Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề 4: Quy trình và nội dung giám sát tiến độ, an toàn lao động và vệ sinh - Đặng Xuân Trường

pdf 20 trang ngocly 2390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề 4: Quy trình và nội dung giám sát tiến độ, an toàn lao động và vệ sinh - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_van_giam_sat_chuyen_de_4_quy_trinh_va_noi_dung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề 4: Quy trình và nội dung giám sát tiến độ, an toàn lao động và vệ sinh - Đặng Xuân Trường

  1. BÀI GIẢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT Chuyên đề 4 QUY TRÌNH VÀ NỘI DUNG GIÁM SÁT TIẾN ĐỘ, AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH Biên soạn & giảng: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Email: dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn dangxuantruong@hcmut.edu.vn GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
  2. A. Kiểm tra giám sát tiến độ thi công xây dựng I. Thẩmtratiến độ kế hoạch thi công N Kiểmtrasắpxếptiến độ theo thờigiancóphùhợpvới yêu cầuthờigianquiđịnh trong hợp đồng không? N Kiểmtrakế hoạch cung ứng nhân lực, vậtliệuthiếtbị của nhà thầu để xác nhậnkế hoạch tiến độ có thựchiện được hay không? N Kiểmtratrìnhtự kế hoạch tiến độ sắpxếpcólogichay không, có phù hợpyêucầutrìnhtự thi công không? N Kiểmtrakế hoạch thi công có hài hoà vớikế hoạch thực hiệncáchạng mục khác không? N Kiểmtrakế hoạch tiến độ có đáp ứng yêu cầu để cân bằng với cung cấpvậtliệuvàthiếtbị không? GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 2
  3. II. Quảnlýtiến độ giai đoạn thi công N Kỹ sư TVGS theo dõi tiến độ trong giai đoạn thi công, mục đích của nó là luôn luôn làm rõ toàn bộ công trình đãlàmđếnmức độ nào để dùng biệnphápđiềuchỉnh, đảmbảothựchiệnmụctiêudự kiến. N Do tiến độ kế hoạch thi công trong quá trình thựchiện chịu ảnh hưởng về tổ chứcxâydựng, biện pháp thi công, công trình phụ tạm, về nhân lực, vậtliệu, thiếtbị, địa chấtnềnmóng,tiềnvốn, giải phóng mặtbằng, môi trường, làm cho tiến độ thựctế của công trình không phù hợpvớitiến độ kế hoạch. N Vì vậy giám sát viên trong quá trình thựchiệntiến độ kế hoạch thi công phải định kỳ tiếnhànhkiểmtrađốivới tình hình chấphànhtiến độ kế hoạch thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 3
  4. 1. Thu thậpsố liệutiến độ thi công thựctế ™ Thu thập định kỳ,thường xuyên, toàn bộ các tài liệusố liệubảnbiểu có liên quan mà nhà thầu cung cấp. ™ Tham gia các cuộchọptiến độ định kỳ cóliênquancủa nhà thầu(hoặcchủđầutư)triệutập. ™ Bám sát hiệntrường, kiểmtracụ thể tình hình thựctế tiến độ.Dựavàomức độ quymôcôngtrình,nửa tháng hoặcmột tháng tiếnhànhmộtlầnkiểmtratiến độ thi công. ™ Trong khi kiểm điểmtiến độ,cóthể dùng các biểumẫu thống kê khác nhau như tiến độ thựctế,báocáotiến độ bằng sơđồmạng, sơđồduỗithẳng. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 4
  5. 2. Phân tích số liệutiến độ thi công thựctế Để có thể biểuthị mộtcáchtrựcquanhìnhtượng việctrượt giữatiến độ thựctế và tiến độ kế hoạch, thường dùng các phương pháp sau: ™ Sơđồngang (sơđồduỗithẳng) ™ Cộng dồnkhốilượng xây dựng ™ Kế hoạch theo sơđồmạng GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 5
  6. 3. Điềuchỉnh tiến độ thi công ™ Dựavàokếtquả phân tích số liệuvớitiến độ thựctế,có thể thấyrõviệctrượtgiữatiến độ thựctế và tiến độ kế hoạch. ™ Đốivớiviệctrượtnày,nếu ảnh hưởng đếnviệchoàn thành công trình theo đúng thờihạn, phảikịpthời điều chỉnh tiến độ thi công. ™ Phương pháp điềuchỉnh kế hoạch tiến độ thi công, quyết định ở phương pháp lậpsơđồvà bảng tiến độ thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 6
  7. 4. Khống chế tổng kế hoạch tiến độ thi công ™ Nguyên nhân mấtkhả năng khống chế kế hoạch tổng thể tiến độ thi công chủ yếuthời gian thi công dài; ™ Không nhịpnhànggiữatiến độ thi công các hạng mục xây dựng công trình vớicácbộ phậnkhác; ™ Không nhịpnhànggiữa thi công xây dựng vớitiến độ cung cấpvậttư:chịu ảnh hưởng củanhậpkhẩubên ngoài tương đốilớn; ™ Chịu ảnh hưởng củaviệcgiải phóng và công tác GPMB ™ Để ngănngừamấtkhả năng khống chế tiến độ phảilập mụctiêutiến độ rõ ràng, đồng thời phân chia trách nhiệmhạng mục, lậpmụctiêunhỏ củatiến độ,từđó đảmbảokhống chế tiến độ cụcbộ mà thựchiệnkhống chế tổng tiến độ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 7
  8. 5. Tối ưuhóatổng kế hoạch thi công Tối ưuhóaKHTCchủ yếubaogồm các hình thứctối ưuhóa ngày công, tối ưuhóachiphí,tối ưu hóa chi phí ca máy, hợplýhóatrìnhtự công nghệ thi công, phương pháp tối ưu hóa KHTC theo sơđồmạng, khi tối ưuhóatổng KHTC đòi hỏixemxéttổng hợpcácnội dung sau: ™ Đáp ứng yêu cầu trong KHTC công trình hoặchợp đồng tổng bao thầu thi công đốivớitổng ngày công, thờigian bắt đầuvàkết thúc. ™ Tính hợplýcủaviệcphânphốivốnhàngnăm. ™ Tiếpnốihợplýgiữacáchạng mục thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 8
  9. 5. Tối ưuhóatổng kế hoạch thi công (cont.) ™ Sựđồng bộ giữanăng lựcsảnxuấtvớihạng mụccông trình đạtyêucầuhiệuquảđầutư vớithờigianhoàn công mà tổng tiến độ kế hoạch thi công đãsắpxếp. ™ Sự cân bằng giữaquymôcáchạng mục ở thờigiankhác nhau vớikhả năng cung cấptiềnvốn, thiếtbị,vậtliệu, lựclượng thi công. ™ Sự cân bằng giữa các công trình chính và công trình phụ, cấukiệnlắpghép. ™ Sựđitrướcgiữacáchạng mục công trình, gia cố nền đất yếudướivớihạng mụcmóngvàmố trụ công trình cầu tính quyết định trình tự công nghệ. ™ Sự phù hợpgiữathiếtbị nhậpngoạivớitiến độ lắp đặt công trình trong nước. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 9
  10. III. Kiểmtracácmốctiến độ củacácGĐTC chủ yếu 1. Giám sát nội dung chủ yếucủacôngtácthiếtkế biệnphápkỹ thuậtantoàn ™ Biệnphápbảo đảm ATTC trong quá trình xây lắp. ™ Bảo đảmantoànđilại, giao thông vận chuyểntrêncông trường, chú trọng các tuyến đường giao nhau, hệ thống cấp điện, cấpnướcvàthoátnước. ™ Biệnphápđề phòng tai nạn điệntrêncôngtrường. Thực hiệnnối đất cho các máy móc thiếtbịđiện, sử dụng các thiếtbịđiệntựđộng an toàn trên máy hàn điện; rào ngăn, treo biểnbáonhững nơinguyhiểm. ™ Làm hệ thống chống sét trên các công trường. ™ Biệnphápbảo đảm an toàn PCCC. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 10
  11. 2. Giám sát an toàn lao động khi lậptiến độ thi công ™ Trình tự và thời gian thi công các công việcphảixácđịnh trên cơ sở yêu cầuvàđiềukiệnkỹ thuật để đảmbảosự nhịp nhàng từng hạng mụchoặctoànbộ công trình. ™ Xác định kích thướccáccôngđoạn, tuyếncôngtáchợplý sao cho tổ, đội công nhân ít phải di chuyểnnhấttrong1 ca, tránh những thiếu sót khi bố trí sắpxếpchỗ làm việc trong mỗilầnthayđổi. ™ Khi tổ chức thi công dây chuyền không đượcbố trí công việclàmcáctầng khác nhau trên cùng 1 phương đứng nếukhôngcósànbảovệ cốđịnh hoặctạmthời; không bố trí ngườilàmviệcdướitầmhoạt động củacầntrục. ™ Trong tiến độ tổ chức thi công dây chuyềntrêncácphân đoạnphải đảmbảosự làm việcnhịpnhànggiữacáctổ, độitránhchồng chéo gây trở ngạivàtainạn cho nhau. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 11
  12. 3. Giámsátantoànlaođộng khi lậpmặtbằng thi công ™ Mặtbằng thi công quy định rõ chỗ làm việccủamáy móc, kho vậtliệuvànơi để cấukiện; hệ thống sảnxuất củaxínghiệpphụ,côngtrìnhtạm; hệ thống đường vận chuyển, đường thi công trong và ngoài công trường; hệ thống điệnnước ™ Bố trí mặtbằng thi công không những đảmbảocác nguyên tắc thi công mà còn phảichúýtớivệ sinh và an toàn lao động. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 12
  13. a. Tiêu chuẩnvàbiệnpháplậpmặtbằng thi công ™ Thiếtkế các phòng sinh hoạtphụcvụ cho công nhân phải tính toán theo quy phạm để đảmbảotiêuchuẩnvệ sinh lao động. Nên thiếtkế theo kiểutháolắphoặccóthể di chuyển được để tiếtkiệmvậtliệuvàtiệnlợikhisử dụng. Khu vệ sinh phải để ở cuốihướng gió, xa chỗ làm việc nhưng không quá 100m. ™ Tổ chức đường vận chuyểnvàđường đilạihợplý. ™ Thiếtkế chiếusángchỗ làm việcchocáccôngviệclàm đêm và trên các đường đilại theo tiêu chuẩn ánh sáng. ™ Rào chắn các vùng nguy hiểmnhư trạmbiếnthế,khu vực để vậtliệudễ cháy nổ, xung quanh các dàn giáo các công trình cao, khu vực xung quanh vùng hoạt động của các cầntrục, hố vôi, GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 13
  14. a. Tiêu chuẩnvàbiệnpháplậpMBTC(2) ™ Trên bình đồ xây dựng phảichỉ rõ nơidễ gây hoả hoạn, đường điquavàđường di chuyểncủaxehoặc đường chính thoát người khi có hoả hoạn. Phảibố trí chi tiếtvị trí các công trình phòng hoả. ™ Những chổ bố trí kho tàng phảibằng phẳng, có lốithoát nước đảmbảo ổn định kho; việcbố trí phảiliênhệ chặt chẽ công tác bốcdỡ,vận chuyển. Biếtcáchsắpxếp nguyên vậtliệuvàcáccấukiện để đảmbảoantoàn. ™ Các vậtliệuchứa ở bãi, kho lộ thiên nhưđácácloại, gạch, cát, thép hình, gỗ cây, nên cơ giớikhâubốcdỡ và vận chuyển để giảmcáctrường hợptainạn GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 14
  15. a. Tiêu chuẩnvàbiệnpháplậpMBTC(3) ™ Các nguyên vậtliệu thành phẩm, bán thành phẩmcần sắpxếpgọngàng,đúng nơiquyđịnh, không vứtbừabãi, cảntrở lối đilại. Bố trí từng khu vựcriêngbiệtchocác vậtliệuvàchúýđếntrìnhtự bốcdỡ và vận chuyểnhợp lý. ™ Làm hệ thống chống sét cho giàn giáo kim loạivàcác công trình độclậpnhư trụđèn pha, công trình có chiều cao lớn. ™ Khi làm việctrêncaohoặcxuống sâu, đồ án phải nêu các biệnphápđưa công nhân lên xuống và hệ thống bảovệ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 15
  16. a. Tiêu chuẩnvàbiệnpháplậpMBTC(4) ™ Bố trí mạng cung cấp điệntrêncôngtrường. Mạng phải có sơđồchỉ dẫn, các cầu dao phân đoạn để có thể cắt điệntoànbộ hay từng khu vực. Dây điệnphảitreolên các cộthoặcgiáđỡ chắcchắn (không đượctrảitrênmặt sàn, mặt đất) ởđộcao3.5msovớimặtbằng và 6m khi có xe cộ qua lại. ™ Bố trí nhà cửa theo tiêu chuẩn phòng cháy, chữacháy. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 16
  17. b. Thiếtkế và bố trí mặtbằng thi công Mặtbằng công trường: Trướckhithiếtkế mặtbằng cầnnghiêncứukỹ các vấn đề sau đây: ™ Trình tự công việctiếnhành,chúýđếncôngviệcnguy hiểm. ™ Bố trí lốivàovàđường vành đai cho công nhân; các lối vào và ra cho phương tiệncấpcứu; các rào chắnbảovệ. ™ Lối đichophương tiện giao thông, thựctế cho thấybố trí 1chiềulàtốtnhất. ™ Vậtliệuvàthiếtbị gầnnơisảnxuấtcàngtốt, nếukhông cầnquyđịnh thờigianbiểu đưatới, máy móc phụ vụ thi công cầnbiếtquytrìnhhoạt động củanó. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 17
  18. b. Thiếtkế và bố trí mặtbằng thi công (2) ™ Bố trí xưởng làm việc, thường không di chuyển đếnkhi làm việcxong. ™ Bố trí trang thiếtbị ytế,chăm sóc công nhân. ™ Bố trí ánh sáng nhân tạotạinhững nơilàmviệcliêntục hoặctrờitối, cầnsử dụng dòng điệnhạ thế cho chiếu sáng tạmthờivàthiếtbị cầmtay. ™ Chú ý vấn đề an ninh trong công trường. ™ Sắpxếpcôngtrường ngănnắpvàcầntậphuấn cho công nhân. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 18
  19. Sự ngănnắpcủacôngtrường: Để đảmbảo, cầnthựchiệncácbướcsauđây: ™ Làm vệ sinh trước khi nghỉ,khôngđể rác cho ngườisau dọn. ™ Cấtdọnvậtliệu, thiếtbị chưacần dùng ngay khỏilối đi, cầu thang và nơilàmviệc. ™ Vứtphế liệuvàochỗ quy định. ™ Nhổ lên hoặc đậpbằng các đinh nhọndựng ngược ở các ván cốtpha. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 19
  20. Yêu cầu chung đốivớicôngtrường xây dựng: ™ Khônggâyônhiễmquágiớihạnchophépđốivớimôi trường xung quanh gây ảnh hưởng xấu đếnsinhhoạt, sảnxuấtcủadâncư xung quanh. ™ Không gây nguy hiểmchodâncư xung quanh công trường. ™ Không gây lún, sụt, lở;nứt đổ nhà cửa, công trình và hệ thống kỹ thuậthạ tầng ở xung quanh. ™ Không gây cảntrở giao thông do vi phạmlòngđường, vỉa hè. ™ Không được để xảyrasự cố cháy nổ. ™ Thựchiệnràongăn xung quanh công trường và có biển báo, tín hiệu ở vùng nguy hiểm để ngănngừangười không có nhiệmvụ, đảmbảo an toàn, an ninh trậttự. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 20