Bài giảng Tổn thương do rối loạn tuần hoàn - Hứa Thị Ngọc Hà

pdf 175 trang ngocly 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổn thương do rối loạn tuần hoàn - Hứa Thị Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ton_thuong_do_roi_loan_tuan_hoan_hua_thi_ngoc_ha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tổn thương do rối loạn tuần hoàn - Hứa Thị Ngọc Hà

  1. TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN TUẦN HỒN PGS HỨA THỊ NGỌC HÀ
  2. MỤC TIÊU 1. Mơ tả các tổn thương do rối loạn tuần hồn: phù, sung huyết, xuất huyết, huyết khối và huyết tắc, hoại tử máu, đơng máu nội mạch lan tỏa, sốc. 2. Giải thích cơ chế sinh bệnh của các tổn thương trên
  3. PHÙ Là tình trạng ứ đọng quá mức dịch trong mơ đệm kẽ.
  4. PHÙ ẤN LÕM
  5. PHÙ DO BỤNG BÁNG
  6. Đại thể:
  7. PHÙ MỌNG NƯỚC
  8. ĐẠI THỂ
  9. Phù chi dưới ở bn suy tim, dấu ấn lõm do mơ dưới da mất đàn hồi
  10. Bệnh chân voi do nhiễm giun chỉ. Phù do tắc nghẽn mạch lymphơ
  11. Vi thể     Phù phổi cấp: Sung huyết ( ); ứ dịch phù ở phế nang ()
  12. Vi thể Lịng phế nang chứa đầy chất dịch, mạch máu thành phế nang sung Mơ não phù nề huyết (vùng hồng nhạt)
  13. Vi thể Phù mơ dưới da
  14. Sinh bệnh học: (35mmHg) (12 - 15mmHg)
  15. Mao mạch Mao mạch tĩnh mạch động mạch Áp lực thẩm thấu 20 – 25mm Hg Tiểu tĩnh Tiểu động mạch mạch
  16. áp lực thủy tĩnh  áp lực khối u  áp lực thẩm thấu Nghẽn mạch lymphơ do khối u chèn ép
  17. PHÙ ĐẶC ĐIỂM HĨA SINH  Dịch xuất: Giàu protein, tỷ trọng lớn hơn 1020, hình thành do tăng tính thấm thành mạch do viêm.  Dịch qua: Nghèo protein, tỷ trọng nhỏ dưới 1015-1020, hình thành do tăng áp lực tuần hồn hoặc giảm áp lực thẩm thấu huyết tương.
  18. NGUYÊN NHÂN TĂNG ÁP LỰC THỦY TĨNH Dãn tiểu tĩnh mạch Viêm Tim Tăng áp lực tĩnh mạch Huyết khối tĩnh mạch Suy tim sung huyết Xơ gan Đứng lâu Tăng thể tích máu ứ Na
  19. GIẢM ÁP LỰC THẨM THẤU GIẢM PROTEIN Hội chứng thận hư MÁU Bệnh ruột gây mất protein Xơ gan Thiếu dinh dưỡng
  20. Ung thư TẮC MẠCH BẠCH Phù sau phẫu thuật HUYẾT Viêm Viêm TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU MAO MẠCH Phỏng
  21. Tiến triển • 1. Hình thành và thối triển nhanh chĩng • 2. Tồn tại lâu dài và gây hĩa sợi
  22. Hậu quả cĩ thể diễn ra khi phù: • 1. Thiếu oxy và rối loạn trao đổi chất • giữa các tế bào và máu. • 2. Rối loạn oxy máu (phù phồi) • 3. Ngạt thở (phù thanh mơn) • 4. Tăng huyết áp nội sọ (phù não) • 5. Cơ hội cho nhiễm khuẩn • (do rối loạn trao đổi chất ở mơ)
  23. THIẾU NƯỚC
  24. THIẾU NƯỚC  Là tình trạng giảm thiểu bệnh lý các chất dịch của cơ thể.  Biểu hiện:  Khơ các niêm mạc và thanh mạc  Da nhăn nheo, nhiều nếp gấp  Tế bào thượng mơ teo đét, thối hĩa  Tế bào tuyến khơng cịn hoạt động  Mơ liên kết đơng đặc TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  25. NGUYÊN NHÂN  Khơng đủ lượng nước đưa vào cơ thể  Nơn ĩi, tiêu chảy, ra mồ hơi quá mức  Rối loạn chuyển hĩa các chất điện giải kèm giảm natri máu. TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  26. Khơng đủ lượng nước đưa vào cơ thể Lạc trên sa mạc Các tù nhân
  27. Nơn ĩi, tiêu chảy, ra mồ hơi quá mức
  28. SUNG HUYẾT Sung huyết tĩnh Sung huyết động
  29. SUNG HUYẾT * Tình trạng ứ máu quá mức trong các mạch máu. * Là tổn thương khả hồi TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  30. ĐẠI THỂ . Vùng mơ sung huyết động cĩ màu đỏ, nhiệt độ tăng cao . Vùng mơ sung huyết tĩnh tím sẫm, nhiệt độ giảm, mặt cắt chảy máu và ướt hoặc dịch đen sẫm, sánh đặc
  31. Niêm mạc dạ dày trong viêm cấp
  32. Sung huyết động - hiện tượng ứ máu trong các động mạch. - Mơ đỏ rực, sưng to, tăng nhiệt - Mạch dãn rộng, - Tb nội mơ phồng to TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  33. SUNG HUYẾT TĨNH - Mơ màu tím sẫm, giảm nhiệt, diện cắt chảy dịch đen sẫm, sánh đặc - Tĩnh mạch dãn rộng HÌNH ẢNH GAN HẠT CAU
  34. SUNG HUYẾT Dãn TM thực quản TĨNH Sung huyết tĩnh dẫn đến:  Tăng áp lực thủy tĩnh trong lịng mạch kèm vơ oxy. Vỡ TM thực  Tăng áp lực TM cửa quản dãn Dãn TM thực quản, Dãn hệ TM bên thành bụng.
  35. SUNG HUYẾT TĨNH  Nguyên nhân:  Chèn ép TM kéo dài  Huyết khối lấp tắc lịng TM  Dị tật vách mạch do bẩm sinh hoặc mắc phải  Giảm trương lực của vách mạch và các val TM  Suy tim
  36. Chèn ép TM kéo dài
  37. Nguyên nhân sung huyết tĩnh Thành mạch yếu Bất thường ThànhThành mạch mạch yếu yếu Bất thường thành mạch thành mạch Giảm đàn hồi thành mạch
  38. Nguyên nhân sung huyết tĩnh Suy van tĩnh mạch
  39. SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT  Gan tim:  Dịng huyết lưu TM bị cản trở do suy tim phải hoặc suy tim tồn bộ  Ứ máu hệ TM trên gan gây RL chuyển hĩa ở mơ gan từ trung tâm ra ngoại vi  Xoang gan dãn, chảy máu, thối hĩa mỡ, hoại tử tế bào gan  Hình ảnh “gan đảo ngược”, “gan hạt cau”, “gan đàn phong cầm”.  “Xơ gan tim”
  40. Xơ gan tim: “gan hạt cau”
  41. SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH MẠCH Ở GAN DO SUY TIM
  42. HOẠI TỬ TRUNG TÂM TIỂU THÙY, THỐI HĨA TB GAN
  43. SUNG HUYẾT TĨNH  Phổi tim:  Nguyên nhân do suy tim trái/tồn bộ, bệnh val 2 lá.  Cấp: Phù phổi cấp.  Mạn: Phế nang chứa đầy dịch thanh tơ huyết kèm đại thực bào ăn hemosiderin; vách phế nang xơ hĩa, teo đét, dãn phế nang;
  44. Phổi tim Phổi cĩ màu đỏ sẫm, mật độ chắc, gần giống mơ gan.
  45. SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT TĨNH PHÙ PHỔI CẤP
  46. SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT TĨNH Tế bào tim PHỔI TIM
  47. LẤP MẠCH Lấp động mạch là tình Lấp tĩnh mạch: cản trở trạng ngưng cấp máu dịng huyết lưu hồn tồn từ động mạch Lấp hẹp Lấp kín
  48. LẤP ĐỘNG MẠCH Tình trạng ngưng cấp máu hồn tồn từ động mạch
  49. LẤP ĐỘNG MẠCH Lấp động mạch: Do huyết khối hoặc mảng xơ vữa bong ra
  50. Huyết khối – huyết tắc – lấp mạch
  51. Huyết khối – huyết tắc – lấp mạch
  52. Huyết khối – huyết tắc
  53. Lấp mạch não
  54. LẤP TĨNH MẠCH  Cản trở dịng máu về tim  Nguyên nhân: Huyết khối, chèn ép, viêm TM gây phì đại vách, dị tật bẩm sinh.
  55. LẤP TĨNH MẠCH Do huyết khối theo tĩnh mạch về tim, lên phổi
  56. LẤP MẠCH HẬU QUẢ CỦA LẤP MẠCH  Mạch cĩ nhiều nhánh nối: Khơng chút rối loạn nào  Mạch tận: Ngưng máu tức thì và vĩnh viễn Hoại tử mơ.  Mạch cĩ nhánh nối nhỏ tạo hệ thống tuần hồn phụ trợ :  Giai đoạn vơ oxy tạm thời  Giai đoạn thích nghi TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  57. 5. CHẢY MÁU
  58. CHẢY MÁU Là tình trạng máu chảy ra khỏi hệ tuần hồn: - Khu trú - Lan tỏa TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  59. CHẢY MÁU NGUỒN GỐC CHẢY MÁU  Động mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Tim TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  60. CẦM MÁU Cầm máu phụ thuộc vào 3 yếu tố:  Thành mạch  Tiểu cầu  Hệ thống đơng máu
  61. CẦM MÁU Làm ngưng chảy máu vĩnh viễn :  Tự cầm hành mạch  Do tác động: ấn tay, buộc thắt, thuốc đơng máu Chảy máu tiếp diễn  Dị rỉ qua vách mạch  Nhiễm khuẩn làm tan cục máu đơng chảy máu thứ phát
  62. Hoạt động đơng máu bình thường Hoạt động CÂN BẰNG Hoạt động chống huyết khối tạo đơng máu
  63. HOẠT ĐỘNG CHỐNG HUYẾT KHỐI  Chống tiểu cầu  Nội mạc tồn vẹn cách ly THROMBIN  Tổng hợp PGI2, NO ngăn cản kết dính tiểu cầu  Chống đơng máu  Xúc tác Antithrombin III chống đơng máu  Thụ thể Thrombomodulin hoạt hĩa protein C  Tiêu fibrin  Yếu tố hoạt tác mơ kiểu Plasminogen (tPA) tiêu fibrin dọn sạch lắng đọng trên nội mạc
  64. HOẠT ĐỘNG TẠO ĐƠNG MÁU TỔN THƯƠNG NỘI MẠC CẦM MÁU  Các cytokin (interleukin 1, yếu tố hoại tử mơ TNF)  Những độc tố vi khuẩn Tế bào nội mơ tổng hợp yếu tố von Willebrand TIỂU CẦU KẾT DÍNH COLLAGEN
  65. CƠ CHẾ CẦM MÁU KẾT DÍNH VÀ BIẾN DẠNG TỔN THƯƠNG NỘI MƠ -Yếu tố von Willebrand giúp - Phơi bày collagen TC bám vào collagen -Các chất hoạt hĩa tiểu cầu -ADP giúp tiểu cầu kết tập HOẠT TÁC - Các TC tập họp nhiều hơn nhờ Adenosin diphosphat, Thromboxan A2, CHẾ TIẾT CÁC HẠT Thrombin -Fibrinogen, fibronectin - Tập họp nhiều HC, BC -YT tăng trưởng TC, -ADP, ATP, serotonin, TC tan hủy THROMBIN Fibrinogen Fibrin TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  66. CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU  Chảy máu ngoại:  Chảy máu mũi,  ho máu,  nơn máu,  tiểu máu,  đi cầu ra máu,  rong kinh.
  67. CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU: Chảy máu nội Vị trí:  Chấm xuất huyết (Petechia) 1cm •- trung mạc,  Tụ máu (Hematoma) •- niêm mạc  Chảy máu trong các khoang cơ thể •- v.v
  68. Chấm máu (petechiae): < 3 mm
  69. Chấm máu (petechiae): < 3 mm * Tăng áp lực tại chỗ, giảm tiểu cầu, giảm hoạt động tiểu cầu
  70. ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU BAN XUẤT HUYẾT (PURPURA) 0.3-1 cm
  71. ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU MẢNG BẦM MÁU (ECCHIMOSIS) > 1 cm
  72. ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU MẢNG BẦM MÁU (ECCHIMOSIS) > 1 cm
  73. Mảng máu bầm (ecchymosis): >1cm Và ban xuất huyết (purpura): < 0,3 mm
  74. Khối máu tụ ở vùng dưới mĩng chân (hematoma)
  75. Tràn máu màng tim do vỡ tim
  76. ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU TRÀN MÁU MÀNG PHỔI
  77. ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU TRÀN MÁU MÀNG BỤNG
  78. Khối máu tụ trong màng tim do vỡ cơ tim
  79. TÁC ĐỘNG CỦA CHẢY MÁU  Thiếu máu:  Cấp, nặng Sốc Tử vong.  Mạn Thiếu máu thiếu sắt.  Chèn ép:  Tăng áp lực nội sọ  Chèn ép khoang  Chèn ép tim
  80. M1 Mức độ ảnh hưởng:  Xuất huyết <20%: khơng ảnh hưởng  Vị trí: dưới da, não (tăng áp lực nội sọ tụt não)  Cấp hay mạn: thiếu sắt thiếu máu mạn (loét DD, rong kinh)
  81. Slide 86 M1 các phế nang chứa đầy dịch thanh huyết, bọt bào ăn hemosiderin, vi mạch dãn rộng Me, 11/29/2004
  82. CHẢY MÁU CÁC BỆNH GÂY CHẢY MÁU  Các bệnh chảy máu tự phát hoặc sau những va chạm rất nhỏ như:  Bệnh do rối loạn đơng máu  Bệnh do dị tật tiểu cầu  Bệnh do tổn thương vách mạch TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  83. Hoạt động đơng máu bình thường Hoạt động CÂN BẰNG Hoạt động chống huyết khối tạo đơng máu VAI TRỊ CỦA TẾ BÀO NỘI MƠ MẠCH MÁU?
  84. TẾ BÀO NỘI MƠ • Chống tiểu cầu • Chống đơng • Huỷ fibrin • Tạo huyết khối Tổn thương tế bào nội mạc cĩ thể do nhiều yếu tố: chấn thương, vi khuẩn, các chất từ tương bào, cytokin
  85. Hoạt động đơng máu bình thường Hoạt động CÂN BẰNG Hoạt động chống huyết khối tạo đơng máu HOẠI TỬ HUYẾT TẮC HUYẾT KHỐI
  86. Hoạt động đơng máu bình thường Hoạt động CÂN BẰNG Hoạt động chống huyết khối tạo đơng máu CHẢY MÁU SỐC TỬ VONG
  87. Tiểu cầu dưới KHV điện tử: chứa các hạt alpha (màu đen) và những hạt denta
  88. TIỂU CẦU . Hạt alpha cĩ: fibrinogen, Fibronectin, Yếu tố V, VWF, Yếu tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF) . Hạt đặc: ADP, ATP, ion canxi , histamin, serotonine, epinephrine . Khi tiểu cầu tiếp xúc với chất nền kết dính (VWF), thay đổi dạng, chế tiết (ADP), tụ tập (thromboxan A2)
  89. Cục máu đơng-hồng cầu, tiểu cầu, BCĐN, các sợi fibrin
  90. HUYẾT KHỐI Hình thành cục máu trong lịng mạch
  91. Tiểu cầu bám vào nơi tổn thương ở thành mạch
  92. NHỮNG YẾU TỐ GÂY HUYẾT KHỐI  Tế bào nội mạc bị tổn thương  Tổn thương nội mạc do nhiều nguyên nhân: Chấn thương, phẫu thuật, tia xạ, vơ oxy, độc tố vi khuẩn,  Tăng đơng máu  Nguyên phát: Rối loạn gen  Thứ phát: Chấn thương, chảy máu, HC hư thận, suy tim, ung thư, thuốc ngừa thai  Rối loạn huyết động học  Ứ đọng máu  Dịng xốy
  93. HUYẾT KHỐI ĐẠI THỂ  Cĩ hai dạng:  Cục huyết khối lấp  Cục huyết khối vách
  94. Cục huyết khối vách
  95. HUYẾT KHỐI ĐẠI THỂ  Huyết khối tĩnh mạch  90% ở chi dưới  Phần sâu cẳng chân, đùi, khoeo.
  96. Huyết khối tĩnh mạch sâu
  97. HUYẾT KHỐI ĐẠI THỂ  Huyết khối động mạch hoặc ở tim  Xảy ra ở nơi cĩ tổn thương (xơ vữa ĐM, sùi van tim, )
  98. Huyết khối mới trên động mạch chủ xơ mỡ với các vạch Zahn
  99. HUYẾT KHỐI TÂM THẤT HUYẾT KHƠI Ớ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG KÈM XƠ VỮA VÁCH ĐM
  100. HUYẾT KHỐI VI THỂ  Huyết khối đỏ:  Hiếm, là cục máu đơng lớn, màu đỏ tím  Mạng lưới tơ huyết chứa HC, BC và TC  Thường gặp trong bệnh trĩ.
  101. HUYẾT KHỐI VI THỂ  Huyết khối trắng:  KT nhỏ, nhầy và trong suốt, rất dính  TC, sợi tơ huyết và ít BC.
  102. HUYẾT KHỐI VI THỂ  Huyết khối hỗn hợp:  Rất thường gặp, mật độ chắc, dễ mũn  Phần đầu: TC dính chặt vào vách mạch  Phần thân: Vạch Zahn (TC) xen kẻ fibrin và HC  Phần đuơi: là cục máu đơng
  103. HUYẾT KHỐI VI THỂ
  104. HUYẾT KHỐI VI THỂ
  105. Vạch trắng (vạch Zahn ): tiểu cầu- Vạch đỏ: sợi tơ huyết đơng đặc
  106. Huyết khối động mạch vành
  107. VI THỂ  Cục máu khi hấp hối:  Do ĐM chun dãn đẩy máu vào khoang tim và lịng tĩnh mạch -> cục máu đơng  Màu đỏ lẫn chút màu trắng nhưng khơng cĩ vạch Zahn.  Cục máu sau tử vong:  Lớp đỏ (Hồng Cầu) ở dưới +lớp vàng (huyết tương đơng đặc) ở trên  Nằm trong động mạch lớn và khoang tim do hồng cầu lắng đọng sau khi ngung tuần hồn, huyết tương đơng đặc sau Điểm khác biệt với huyết khối ( người sống) là khơng dính vách và kích thước nhỏ hơn mạch máu
  108. Cục máu đơng sau chết
  109. CÁC BỆNH GÂY HUYẾT KHỐI  Hậu phẫu, hậu sản  Xơ vữa ĐM  Các bệnh tim: Suy tim, bệnh van tim, viêm nội tâm mạc, NMCT sát nội tâm mạc,  Ung thư  Giãn TM chi dưới
  110. TIẾN TRIỂN CỦA HUYẾT KHỐI  Chuyển thành mơ  Mềm nhũn dạng mủ vơ khuẩn  Mềm nhũn cĩ mủ nhiễm khuẩn  Di chuyển cục huyết tắc  Tan huyết khối
  111. Huyết khối tĩnh mạch Thơng mạch Tổ chức hĩa và Tổ chức hĩa và Huyết tắc phổi hồn tồn bám thành thơng mạch
  112. 6. HUYẾT TẮC • Là kết quả quá trình di chuyển một vật lạ trong dịng huyết lưu đến một nơi xa hơn, gây tắc mạch.
  113. Huyết tắc do huyết khối
  114. Huyết tắc do huyết khối từ tĩnh mạch
  115. Hậu quả . Cơ học: lấp kín động mạch hoặc tĩnh mạch hoại tử . Sinh lý bệnh: huyết tắc co mạch lo âu, hồi hộp, chết đột ngột . Tạo ra huyết khối ở vùng lấp tắc . Nhiễm khuẩn
  116. Nhuộm Oil Red O mơ não hoại tử mỡ Hoại tử mỡ ở não TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  117. Các nguyên nhân gây huyết tắc
  118. Bản chất của huyết tắc  Huyết tắc do huyết khối  Huyết tắc xơ vữa  Huyết tắc mỡ  Huyết tắc khí  Huyết tắc nước ối  Huyết tắc ung thư
  119. HUYẾT KHỐI - HUYẾT TẮC TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  120. BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC Huyết tắc xơ vữa: di chuyển của mảng xơ vữa từ ĐMC
  121. Do chấn thương – phẫu thuật thơ bạo!!!
  122. Huyết tắc mỡ
  123. HUYẾT TẮC BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC Huyết tắc mỡ
  124. HUYẾT TẮC BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC Huyết tắc ối: mảng TB biểu mơ trong mạch phổi TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  125. Huyết tắc nước ối
  126. Huyết tắc nước ối
  127. HUYẾT TẮC BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC Huyết tắc ung thư: đám TB ung thư trong mạch máu
  128. Huyết tắc ung thư: tế bào ung thư xâm nhập và di chuyển trong mm cĩ thể gây ra huyết tắc
  129. HOẠI TỬ MÁU
  130. NHỒI MÁU ĐỘNG MẠCH HOẠI TỬ MÁU NHỒI MÁU TĨNH MẠCH NGẬP MÁU
  131. NHỒI MÁU Vùng mơ hoại tử thiếu máu do tắc ĐM hoặc TM
  132. NHỒI MÁU NGUYÊN NHÂN  Huyết tắc hoặc huyết khối (99%)  U chèn ép  Co thắt mạch  Xuất huyết trong  Mảng xơ vữa  Xoắn ruột TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  133. NHỒI MÁU ĐỘNG MẠCH NHỒI MÁU TRẮNG  Xảy ra ở các tạng chắc như tim, thận, lách, não là những tạng được nuơi dưỡng bởi mạch tận.  Vùng trung tâm hoại tử đơng: Cấu trúc mơ cịn nhận rõ, tế bào cĩ bào tương thuần nhất, nhân đơng.  Vùng ngoại vi màu xám nhạt: Mơ khơng bị hoại tử, nhưng cĩ phù, sung huyết, thấm nhập nhiều tế bào: BC, ĐTB, MB  Vùng cực ngồi màu đỏ tím: Do sung huyết, giãn mạch. TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  134. NHỒI MÁU TRẮNG NHỒI MÁU CƠ TIM
  135. NHỒI MÁU TRẮNG Nhồi máu cơ tim 12-24 giờ
  136. NHỒI MÁU TRẮNG Nhồi máu cơ tim 24 - 72giờ
  137. NHỒI MÁU TRẮNG Nhồi máu cơ tim 3-10 ngày
  138. NHỒI MÁU TRẮNG Nhồi máu cơ tim sau vài tuần
  139. NHỒI MÁU TRẮNG Nhồi máu thận
  140. NHỒI MÁU ĐỎ  Vị trí phổ biến là các tạng rỗng và mơ mềm như phổi, ruột.  Ổ nhồi máu cĩ dạng mơ ứ đầy máu đen, rắn cứng, ranh giới rõ.  Vùng trung tâm hoại tử, chảy máu  Vùng ngoại vi phù nề, sung huyết, thấm nhập nhiều tế bào: BC, ĐTB, MB  Vùng cực ngồi sung huyết mạnh.
  141. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU PHỔI
  142. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU PHỔI
  143. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU PHỔI
  144. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU PHỔI
  145. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU PHỔI
  146. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU RUỘT TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  147. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU RUỘT NON TRONG TÚI THỐT VỊ
  148. NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU RUỘT NON TRONG TÚI THỐT VỊ
  149. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Tồn thân: Đau đột ngột, khĩ thở, ho ra máu, huyết áp giảm, loạn nhịp tim, sốc, tử vong Tại chỗ: Teo đét, vỡ tạng, hĩa sẹo
  150. ĐƠNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA  Là tình trạng rối loạn huyết động học xảy ra thứ phát gây hoạt hĩa thrombin lan tỏa:  Xâm nhập các chất sản sinh và kết dính tiểu cầu  Nhiễm khuẩn  Hủy hoại nhiều tế bào, mơ  Biến chứng sản khoa  Ung thư TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  151. ĐƠNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA  Hậu quả:  Lắng đọng fibrin, hình thành nhiều huyết khối nhỏ trong hệ tuần hồn kèm thiếu máu, thiếu oxy ở các mơ, tạng, tiêu huyết.  Chảy máu (do hoạt hĩa hủy fibrin) và nhồi máu ở nhiều nơi. TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  152. ĐƠNG MÁU NỘI MẠCH LAN TOẢ . Biến chứng sản khoa . Ung thư . Nhiễm khuẩn
  153. ĐƠNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA Huyết khối fibrin ở mạch máu phổi TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  154. ĐƠNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA Huyết khối fibrin ở mạch máu thận TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  155. Biểu hiện lâm sàng: Biểu hiệân toàn thân: Biểu hiện tại chỗ: . Đau đột ngột . Teo đét . Khó thở . Vỡ tạng . Ho ra máu . Hóa sẹo . Huyết áp giảm . Loạn nhịp tim . Sốc . Tử vong
  156. SỐC Ta chết vì sốc ? Là tình trạng suy giảm tuần hồn cấp làm lưu lượng máu ở mơ bị thiếu hụt, dẫn đến vơ oxy tại tế bào.
  157. SỐC CÁC LOẠI SỐC  Những rối loạn huyết động học và chuyển hĩa dẫn đến những biến đổi khơng khả hồi:  Sốc chảy máu  Sốc chấn thương  Sốc tim  Sốc nhiễm khuẩn  Sốc nhiễm độc  Sốc do mất quá nhiều dịch mơ kẽ  Sốc nội tiết TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HỒN MÁU
  158. SỐC CÁC BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI  Tổn thương vi thể chung: Phù, chảy máu, huyết khối.  Ở các tạng:  Não: Thiếu máu, phù.  Tim: Hoại tử dưới nội tâm mạc  Gan: Hoại tử vùng trung tâm tiểu thùy  Phổi: Phù, huyết khối nhỏ, chảy máu  Thượng thận: Mất lipid ở tế bào vùng vỏ  Thận: Hoại tử ống thận cấp, phù mơ kẽ,  Dạ dày, ruột: xuất huyết, hoại tử niêm mạc
  159. SỐC DIỄN TIẾN LÂM SÀNG  Mạch nhanh, yếu  Giảm huyết áp  Thở nhanh  Da lạnh, tím (co mạch) hoặc ấm, đỏ (do dãn mạch trong sốc nhiễm trùng)  Ra nhiều mồ hơi (do kích thích thần kinh giao cảm)  Rối loạn điện giải  Suy thận
  160. SỐC VỊNG QUẨN CỦA SỐC YẾU TỐ BỆNH CĂN Co mạch, Thiểu Tổn thương nguyên Tác động thứ phát ứ máu lượngmáu thủy ở tim, phổi ở cơ tim Giảm máu về tim phải Giảm lượng máu ở tim trái GiẢM KHỐI LƯỢNG MÁU VƠ/THIỂU OXY MƠ TẾ BÀO RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA RL CƠ CHẾ BÙ TRỪ