Bài giảng Tổn thương cơ bản của tế bào và mô - Nguyễn Hồng Phong

pptx 45 trang ngocly 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổn thương cơ bản của tế bào và mô - Nguyễn Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ton_thuong_co_ban_cua_te_bao_va_mo_nguyen_hong_pho.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tổn thương cơ bản của tế bào và mô - Nguyễn Hồng Phong

  1. Bs. NGUYỄN HỒNG PHONG
  2. Tăng khối Tăng kích lượng tế thước tế bào. bào Thường ở bào tương, hiếm khi ở nhân, có thể khả hồi hoặc không
  3. NGUYÊN NHÂN GÂY PHÌ ĐẠI Sinh lý. Thích nghi. Hoạt động nội tiết.
  4. PHÌ ĐẠI TB SINH LÝ
  5. -Tâm thất trái phì đại trong bệnh tăng HA. - Vách dạ dày phì đại do hẹp môn vị.
  6. PHÌ ĐẠI DO BÙ TRỪ Cơ quan đôi
  7. Nữ hóa tuyến vú NMTC dưới tác động của estrogen
  8. TĂNG SẢN
  9. - Giảm thiểu khối lượng và kích thước tế bào. -Bào tương bị giảm thiểu rõ rệt. Nhân lại tương đối bình thường. Thường có kèm thoái hóa tế bào.
  10. Sinh lý. Thiếu dinh dưỡng, đói ăn. Thiếu hoạt động. Tổn thương thần kinh. Thiếu oxy. Rối loạn nội tiết.
  11. SINH LÝ
  12. Oestrogen gây teo đét ống sinh tinh
  13. Thay đổi hình thái và chức năng. TB hoặc TB hoặc mô này mô khác
  14. VIÊM YT hóa RL nội học NGUYÊN NHÂN tiết CHUYỂN SẢN RL ding dưỡng
  15. Chuyển sản malpighi ở cổ trong cổ tử cung
  16. Nội mạc tử cung chuyển sản thành tế bào có lông chuyển.
  17. Chuyển sản ruột trong bệnh thực quản Barrett.
  18. CHYỂN SẢN LIÊN KÊT. -Viêm cơ: Mô cơ có thể chuyển sản xương, sụn. - MLK vách động mạch có thể chuyển sản xương. - U tuyến đa dạng TMT mô đệm sợi có thể chuyển sản thành sụn, xương. C.sản sụn trong u tinh hoàn.
  19. TÍCH TỤ TẾ BÀO TT ở bào KT, KL tế bào Là tổn tương và BT, phì đại or thương các bào vật teo đét khả hồi Nặng và kéo dài gây hoại tử TB
  20. THOÁI HÓA HẠT. Có những hạt nhỏ li ti trong bào tương.
  21. Có các khoang, hốc ở trong bào tương.
  22. Xuất hiện các hạt mỡ bất thường trong bào tương, ty thể
  23. Bào tương chứa những hạt glycogen kèm giáng hóa các protein cấu trúc
  24. THẤM NHẬP TẾ BÀO Bụi than, Mãnh vụn bụi khoáng oxyd sắt, chì. Hemoglobin Melanin Glycogen Hemosiderin Lipofusin Sắc tố dùng xăm da
  25. Chết tế Sinh lý Bệnh lý bào • Xảy ra thường xuyên • Khi có tác nhân ở mọi tế bào. nguy hại cho cơ thể. • Gọi là hoại tử sinh • Gọi là hoại tử. học = chết tb theo lập trình (apoptosis).
  26. Q.hệ tương hỗ & trái Tạo phôi, tạo ngược với dáng và PT t.sản TB cơ thể Hoại sinh học. Th.bỏ Đhòa mật những TB độ & không cần s.lượng TB thiết
  27. Nội mạc tử cung bị bong ra trong chu kỳ KN
  28. Rối loạn tuần hoàn máu. Vật lý: CT cơ học, nhiệt, áp suất. Hóa học: các chất nội, ngoại tạo; ô nhiểm Ng.NHÂN HOẠI TỬ Độc tố sinh vật: VK, virus, nấm, KST Các bệnh viêm, miễn nhiễm & tự miễn. Biến đổi gen, thiếu nhiều enzym
  29. Hiện tượng Hiện tượng Hiện tượng nhân đông: nhân vỡ: nhân tan: Màng nhân Màng nhân có Dần dần nhân thu nhỏ, tăng có thể biến sắc, màng thể rách vỡ, mất. nhân răn rúm nhân vụn rời. không đều.
  30. HT Nước HT Hoại thư HT Đông Các HT Canxi hóa dạng HT Mỡ hoại tử HT Tơ huyết HT Bã đậu HT Chảy máu
  31. HOẠI TỬ NƯỚC
  32. HOẠI TỬ ĐÔNG
  33. HOẠI TỬ MỠ
  34. HOẠI TỬ CHẢY MÁU
  35. HOẠI TỬ TƠ HUYẾT
  36. HOẠI TỬ HOẠI THƯ