Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 6: Cho thuê tài chính - Nguyễn Thị Lan

pdf 14 trang ngocly 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 6: Cho thuê tài chính - Nguyễn Thị Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dung_ngan_hang_chuong_6_cho_thue_tai_chinh_ngu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 6: Cho thuê tài chính - Nguyễn Thị Lan

  1. Slide 1 ___ CHO THUÊ TÀI CHÍNH ___ ___ Ph.D NGUYỄN THỊ LAN ___ ___ ___ ___ Slide 2 ___ NỘI DUNG CƠ BẢN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NGHIỆP VỤ CHO THUÊ TÀI CHÍNH ___ II. CÁC HÌNH THỨC CHO THUÊ TÀI CHÍNH III. QUY TRÌNH CHO THUÊ TÀI CHÍNH ___ IV. KỸ THUẬT TÀI TRỢ TRONG CHO THUÊ TÀI CHÍNH ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 2 ___ ___ ___ Slide 3 I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO THUÊ ___ TÀI CHÍNH 1.1 Khái niệm ___ 1.2 Các chủ thể tham gia trong hoạt động cho thuê tài chính 1.3 Đặc điểm cơ bản của nghiệp vụ cho thuê tài chính ___ 1.4 Lợi ích và hạn chế của cho thuê tài chính ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 3 ___ ___ ___
  2. Slide 4 1.1 Cho thuê tài chính là gì? ___  CTTC (financial leasing) vừa là một hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn, vừa là một ___ dạng cho thuê tài sản mà theo đó, bên cho thuê cho khách hàng quyền sử dụng tài sản trong một thời hạn nhất định, với điều kiện khách hàng phải trả tiền thuê và không được ___ hủy bỏ hợp đồng trước hạn. Khi kết thúc thời hạn cho thuê, bên thuê được nhận quyền sở hữu tài sản thuê hoặc được tiếp tục thuê theo sự thoả thuận của hai bên ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 4 ___ ___ ___ Slide 5 1.2 Các chủ thể tham gia trong ___ hoạt động CTTC a) Bên cho thuê (Leaser): Bên cho thuê là nhà tài trợ (công ty tài chính, NHTM) dùng vốn của mình mua các tài sản (MMTB) và xác lập quyền sở hữu đối ___ với tài sản đó rồi đem cho thuê. b) Bên thuê (Leasee): Bên thuê (doanh nghiệp, cá nhân) là người có nhu cầu tài trợ dưới hình thức CTTC, sử dụng tài sản thuê và trả tiền thuê cho bên cho thuê. ___ c) Nhà cung cấp (Supplier): là người bán tài sản cho thuê, có nghĩa vụ thực hiện việc chuyển giao, lắp đặt tài sản thuê theo hợp đồng mua-bán, hướng dẫn kỹ thuật, vận hành ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 5 ___ ___ ___ Slide 6 1.3 Đặc điểm cơ bản của CTTC ___  CTTC là phương thức cấp tín dụng mà đối tượng là một tài sản cụ thể do bên cho thuê ___ mua hoặc SX ra  CTTC là hình thức cho thuê mà hầu hết các quyền năng của chủ sở hữu (bên cho thuê) được chuyển giao cho bên thuê. ___  Bên thuê không có quyền huỷ ngang hợp đồng thuê.  Khi hết hạn thuê, có sự chuyển quyền sở hữu ___ từ người cho thuê sang người thuê Ph.D Nguyễn Thị Lan 6 ___ ___ ___
  3. Slide 7 ___ Dấu hiệu nhận biết hoạt động CTTC?  Theo quy định của Uỷ Ban Tiêu Chuẩn Kế Toán Quốc Tế (IASC) Một giao dịch được coi là CTTC nếu thoả mãn 1 trong 4 điều kiện: ___ 1- Quyền sở hữu tài sản thuê được chuyển giao cho bên thuê khi thời hạn thuê kết thúc và bên thuê đã thanh toán đủ tiền thuê theo quy định. 2- Hợp đồng thuê có quy định bên thuê có quyền chọn mua tài ___ sản theo giá tượng trưng khi thời hạn cho thuê kết thúc. 3- Thời hạn cho thuê chiếm phần lớn thời gian hữu dụng của tài sản (trừ trường hợp tài sản cho thuê đã qua sử dụng). 4- Giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu bằng giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm ký hợp đồng thuê. ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 7 ___ ___ ___ Slide 8 Dấu hiệu nhận biết hoạt động CTTC? ___ (tiếp )  Theo quy định của Việt Nam: Theo NĐ16/2001/CP thì giao dịch được coi là CTTC nếu thỏa mãn 1 trong 4 điều kiện sau: ___ 1) Khi hết thời hạn thuê, bên thuê được quyền nhận quyền sở hữu tài sản thuê hoặc được tiếp tục thuê theo sự thoả thuận của 2 bên; 2) Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê được quyền ưu tiên ___ mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại; 3) Thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê; 4) Tổng số tiền thuê tài sản ít nhất phải tương đương với giá ___ trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng. Ph.D Nguyễn Thị Lan 8 ___ ___ ___ Slide 9 So sánh thuê tài chính và thuê hoạt động ___ Tiêu thức Thuê hoạt động Thuê tài chính 1. Chuyển quyền sở hữu Không có Có hoặc bán TS cho thuê 2. Thời hạn thuê Rất ngắn so với thời hạn sử Ít nhất bằng 60% thời ___ dung hạn sử dung 3. Mức thu hồi vốn của Tiền thuê rất nhỏ so với tổng Tiền thuê tương đương một hợp đồng thuê số vốn đầu tư với tổng số vốn đầu tư 4. Quyền huỷ ngang HĐ Được quyền huỷ ngang Không được huỷ ngang 5. Trách nhiệm bảo trì, Bên cho thuê chịu Bên đi thuê chịu ___ đóng bảo hiểm và thuế TS 6. Trách nhiệm về rủi ro Bên cho thuê chịu, trừ Bên đi thuê chịu mọi rủi những rủi ro do lỗi của bên ro, kể cả những rủi ro ko đi thuê gây ra. do họ gây ra. 7. Cung ứng TS thuê Do bên cho thuê cung cấp Do bên đi thuê đặt hàng, giao nhận và sử dụng ___ 8. Trích khấu hao Bên cho thuê được trích Bên đi thuê được trích Ph.D Nguyễn Thị Lan 9 ___ ___ ___
  4. Slide 10 ___ 1.4.1 Lợi ích của cho thuê tài chính  Lợi ích đối với nền kinh tế: - CTTC góp phần thu hút vốn đầu tư cho nền ___ kinh tế. - CTTC góp phần thúc đẩy đổi mới công nghệ, thiết bị, cải tiến khoa học kỹ thuật. ___  Lợi ích đối với công ty cho thuê: - CTTC là hình thức tài trợ có mức độ an toàn cao. - CTTC giúp người cho thuê linh hoạt trong kinh ___ doanh Ph.D Nguyễn Thị Lan 10 ___ ___ ___ Slide 11 1.4.1 Lợi ích của cho thuê tài chính ___ (tiếp )  Lợi ích đối với người thuê. 1- Người thuê có thể gia tăng năng lực, hiện đại hóa sản xuất trong những điều kiện nguồn vốn đầu tư bị hạn chế. ___ 2 - CTTC không gây ảnh hưởng bất lợi đối với các hệ số kinh doanh của DN đi thuê. 3 - CTTC cho phép người thuê hoãn thuế. 4 - Những DN không thoả mãn các yêu cầu vay vốn của các ___ NHTM cũng có thể nhận được vốn tài trợ qua CTTC. 5 - CTTC có thể giúp DN đi thuê không bị đọng vốn trong TSCĐ. 6 - CTTC là phương thức rút ngắn thời gian triển khai đầu tư đáp ứng kịp thời các cơ hội kinh doanh. 7 - CTTC cho phép các DN trong nước thu hút vốn đầu tư nước ___ ngoài. Ph.D Nguyễn Thị Lan 11 ___ ___ ___ Slide 12 ___ 1.4.2 Hạn chế của cho thuê tài chính 1- Lãi suất CTTC (chi phí thuê mua) thường cao hơn lãi suất vay vốn cùng loại của các NHTM ___ 2- CTTC là nghiệp vụ mới, ngoài kiến thức về nghiệp vụ ngân hàng còn cần có kiến thức của nghiệp vụ khác như: Bảo hiểm, nhập khẩu hàng hoá, thuế 4- Ở giai đoạn cuối của thời hạn CTTC, dù đã trả gần đủ ___ số tiền thuê, nhưng người thuê vẫn chưa được quyền sử dụng tài sản vào mục đích khác. 5- Nếu hợp đồng có ghi quyền mua tài sản với giá tượng trưng bị phá vỡ, người thuê sẽ bị thiệt hại do mất quyền ưu tiên này, bởi trong phí thuê đã tính gộp cả phần tiền ___ thuê trả cho quyền chọn mua tài sản. Ph.D Nguyễn Thị Lan 12 ___ ___ ___
  5. Slide 13 ___ II. CÁC HÌNH THỨC CHO THUÊ TÀI CHÍNH 2.1 Cho thuê tài chính 2 bên ___ 2.2 Cho thuê tài chính 3 bên 2.3 Bán và cho thuê lại (Tái cho thuê) 2.4 Cho thuê hợp tác ___ 2.5 Cho thuê giáp lưng (Sinh viên tự nghiên cứu) ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 13 ___ ___ ___ Slide 14 ___ III. QUY TRÌNH TÀI TRỢ CTTC 3.1 Tài sản cho thuê ___ 3.2 Bảo đảm trong các giao dịch cho thuê 3.3 Nhà cung cấp và điều kiện chuyển giao tài sản 3.4 Giám sát việc sử dụng và quản lý tài sản ___ 3.5 Các phương pháp xử lý tài sản khi chấm dứt hợp đồng cho thuê ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 14 ___ ___ ___ Slide 15 ___ 3.1 Tài sản cho thuê  Hồ sơ đề nghị tài trợ phải ghi rõ: - Mô tả chi tiết các thông số kỹ thuật của TS thuê. ___ - Giá cả của tài sản; - Nhà cung cấp; - Phương thức chuyển giao tài sản của các bên liên quan.  Bên cho thuê phải thẩm định kỹ các nội dung nêu trên, trong đó chú ý: ___ - Giá cả của tài sản; - Trình độ của máy móc thiết bị (phải phù hợp); - Trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bảo hành và bảo dưỡng TS ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 15 ___ ___ ___
  6. Slide 16 ___ 3.2 Bảo đảm trong các giao dịch cho thuê  Nguyên tắc chung: CTTC không cần có bảo đảm cho các giao dịch cho thuê. ___  Trường hợp đặc biệt: bên cho thuê (bên tài trợ) có thể yêu cầu bên đi thuê có biện pháp đảm bảo thích hợp ___ ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 16 ___ ___ ___ Slide 17 3.3 Nhà cung cấp và điều kiện chuyển ___ giao tài sản  Nhà cung cấp: ___ - Bên đi thuê lựa chọn Nhà cung cấp. - Bên cho thuê thẩm định năng lực của nhà cung cấp; - Nếu xét thấy nhà cung cấp ko có đủ năng ___ lực thì bên cho thuê có thể yêu cầu thay đổi nhà cung cấp khác có năng lực tốt hơn. ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 17 ___ ___ ___ Slide 18 3.4 Giám sát việc sử dụng và quản lý ___ tài sản  Nội dung giám sát: ___ - Quy trình bảo dưỡng tài sản và việc đóng bảo hiểm tài sản thuê của bên đi thuê. - Môi trường vận hành và tình trạng hoạt động của tài sản. ___ - Cường độ sử dụng tài sản  Phương thức giám sát: - Giám sát theo định kỳ; ___ - Giám sát đột xuất Ph.D Nguyễn Thị Lan 18 ___ ___ ___
  7. Slide 19 3.5 Các phương pháp xử lý tài sản khi ___ chấm dứt hợp đồng cho thuê 1. Bên đi thuê được chuyển giao quyền sở hữu tài sản thuê; ___ 2. Bên đi thuê mua lại tài sản thuê; 3. Cho thuê tiếp; 4. Bên đi thuê trả lại tài sản cho bên cho thuê; ___ 5. Bên đi thuê được ủy quyền bán tài sản cho người khác. ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 19 ___ ___ ___ Slide 20 IV. KỸ THUẬT TÀI TRỢ TRONG CTTC ___ 4.1 Xác định tổng số tiền tài trợ ___ 4.2 Thời hạn tài trợ 4.3 Tính tiền thuê ___ ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 20 ___ ___ ___ Slide 21 ___ 4.1 Xác định tổng số tiền tài trợ  Tổng số tiền tài trợ là 100% giá trị tài sản cho thuê, bao gồm: ___ - Chi phí mua tài sản (theo giá ghi trên hóa đơn); - Chi phí vận chuyển; ___ - Chi phí lắp đặt, chạy thử; - Chi phí khác có liên quan để hình thành nên tài sản. ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 21 ___ ___ ___
  8. Slide 22 ___ 4.2 Thời hạn tài trợ  Thời hạn cho thuê được chia làm 2 loại: ___ a) Thời hạn cơ bản (thời hạn sơ cấp)được ghi trên hợp đồng CTTCtrong thời hạn này 2 bên ko được đơn phương hủy bỏ hợp đồng. b) Thời hạn gia hạn (thời hạn thứ cấp)trong thời hạn này 2 bên ko được đơn phương hủy bỏ hợp ___ đồng. ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 22 ___ ___ ___ Slide 23 4.3 Xác định số tiền thuê thanh toán ___ định kỳ * Công thức tổng quát: Trong đó: n C  NG là vốn tài trợ cho mua tài sản thuê ___ NG t  r là lãi suất theo kỳ hạn thanh toán;  t  C là số tiền thuê phải trả định kỳ; t 1 (1 r)  n là số kỳ (năm) thanh toán tiền thuê Lưu ý: Số tiền thanh toán định kỳ phụ thuộc vào các phương thức thanh toán ___ sau: (1) Thanh toán đều nhau vào cuối kỳ (2) Thanh toán đều nhau vào đầu mỗi kỳ (3) Thanh toán tăng dần hoặc giảm dần vào cuối mỗi kỳ (4) Thanh toán tăng dần hoặc giảm dần vào đầu mỗi kỳ *)Trong trường hợp số tiền tài trợ không thu hồi hết trong thời hạn cho thuê sơ cấp (vì TS thuê sẽ được bán lại cho bên thuê với giá xác định) ___ thì trong tiền thuê phải trả phải được loại trừ giá bán lại Ph.D Nguyễn Thị Lan 23 ___ ___ ___ Slide 24 ___ Phương thức thanh toán tiền thuê Thanh toán đều • Thu hồi vốn 100% nhau vào cuối mỗi ___ kỳ • Thu hồi vốn <100% Thanh toán đều • Thu hồi vốn 100% nhau vào đầu mỗi kỳ • Thu hồi vốn <100% ___ Thanh toán tăng/giảm dần vào • Thu hồi vốn 100% cuối hayđầu mỗi • Thu hồi vốn <100% kỳ ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 24 ___ ___ ___
  9. Slide 25 ___ 4.3.1 Tiền thuê được trả đều nhau vào cuối mỗi kỳ 0 1 2 3 n-1 n ___ C C 1 C2 C3 n-1 Cn a) Nếu toàn bộ vốn được thu hồi đủ trong thời hạn cho thuê (sơ cấp): C C C C 1 NG 1 2 n (1 ) (1 r) (1 r)2 (1 r)n r (1 r)n ___ NG r (1 r)n C (1 r)n 1 Trong đó:  NG là vốn tài trợ cho mua tài sản thuê ___  r là lãi suất theo kỳ hạn thanh toán;  C là số tiền thuê phải trả định kỳ;  n là số kỳ (năm) thanh toán tiền Ph.Dthuê Nguyễn Thị Lan 25 ___ ___ ___ Slide 26 ___ 4.3.1 Tiền thuê được trả đều nhau vào cuối mỗi kỳ (tiếp ) b) Nếu toàn bộ vốn ko thu hồi đủ trong thời hạn cho thuê (sơ cấp) mà còn được thu hồi qua giá bán lại TS thuê: ___ C C C S C 1 S NG 1 2 n (1 ) (1 r) (1 r)2 (1 r)n (1 r)n r (1 r)n (1 r)n NG r (1 r)n S r ___ C (1 r)n 1 Trong đó:  NG là vốn tài trợ cho mua tài sản thuê; S là giá bán lại của TS thuê  r là lãi suất theo kỳ hạn thanh toán;  C là số tiền thuê phải trả định kỳ; ___  n là số kỳ thanh toán tiền thuê Ph.D Nguyễn Thị Lan 26 ___ ___ ___ Slide 27 ___ Bài tập 1:  Công ty cho thuê tài chính của NH BIDV đã ký kết một hợp đồng cho thuê tài chính một dây chuyền thiết bị ___ đông lạnh với DN X. Với các nội dung như sau: - Tổng số tiền tài trợ là 500 tr.đ - Thời hạn 5 năm - Lãi suất: 10%/năm - Kỳ hạn thanh toán: cuối mỗi năm ___ Yêu cầu: Hãy tính tiền thuê phải thanh toán mỗi năm, trong 2 trường hợp: a) Tỷ lệ thu hồi vốn là 100% b)Tỷ lệ thu hồi vốn là 90% ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 27 ___ ___ ___
  10. Slide 28 BT 1a: Tiền thuê thanh toán cuối mỗi kỳ ___ a. Tỷ lệ thu hồi vốn là 100% Đơn vị: triệu đ Số tiền tài Tiền thuê phải thanh toán Số tiền tài trợ đầu kỳ trợ còn lại ___ Năm Tổng số Vốn gốc Lãi 1 500,00 131,90 81,90 50,00 418,10 2 418,10 131,90 90,09 41,81 328,01 328,01 131,90 99,10 32,80 228,91 ___ 3 228,91 131,90 109,01 22,89 119,90 4 5 119,90 131,90 119,90 11,99 0,00 ___ Tổng số 659,50 500,00 159,49 Ph.D Nguyễn Thị Lan 28 ___ ___ ___ Slide 29 BT 1b: Tiền thuê thanh toán cuối mỗi kỳ ___ b. Tỷ lệ thu hồi vốn là 90% Đơn vị: triệu đ Số tiền tài Tiền thuê phải thanh toán Số tiền tài trợ đầu kỳ trợ còn lại ___ Năm Tổng số Vốn gốc Lãi 1 500,00 123,71 73,71 50,00 426,29 2 426,29 123,71 81,08 42,63 345,21 345,21 123,71 89,19 34,52 256,02 ___ 3 256,02 123,71 98,11 25,60 157,91 4 5 157,91 123,71 107,92 15,79 50,00 Tổng số 618,55 450,00 168,55 ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 29 ___ ___ ___ Slide 30 4.3.2 Tiền thuê được trả đều nhau vào đầu ___ mỗi kỳ 0 1 2 n-2 n-1 n 3 ___ C C 1 C2 C3 Cn-1 n a) Nếu toàn bộ vốn được thu hồi đủ trong thời hạn cho thuê (sơ cấp): C2 C3 Cn C(1 r) 1 ___ NG C1 n 1 (1 ) (1 r) (1 r)2 (1 r) r (1 r)n NG r (1 r)n C (1 r) (1 r)n 1 ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 30 ___ ___ ___
  11. Slide 31 4.3.2 Tiền thuê được trả đều nhau vào đầu ___ mỗi kỳ (tiếp ) b) Nếu toàn bộ vốn ko thu hồi đủ trong thời hạn cho thuê (sơ cấp) mà còn được thu hồi qua giá bán lại TS thuê: ___ C2 C3 Cn S C(1 r) 1 S NG C1 n 1 (1 ) (1 r) (1 r)2 (1 r) (1 r)n r (1 r)n (1 r)n NG r (1 r)n S r ___ C (1 r) (1 r)n 1 ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 31 ___ ___ ___ Slide 32 ___ Bài tập 2:  Công ty cho thuê tài chính của NH BIDV đã ký kết một hợp đồng cho thuê tài chính một dây chuyền thiết bị ___ đông lạnh với DN Y. Với các nội dung như sau: - Tổng số tiền tài trợ là 500 tr.đ - Thời hạn 5 năm - Lãi suất: 10%/năm - Kỳ hạn thanh toán: đầu mỗi năm ___ Yêu cầu: Hãy tính tiền thuê phải thanh toán mỗi năm, trong 2 trường hợp: a) Tỷ lệ thu hồi vốn là 100% b)Tỷ lệ thu hồi vốn là 90% ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 32 ___ ___ ___ Slide 33 BT 2a: Tiền thuê thanh toán đầu mỗi kỳ ___ a. Tỷ lệ thu hồi vốn là 100% Đơn vị: triệu đ Số tiền tài Tiền thuê phải thanh toán Số tiền tài trợ đầu kỳ trợ còn lại ___ Năm Tổng số Vốn gốc Lãi 1 500,00 119,91 119,91 0,00 380,09 2 380,09 119,91 81,90 38,01 298,19 298,19 119,91 90,09 29,82 208,10 ___ 3 208,10 119,91 99,10 20,81 109,00 4 5 109,00 119,91 109,00 10,90 0,00 Tổng số 599,55 500,00 99,54 ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 33 ___ ___ ___
  12. Slide 34 BT 2b: Tiền thuê thanh toán đầu mỗi kỳ ___ b. Tỷ lệ thu hồi vốn là 90% Đơn vị: triệu đ Số tiền tài Tiền thuê phải thanh toán Số tiền tài trợ đầu kỳ trợ còn lại ___ Năm Tổng số Vốn gốc Lãi 1 500,00 112,46 112,46 0,00 387,54 2 387,54 112,46 73,71 38,75 313,83 313,83 112,46 81,08 31,38 232,76 3 ___ 232,76 112,46 89,18 23,27 143,57 4 5 143,57 112,46 98,11 14,35 45,46 45,46 50,00 45,47 4,55 0,00 ___ Ph.D Nguyễn Thị Lan 34 ___ ___ ___ Slide 35 4.3.3 Tiền thuê được trả tăng dần hoặc ___ giảm dần a) Nếu tiền thuê được thanh toán vào cuối kỳ và toàn bộ vốn được thu hồi đủ trong thời hạn cho thuê (sơ cấp): ___ NG (1 r)n(1 r) k) C (1 r)n k n Trong đó:  NG là vốn tài trợ cho mua tài sản thuê ___  r là lãi suất theo kỳ hạn thanh toán;  C là số tiền thuê phải trả ở kỳ hạn đầu tiên;  n là số kỳ thanh toán tiền thuê  k là hệ số điều chỉnh và (1+r)>k Lưu ý: Số tiền thuê ở kỳ hạn thứ 2 trở đi= tiền thuê kỳ hạn trước x k; ___ - Nếu k>1 thì C sẽ tăng dần; - Nếu k k Lưu ý: Số tiền thuê ở kỳ hạn thứ 2 trở đi= tiền thuê kỳ hạn trước x k; - Nếu k>1 thì C sẽ tăng dần; ___ - Nếu k<1 thì C sẽ giảm dần; Ph.D Nguyễn Thị Lan 36 ___ ___ ___
  13. Slide 37 ___ Bài tập 3:  Công ty cho thuê tài chính của NH BIDV đã ký kết một hợp đồng cho thuê tài chính một dây chuyền thiết bị đông lạnh ___ với doanh nghiệp A. Với các nội dung như sau: - Tổng số tiền tài trợ là 500 tr.đ - Thời hạn 5 năm - Lãi suất: 10%/năm - Kỳ hạn thanh toán: cuối mỗi năm và áp dụng phương thức ___ thanh toán giảm dần với hệ số điều chỉnh K= 0,8 Yêu cầu: Hãy tính tiền thuê phải thanh toán mỗi năm, trong 2 trường hợp: a) Tỷ lệ thu hồi vốn là 100%. ___ b)Tỷ lệ thu hồi vốn là 90%. Ph.D Nguyễn Thị Lan 37 ___ ___ ___ Slide 38 4.3.3 Tiền thuê được trả tăng dần hoặc ___ giảm dần (tiếp ) c) Nếu tiền thuê được thanh toán vào đầu kỳ và toàn bộ vốn được thu hồi đủ trong thời hạn cho thuê (sơ cấp): ___ NG (1 r)n(1 r) k) C (1 r) (1 r)n k n  Trong đó:  NG là vốn tài trợ cho mua tài sản thuê ___  r là lãi suất theo kỳ hạn thanh toán;  C là số tiền thuê phải trả ở kỳ hạn đầu tiên;  n là số kỳ thanh toán tiền thuê  k là hệ số điều chỉnh và (1+r)>k Lưu ý: Số tiền thuê ở kỳ hạn thứ 2 trở đi = tiền thuê kỳ hạn trước x k; - Nếu k>1 thì C sẽ tăng dần; ___ - Nếu k k Lưu ý: Số tiền thuê ở kỳ hạn thứ 2 trở đi= tiền thuê kỳ hạn trước x k; ___ - Nếu k>1 thì C sẽ tăng dần; - Nếu k<1 thì CPh.D sẽ Nguyễn giảm Thị Lan dần; 39 ___ ___ ___
  14. Slide 40 ___ Bài tập 4:  Công ty cho thuê tài chính của NH BIDV đã ký kết một hợp đồng cho thuê tài chính một dây chuyền thiết bị đông lạnh với doanh nghiệp A. Với các nội dung như sau: ___ - Tổng số tiền tài trợ là 500 tr.đ - Thời hạn 5 năm - Lãi suất: 10%/năm - Kỳ hạn thanh toán: đầu mỗi năm và áp dụng phương thức ___ thanh toán giảm dần với hệ số điều chỉnh K=0,8 Yêu cầu: Hãy tính tiền thuê phải thanh toán mỗi năm, trong 2 trường hợp: a) Tỷ lệ thu hồi vốn là 100% ___ b)Tỷ lệ thu hồi vốn là 90% Ph.D Nguyễn Thị Lan 40 ___ ___ ___