Bài giảng Thuốc tim mạch - Lê Thanh Bình
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc tim mạch - Lê Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_giang_thuoc_tim_mach_le_thanh_binh.pptx bai_giang_thuoc_tim_mach_le_thanh_binh.pptx
Nội dung text: Bài giảng Thuốc tim mạch - Lê Thanh Bình
- THUỐC TIM MẠCH DS LÊ THANH BÌNH 1
- THUỐC TIM MẠCH  Thuốc lợi tiểu  Thuốc trị đau thắt ngực  Thuốc trị loạn nhịp tim  Thuốc trị tăng huyết áp  Thuốc trợ tim  Thuốc trị tăng lipid huyết 2
- THUỐC LỢI TIỂU 3
- SINH LÝ THẬN  300g – dài 12cm  Đơn vị chức năng: nephron  Cầu thận  Ống thận  pH nước tiểu 5-6 4
- SINH LÝ THẬN 5
- SINH LÝ THẬN  Lọc  Máu → động mạch cầu thận → nang Bowman  nước tiểu ban đầu ~ huyết tương  180 lít/ngày 6
- SINH LÝ THẬN  Tái hấp thu  Hoàn toàn: Glucose  Hầu hết: H2O (99%), Kali (98%), Phosphat (95%), bicarbonat (>90%), các aa  Phần lớn: Na+, Cl-  Một phần: Ure, Vit C  Không hấp thu: Mannitol → ???  Thuốc lợi tiểu:  Tăng lọc  Giảm tái hấp thu 7
- SINH LÝ THẬN  Tái hấp thu  Ống uốn gần: bicarbonat – + HCO3 (khó) + H → CO2 (dễ) Xúc tác: Carbonic anhydrase (CA) →???  Quai Henle: Na+ - K+ - Cl- Nhờ chất mang → TLT quai  Ống uốn xa: Na+ - Cl- Nhờ chất mang → TLT thiazid  Ống thu: Na+ thải K+/H+ Nhờ aldosterol kiểm soát → TLT giữ kali 8
- SINH LÝ THẬN 9
- PHÂN LOẠI THUỐC LỢI TIỂU Nhóm Thuốc TLT thẩm thấu Mannitiol, Ure, Glycerin Acetazolamid, Diclorphenamid, TLT ức chế men CA Methazolamid Hydroclorothiazid, Clorthalidon, TLT thiazid Indapamid Acid ethacrynic, Furosemid, TLT quai Torasemid TLT tiết kiệm kali Spironolacton, Triamteren, Amilorid 10
- TLT THẨM THẤU - MANNITOL  Cơ chế Đường → thẩm thấu → giảm tái hấp thu nước và Natri → ???  Chỉ định  Phòng và điều trị suy thận cấp  Giảm nhãn áp → PT mắt  Tác dụng phụ  Giảm Natri huyết (nhức đầu, buồn nôn, nôn)  Suy tim, phù phổi do vô niệu  Chống chỉ định  Vô niệu do suy thận nặng  Suy gan 11
- TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID  Dược động học  Hấp thu qua PO  Phân bố mô có nhiều CA: hồng cầu, vỏ thận  Đào thải hoàn toàn qua thận trong 24h do???  Cơ chế: ức chế CA - + +  Trên thận: tăng đào thải HCO3 , Na và K → pH nước tiểu ???  Trên mắt: giảm tạo thủy dịch → ???  TKTW: ức chế động kinh, giảm tạo dịch não tủy 12
- TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID  Chỉ định  Ít dùng làm TLT  Tăng nhãn áp (thường)  Trị nhiễm kiềm chuyển hóa  Chống động kinh (ít, gây dung nạp thuốc nhanh)  Tác dụng phụ: ít trầm trọng  Nhiễm acid chuyển hóa → CCĐ???  Sỏi thận do pH nước tiểu???  Giảm kali huyết, mệt mỏi  Nhiễm độc khi dùng chung digitalis  Chống chỉ định: suy gan 13
- TLT THIAZID - HCTZ  Dược động học  Hấp thu nhanh  Tích lũy ở hồng cầu  Đào thải qua thận  Cơ chế: + - -  Tăng bài tiết Na ,Cl ,HCO3 vào nước tiểu  Giảm đảo thải Ca2+ và acid uric  Liều cao ức chế CA 14
- TLT THIAZID - HCTZ  Chỉ định: TLT yếu + kéo dài  Trị tăng huyết áp và trị phù do suy tim  Trị tăng Calci niệu  Giải độc brom  Tác dụng phụ → CCĐ  Giảm Kali huyết  Giảm acid uric huyết  Giảm glucose huyết → ???  Giảm lipid huyết 15
- TLT QUAI - FUROSEMID  TLT rất mạnh  Cơ chế:  Ức chế tái hấp thu Na+ K+ - 2Cl- ở quai Henle  Tăng đào thải Ca2+ [ngược TLT thiazid]  Chỉ định:  Trị tăng huyết áp [kém thiazid do t1/2 ngắn]  Dùng cấp cứu: trị phù rất hiệu quả [hơn]  Trị tăng Ca huyết 16
- TLT QUAI - FUROSEMID  Tác dụng phụ  Hạ HA, mệt, chuột rút  Tăng glucose, acid uric huyết  Độc với TK VIII, gây điếc → ???  Giảm thải trừ Li  Chống chỉ định  Lái xe, vận hành máy  BN tiểu đường, gout  17
- TLT TIẾT KIỆM KALI  Thuốc đối lập aldosteron Spironolacton  Thuốc không đối lập aldosteron Amilorid và Triamteren 18
- TLT TIẾT KIỆM KALI - SPIRONOLACTON  Cơ chế Đối kháng cạnh tranh với aldosteron ở → hạ HA  Dược động học Chất chuyển hóa có hoạt tính: 7 - α - thiomethyl spironolacton canrenon  Chỉ định  Trị cao huyết áp và phù khi phối hợp TLT mất Kali do .  Điều trị tăng aldosteron (thường) 19
- TLT TIẾT KIỆM KALI – TRIAMTEREN, AMILORID  Chỉ định  Điều hòa Kali huyết khi phối hợp LT mất kali  Tác dụng phụ  Tăng kali huyết → ???  Buồn nôn, nôn, vọp bẻ  Thiếu máu hồng cầu to  Sỏi thận 20
- THÀNH PHẦN CHẤT ĐIỆN GIẢI KHI DÙNG TLT Nước tiểu Máu Nhóm thuốc + - NaCl NaHCO3 K 2Cl pH TLT ức chế CA ↑ ↑↑↑ ↑ ↑ Acid TLT quai ↑↑↑↑ ↓ ↑ ↓ Kiềm TLT thiazid ↑↑ ↑,↓ ↑ ↑ Kiềm TLT tiết kiệm kali ↑ ↑ ↓ ↑,↓ Acid TLT quai + TLT thiazid ↑↑↑↑↑ ↑ ↑↑ 21
- LỰA CHỌN TLT THEO BỆNH Bệnh Mục đích Sử dụng TLT Suy tim sung huyết Trị phù do suy tim -Digitalis và ăn hạn chế Na+ -TLT Thiazid (±TLT tiết kiệm K) -TLT mạnh hơn Cao huyết áp Giảm lưu lượng tim (đầu) TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+ Giãn mạch (duy trì) Xơ gan Loại trừ dịch cổ trướng TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+ Phù phổi Rút dịch phù ở kẻ mô TLT quai (tiêm) Phù do thận hư Giảm phù, do mất protein TLT Thiazid (± TLT tiết kiệm K) hay TLT quai Tăng áp suất sọ não Giảm áp suất TLT thẩm thấu Suy thận mạn TLT quai liều cao, cách quãng Suy thận cấp Tránh thận dừng hđộng TLT thẩm thấu (Mannitiol IV) Phù tiền kinh nguyệt Loại dịch do estrogen giữ nước TLT Thiazid Phù do thai kỳ Không dùng bất cứ TLT nào22
- THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC  Cơ tim thiếu O2  XVĐM  Giảm O2 máu do thiếu máu  Điều trị:  Tăng cung cấp O2  Thuốc giãn mạch  Giảm tiêu thụ O2  β-blocker  Chẹn kênh Calci 23
- THUỐC GIÃN MẠCH  Nhóm nitrit, nitrat  Là ester của HNO2 và HNO3  Công thức chung: R–O–NO  R–O–NO2 24
- THUỐC GIÃN MẠCH  Nitroglycerin và Isosorbid dinitrat  Giải phóng NO → Hoạt hóa guanylat cyclase 25
- THUỐC GIÃN MẠCH  Chỉ định  đau thắt ngực  suy tim trái  phù phổi cấp  Tác dụng phụ  Đau đầu dữ dội  Loạn nhịp tim  Hạ huyết áp 26
- THUỐC GIÃN MẠCH - NITROGLYCERIN Dạng bào chế Hàm lượng Thời gian xuất hiện tác dụng Tiêm mạch 5 mg/ml Tác dụng ngay Dưới lưỡi 0.15 và 0.3 mg 2 – 4 phút Viên 1 – 9 mg 20 – 45 phút Qua da 5 mg/ml 40 – 60 phút Thuốc mỡ 2% 20 – 60 phút  Tiêm > dưới lưỡi > viên > qua da 27
- B – BLOCKER: PROPRANOLOL  Có 2 đồng phân D và L  L – propranolol có hoạt tính  Còn điều trị  nhiễm độc tuyến giáp (loạn nhịp do cường giáp)  đau nửa đầu 28
- B – BLOCKER  β – blocker = chẹn receptor β adrenergic  Propranolol, Nadolol (+ giả của doping)  Metoprolol, Atenolol, Labetalol  Cơ chế  Giảm nhịp tim, giảm co thắt cơ tim  Hạ huyết áp  Tăng cung cấp máu cho vùng cơ tim thiếu máu → Giảm nhu cầu O2 lúc nghỉ và gắng sức 29
- CHẸN KÊNH CALCI - CCB  Diltiazem, Verapamil, Amlodipin, Nifedipin 30
- THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN  Cơ chế  Thuộc nhóm ức chế 3 – KAT (3-ketoacyl coenzym A)  Điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim → bảo vệ cơ tim → Khác nitrat, chẹn beta, CCB 31
- THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN  Chỉ định  Phòng và điều trị ĐTN, suy mạch vành  Điều trị tổn thương mạch máu ở võng mạc  Điều trị chóng mặt, ù tai do vận mạch  Tác dụng phụ  RLTH  Chống chỉ định  ĐTN cấp hay NMCT  PNCT và CCB 32
- THUỐC TRỊ LOẠN NHỊP TIM 33
- SINH LÝ ĐIỆN TIM  Hoạt động:  Tạo xung động  Dẫn truyền xung động  Thực hiện bởi:  Nút xoang – nhĩ  Nút nhĩ – thất  Chùm His  Mạng Purkinje 34
- ĐẠI CƯƠNG  Điện thế tim – 90 mV do sự chênh lệnh nồng độ ion Na+, Ca2+, K+  Trước khi co thắt: khử và tái cực = ???  Điện tâm đồ ECG  Sóng P  Sóng PR  Sóng QRS  Sóng QT  Sóng T 35
- ĐẠI CƯƠNG  Loạn nhịp rất hay gặp 25% BN tim mạch  Loạn nhịp: quá nhanh hay quá chậm  Nguyên nhân:  Rối loạn tính tự động của nút xoang → Nhóm thuốc chẹn kênh ???  Rối loạn dẫn truyền → Nhóm thuốc ??? 36
- PHÂN LOẠI THUỐC TRỊ LOẠN NHỊP TIM Nhóm Thuốc I Chẹn kênh Na+ Ia Quinidin, Procainamid, Disopyramid Ib Lidocain, Phenytoin, Tocainid Ic Encainid, Flecainid Chẹn β II Β – blocker (Propranolol) adrenergic III Chẹn kênh K+ Amiodaron, Sotalol, Bretylium IV Chẹn kênh Ca2+ Verapamil, Diltiazem 37
- QUINIDIN 38
- QUINIDIN  Là đồng phân hữu triền, chiết từ Chinchona  Tác dụng  Chẹn cả kênh K+  Giãn mạch → hạ HA  Tăng nhịp xoang, tim nhanh  Chỉ định  Loạn nhịp thất cấp - mãn  Ít dùng vì 39
- QUINIDIN  Tác dụng phụ  RLTH: tiêu chảy  Ngất xỉu (liều điều trị)  Cinchonism (liều cao): ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu, lẫn, mê sảng, tâm thần → STOP  Xoắn đỉnh, kéo dài đoạn QT  Hạ HA  Chống chỉ định 40
- PROCAINAMID  Chỉ định  Thay thế  Qunidin: loạn nhịp thất cấp - mãn  Lidocain: loạn nhịp thất do NMCT  Ít dùng: dùng nhiều lần + độc tính nặng  Tác dụng phụ:  H/C giống Lupus ban đỏ  Độc máu  Chống chỉ định:  Nhược cơ, block nhĩ – thất, xoắn đỉnh, kéo dài QT 41
- LIDOCAIN  Chỉ định  Trị loạn nhịp thất do NMCT, do phẫu thuật mở tim, ngộ độc digitalis (tiêm)  Thuốc tê bề mặt → XTS Dung dịch xịt, kem bôi hoặc pha trộn vào???  Tác dụng phụ:  Trên TKTW: lừ đừ, tê cóng tay, bồn chồn, run, lẫn, co giật, ù tai, rối loạn thị giác  Chống chỉ định 42
- AMIODARON  Có nhiều I  Giống Thyroxin  Đào thải cực kì chậm →???  Ít dùng vì:  Độc phổi  Độc gan  Suy giáp  43
- THUỐC TRỊ CAO HUYẾT ÁP 44
- ĐẠI CƯƠNG  Huyết áp là áp lực đo ở động mạch.  HA tối đa = HA tâm thu  HA tối thiểu = HA tâm trương 45
- YẾU TỐ NGUY CƠ CHA  Tiền sử gia đình bệnh tim mạch  Nam < 55t  Nữ < 65t  Hút thuốc  Rối loạn lipid huyết  Tiểu đường  Tuổi tác: 60t  Giới tính: nam, nữ sau mãn kinh 46
- PHÂN LOẠI CHA  Theo JNC VII – Báo cáo lần 7 của Ủy ban LHQ về phát hiện, đánh giá và điều trị CHA Phân loại HA tâm thu HA tâm (mmHg) trương (mmHg) Bình thường < 120 < 80 Cao huyết áp - Tiền CHA 120 – 139 80 – 90 - CHA gđ 1 140 – 159 90 – 99 - CHA gđ 2 ≥ 160 ≥ 100 47
- NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ CHA  Mục tiêu: đạt HAMT kèm ít tác dụng phụ → giảm tỉ lệ tử vong  HAMT = HA mà điều trị cần đạt được  Tăng HA vô căn: HAMT <140/90 mmHg  Tiểu đường, bệnh thận: HAMT <130/80 mmHg  Điều trị:  Không dùng thuốc: Thay đổi lối sống  [trước, trong và sau điều trị]  Điều trị dùng thuốc:  khi không đạt HAMT = thay đổi lối sống 48
- ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC PP Cách thực hiện Giảm cân Duy trì thể trọng trong giới hạn bình thường BMI 18.5 – 25 Thay đổi chế Ăn nhiều K+ (Chuối, nước cam ), Ca2+, Mg2+, ăn nhiều độ ăn rau trái, sản phẩm sữa ít béo, giảm mỡ bão hòa, mỡ toàn phần và cholesterol Tiết chế rượu Nam: Không dùng quá 30ml ethanol (= 288 ml bia = 300 ml rượu chát = 60 ml rượu mạnh) mỗi ngày Nữ: không nên dùng quá nữa số ở trên Tăng vận Nên đi bộ nhanh (hoặc chạy bộ, bơi lội) 30 phút/ngày, động thể lực hầu hết các ngày trong tuần Ăn hạn chế Lượng muối dùng hằng ngày không quá 6 g NaCl hay muối 2,4g Natri Bỏ hút thuốc 49
- CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ CHA Nhóm thuốc Thuốc Lợi tiểu Thiazid HCTZ Lợi tiểu Quai Furosemid ACEI Captopril, Enalapril, Lisinopril ARB Losartan, Valsartan, Irbesartan Chẹn kênh Calci Nifedipin, Verapamil, Diltiazem Kìm giao cảm TW Methydopa Kìm giao cảm ngoại vi Reserpin β – blocker Propranolol, Metoprolol α – blocker Prazosin Giãn động mạch Hydralazin, Minoxidil Giãn động mạch và tĩnh mạch Nitroprusid 50
- ỨC CHẾ MEN CHUYỂN  Lựa chọn ưu tiên trị CHA sau LT  Tác dụng kép:  ức chế men chuyển angiotensin I (0) thành angiotensin II (co mạch → cao HA)  ức chế men phân hủy bradykinin (giãn mạch →?)  Tác dụng phụ:  Ho khan  Suy thận  Chống chỉ định  Hẹp động mạch thận 2 bên 51
- ĐỐI KHÁNG RECEPTOR ANGIOTENSIN II  Nhóm mới, có triển vọng, FDA công nhận:  Losartan 1995  Valsartan 1996  Cơ chế:  Cản trở sự gắn angiotensin II vào recpetor AT1  Không t/d bradykinin → ko gây ho khan  Chỉ định: thay thế ACEI khi ho khan 52
- CCB  Cơ chế: ức chế kênh Calci ở tiểu động mạch và cơ tim → giảm sức cản ngoại biên + lưu lượng tim  Không phải thuốc ưu tiên  Tác dụng phụ  Giãn mạch → phù mắt cá chân, nhức đầu  Suy tim, táo bón 53
- NGUYÊN TẮC TRỊ CHA DÙNG THUỐC  Lựa chọn thuốc khởi đầu không có ràng buộc:  GĐ 1: hầu hết dùng LT Thiazid.  GĐ 2: hấu hết phối hợp 2 thuốc LT Thiazid + ACEI (thường dùng) hoặc ARB, β - blocker, CCB  Lựa chọn thuốc khởi đầu có ràng buộc: 54
- LỰA CHỌN THUỐC KHỞI ĐẦU CÓ RÀNG BUỘC Chỉ định bắt buộc Lựa chọn điều trị khởi đầu Suy tim 1. LT và ACEI 2. β- blocker 3. ARB Sau nhồi máu cơ tim β- blocker + ACEI Nguy cơ bệnh tim mạch cao 1. β- blocker 2. ACEI, CCB, LT Thiazid Tiểu đường 1. ACEI hoặc ARB 2. LT Thiazid 3. β- blocker + CCB Bệnh thận mạn tính ACEI hoặc ARB Ngăn ngừa đột quỵ tái phát LT Thiazid và ACEI 55
- LỰA CHỌN THUỐC TRỊ CHA CHO ĐTĐB Đối tượng Nên dùng Tránh dùng Người cao tuổi LT Metyldopa α – blocker Bệnh phổi và bệnh CCB, α – blocker β– blocker mạch ngoại biên Đau thắt ngực β– blocker Giãn động mạch Gout β– blocker, ACEI LT Có thai Metyldopa, labetalol, ACEI, ARB, LT hydralazin 56
- TÓM TẮT CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH Thuốc Chỉ định bắt buộc Có thể CĐ Chống chỉ định Suy tim Lợi tiểu Người cao tuổi Tiểu đường Gout Tăng HA tâm thu Thiếu máu cục bộ Suy tim Hen suyễn và bệnh β-blocker Nhồi máu cơ tim Có thai phổi mãn Tim nhanh Tiểu đường Suy tim Có thai ACEI Rối loạn thất trái Tăng Kali huyết Nhồi máu cơ tim cấp Hẹp ĐM thận 2 bên Đau thắt ngực Bệnh mạch CCB Người cao tuổi Suy tim ngoại vi Tăng HA tâm thu α-blocker Phì đại tuyến tiền liệt Có thai ARB Ho do ACEI Suy tim Tăng Kali huyết Hẹp ĐM thận 2 bên 57
- THUỐC TRỢ TIM 58
- ĐẠI CƯƠNG SUY TIM  Hội chứng do tim không bơm đủ lượng máu để đáp ứng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể.  Nguyên nhân:  Bệnh mạnh vành  Cao huyết áp  Biểu hiện:  Khó thở  Mệt mỏi  Ứ dịch 59
- THUỐC TRỢ TIM  Suy tim:  Giảm làm đầy tâm thất → RL tâm trương  Giảm co bóp cơ tim → RL tâm thu  TTT có tác dụng tăng lực co bóp của cơ tim  Phân loại  Glycosid tim → mạn  Không glycosid → cấp 60
- GLYCOSID TIM  Digitoxin, Digoxin, Uabain  Có nguồn gốc dược liệu  Digitalis  Strophanthus  Cấu trúc hóa học:???  Cơ chế 3R  Renforcer – cường  Ralentir – chậm  Regulariser – điều hòa 61
- CƠ CHẾ  Gắn Na+ K+ ATPase → ức chế bơm Na+ ra ngoài → [Na+] nội bào tăng → Ngừng trao đổi Na+ đi vào và Ca2+ đi ra → [Ca2+] nội bào tăng → Co cơ tim 62
- DƯỢC ĐỘNG HỌC Giai đoạn DIGITOXIN DIGOXIN UABAIN Nguồn gốc D. purpurea D.lanata Strophathus Nhóm OH gắn vào sterol 1 2 5 Tan trong lipid +++ + 0 Hấp thu PO 100% 80% 0% Gắn P huyết tương 90% 50% 0% Thời gian có tác dụng IV 2h (không dùng) 20 phút 5 phút Chuyển hóa +++ + 0 Thải trừ Chậm Nhanh Rất nhanh T 1/2 110 giờ 33 giờ 6 giờ Lưu lại trong cơ thể 2-4 tuần 1 tuần 1-2 ngày 63
- GLYCOSID TIM  Chỉ định:  Suy tim (phối hợp với ACEI, β-blocker và LT)  Rung nhĩ thất  Tác dụng phụ:  Tăng K+ huyết do???  RLTH: chán ăn, buồn nôn  Thị giác: mờ  Tâm thần: mệt mỏi, lú lẫn  Tim mạch: chập nhịp xoang, rối loạn dẫn truyền 64
- DIGITALIS  Tương tác thuốc: digoxin  Tăng hấp thu PO: kháng sinh phổ rộng  Tăng nồng độ huyết tương: Quinidin, Amiodaron, Indomethacin, Itraconazol  Chống chỉ định  Nhịp chậm  Nhịp nhanh tâm thất, rung thất  Viêm cơ tim cấp  Nghẽn nhĩ thất 65
- TRỢ TIM KHÔNG PHẢI DIGITALIS  Tăng co cơ tim do tăng AMP vòng  Tăng thành lập AMP vòng: → Dobutamin  Ức chế thái hóa AMP vòng do ức chế men phosphodiesterase III (men chuyên biệt ở cơ tim và cơ trơn) → Amrinon → Milrinon 66
- DOBUTAMIN  Là catecholamin tổng hợp  Chủ vận β1 > β2 > α1 → chọn lọc β1 tim  Liều 2.5 – 15 μg/kg/phút  Trên tim:  tăng co bóp cơ tim (β1)  không ảnh hưởng nhịp tim và HA → có lợi BN thiếu máu tim → Không có lợi BN suy tim và hạ HA 67
- THUỐC TRỊ RỐI LOẠN LIPID HUYẾT 68
- ĐẠI CƯƠNG  Lipid = glycerol + a.béo  Máu 2 loại lipid: Cholesterol và Triglycerid  Hòa tan = lipid + protein = lipoprotein (density) 69
- LIPOPROTEIN  Chylomicron  Từ ruột → mô ngoại biên và gan  Cung cấp năng lượng  VLDL  Từ gan → mô ngoại biên  LDL  Vận chuyển và tích trữ cholesterol ở máu →???  HDL  Vận chuyển cholesterol từ mô về gan →??? 71
- ĐẠI CƯƠNG  Dạng hấp thu ở máu: Chylomicron giàu TG  Gan là nơi . Cholesterol  Thoái hóa cholesterol tạo acid mật 72
-  Được tổng hợp từ Acetyl CoA  Enzym kiểm soát HMG – CoA reductase  Max: nửa đêm đến ??? sáng 73
- RỐI LOẠN LIPID HUYẾT Đo cholesterol toàn phần, tất cả thông số lipid mg % Trị số Cholesterol HDL LDL Triglycerid Bình thường 40 240 160 > 400 Béo phì HDL giảm < 35mg% → tăng tạo LDL → nguy cơ XVĐM nhiều 74
- CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ Nhóm Thuốc Atorvastatin, Fluvastatin, Statin Pravastatin, Simvastatin, Lovastatin, Rosuvastatin Benzafibrat Fenofibrat Fibrat Ciprofibrat Gemfibrozil Resin Cholestyramin Acid béo đa bất bão hòa (ω-3) Thuốc khác Vitamin B3 = PP = Niacin Vitamin E . 75
- NHÓM STATIN  Cơ chế: ức chế HMG-CoA reductase → ức chế tổng hợp Cholesterol  Dược động học  Lovastatin và Simvastatin là tiền dược  Uống lúc no để tăng hấp thu  Chỉ Fluvastatin được hấp thu gần như hoàn toàn  Chuyển hóa ở gan và đào thải chủ yếu qua mật  T1/2 ngắn (1-3 giờ), trừ atorvastatin và rosuvastain ( 13 – 20 giờ) 76
- NHÓM STATIN  Chỉ định: tăng LDL huyết  Là thuốc hạ LDL mạnh nhất, an toàn cao, chấp nhận nhiều nhất  Có thể dùng riêng lẻ hoặc phối hợp resin, PP  Uống 1 lần duy nhất trong ngày vào buổi vì  Mức độ hoạt tính: Rosuvastatin > Atorvastatin > Simvastatin > Lovastatin > Pravastatin > Fluvastatin  Tác dụng phụ: nhẹ, RLTH  Tăng transaminase huyết  Globin cơ – niệu: vỡ cơ, suy thận (Cerivastatin) 77
- NHÓM FIBRAT  Cơ chế: giảm bài tiết ở gan và tăng thái hóa VLDL → giảm VLDL  Chỉ định:  Trị tăng TG do tăng VLDL  Tác dụng phụ:  Dễ dung nạp  RLTH 78
- NHÓM RESIN: CHOLESTYRAMIN  Nhựa trao đổi anion trùng hợp rất lớn  Không hấp thu vào máu → an toàn nhất  Cơ chế: Tạo phức muối mật ở ruột → tăng thoái hóa cholesterol ở gan để tạo acid mật mới bù  Chỉ định:  Trị tăng lipid do tăng LDL  Tác dụng phụ: RLTH 79
- NHÓM KHÁC - NIACIN  Cơ chế: ở liều cao  Giảm TG, LDL huyết, tăng HDL huyết  Chỉ định:  Tất cả các dạng tăng lipid huyết (Trừ thiếu lipoprotein lipase)  Rẻ tiền nhưng kém dung nạp → phối hợp điều trị  Tác dụng phụ  RLTH  Giãn mạch, đỏ bừng mặt  Tăng glucose, acid uric huyết 80
- NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID  Điều trị khởi đầu cho bất cứ trường hợp là thay đổi kiểu sống  Nếu không đáp ứng thì phối hợp dùng thuốc  Statin là thuốc lựa chọn hàng đầu  Nếu không đáp ứng → phối hợp  Trị tăng TG huyết  PP, Gemfibrozil hoặc statin mạnh (atorvastatin, simvastatin)  Fibrat làm giảm TG vừa nhưng tăng LDL→ phối hợp thuốc thứ 2 để giảm LDL  Tránh dùng thuốc cho PNCT và CCB 81
- ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG Chất dinh dưỡng Mức khuyên dùng Mỡ toàn phần 25-30 % tổng calori Mỡ bão hòa < 7 % TCL Mỡ đa không bão hòa 10 % TCL Mỡ đơn không bão hòa 20 % TCL Carbohydrat 50 – 60 % TCL Protein 15 % TCL Cholesterol < 200 mg/ngày Chất xơ 20 – 30 g/ ngày 82
- ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG  Giảm mỡ toàn phần, mỡ bão hòa và cholesterol để đạt thể trọng mong muốn và lipid mục tiêu  Thời gian: 6 tháng  Tránh dùng: TA có mỡ bão hòa như sản phẩm của thịt, sữa và dầu (dừa, cọ, mỡ heo ) hoặc thực phẩm có acid béo bão hòa hoặc dạng trans (bánh ngọt, khoai tây chiên, bắp rang ) 83
- ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG  Nên dùng: thịt nạc (bò nạc, gà bỏ da, cá), mỡ đơn không bão hòa (dầu oliu, dầu canola), mỡ đa không bão hòa (đặc biệt dầu cá chứa acid eicosapentanoic và acid docosahexanoic). TĂ dạng sợi: cám yến mạch, pectin, gôm  Giảm cân, tập thể dục 84
- CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ Thuốc Tác dụng Chỉ định Tác dụng phụ trên LP Statin ↓LDL ↑LDL Viêm cơ, suy gan, globin cơ – niệu (cerivastatin) Resin ↓LDL ↑LDL RLTH, nhiễm acid huyết, nhiễm clor huyết Niacin ↓LDL ↑LDL RLTH, đỏ da, suy gan, ↓VLDL ↑VLDL tăng đường huyết, uric ↑HDL ↑LDL kèm huyết ↑VLDL Fibrat ↓VLDL ↑VLDL RLTH, sỏi mật, rối loạn ↑HDL cương dương 85






