Bài giảng Thống kê địa chất
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thống kê địa chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thong_ke_dia_chat.doc
Nội dung text: Bài giảng Thống kê địa chất
- THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1
- Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền mĩng cĩ số lượng hố khoan nhiều và số lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn. Vấn đề đặt ra là những lớp đất này ta phải chọn được chỉ tiêu đại diện cho nền. Ban đầu khi khoan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu, hạt độ mà ta phân chia thành từng lớp đất. Theo QPXD 45-78 được gọi là một lớp địa chất cơng trình khi tập hợp các giá trị cĩ đặc trưng cơ -lý của nĩ phải cĩ hệ số biến động đủ nhỏ. Vì vậy ta phải loại trừ những mẫu cĩ số liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho một đơn nguyên địa chất. Vậy thống kê địa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính tốn nền mĩng. I. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ: , 1. Trình tự thống kê các chỉ tiêu vật lý : ( w ; ) Bước 1 : Tập hợp số liệu của các chỉ tiêu ở từng lớp đất cho tất cả các hố khoan. Thường các hố khoan được phân chia thành các lớp đất, do đĩ chỉ cần tập hợp số liệu các đại vật lý của cùng lớp đất ở tất cả các hố khoan. Bước 2 : Tính giá trị trung bình các chỉ tiêu : n Ai A 1 n Với:A i là giá trị riêng của đặc trưng thí nghiệm riêng trong cùng lớp đất. n số mẫu thí nghiệm của đại lượng A trong cùng lớp đất Bước 3 : Loại bỏ các sai số thơ: Loại bỏ giá trị sai lệch quá lớn Ai do thí nghiệm ra khỏi tập hợp khi: A Ai CM n 1 2 CM (Ai A) , Nếu số lượng mẫu thí nghiệm n 25 n 1 n 1 2 CM (Ai A) , Nếu số lượng mẫu thí nghiệm n > 25 n 1 1 Trong đĩ : CM : Độ lệch quân phương trung bình : Tiêu chuẩn thống kê, lấy theo số lượng mẫu thí nghiệm n với độ tin cậy hai phía = 0.95 ( theo cường độ) theo bảng 1.1 sau: bảng 1.1 tra v theo n 2
- số lượng mẫu số lượng mẫu n giá trị v số lượng mẫu n giá trị v n giá trị v 6 2.07 18 2.73 30 2.96 7 2.18 19 2.75 31 2.97 8 2.27 20 2.78 32 2.98 9 2.35 21 2.80 33 3.00 10 2.41 22 2.82 34 3.01 11 2.47 23 2.84 35 3.02 12 2.52 24 2.86 36 3.03 13 2.56 25 2.88 37 3.04 14 2.60 26 2.90 38 3.05 15 2.64 27 2.91 39 3.06 16 2.67 28 2.93 40 3.07 17 2.70 29 2.94 41 3.08 Bước 4 : Xác định hệ số biến động v ATB n 1 2 Với : (Ai A) , n 1 1 Điều kiện : v [ v ], nếu khơng thõa mãn điều kiện thì chia nhỏ lớp đất cho thõa mãn điều kiện . Trong đĩ [ v ] được tra theo bảng 1.2 : Đặc trưng của đất Hệ số biến động [n] Tỷ trọng hạt 0.01 Trọng lượng riêng 0.05 Độ ẩm tự nhiên 0.15 Giới hạn Atterberg 0.15 Module biến dạng 0.30 Chỉ tiêu sức chống cắt 0.30 Cường độ nén một trục 0.40 Bước 5 : Tính giátrị tiêu chuẩn Atc cho mỗi lớp đất: Sau khi loại bỏ các giátrị sai số thơ ( nếu cĩ ) ta được tập hợp mới của đại lượng A ( đại lượng vật lý) n Ai Khi đĩ giá trị tiêu chuẩn của đại lượng A là : Atc i 1 , với n là số lượng mẫu của n cùng lớp đất sau khi đã loại bỏ sai số thơ do quá trình thí nghiệm. Bước 6 : Tính tốn giá trị tính tốn Att cho mỗi lớp đất : Att Atc 1 t v Đối với cường độ nén một trục Rc (Qc) và dung trọng : = n 3
- Trong đĩ : t : hệ số phụ thuộc vào độ tin cậy = 0.95 ( theo cường độ) và số bậc tự do n-1 1 n 1 n v ( tc ) 2 (R tc R ) 2 tc , i và R i A n 1 i 1 n 1 i 1 Bảng 1.3 tra hệ số t với xác suất tin cậy =0.95 : bậc tự do (n-1) với bậc tự do (n-1) với bậc tự do (n-1) với R, ; (n-2) với c, R, ; (n-2) với c, R, ; (n-2) với c, t t t 2 2.92 9 1.83 16 1.75 3 2.35 10 1.81 17 1.74 4 2.13 11 1.80 18 1.73 5 2.01 12 1.78 19 1.73 6 1.94 13 1.77 20 1.72 7 1.90 14 1.76 25 1.71 8 1.86 15 1.75 30 1.70 2. Trình tự thống kê các chỉ tiêu cường độ : (c ; ) Trước khi tính tốn loại bỏ các sai số thơ ra khỏi tập hợp thí nghiệm. Trình tự tiến hành giống như 4 bước đầu tiên của thống kê chỉ tiêu vật lý, nhưng cần lưu ý mỗi thí nghiệm cắt được tiến hành với 3 cấp áp lực nên phải tập hợp các giá trị ứng với cùng một cấp áp lực trong cùng một lớp đất sau đĩ tiến hành loại bỏ sai số thơ. tc tc Bước 5 : Tính giá trị tiêu chuẩn c ; : cĩ 2 phương pháp Phương pháp bình phương cực tiểu: tg c n n n n tc 1 2 c = ( i i i i i ) i 1 i 1 i 1 i 1 n n n tc 1 tg = (n i i i i ) i 1 i 1 i 1 n n 2 n 2 1 tc tc với = n i i ; = itg c i i 1 i 1 n 2 i 1 n 1 2 n c = i ; tg = n i 1 Phương pháp dùng hàm LINEST trong Excel để thống kê: ( trong phần tính tốn dưới ta sử dụng phương pháp hàm Linest) Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại max vào cột 1 các ứng suất pháp vào cột 2. Sau đĩ chọn bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh “ = linest ( vị trí dãy số max , dãy số , 1,1) “ xong ấn cùng lúc “ Shirt+ Ctrl + Enter “ tc tc . Dịng thứ nhất trong ơ kết quả ta cĩ tg , ơ thứ 2 là c . Dịng thứ hai trong ơ kết quả ta cĩ tg , ơ thứ 2 là c tt tt Bước 6 : Tính giá trị tính tốn c ; : 4
- Att Atc 1 Với : t v , v Atc Tính theo TTGHI thì t tra theo bảng 1.3 với ( n-2) II. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT B: Ta sẽ tiến hành thống kê địa chất cho tất cả các lớp đất, nhưng ở đây chỉ thuyết minh cách làm cho lớp đất dày nhất mà thơi. Kết quả thống kê cho các lớp đất khác được trình bày trong phần phụ lục. Các đại lượng thống kê gồm cĩ: Trọng lượng riêng tự nhiên Độ ẩm Hệ số rỗng C,j Ta lựa chọn lớp 1 ( với bề dày tại H1=13.4m, H2= 13.1m, H3= 15.6m) để viết thuyết minh. 1. THỐNG KÊ CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ: 1.1 Trọng lượng riêng tự nhiên: 2 gtn lgtn - gtbl (gtn - gtb) STT Số Hiệu Mẫu (kN/m3) (kN/m3) Ghi chú 1 1-1 14.25 0.506 0.256 nhận 2 1-3 14.48 0.276 0.076 nhận 3 1-5 14.31 0.446 0.199 nhận 4 1-7 14.60 0.156 0.024 nhận 5 1-9 15.01 0.254 0.065 nhận 6 1-11 15.32 0.564 0.318 nhận 7 2-1 14.21 0.546 0.298 nhận 8 2-3 14.43 0.326 0.106 nhận 9 2-5 14.67 0.086 0.007 nhận 10 2-7 14.50 0.256 0.065 nhận 11 2-9 14.75 0.006 0.000 nhận 12 2-11 15.14 0.384 0.148 nhận 13 3-1 14.35 0.406 0.165 nhận 5
- 14 3-3 14.41 0.346 0.120 nhận 15 3-5 14.90 0.144 0.021 nhận 16 3-7 15.05 0.294 0.087 nhận 17 3-9 15.09 0.334 0.112 nhận 18 3-11 15.44 0.684 0.468 nhận 19 3-13 15.45 0.694 0.482 nhận TỒNG 280.36 3.016 n tb 3 1 2 1 Ta cĩ: =A14.756 (kN/m ) ; CM (Ai A) 3.016 0.398 n 1 19 n 1 2 1 CM 2.75 0.398 1.0945 ; (Ai A) 3.016 0.409 n 1 1 19 1 0.409 tb 0.028 w 14.756 tc tb 3 Đặc trưng tiêu chuẩn : w w 14.756 (kN/m ) Đặc trưng tính tốn : Theo trạng thái giới hạn 1 thì: t v 1.73 0.028 n = 19 ; t 1.73 0.011 n 19 tt tc 3 w w 1 14.756 1 0.011 14.59314.918 (kN/m ) Theo trạng thái giới hạn 2 thì: t v 1.07 0.028 n = 19 ; t 1.07 0.007 n 19 tt tc 3 w w 1 14.756 1 0.007 14.655 14.856 (kN/m ) 1.2. Độ ẩm: 2 W lW-Wtbl (W-Wtb) STT Số Hiệu Mẫu Ghi chú 1 1-1 0.926 0.107 0.011 nhận 2 1-3 0.873 0.054 0.003 nhận 3 1-5 0.868 0.049 0.002 nhận 4 1-7 0.796 0.023 0.001 nhận 5 1-9 0.760 0.059 0.003 nhận 6 1-11 0.741 0.078 0.006 nhận 6
- 7 2-1 0.946 0.127 0.016 nhận 8 2-3 0.904 0.085 0.007 nhận 9 2-5 0.838 0.019 0.000 nhận 10 2-7 0.845 0.026 0.001 nhận 11 2-9 0.783 0.036 0.001 nhận 12 2-11 0.759 0.060 0.004 nhận 13 3-1 0.890 0.071 0.005 nhận 14 3-3 0.859 0.040 0.002 nhận 15 3-5 0.826 0.007 0.000 nhận 16 3-7 0.771 0.048 0.002 nhận 17 3-9 0.747 0.072 0.005 nhận 18 3-11 0.723 0.096 0.009 nhận 19 3-13 0.703 0.116 0.013 nhận TỒNG 15.558 0.093 Ta cĩ: n 1 2 1 Wtb= 0.819 ; CM (Ai A) 0.093 0.07 n 1 19 CM 2.75 0.07 0.192 Ta lấy Wtb= Wtc =Wtt = 0.819 = 81.9 % 1.3.Hệ số rỗng: 2 e le-etbl (e-etb) STT Số Hiệu Mẫu Ghi chú 1 1-1 2.516 0.299 0.089 nhận 2 1-3 2.369 0.152 0.023 nhận 3 1-5 2.398 0.181 0.033 nhận 4 1-7 2.204 0.013 0.000 nhận 5 1-9 2.057 0.160 0.026 nhận 6 1-11 1.966 0.251 0.063 nhận 7 2-1 2.563 0.346 0.119 nhận 8 2-3 2.434 0.217 0.047 nhận 9 2-5 2.264 0.047 0.002 nhận 10 2-7 2.313 0.096 0.009 nhận 11 2-9 2.152 0.065 0.004 nhận 12 2-11 2.029 0.188 0.036 nhận 13 3-1 2.428 0.211 0.044 nhận 14 3-3 2.359 0.142 0.020 nhận 15 3-5 2.195 0.022 0.001 nhận 7
- 16 3-7 2.067 0.150 0.023 nhận 17 3-9 2.019 0.198 0.039 nhận 18 3-11 1.915 0.302 0.091 nhận 19 3-13 1.883 0.334 0.112 nhận TỒNG 42.131 0.781 Ta cĩ: n 1 2 1 etb= 2.217 ; CM (Ai A) 0.781 0.2 n 1 19 CM 2.75 0.2 0.558 Ta lấy etb= etc =ett = 2.217 2. THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ: ( c; ) Loại bỏ sai số: . Cấp áp lực () : 10kN / m2 2 t lt -ttbl (t -ttb) STT Số Hiệu Mẫu (kN/m2) Ghi chú 1 1-1 7.8 1.079 1.164 nhận 2 1-3 8.5 0.379 0.144 nhận 3 1-5 8.1 0.779 0.607 nhận 4 1-7 8.8 0.079 0.006 nhận 5 1-9 9.4 0.521 0.271 nhận 6 1-11 9.9 1.021 1.043 nhận 7 2-1 7.2 1.679 2.819 nhận 8 2-3 8.2 0.679 0.461 nhận 9 2-5 9.0 0.121 0.015 nhận 10 2-7 8.6 0.279 0.078 nhận 11 2-9 9.2 0.321 0.103 nhận 12 2-11 9.6 0.721 0.520 nhận 8
- 13 3-1 7.6 1.279 1.636 nhận 14 3-3 8.0 0.879 0.773 nhận 15 3-5 9.3 0.421 0.177 nhận 16 3-7 9.5 0.621 0.386 nhận 17 3-9 9.7 0.821 0.674 nhận 18 3-11 10.0 1.121 1.257 nhận 19 3-13 10.3 1.421 2.019 nhận TỒNG 168.7 14.152 n tb 2 1 2 1 Ta cĩ: =A8.879 (kN/m ) ; CM (Ai A) 14.152 0.863 n 1 19 CM 2.75 0.863 2.373 . Cấp áp lực ( 20kN / m2 ) : 2 t lt -ttbl (t -ttb) STT Số Hiệu Mẫu (kN/m2) Ghi chú 1 1-1 8.3 1.289 1.663 nhận 2 1-3 9.1 0.489 0.240 nhận 3 1-5 8.7 0.889 0.791 nhận 4 1-7 9.5 0.089 0.008 nhận 5 1-9 10.2 0.611 0.373 nhận 6 1-11 10.7 1.111 1.233 nhận 7 2-1 7.7 1.889 3.570 nhận 8 2-3 8.8 0.789 0.623 nhận 9 2-5 9.7 0.111 0.012 nhận 10 2-7 9.2 0.389 0.152 nhận 11 2-9 10 0.411 0.169 nhận 12 2-11 10.5 0.911 0.829 nhận 13 3-1 8.1 1.489 2.219 nhận 14 3-3 8.6 0.989 0.979 nhận 15 3-5 10.1 0.511 0.261 nhận 16 3-7 10.3 0.711 0.505 nhận 17 3-9 10.6 1.011 1.021 nhận 18 3-11 10.9 1.311 1.717 nhận 9
- 19 3-13 11.2 1.611 2.594 nhận TỒNG 182.2 18.958 n tb 2 1 2 1 Ta cĩ: =A9.589 (kN/m ) ; CM (Ai A) 18.958 0.999 n 1 19 CM 2.75 0.999 2.747 . Cấp áp lực ( 30kN / m2 ) : 2 t lt -ttbl (t -ttb) STT Số Hiệu Mẫu (kN/m3) Ghi chú 1 1-1 8.9 1.421 2.019 nhận 2 1-3 9.8 0.521 0.271 nhận 3 1-5 9.3 1.021 1.043 nhận 4 1-7 10.2 0.121 0.015 nhận 5 1-9 11 0.679 0.461 nhận 6 1-11 11.6 1.279 1.636 nhận 7 2-1 8.3 2.021 4.085 nhận 8 2-3 9.4 0.921 0.848 nhận 9 2-5 10.4 0.079 0.006 nhận 10 2-7 9.9 0.421 0.177 nhận 11 2-9 10.7 0.379 0.144 nhận 12 2-11 11.3 0.979 0.958 nhận 13 3-1 8.7 1.621 2.628 nhận 14 3-3 9.2 1.121 1.257 nhận 15 3-5 10.8 0.479 0.229 nhận 16 3-7 11.1 0.779 0.607 nhận 17 3-9 11.4 1.079 1.164 nhận 18 3-11 11.9 1.579 2.493 nhận 19 3-13 12.2 1.879 3.530 nhận 10
- TỒNG 196.1 23.572 n tb 2 1 2 1 Ta cĩ: =A10.321(kN/m ) ; CM (Ai A) 23.572 1.114 n 1 19 CM 2.75 1.114 3.063 Giá trị tiêu chuẩn: Đồ thị quan hệ 15 y = 0.0721x + 8.1544 ) 2 10 m / N k 5 ( 0 0 10 20 30 40 (kN/m2) tc tc 2 Ta cĩ: tan 0.072 ; c 8.154(kN / m ) ; tan tc 0.016 ; ctc 0.356 Giá trị tính tốn: Theo trạng thái giới hạn 1 thì: . Lực dính c tt : 0.356 0.356 ; ctc 8.154(kN / m2 ) v ctc 0.044 ctc ctc 8.154 n 19 t 1.74 t v 1.74 0.044 0.077 Vậy : ctt ctc 1 8.154 (1 0.077) 7.535 8.773(kN / m2 ) . Gĩc nội ma sát tt : tc tantc 0.016 tan tc 0.016 ; tan 0.072 v 0.228 tantc 0.072 11
- n 19 t 1.74 t v 1.74 0.228 0.397 Vậy : tan tt tan tc 1 0.072 (1 0.397) 0.043 0.101 tt 2o29'o45' Theo trạng thái giới hạn 2 thì: . Lực dính c tt : 0.356 0.356 ; ctc 8.154(kN / m2 ) v ctc 0.044 ctc ctc 8.154 n 19 t 1.07 t v 1.07 0.044 0.047 Vậy : ctt ctc 1 8.154 (1 0.047) 7.774 8.535(kN / m2 ) . Gĩc nội ma sát tt : tc tantc 0.016 tan tc 0.016 ; tan 0.072 v 0.228 tantc 0.072 n 19 t 1.07 t v 1.07 0.228 0.244 Vậy : tan tt tan tc 1 0.072 (1 0.244) 0.054 0.090 tt 3o7'o8' III>PHỤ LỤC: Ta tiến hành thống kê cho các lớp cịn lại, sau đĩ tổng hợp kết quả thì thu được bảng số liệu như sau: Giá trị tính tốn Giá trị Lớp đất Đại lượng Đơn vị Theo TTGH I Theo TTGH II Tiêu chuẩn min max min max W % 35.4 e 0.971 3 2A gtn kN/m 18.4 c kN/m2 14.533 j 10o29' W % 29.6 e 0.822 3 2B gtn kN/m 19.041 18.914 19.169 18.963 19.120 c kN/m2 18.124 14.968 21.281 16.140 20.109 j 13o37' 12o50' 14o25' 13o08' 14o07' W % 25.8 e 0.711 3 2C gtn kN/m 19.119 18.892 19.346 18.985 19.253 c kN/m2 27.952 25.047 30.858 26.162 29.743 j 15o34' 14o77' 16o17' 15o12' 16o01' W % 21.4 e 0.666 Thấu g kN/m3 19.537 Kính tn c kN/m2 19.278 3.514 35.042 9.985 28.570 j 14o51' 10o52’ 18o40' 12o31' 17o07' 12
- III> BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH: Cơng trình : Khu Nhà Ở Tân Qui Đơng Địa điểm : Phường Tân Phong – Quận 7 – TP.Hồ Chí Minh 1. Mở đầu : Cơng tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế xây dựng cơng trình Khu Nhà Ở Tân Qui Đơng tại địa điểm Phường Tân Phong – Quận 7 – TP.HCM đã được thực hiện từ ngày 25-08-2000 đến 30-08-2000. Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 35.0m. Tổng độ sâu đã khoan là 105m với 53 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dị địa tầng vàthí nghiệm sát định tính chất cơ lý của các lớp đất. 2. Cấu tạo địa chất: Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu đã khảo sát là 35.0m, nền đất tại đây được cấu tạo bỡi 2 lớp đất và 1 lớp thấu kính, thể hiện trên các hình trụ hố khoan và mặt cắt địa chất cơng trình, theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau: 2.1. Lớp đất số 1: Bùn sét lẫn hữu cơ vân cát bụi, màu xám đến xám xanh, độ dẻo cao – trạng thái rắn mền; cĩ bề dày tại H1 = 13.4 m; H2 = 13.1 m; H3 = 15.6 m. Chia làm 2 lớp nhỏ: 2.1.1Lớp 1a: Cĩ bề dày tại H1 = 7.0m; H2 = 7.0 m; H3 = 7.0 m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 3 . Dung trọng tự nhiên: w 1.460(g/cm ) 3 . Dung trọng đẩy nổi: S 0.468(g/cm ) . Lực dính đơn vị :c 0.074(kG/cm2) . Gĩc ma sát trong : 2o35’ 2.1.2Lớp 1b: Cĩ bề dày tại H1 = 6.4m; H2 = 6.1 m; H3 = 8.6 m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 3 . Dung trọng tự nhiên: w 1.460(g/cm ) 3 . Dung trọng đẩy nổi: s 0.520(g/cm ) . Lực dính đơn vị :c 0.074(kG/cm2) . Gĩc ma sát trong : 2o35’ 2.2. Lớp đất số 2: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám xanh / nâu nhạt đến xám , độ dẻo cao – trạng thái thay đổi từ dẻo đến mền, dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 3 lớp: 2.2.1 Lớp 2a: Trạng thái dẻo mền, cĩ bề dày tại H1 = 1.9 m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 13
- . 3 . Dung trọng tự nhiên: w 1.840(g/cm ) 3 . Dung trọng đẩy nổi: S 0.852(g/cm ) . Lực dính đơn vị :c 0.145(kG/cm2) . Gĩc ma sát trong : 10o29’ 2.2.2 Lớp 2b: Trạng thái dẻo cứng, cĩ bề dày tại H1 = 14.1 m, H2 = 12.1 m, H3 = 13.2 m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 3 . Dung trọng tự nhiên: w 1.891(g/cm ) 3 . Dung trọng đẩy nổi: S 0.913(g/cm ) . Lực dính đơn vị :c 0.148(kG/cm2) . Gĩc ma sát trong : 12o45’ 2.2.3 Lớp 2c: Trạng thái nửa cứng, cĩ bề dày tại H1 = 3.8 m, H2 = 7.2 m, H3 = 3.7 m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 3 . Dung trọng tự nhiên: w 1.961 (g/cm ) 3 . Dung trọng đẩy nổi: S 0.977(g/cm ) . Lực dính đơn vị : c 0.226(kG/cm2) . Gĩc ma sát trong : 14o18’ 2.3. Lớp thấu kính: Trong lớp sét này, cĩ xen kẹp lớp thấu kính sét pha nhiều cát, màu xám trắng đến vàng nâu, độ dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng như sau: Tại Hố khoan số 1 : Trạng thái nửa cứng, dày H1 = 1.8 m Tại Hố khoan số 2 và 3 : Trạng thái dẻo cứng, cĩ bề dày H2 = 2.6 m ; H3 = 2.5 m Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: 3 . Dung trọng tự nhiên: w 1.895(g/cm ) 3 . Dung trọng đẩy nổi: s 0.963(g/cm ) . Lực dính đơn vị : c 0.193(kG/cm2) . Gĩc ma sát trong : 14o50’ Trong phạm vi khảo sát, địa tầng khu vực chấm dứt ở đây 14