Bài giảng Thiết bị mạng và môi trường truyền thông

ppt 30 trang ngocly 1070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết bị mạng và môi trường truyền thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thiet_bi_mang_va_moi_truong_truyen_thong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thiết bị mạng và môi trường truyền thông

  1. THIẾT BỊ MẠNG VÀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG
  2. NHỮNG CHỦ ĐỀ CHÍNH Các thiết bị mạng Môi trường truyền thông Các phụ kiện cáp UTP So sánh cách đặc trưng chung của cáp Kỹ thuật bấm cáp UTP
  3. THIẾT BỊ MẠNG • NIC Card (Bộ giao tiếp mạng) • Repeater (Bộ lặp lại) • Bridge (Cầu nối) • Hub (Bộ tập trung) • Switch (Bộ chuyển mạch) • Router (Bộ định tuyến) • Access Point • Converter
  4. NIC CARD • Bộ giao tiếp mạng. • Khe cắm mở rộng (Slot) : ISA, PCI, USB • Tốc độ truyền dữ liệu : 10/100/1000 Mbps • Chuẩn Kỹ thuật mạng : Ethernet, Token Ring
  5. REPEATER Repeater Weakened signal Regenerated signal
  6. BRIDGE(CẦU NỐI) • Chia đoạn mạng thành các đoạn nhỏ hơn nhằm tránh tắc nghẽn khi truyền thông. SD P110 Professional Workstation 5000 Segment 1 Computer 1 Computer 2 Bridge Segment 2 Computer 3 Computer 4
  7. HUB • Truyền Broardcast (Collision Domain) • Ứng dụng với băng thông thấp (10 Mbps), kết nối số lượng người dùng nhỏ. Hub Computer A Computer B Computer C
  8. SWITCH • Liên thông các mạng có kiến trúc, subnet khác nhau • Định tuyến và lựa chọn đường đi • Hoạt động lớp Network của mô hình OSI
  9. CONVERTER (BỘ CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU) Chuyển đổi tính hiệu giữa các cáp : Xoắn đôi/Đồng trục/Quang học.
  10. ACCESS POINT • Access Point : Dùng trong các mạng không dây • Infrastructure Wireless, • IEEE 802.11/a/b/g/n: 2, 11, 54, 108 Mbps
  11. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG • Kiểu môi trường truyền thông mạng – Truyền bên trong: • Cáp Xoắn đôi(Twisted- Pair) • CápĐồng trục (Coaxial) • Cáp Quang học (Fiber- optic) – Truyền bên ngoài: • Sóng Radio • Tia Laser • Tia Hồng ngoại(infrared) • Sóng Vệ tinh(satellite)
  12. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN BÊN NGOÀI
  13. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN BÊN TRONG • Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair Cable) • Cáp đồng trục (Coaxial Cable) • Cáp quang học (Fiber-Optic Cable)
  14. CÁP ĐỒNG TRỤC • Thin Ethernet (thinnet, 10Base2) • Thick Ethernet (thicknet, 10Base5)
  15. CÁP ĐỒNG TRỤC MẢNH • Cáp ThinkNet: Sử dụng cho mạng LAN trong tòa nhà • Tốc độ truyền 10 Mbps, Độ dài tốc đa 185 m • Terminator, đầu nối BNC, cỗ chữ T • Ethernet 10Base2, topology: Bus
  16. CÁP ĐỒNG TRỤC DÀY • Sử dụng cho mạng Backbone, WAN, chống nhiễu tương đối. • Sử dụng cho tất cả các mạng truyền số liệu. • Chiều dài tối đa :500m, tốc độ truyền : 10Mbps. • Ethernet 10Base5, Topology Bus, đầu nối BNC.
  17. CÁP QUANG HỌC(FIBER-OPTIC) • Mạng Backbone, truyền số lượng lớn dữ liệu. • Ethernet 10Base-F, 100Base-Fx, 1000Base-Lx,Sx • Tốc độ đến 1000 Mbps, chiều dài tối đa :2000 m. • Chống nhiễu tốt, cài đặt không khó nhưng đòi hỏi có chuyên môn cao. • Giá thiết bị đầu cuối cao. • 4/8/16/32/64 Cores
  18. CÁP QUANG VÀ ĐẦU NỐI • Cáp Outdoor dùng nối ngoài trời các toà nhà. • Cáp Indoor dùng nối trong nhà (Switch-Outdoor Wallmount), đầu nối cáp Indoor: SC, ST và MT-RJ. Fiber Optic ST Connector SC Connector
  19. CÁP OẮN ĐÔI(TWISTED PAIR) • Cáp và đầu nối • Những đặc trưng • Sơ đồ đi dây • Các phụ kiện
  20. CÁP UTP VÀ ĐẦU NỐI • UTP Cat3, RJ-11 : Dùng đường dây điện thoại • UTP Cat 5/5E/6, RJ-45 : Cáp thông dụng hiện nay, dùng trong mạng LAN trong tòa nhà
  21. PHỤ KIỆN CÁP UTP • Wall Mounting Outlet • Office Box • Modular-Jack RJ-45 • Patch Pannel
  22. PHỤ KIỆN CÁP UTP
  23. KỸ THUẬT BẤM CÁP UTP Thứ tự các cặp cáp và màu dây Chức năng của các dây cáp Cáp thẳng, Cáp chéo, Cáp cuộn Sử dụng cáp
  24. THỨ TỰ CÁC CẶP CÁP VÀ MÀU DÂY • Cặp 1 : Trắng Xanh dương/Xanh dương • Cặp 2 : Trắng Cam/Cam • Cặp 3 : Trắng Xanh Lá/Xanh lá • Cặp 4 : Trắng Nâu/Xanh Nâu • Có hai chuẩn bấm cáp – T568-A – T568-B
  25. THỨ TỰ CÁC CẶP CÁP VÀ MÀU DÂY
  26. STRAIGHT(BẤM THẲNG)
  27. CROSSED(CHÉO)
  28. ROLL-OVER(CUỘN)
  29. CÁCH SỬ DỤNG CÁP
  30. QUESTION & ANSWER