Bài giảng Quy hoạch giao thông đô thị - Bài 1: Khái niệm về giao thông đô thị - Lê Anh Đức

ppt 40 trang ngocly 3990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch giao thông đô thị - Bài 1: Khái niệm về giao thông đô thị - Lê Anh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quy_hoach_giao_thong_do_thi_bai_1_khai_niem_ve_gia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch giao thông đô thị - Bài 1: Khái niệm về giao thông đô thị - Lê Anh Đức

  1. QUY HOẠCH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ BÀI 1 KHÁI NIỆM VỀ GIAO THƠNG ĐƠ THỊ TS.KTS LÊ ANH ĐỨC – Ths. KTS.TRẦN THỊ VIỆT HÀ – THs. KS. TRẦN THỊ SEN
  2. ĐƠ THỊ – GIAO THƠNG ĐƠ THỊ + Đơ thị là một khái niệm: - Điểm dân cư tập trung - Kinh tế phi nơng nghiệp > 60% - Dân cư > 6000 dân - Cĩ đủ các điều kiện cơ sở hạ tầng phục vụ + Phạm vi lãnh thổ đơ thị: - Là phạm vi giới hạn khu vực đất đai đảm bảo phụv vụ cho các nhu cầu và hoạt động trong đơ thị - Phạm vi lãnh thổ đơ thị khác với giới hạn hành chánh của một thành phố
  3. GIAO THƠNG ĐƠ THỊ LÀ GÌ ?
  4. GIAO THƠNG ĐƠ THỊ LÀ GÌ ? Nhu cầu di chuyển trong đơ Đáp ứng nhu cầu di chuyển thị trong đơ thị
  5. GIAO THƠNG ĐƠ THỊ LÀ GÌ ? – TRANSPORT - DEMAND Các hoạt động của đơ thị Sinh hoạt – Làm việc Sản xuất giải trí Nhu cầuTrực tiếp Taxi HT vận chuyển Xe tải, Bus (Commuting) container PTCN Nhu cầu gián tiếp Năng lượng Sử dụng đất đai HT Kho bãi Nhu cầu phân phối
  6. KHÁI NIỆM GIAO THƠNG ĐƠ THỊ - THÀNH PHẦN HỆ THỐNG
  7. ĐẶC TRƯNG NHU CẦU
  8. NHU CẦU GIAO THƠNG
  9. MẠNG LƯỚI GIAO THƠNG ĐẦU MỐI GIAO THƠNG VÀ HÌNH THỨC KẾT NỐI
  10. PHÂN LOẠI MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ĐƯỜNG BỘ THỦY ĐƯỜNG SẮT HÀNG KHƠNG
  11. PHỐI HỢP CÁC LOẠI MẠNG LƯỚI
  12. B SỰ HÌNH THÀNH NHU CẦU GIAO THƠNG
  13. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG GIAO THƠNG ĐƠ THỊ
  14. GIẢI QUYẾT NHU CẦU GIAO THƠNG
  15. GIẢI QUYẾT NHU CẦU GIAO THƠNG
  16. CÁC YỀU CẦU CƠ BẢN GIAO THƠNG ĐƠ THỊ -YÊU CẦU KINH TẾ XÃ HỘI + Giao thơng đáp ứng nhu cầu đi lại nên đảm bảo mọi hoạt động của đơ thị + Gĩp phần vào quá trình phát triển kinh tế xã hội đơ thị, thúc đẩy phát triển kinh tế, gia tăng hiệu quả đầu tư + Đáp ứng quá trình phát triển đơ thị, đáp ứng nhu cầu của người dân, giải quyết các vấn đề xã hội, nghề nghiệp, việc làm
  17. CÁC YỀU CẦU CƠ BẢN GIAO THƠNG ĐƠ THỊ -YÊU CẦU QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ ĐƠ THỊ + Giao thơng là một thành phần chức năng cơ bản của đơ thị nên luơn gắn liền với các giải pháp quy hoạch và quản lý đơ thị + Cĩ vai trị quan trọng trong việc phát triển đơ thị và quá trình quy hoạch – quản lý đơ thị + Vai trị định hướng cấu trúc đơ thị và định hướng các giải pháp quy hoạch đơ thị + Chịu tác động của vấn đề quy hoạch vá cĩ mối quan hệ tương tác với quy hoạch và phát triển đơ thị
  18. CÁC YỀU CẦU CƠ BẢN GIAO THƠNG ĐƠ THỊ -YÊU CẦU KIẾN TRÚC CẢNH QUAN + Là bộ mặt của hầu hết các cơng trình kiến trúc + Là nơi cảm thụ khơng gian kiến trúc + là một trong những yếu tố hình thành khơng gian cảnh quan
  19. CÁC YỀU CẦU CƠ BẢN GIAO THƠNG ĐƠ THỊ -YÊU CẦU KỸ THUẬT – MƠI TRƯỜNG - AN TỒN + Chi phí xã hội rất lớn, và cĩ tác động đến các vấn đề mơi trường và an tồn giao thơng đơ thị + Tác động đến ơ nhiễm mơi trường ( chiếm tỷ lệ lớn trong các nguồn phát thải) + Nguy hại đến tính mạng và tài sản
  20. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN GIAO THƠNG ĐƠ THỊ 1 – Trước 1600: Đơ thị chưa phát triển 2 – 1600 – 1800: Thời kỳ đi bộ và súc vật + 1662 : Phương tiện cơng cộng đầu tiên: xe ngựa 5 chỗ 3 – 1800 – 1890: Đi bộ – xe ngựa kéo (Walking-horsecar era) + 1883: Xe chạy trên các đường ray trong đơ thị tại Paris 4 – 1890 – 1920: Các loại xe chạy trên ray – và xe điện (Street car era) + 1890: Xe điện ngầm đầu tiên ở London 5 – 1920 – 1945: Xe ơ tơ (Automobile era) 6 – 1945 – nay: a: Đường cao tốc (High way era) b: Phát triển đường sắt đơ thị chất lượng cao
  21. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC GIAO THƠNG, 1750-2000 Maritime Road Rail Air 2000 Hydrogen car Maglev Container Electric ships car Jumbo Jet Super TGV tankers Jet Plane 1950 Airfoils Highways Jet engine Helicopters Buses Bulk ships Trucks Planes 1900 Liners Automobile Tramway Internal combustion engine Metro Bicycles Dirigibles Iron hulls Balloons Electric motor 1800 Steam engine Docks Omnibus Rails Locks
  22. SỰ PHÁT TRIỂN CƠNG NGHỆ GIAO THƠNG CỦA MỸ, (TK 19 – 21) 4% Canals 3% Rail 2% Roads Air Maglev 1% 1836 1891 1946 2002 Δt= 55 years Δt= 65 years Δt= 70 years Δt= 30 years 0% 1800 1850 1900 1950 2000 2050
  23. KHOẢNG CÁCH VỀ THỜI GIAN T1 (1950) 6.2 hours A B 2.6 hours B) A B – TT STC = TT T STC = (2.6 − 6.2) T2 (2000) (2000 −1950) Travel Time (A (A Time Travel T STC = −0.072hours / year Time
  24. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN GIAO THƠNG ĐƠ THỊ
  25. CÁC VẤN ĐỀ CỦA GIAO THƠNG ĐƠ THỊ HIỆN NAY – Bùng nổ dân số – Gia tăng các phương tiện cá nhân- đặc biệt là xe ơ tơ – Aùch tắc giao thơng, hao phí thời gian dành cho giao thơng – Ơ nhiễm mơi trường, sử dụng năng lượng và nguồn tài nguyên – Mất an tồn giao thơng – Vấn đề về sử dụng đất giao thơng – Vấn đề về sử dụng đất đơ thị và quy hoạch đơ thị – Vấn đề về phát triển giao thơng bền vững
  26. 15 ĐƠ THỊ LỚN NHẤT THẾ GIỚI, 2000-2015 0 5.000.000 10.000.000 15.000.000 20.000.000 25.000.000 30.000.000 Tokyo Bombay Dhaka São Paulo Delhi Mexico City New York Calcutta Karachi Lagos Los Angeles Shanghai Metro Manila 2015 Beijing 2000 Cairo
  27. PHƯƠNG TIỆN CÁ NHÂN - PHƯƠNG TIỆN CƠNG CỘNG, 90-91 100,0% American Cities 90,0% European Cities 80,0% 70,0% 60,0% Asian Cities Private Vehicle MarketVehicleShare Private 50,0% 40,0% 30,0% 0,0% 10,0% 20,0% 30,0% 40,0% 50,0% 60,0% 70,0% Public Transport Market Share
  28. CÁC HƯỚNG TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG CỦA GIAO THƠNG ĐƠ THỊ Khác Tác động Thay đổi lối sống kinh tế xã hội Xây dựng SD Đất và bảo dưỡng hạ tầng Phát thải Sản xuất phương tiện Đi lại Gia tăng nhiệt độ Bảo dưỡng phương tiện Kinh tế Tác động Thải hồi sức khỏe phương tiện Tác hại mơi trường – M trường Nguyên nhân Hoạt động Các vấn đề Kết quả
  29. HOẠT ĐỘNG GIAO THƠNG VÀ TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƯỜNG Hoạt động Phương tiện Giao thơng Cơ sở hạ tầng Đường bộ Sản xuất P.tiện Đường sắt Hành Khách Lưu thơng P.tiện Đường Thủy Hàng hĩa Bảo trì P.tiện Hàng khơng Chuyển nhượng P.tiện
  30. NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ CHO GIAO THƠNG TẠI CÁC ĐƠ E THỊ LỚN, 1990 80 Houston Phoenix Detroit United States Denver 60 Los Angeles Chicago New York 40 Melbourne Adelaide Australia and Canada Sydney Paris Europe Toronto 20 Berlin Asia Tokyo Singapore London Vienna Hong Kong 20 40 60 80 100 300 Energy consumption per capita (1,000 (1,000 millionscapita per of joules) consumption Energy Population density (people per hectare)
  31. THỜI GIAN ĐI LÀM TRUNG BÌNH - MẬT ĐỘ CƯ TRÚ, 1990 250 200 150 100 50 32,6 30,9 29,1 24,1 22,4 26,8 0 Over 20,000 10,000-19,999 5,000-9,999 2,500-4,999 Under 2,500 Average Average Travel to Work Time (Minutes) Annual Hours Spent Commuting
  32. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT THEO PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG Performance Index 0 2 4 6 8 10 12 14 16 1/3 full ligh rail/metro Full light rail/metro 1/3 full bus Full bus Car with 1 person Fully occupied car Space required per person (in sqr m) Cyclist Speed (km/hr) Pedestrian Performance index 0 10 20 30 40 50 60
  33. CHI PHÍ ĐẦU TƯ Khả năng Vốn đầu tư 60 -150 M€/km 20000 15000 15 - 30 M€/km 10000 10 - 25 M€/km tầu điện ngầm 7000 tầu điện bánh sắt 2 -10 M€/km 5000 3000 Tàu điện bánh shơi autobus 1000 100 200 300 400 500 600 Khả năng số lượng xe
  34. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TIỆN 10 Helicopter Car Supersonic Propeller Jet plane Bus plane plane 1 Train Cargo plane Gas pipeline Truck Energy costsEnergy .1 Bicycle Container ship Freight Train Passengers Oil Pipeline Oil .01 Tanker .002 Speed (m/sec) 10 30 100 300 1000
  35. TẠI TP.HCM THỐNG KÊ THỜI GIAN GIAO THỐNG KÊ THỜI GIAN GIAO THƠNG TRUNG BÌNH THEO MỤC ĐÍCH THƠNG TRUNG BÌNH THEO PHƯƠNG ĐI LẠI THỨC ĐI LẠI Mục đích đi lại Thời gian đi lại Phương thức Thời gian đi lại ( Trừ đi bộ ) trung bình (phút) trung bình (phút) Đi bộ 10, 0 Đi làm 20, 1 Xe đạp 13, 6 Đi học 16, 2 Xe máy tự lái 18, 1 Việc riêng 16, 6 Xe máy được chở 16, 5 Cơng việc 28, 7 Xe con 36, 9 Về nhà 18, 4 Xe buýt 32, 8 Trung bình 18, 3 PT khác 33, 1 Trung bình 16, 9 (Nguồn Houtrans 2003 )
  36. TẠI TP.HCM MẬT ĐỘ MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG TẠI TP.HCM
  37. TẠI TP.HCM
  38. GIAO THƠNG BỀN VỮNG – SUSTAINABLE TRANSPORTATION Social Economic Development Development THẾ NÀO LÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG? Sustainable Development Environmental Management Mơi trường – ecology Kinh tế Xã hội Xã hội Mơi trường Kinh tế
  39. GIAO THƠNG BỀN VỮNG – SUSTAINABLE TRANSPORTATION -Năng lực vận chuyển -Chi phí đơ thị, người dân và xã Social Economic hội Development Development -Phát triển kinh tế và hiệu quả đầu tư - Tối ưu hĩa sử dụng đất Sustainable Transportation Development - Nâng cao chất lượng sống và phục vụ - Giảm chi phí xã hội Environmental - An tồn giao thơng – Management phúc lợi xã hội - Giảm phát thải mơi trường - Bảo vệ giữ gìn các giá trị văn hĩa - Sử dụng nhiên liệu sạch - Giảm thiểu tác hại mơi trường - Bảo vệ nguồn tài nguyên: đất, nước, mơi trường sinh thái
  40. Bài thảo luận 1 Phân tích swot về các vấn đề giao thơng đơ thị của thành phố Hồ Chí Minh. Trong đĩ nhấn mạnh đến vấn Phân tích swot đề về ùn tắc giao thơng trong đơ thị. ĐIỂM ĐIỂM CƠ THÁCH Mỗi nhĩm trọn 1 vấn đề động não MẠNH YẾU HỘI THỨC và thảo luận 1. Bùng nổ dân số 2. Gia tăng các phương tiện cá nhân- đặc biệt là xe ơ tơ 3. Ơ nhiễm mơi trường, Sử dụng năng lượng và nguồn tài nguyên 4. Vấn đề về sử dụng đất giao thơng và quy hoạch đơ thỊ