Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương I-XI: Khái niệm về định cư và lịch sử phát triển đô thị

pdf 50 trang ngocly 3170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương I-XI: Khái niệm về định cư và lịch sử phát triển đô thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quy_hoach_do_thi_ben_vung_chuong_i_xi_khai_niem_ve.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương I-XI: Khái niệm về định cư và lịch sử phát triển đô thị

  1. Bảng 2: Quy định về các loại đường trong đơ thị Tốc độ Bề rộng Bề rộng của Khoảng cách Mật độ đường thiết kế 1 làn xe đường hai đường km/km2 Cấp Loại đường (km/h) (m) (m) (m) đường 1.Đường cao tốc đơ thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25 - Cấp 100 100 3,75 27÷110 - Cấp - Cấp 80 80 3,75 27÷90 - đơ thị 2. Đường trục chính đơ thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5 3. Đường chính đơ thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0 4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0 Cấp 5. Đường chính khu vực 50÷60 3,5 22÷35 300÷500 6,5÷4,0 khu vực 6. Đường khu vực 40÷50 3,5 16÷25 250÷300 8,0÷6,5 Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10 8. Đường nhĩm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - - 9.Đường đi xe đạp 1,5 ≥3,0 - - Đường đi bộ 0,75 1,5 4/13/14 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN 1 VỮQCXDVNNG 01: 2008/BXD / Chương 4/ Mục 4.3.2
  2. Bài tập 2: Thiết kế các cấp đường giao thơng sau 1. Đường đơ thị 8 làn xe, hai chiều, cĩ dãy phân cách trồng cây rộng 2m 2. Đường đơ thị 6 làn xe, hai chiều, cĩ dãy phân cách BTCT 0,5m 3. Đường khu vực 4 làn xe, một chiều 4. Đường khu vực 3 làn xe, một chiều 5. Đường nhĩm nhà 2 làn xe, hai chiều Biết vỉa hè rộng trong khoảng 2 - 4m ở mỗi bên. Vẽ mặt cắt đường và xác định lộ giới mỗi loại đường
  3. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG - BỘ MƠN KIẾN TRÚC Đ.H BÁCH KHOA
  4. NỘI DUNG MƠN HỌC QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG 1. Chương I Khái niệm về định cư 2. Chương II Tổng quan về sự hình thành phát triển ĐT Nghỉ tết 3. Chương III Đơ thị hố ‒ vấn nạn đơ thị 4. Chương IV Các lý thuyết về QHĐT - Các vấn đề cần quan tậm trong QHĐT 5. Chương V Các khu chức năng đơ thị 6. Chương V Các khu chức năng đơ thị (tt) Kiểm tra giữa kỳ 7. Chương V Các khu chức năng đơ thị (tt) 8. Chương VI Thiết kế đơ thị 9. Chương VII Cải tạo đơ thị 10. Chương VIII Phát triển đơ thị bền vững Thi cuối kỳ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương I-XI: Khái niệm về định cư và lịch sử phát triển đơ thị
  5. QUI HOẠCH KHU CƠNG NGHIỆP (KCN) 1. Các nguyên tắc quy hoạch KCN 2. Các nguyên tắc bố trí 3. Các khu chức năng, Phân lơ và ký hiệu 4. Quy hoạch xây xanh 5. Qu hoạch khơng gian 6. Quy hoạch giao thơng 7. Các loại hình CN
  6. ĐẤT SẢN XUẤT CƠNG NGHIỆP - MỘT KHU CHỨC NĂNG CỦA ĐƠ THỊ - QUI MƠ: PHỤ THUỘC ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐƠ THỊ - VỊ TRÍ: TUÂN THỦ CÁC NGUYÊN TẮC VỀ BỐ TRÍ KCN
  7. CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG QUY HOẠCH KCN Khi quy hoạch KCN cần phải tuân theo các nguyên tắc sau: • Phù hợp với quy định về loại hình cơng nghiệp theo Quy hoạch tổng thể phát triển các KCN; • Phù hợp với Quy hoạch chung của đơ thị; • Bố trí các bộ phận chức năng của KCN phải phù hợp với cơ cấu chiếm đất; • Các loại lơ đất xây dựng Xí nghiệp cơng nghiệp (XNCN) cần được lựa chọn hợp lý về quy mơ và hình dáng; • Đảm bảo tốt nhu cầu vận chuyển hàng hĩa và đi lại; • Hạn chế san lấp; • Hạ tầng đầy đủ đến từng lơ đất xây dựng; • Chất thải rắn phải đảm bảo được xử lý; • Phân đợt xây dựng.
  8. 05 NGUYÊN TẮC BỐ TRÍ KHU CƠNG NGHIỆP 1. BỐ TRÍ THÀNH CỤM CƠNG NGHIỆP 2. BÊN NGỒI KHU DÂN DỤNG
  9. 3. CUỐI HƯỚNG GIĨ 4. CUỐI NGUỒN NƯỚC 5. ĐẠT CÁC YÊU CẦU GIAO THƠNG, CUNG CẤP HẠ TẦNG ĐIỆN NƯỚC, DỊCH VỤ KHU CƠNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ
  10. CÁC KHU CHỨC NĂNG TRONG KCN STT LOẠI ĐẤT TỈ LỆ (%) MẬT ĐỘ (%) 1 KHU VỰC CÁC XNCN > 55 Theo bảng 1-CN 2 KHU KỸ THUẬT > 1 3 TRUNG TÂM QUẢN LÝ > 1 30-35% ĐIỀU HÀNH 4 GIAO THƠNG > 8 5 CÂY XANH > 10 5% 6 CÁC CƠNG TRÌNH 35 > x > 25 25-35% NGHIÊN CỨU
  11. Sơ đồ phân khu chức năng tiêu biểu trong các khu cơng nghiệp Khu trung tâm quản lý điều hành KCN: • Văn phịng Ban quản lý điều hành KCN thuộc Cơng ty kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN (cơ quan thuế vụ, hải quan, phịng cháy, các cơng trình cơng cộng dịch vụ như trung tâm giao dịch thương mại, nhà triển lãm và trưng bày sản phẩm, ngân hàng, bệnh viện, trung tâm đào tạọ và dạy nghề, bãi đỗ xe và diện tích cây xanh) • 1% diện tích KCN • Thường được bố trí tại hướng vào chính • Cĩ thể bố trí tập trung hoặc phân tán • Cĩ thể bố trí nhiều tầng hoặc cao tầng tạo điểm nhấn khơng gian tùy theo mục đích • Mật độ xây dựng thường 30-35% . !
  12. Sơ đồ phân khu chức năng trong khu cơng nghiệp Khu vực các XNCN: • Là khu đất dự kiến bố trí các XNCN trong khu KCN. • Trong các KCN và khu chế xuất, diện tích đất xây dựng XNCN (bao gồm cả kho tàng) chiếm tối thiểu 55% diện tích tồn KCN. • Trong các khu cơng nghệ kỹ thuật cao diện tích đất xây dựng các XNCN sản xuất thử nghiệm chiếm 25-30%. • Khu đất XNCN được chia thành các lơ đất cho từng XNCN. • Mật độ xây dựng trong các lơ đất xây dựng XNCN thuần (net ‒ to) tối đa đối với đất xây dựng nhà máy, kho tàng theo bảng 1-CN. • Các cơng trình cơng nghiệp nhiều tầng được khuyến khích xây dựng để tiết kiệm diện tích đất xây dựng !
  13. Bảng 1-CN - Mật độ xây dựng thuần (net-to) tối đa đối với đất xây dựng XNCN, kho tàng
  14. Sơ đồ phân khu chức năng trong khu cơng nghiệp Khu đất cho các cơng trình nghiên cứu: • Khu vực này chỉ cĩ trong các khu cơng nghệ kỹ thuật cao • Thường chiếm 25-30% diện tích khu đất. • Các cơng trình trong khu vực thường cĩ chiều cao 3-5 tầng, được bố trí xen kẽ các cơng viên, hồ nước nhằm tạo mơi trường thuận lợi cho việc nghiên cứu. • Mật độ xây dựng trong khu đất 30-35%. !
  15. Sơ đồ phân khu chức năng trong khu cơng nghiệp Khu vực các cơng trình cung cấp đảm bảo kỹ thuật: • Cơng trình cấp nước, trạm biến thế, cơng trình xử lý chất thải, vv. • Diện tích chiếm đất tối thiểu 1% KCN Đất giao thơng: • Gồm diện tích đường, quảng trường, ga, các trạm bốc dỡ, vv. • Chiếm tối thiểu 8% diện tích tồn KCN. Đất cây xanh: • Gồm cây xanh cơng cộng, cây xanh chuyên dụng (cây xanh cách ly). • Diện tích chiếm đất khơng nhỏ hơn 10% • Trong khu cơng nghệ cao chiếm 25-30% • Cĩ thể cho phép bố trí bãi đỗ xe, các cơng trình dịch vụ cơng cộng nhưng diện tích chiếm đất khơng vượt quá 5%. !
  16. Tổ chức linh hoạt các lơ đất XNCN theo lơ đất chuẩn 150x100m, khoảng cách đường 300m Quy mơ các XNCN: • Quy mơ của các XNCN trong KCN thường được căn cứ theo số lao động. • Từ số lượng lao động và chỉ tiêu chiếm đất của một lao động > nhu cầu về đất (Theo bảng sau) Kích thước và tỉ lệ lơ đất: • 4 loại lơ: loại nhỏ 0,2-0,5ha; loại trung bình 1-2ha; loại lớn 3-4ha và loại đặc biệt. • Kích thước lơ đất: 1/1 và ½ • Tỉ lệ các loại lơ đất: 1-2 ha, 0.2-0.4 ha • Khu CN Bắc Thăng Long: 1.5ha • Khu CN Nam Thăng Long: 0.2-0.5ha !
  17. Tổ chức linh hoạt các lơ đất XNCN theo lơ đất chuẩn 150x100m, khoảng cách đường 300m
  18. Phân chia và ký hiệu lơ đất trong KCN Thăng Long (hình a) và KCN Nội Bài (hình b) Trình tự cơ bản để thực hiện quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: • Bước 1: Phân chia các khu chức năng, phù hợp theo cơ cấu và nhu cầu chiếm đất; • Bước 2: Chia khu đất xây dựng các XNCN thành các loại lơ đất; • Bước 3: Bố trí giao thơng để tạo điều kiện thuận lợi cho việc chia lơ khu đất cũng như tổ chức giao thơng vận chuyển cho tồn KCN; • Bước 4: Dự kiến bố trí cơng trình trong các khu vực chức năng và từng lơ đất để cĩ thể xác định được mật độ xây dựng; • Bước 5: Xác định chỉ giới đường đỏ; • Bước 6: Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. !
  19. Quy hoạch theo kiểu ơ cờ ! ! KCN Đơng Jakacta, quy mơ 320ha, 1996, loại KCN Biên Hịa 2 - Một trong những KCN thành hình cơng nghiệp điện tử, phụ tùng ơ tơ, được cơng nhất Việt Nam với giải pháp quy hoạch quy hoạch theo kiểu ơ cờ kiểu ơ cờ
  20. Giải pháp quy hoạch theo kiểu linh hoạt ! KCN Nam Thăng Long, Hà Nội, diện tích 200ha, quy hoạch 1997 !
  21. Quy hoạch hệ thống cây xanh Quy hoạch hệ thống cây xanh: • Hệ thống cây xanh trong KCN gồm cây xanh KCN (bên ngồi các lơ đất xây dựng) và trong các lơ đất xây dựng; • Khơng nhỏ hơn 10% diện tích KCN; • Đối với khu cơng nghệ cao diện tích cây xanh chiếm 25-30% diện tích khu đất; • Cây xanh KCN bên ngồi lơ đất xây dựng gồm 3 thành phần cơ bản: 1. Cây xanh sử dụng cơng cộng: cơng viên, vườn hoa, vườn dạo và các khoảng mở cơng cộng. Bố trí phân tán và gắn liền với cảnh quan; 2. Cây xanh dọc theo tuyến đường: dải phân cách giữa hai dải đường xe chạy và tại hai bên vỉa hè tại các tuyến đường chính; 3. Cây xanh chuyên dụng: cách ly với các khu dân dụng lân cận. !
  22. CÁC DÃY CÁCH LY THEO QUI ĐỊNH STT CẤP CƠNG NGHIỆP CHIỀU RỘNG DÃY CL 1 CẤP I Min : 1000 2 CẤP II Min : 300 3 CẤP III Min : 100 4 CẤP IV Min : 50 “Trong dãy cách ly vệ sinh, tối thiểu 50% diện tích đất phải được trồng cây xanh và khơng quá 40% diện tích đất cĩ thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn”
  23. Tổ chức khơng gian quy hoạch kiến trúc KCN • Bố cục khơng gian kiến trúc tồn KCN: liên quan đến chọn mạng lưới giao thơng; • Bố cục khơng gian các khu vực trọng tâm, các tuyến, các điểm nhấn quan trọng: liên quan tổ hợp khơng gian chính; • Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan (tự nhiên và nhân tạo) KCN; • Các yêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan cho các XNCN trong KCN; !
  24. Một số chú ý khi bố trí lơ đất XNCN trong khu cơng nghiệp • Khơng bố trí các lơ đất nhỏ dọc trục giao thơng chính; • Trục giao thơng chính (60-80m) và cảnh quan nên bố trí theo huớng giĩ; • Khơng bố trí lưng các XNCN hướng vào khu dân dụng; • Tận dụng địa hình, cảnh quan thiên nhiên. !
  25. Quy hoạch hệ thống giao thơng: Khái niệm chung về hệ thống giao thơng KCN:
  26. Giao thơng vận chuyển bằng đường bộ Ví dụ mặt cắt đường chính và đường phụ trong KCN ! Một số dạng mặt cắt đường trong KCN
  27. Giao thơng vận chuyển bằng đường sắt • Các cơ sở để quy hoạch hệ thống giao thơng KCN • Giao thơng vận chuyển bằng đường sắt !
  28. TỔNG MẶT BẰNG ĐiỂN HÌNH CƠNG VIÊN CÂY XANH TẬP TRUNG TRUNG TÂM KHU CƠNG NGHIỆP ĐẤT NHÀ MÁY SX CƠNG NGHIỆP ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TẬP TRUNG ĐẤT KHO TÀNG (TẬP TRUNG) TRUNG TÂM KCN ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT
  29. CƠNG VIÊN CÂY XANH TẬP TRUNG ĐẤT NHÀ MÁY SX CƠNG NGHIỆP TRUNG TÂM KHU CƠNG NGHIỆP PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ PHÂN TÁN TRUNG TÂM KCN ĐẤT KHO TÀNG (TẬP TRUNG) ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY
  30. CÁC LOẠI HÌNH KHU CƠNG NGHIỆP 1. TỔ HỢP KHU CN HỒN CHỈNH • Chức năng • Hệ thống hạ tầng kỹ thuật • Hệ thống hạ tầng xã hội • Chính sách và quản lý
  31. CÁC LOẠI HÌNH KHU CƠNG NGHIỆP 2. KHU CƠNG NGHIỆP TỔNG HỢP CHUYÊN NGÀNH • Khai thác (đá, khống sản, vv) • Chế biến (thực phẩm thuốc lá, phân bĩn, vv) • Cung cấp đảm bảo kỹ thuật (điện, nước, vv)
  32. CÁC LOẠI HÌNH KHU CƠNG NGHIỆP 3. TỔNG HỢP NHIỀU NGÀNH • Nước đang phát triển: chế biến các nguyên liệu, vật liệu cĩ sẵn • Nước phát triển: nguyên vật liệu cơ bản • Nước cơng nghiệp: cơng nghiệp chế tác, cơng nghiệp đơ thị
  33. CÁC LOẠI HÌNH KHU CƠNG NGHIỆP 4. KHU CHẾ XUẤT (KCX) • Ngăn cách với bên ngồi nghiêm ngặt • Khơng được cư trú trong khu chế xuất • Hàng hĩa, hành lý và ngoại hối từ nước ngồi nhập khẩu vào KCX, hoặc từ KCX xuất ra nước ngồi được miễn thuế xuất nhập khẩu
  34. CÁC LOẠI HÌNH KHU CƠNG NGHIỆP 5. CƠNG NGHIỆP KỸ THUẬT CAO • Tạo mơi trường thuận lợi thu hút đầu tu trong lĩnh vực cơng nghệ cao • Thu hút các tập đồn đa quốc gia • Thu hút lực lượng trí thức trong và ngồi nước • Chuyển giao cơng nghệ trực tiếp cho sản xuất
  35. MẬT ĐỘ XÂY DỰNG TRONG XÍ NGHIỆP (MỘT LƠ ĐẤT): 60 – 70% THÀNH PHẦN ĐẤT ĐAI TRONG KHUƠN VIÊN NHÀ MÁY, XÍ NGHIỆP: - ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ MÁY, KHO - ĐẤT HÀNH CHÍNH - ĐẤT SÂN ĐƯỜNG GIAO THƠNG - ĐẤT CÂY XANH - ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT
  36. PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP TẠI TP HCM (đến năm 2025) Số Diện tích đất quy TÊN KHU CN VỊ TRÍ TT hoạch (ha) I. CÁC KHU CN-CX ĐÃ THÀNH LẬP VÀ ĐANG HOẠT ĐỘNG: 2.471,83 II. CÁC KCN ĐÃ THÀNH LẬP VÀ ĐANG XÂY DỰNG CƠ BẢN: 1.142,40 III. CÁC KCN DỰ KIẾN THÀNH LẬP MỚI: 1.455 IV. CÁC KCN DỰ KIẾN MỞ RỘNG: 849,24 TỔNG CỘNG 5.918,47
  37. QUI HOẠCH KHU KHO TÀNG
  38. PHÂN LOẠI 1. KHO LƯU TRỮ QUỐC GIA NGỒI ĐƠ THỊ 2. KHO TRUNG CHUYỂN 3. KHO PHÂN PHỐI 4. KHO VLXD, VẬT TƯ, NGUYÊN LiỆU PHỤ 5. KHO CƠNG NGHIỆP 6. KHO LẠNH 7. KHO DỄ CHÁY NỔ, KHO NHIÊN LiỆU, KHO BÃI CHỨA CHẤT THẢI RẮN
  39. QUY HOẠCH BỐ TRÍ 1. NHÀ KHO 2. KHU ĐiỀU HÀNH 3. ĐƯỜNG GIAO THƠNG, SÂN BÃI 4. CÂY XANH CÁCH LY MẬT ĐỘ XÂY DỰNG TRONG KHU KHO TÀNG : > 60 %
  40. Kho hàng hĩa • CẤT CHỨA HÀNG HĨA, BỐ TRÍ THEO CHỦNG LOẠI. • KHUNG KÈO KHẨU ĐỘ RỘNG BAO CHE • NỀN CHỊU LỰC CAO • CHỐNG THẤM , CHỐNG Ẩm • THƠNG THỐNG TỐT
  41. Kho vật liệu xây dựng • KHO CĨ MÁY CHE VÀ SÂN BÃI NGỒI TRỜI • CHỨA VẬT LiỆU, VẬT TƯ HẠNG NẶNG • YÊU CẦU BỐ TRÍ GẦN ĐƯỜNG GIAO THƠNG LỚN, SƠNG NGỊI VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY TiỆN LỢI CHO HÀNG XUẤT, NHẬP
  42. Kho lạnh • KHO KỸ THUẬT CAO • HỆ THỐNG TẠO KHÍ LẠNH • HỆ THỐNG CÁCH NHIỆT GiỮ LẠNH • GIAO THƠNG THUẬN LỢI, ĐẶC BiỆT XUẤT NHẬP KHẨU
  43. Bãi container • MỘT DẠNG KHO NGỒI TRỜI • DiỆN TÍCH LỚN • GẦN CÁC BẾN CẢNG, CÁC KHO TRUNG CHUYỂN HÀNG HĨA • YÊU CẦU GIAO THƠNG THUẬN TiỆN, NGOẠI Ơ, TiẾP CẬN CÁC ĐƯỜNG GIAO THƠNG CAO TỐC
  44. Kho nhiên liệu • TẬP TRUNG CÁC BỒN CHỨA NHIÊN LiỆU • GẦN CÁC NGUỒN KHAI THÁC, VÙNG NGOẠI ĐƠ, BẾN CẢNG, CÁC TRỤC GIAO THƠNG LỚN • YÊU CẦU GIAO THƠNG THUẬN TiỆN, KHẢ NĂNG PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY TỐT
  45. CÁC DÃY CÁCH LY KHU KHO STT LOẠI KHO CHIỀU RỘNG DÃY CL 1 Xi măng, phế liệu, thuốc, chất 300m nhiều bụi 2 Kho xây dựng, chất đốt, kho lạnh 100m 3 Kho thực phẩm, hoa quả, thức ăn 50m gia súc, thiết bị vật tư, cơng nghệ phẩm
  46. HẾT CHƯƠNG V QUI HOẠCH KHU CƠNG NGHIỆP 1. Các nguyên tắc quy hoạch KCN 2. Các nguyên tắc bố trí 3. Các khu chức năng, Phân lơ và ký hiệu 4. Quy hoạch xây xanh 5. Qu hoạch khơng gian 6. Quy hoạch giao thơng 7. Các loại hình CN QUI HOẠCH KHU KHO TÀNG 1. Phân loại kho 2. Khoảng cách ly