Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương VI: Thiết kế đô thị

pdf 65 trang ngocly 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương VI: Thiết kế đô thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quy_hoach_do_thi_ben_vung_chuong_vi_thiet_ke_do_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương VI: Thiết kế đô thị

  1. Bài tập 2: Thiết kế các cấp đường giao thơng 1. Đường đơ thị 8 làn xe, hai chiều, cĩ dãy phân cách trồng cây rộng 2m > 3m75 2. Đường đơ thị 6 làn xe, hai chiều, cĩ dãy phân cách BTCT 0,5m > 3m75 3. Đường khu vực 4 làn xe, một chiều > 3m50 4. Đường khu vực 3 làn xe, một chiều > 3m50 5. Đường nhĩm nhà 2 làn xe, hai chiều > 3m00 Biết vỉa hè rộng trong khoảng 2 - 4m ở mỗi bên. Vẽ mặt cắt đường và xác định lộ giới mỗi loại đường
  2. Bảng 2: Quy định về các loại đường trong đơ thị Tốc độ Bề rộng Bề rộng của Khoảng cách Mật độ đường thiết kế 1 làn xe đường hai đường km/km2 Cấp Loại đường (km/h) (m) (m) (m) đường 1.Đường cao tốc đơ thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25 - Cấp 100 100 3,75 27÷110 - - Cấp 80 80 3,75 27÷90 - Cấp đơ thị 2. Đường trục chính đơ thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5 3. Đường chính đơ thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0 4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0 5. Đường chính khu vực 50÷60 22÷35 300÷500 6,5÷4,0 Cấp 3,5 khu vực 6. Đường khu vực 40÷50 3,5 16÷25 250÷300 8,0÷6,5 Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10 8. Đường nhĩm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - - 9.Đường đi xe đạp 1,5 ≥3,0 - - Đường đi bộ 0,75 1,5 2 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG 4/13/14 QCXDVN 01: 2008/BXD / Chương 4/ Mục 4.3.2
  3. Bài tập 3 Đồ án khơng đạt 3
  4. Bài tập 3 Đồ án đạt loại tốt 4
  5. CÁC KHU CHỨC NĂNG TRONG KCN STT LOẠI ĐẤT TỈ LỆ (%) MẬT ĐỘ (%) 1 KHU VỰC CÁC XNCN > 55 Theo bảng sau 2 KHU KỸ THUẬT > 1 3 TRUNG TÂM QUẢN LÝ > 1 30-35% ĐIỀU HÀNH 4 GIAO THƠNG > 8 5 CÂY XANH > 10 5% 6 CÁC CƠNG TRÌNH 35 > x > 25 25-35% NGHIÊN CỨU (CNKTC)
  6. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Đ.H BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG - BỘ MƠN KIẾN TRÚC
  7. NỘI DUNG MƠN HỌC QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG 1. Chương I Khái niệm về định cư 2. Chương II Tổng quan về sự hình thành phát triển ĐT Nghỉ tết 3. Chương III Đơ thị hố ‒ vấn nạn đơ thị 4. Chương IV Các lý thuyết về QHĐT - Các vấn đề cần quan tậm trong QHĐT 5. Chương V Các khu chức năng đơ thị 6. Chương V Các khu chức năng đơ thị (tt) Kiểm tra giữa kỳ 7. Chương V Các khu chức năng đơ thị (tt) 8. Chương VI Thiết kế đơ thị 9. Chương VII Cải tạo đơ thị 10. Chương VIII Phát triển đơ thị bền vững Thi cuối kỳ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương I-XI: Khái niệm về định cư và lịch sử phát triển đơ thị
  8. Chương VI: 8 THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 1. ĐỊNH NGHĨA 2. NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN 3. NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC 4. QUÁ TRÌNH VÀ KẾT QUẢ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  9. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 9 Mơi trường hình thể mang tính biểu tượng của Kevin Lynch 1. Kiến trúc mang tính biểu tuợng 2. Các phố phường thơng thường 3. Đơ thị cĩ tính hình ảnh 1 + 2 = 3 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  10. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 10 ĐỊNH NGHĨA ¤ Mơi truờng hình thể luận n Thiết kế mơi trường hịnh thể đơ thị dưới gĩc độ khơng gian 3 chiều ¤ Kiến trúc luận n Sự sáng tạo trật tự khơng gian, về cơ bản là một vấn đề kiến trúc, là thiết kế kiến trúc đại quy mơ hoặc sự mở rộng của thiết kế kiến trúc ¤ Quy hoạch luận n Là một giai đoạn hoặc một ngành của QHĐT, là sự đi sâu, và cụ thể hố hơn. ¤ Quản lý luận n Một bộ phận của cơng việc nhà nước, là sự vận dụng pháp luật để khống chế tổng hợp sự phát triển đơ thị ¤ Tồn cục quá trình luận n Quán xuyến tổng thể quá trình xây dựng đơ thị, là cơng cụ để giải quyết những vấn đề kinh tế xã hội và hình thức vật chất QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  11. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 11 ĐỊNH NGHĨA Các quan điểm trên chưa tồn diện, nhưng cho thấy thiết kế đơ thị là một lãnh vực của nhiều bơ mơn khoa học, bao hàm một phạm vi rất rộng, đang trong quá trình phát triển chưa thuần thục và cần thời gian hồn chỉnh. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  12. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 12 NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN Từ thời cổ đại, khi con người bắt đầu định cư, quần tụ lại với nhau, thì đã cĩ ý thức sắp xếp phịng ở và bố cục điểm dân cư của mình Mơi trường hình thể bắt đầu cĩ sự tồn tại của hình dáng và mơ thức Thiết kế đơ thị Phương Tây nổi tiếng với các kiến trúc: ¤ Acropole ở Athens ¤ Quảng trường Campo ở Siena ¤ Quảng trường San Marco ở Venise ¤ Forum ở La mã Nhưng vẫn chưa được xem là ngành chuyên mơn riêng và chỉ cĩ tác dụng đơn độc Thế kỷ 19, QHĐT cũng chỉ là một nhánh của Kiến trúc học QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương IX: Thiết kế đơ thị
  13. Acropolis - Athens 13 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  14. Quảng trường Campo ở Siena 14 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  15. Qu15 ảng trường San Marco ở Venise
  16. 16 Forum ở La mã Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  17. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 17 NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN ¤ Cuối thế kỷ 19, nhà đơ thị người Áo Camillo xuất bản cuốn sách “Nguyên tắc nghệ thuật của QHĐT” ‒ tổng kết những kinh nghiệm thiết kế đơ thị, quảng trường, đường phố thời cổ đại, và đề xuất khái niệm Thiết kế đơ thị; ¤ 1898: Thành phố vườn của Ebenezer cĩ tác dụng rất tích cực đến phát triển các thành phố mới thời điểm đĩ; ¤ Cuối thế kỷ 19: Daniel Podamu đề xuất phong trào làm đẹp các thành phố tại Mỹ. Sau đĩ ra đời chuyên ngành QHĐT, và 1916 ra đời phương pháp quy hoạch phân vùng (Zoning) tại Newyork; ¤ 1922: Le Corbusier đề xuất “Thành phố của ngày mai”, “Thành phố lý tưởng” nhằm sơ tán trung tâm đơ thị, gia tăng mật độ, cải thiện giao thơng và tăng diện tích cây xanh; ¤ Đầu thế kỷ 20: chuyên ngành QHĐT được tách ra khỏi Kiến trúc tại Anh, và 1914: thành lập Hiệp hội Quy hoạch; ¤ 1960: mơn Thiết kế đơ thị đuợc lần đầu tiên dạy tại Harvard; ¤ Những năm 70: thiết kế đơ thị sơi động tại Mỹ và từ quy hoạch đơ thị trên mặt bằng 2 chiều sang tồn diện 3 mặt quy hoạch xã hội, kinh tế và mơi trường hình thể. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  18. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 18 NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN 1. 3 phương pháp nghiên cứu lý luận ¤ Lý luận về quan hệ hình ‒ nền (figure ‒ ground) ¤ Lý luận sự liên hệ (linkage) ¤ Lý luận về địa điểm (place) 2. Lý luận hình ảnh đơ thị QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  19. Lý luận về quan hệ hình ‒ nền (figure ‒ ground) 19
  20. FIGURE20 GROUND DEVELOPMENT PATTERNS
  21. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 21 Sự liên hệ trong tkđt của WDC Lý luận sự liên hệ (linkage) QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  22. 22 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Lý luận về địa điểm (place) Chương VI: Thiết kế đơ thị
  23. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 23 Phân tích tính trình tự của khơng gian của Colomb QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  24. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 24 NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN Kevin Lynch (1918 ‒ 1984) 3 phương pháp nghiên cứu lý luận Lý luận hình ảnh đơ thị (Kevin Lynch 1918 ‒ 1984) ¨ Việc xây dựng tính hình ảnh ¤ Bản sắc: đặc trưng và đặc điểm ngoại hình của vật thể ¤ Cấu trúc: quan hệ khơng gian đặt vật thể và điều kiện thị giác ¤ Ý nghĩa: tính chất quan trọng về mặt sử dụng, cơng năng, liên quan đến người quan sát. ¨ Các yếu tố cấu thành hình tượng QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  25. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 25 NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN 1. 3 phương pháp nghiên cứu lý luận 2. Lý luận hình ảnh đơ thị (theo Kevin Lynch) ¤ Việc xây dựng tính hình ảnh ¤ Các yếu tố cấu thành hình tượng n Lưu tuyến (Path) n Khu vực (district) n Cạnh biên (edge) n Điểm nút (nodes) n Cột mốc (landmark) QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  26. 26 5 yếu tố cấu thành hình tượng của Kevin Lynch Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  27. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 27 Lưu tuyến (Path): trên mặt bằng tổng thể QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  28. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 28 Lưu tuyến: dành cho khách bộ hành Lưu tuyến: dành cho xe cơ giới QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  29. 29 Vùng (District) trên mặt bằng tổng thể Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  30. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 30 Vùng (District): giớ hạn bởi Vùng (District): cùng chức năng địa hình QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  31. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 31 Vùng (District): khu vực cùng Vùng (District): cảnh quan giao lộ chức năng QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  32. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 32 Nút (nodes): các mối liên hệ của nút QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  33. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 33 Nút (nodes): sự liên hệ giữa các nút trong quy hoạch Nút (nodes): trong cải tạo đơ thị QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  34. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 34 Hình ảnh nút trong đơ thị QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  35. 35 Cạnh biên (Edge): Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  36. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 36 Cạnh biên (Edge): giới hạn bởi Cạnh biên (Edge): thay đổi địa hình cơng trình QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  37. 37 Cột mốc (Landmark) Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  38. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 38 Cột mốc (landmark): Colosium, Cột mốc (Landmark): Nhà hát Roma, Italy Opera Sydney QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  39. Chương VI: 39 THIẾT KẾ ĐƠ THỊ NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC 1. Hình thức và tầm vĩc kiến trúc 2. Sử dụng đất 3. Khơng gian cơng cộng 4. Hoạt động sử dụng 5. Giao thơng và bãi đậu xe 6. Bảo tồn và tơn tạo 7. Tiêu chí và ký hiệu 8. Đường đi bộ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  40. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 40 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC - Hình thức và tầm vĩc kiến trúc: ¨ Mang tính quyết định chủ yếu trong mơi trường hình thể đơ thị > cần khống chế to nhỏ, và hình dáng, màu sắc để mang bản sắc địa phương và đặc thù của khu vực ¨ Cần cĩ hướng dẫn (guidelines) cho việc thực thi, triển khai ¨ Nguyên tắc và phuơng pháp khống chế: ¤ Chiếu nắng tốt cho cây xanh đơ thị ¤ Quan hệ hài hồ giữa cảnh quan kiến trúc lịch sử và kiến trúc xung quanh ¤ Chiếu nắng hợp lý và cảm thụ thị giác tốt cho đưịng phố, quảng trường, ¤ Mối quan hệ nhân văn và tỷ lệ nhân văn giữa các cơng trình ¤ Mỹ quan và đặc sắc cho đường chân trời đơ thị ¨ Cần sự mềm dẻo trong triển khai: ¤ Điều kiện cao độ ¤ Đánh giá điều kiện chiếu nắng mơi cảnh đơ thị ¤ Khống chế hình khối các kiến trúc cao tầng QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  41. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 41 Kiểm sốt hướng chiếu nắng cho Khống chế khối tích và vị trí các cây xanh đơ thị cơng trình cao tầng QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  42. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 42 Khống chế khoảng lùi khối tháp để đảm bảo gĩc chiếu nắng QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương IX: Thiết kế đơ thị
  43. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 43 Kiểm sốt khối đế và khối tháp cơng trình theo lộ giới và khoảng lùi QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  44. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 44 Kiểm sốt tính thẩm mỹ đường chân trời theo địa hình (trường hợp của thành phố San Francisco) QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  45. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 45 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Sử dụng đất trung tâm TPHCM Sử dụng đất: khơng chỉ quan trọng trong qhđt, mà cịn là vấn đề then chốt của thiết kế đơ thị. Những vấn đề về sdđ cần quan tâm trong giai đoạn thiế kế đơ thị: ¨ Cường độ khai thác và tính kinh tế trong sử dụng đất ¨ Bảo vệ mơi trường tự nhiên và sinh thái ¨ Cĩ lợi xây dựng hạ tầng cơ sở đơ thị ¨ Giao thơng và khống chế mật độ xd. Xu thế sdđ trong đơ thị hiện đại là tổng hợp hĩa, nâng cao hiệu suất sử dụng đất xúc tiến sức sống liên tục trong 24 giờ hàng ngày của khơng gian đơ thị QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  46. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 46 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Khơng gian cơng cộng: ¨ Khơng gian mở (đường xá, quảng trường, cơng viên, sơng ngịi, khơng gian bên ngồi, giữa những cơng trình kiến trúc) ¨ Kết hợp với cơng trình kiến trúc thành một cặp song hành, hỗ trợ lẫn nhau ¨ Đại sảnh, sân trong của các cơng trình mở ¨ Những điểm chủ chốt trong thiết kế khơng gian cơng cộng: ¤ Biên giới rõ ràng, hình thành những khơng gian tích cực ¤ Chú ý khu vực hĩa đường bộ hành, và trang thiết bị của khơng gian trọng điểm ¤ Nhấn mạnh sự liên hệ về mặt sử dụng, và mặt thị giác của khơng gian cơng cộng ¤ Đa dạng hĩa, và nhân văn hĩa các hoạt động của khơng gian cơng cộng QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  47. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 47 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Hoạt động sử dụng ¨ Hoạt động tất yếu ¤ Đi học, đi làm, mua hàng, giao hàng hĩa, vv. ¨ Hoạt động chọn lọc ¤ Tản bộ, dừng chân ngồi nhà, nghỉ ngơi, tắm nắng, xem đường phố, vv. ¨ Hoạt động xã giao ¤ Sân chơi trẻ em, người lớn trị chuyện, đồn thể hội họp, QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  48. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 48 Hệ thống khơng gian mở cần thiết lập trong Khu trung tâm QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  49. NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Giao thơng và bãi đậu xe Mạng lưới giao thơng vùng thành phố HCM Mạng lưới giao thơng huyết mạch Mạng luới giao thơng cơng cộng ● Accessibility to City Center ● Three Levels of Railway ● Greater Area Road Network Transportation Network 49 QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  50. NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Giao thơng và bãi đậu xe Mặt bằng giao thơng và bãi đậu xe 50
  51. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 51 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Bảo tồn và tơn tạo - Cảnh quan lịch sử hình thành từ hướng dẫn thiết kế Khu vực kiểm sốt trục tầm nhỉn lịch sử Khu vực kiểm sốt cảnh quan lịch sử (Khu vực bảo Các cơng trình lịch sử cần tồn các di sản lịch sử) bảo tồn (Hạng A và B) Tuyến đường kiểm sốt cảnh quan mặt phố lịch sử (các đại lộ Nguyễn Huệ, Lê Lợi và Lê Duẩn) Bản đồ quy định kiểm sốt cảnh quan lịch sử QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG
  52. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 52 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Bảo tồn và tơn tạo Cảnh quan lịch sử hình thành từ hướng dẫn thiết kế Hình minh họa đại lộ Lê Duẩn Các tuyến đường kiểm sốt cảnh quan mặt phố: - Đại lộ Nguyễn Huệ - Đại lộ Lê Lợi - Đại lộ Lê Duẩn Ví dụ về hướng dẫn thiết kế (đại lộ Lê Lợi)
  53. Cảnh quan lịch sử được hình thành từ hướng dẫn thiết kế 53
  54. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 54 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Tiêu chí và ký hiệu Cảnh quan lịch sử được hình thành từ hướng dẫn thiết kế Màu mái Màu nổi Màu nền Kiểm sốt màu sắc của cơng trình (phần cấu trúc đế) bằng Hướng dẫn thiết kế QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  55. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 55 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Trục đi bộ Đ ng nhánh ườ Phố đi bộ Đường trong khu dân cư Đường nội bộ dành riêng khách bộ hành
  56. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 56 Phố đi bộ trong nhà Phố đi bộ ngồi trời QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  57. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 57 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC 1. Phục tùng quy hoạch tổng thể đơ thị 2. Thỏa mãn nhu cầu con người 3. Đột xuất bản sắc địa phương 4. Hiệu quả khơng gian khác nhau 5. Tuân theo nguyên tắc mỹ học tổ chức nhân tố thiết kế QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  58. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 58 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Quy hoạch tổng thể Phục tùng quy hoạch tổng thể đơ thị (thiết kế đơ thị cần phục tùng) ¨ Phục tùng và đi sâu hơn quy hoạch tổng thể ¨ Phát triển từ khơng gian 2 chiều sang 3 chiều ¨ Nâng cao chất lượng mơi cảnh đơ thị, chất lượng cuộc sống và trình độ nghệ thuật của cảnh quan đơ thị ¨ Cục bộ phục tùng tổng thể trong phạm vi khống chế của các chỉ tiêu, sẽ cĩ thể sáng tạo ra mơi cảnh đơ thị cĩ chất lượng cao QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  59. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 59 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Thỏa mãn nhu cầu con người ¤ 5 đẳng cấp nhu cầu: sinh lý, an tồn, xã giao, tự tơn, và tự mình thực hiện (theo Maslow, “Lý luận động cơ nhân loại”, Mỹ năm 1943) ¤ 5 nhu cầu cĩ quan hệ với thiết kế đơ thị: 1. sinh lý: liên quan đến vi khí hậu của mơi cảnh đơ thị; 2. an tồn: liên quan đến an tồn giao thơng; 3. xã giao: liên quan đến các khơng gian cơng cộng; 4. tự tơn: liên quan đến tính riêng tư của khơng gian; và 5. tự mình thực hiện: bản sắc đơ thị, bản sắc khu vực ¤ Thiết kế đơ thị dựa trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu của tầng tương đối thấp hơn, mà thỏa mãn nhu cầu ở tầng cao hơn một cách lớn nhất ¤ Nhận thức con ngưịi ta trung tâm từ thập niên 80 trở đi. QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  60. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 60 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Đột xuất bản sắc địa phương ¤ Ảnh hưởng bởi địa hình địa mạo ¤ Tơn trọng điều kiện khí hậu đơ thị từ chính dân cư bản địa Hình ảnh của thành phố San Francisco quy hoạch theo địa hình QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  61. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 61 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Kiểm sốt cảnh quan ban đêm trong Hiệu quả khơng gian khác nhau thiết kế đơ thị trung tâm TPHCM ¨ Tính liên tục của đơ thị và gĩc nhìn khác nhau tại những địa điểm khác nhau ¨ Tính phong phú của thị giác để để xử lý mặt đứng: ¤ Khoảng cách nhìn quyết định độ cao của tuyến nhìn ¤ Số lượng người quan sát và thời gian dừng lại của ngưịi quan sát ¨ Cảnh quan ban đêm của đơ thị QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  62. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 62 NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC Tuân theo nguyên tắc mỹ học tổ chức nhân tố thiết kế ¤ Sáng tạo trật tự cảnh quan cĩ bố cục rõ ràng ¤ Bảo đảm sự liên tục và biến hĩa của bề mặt khơng gian ¤ Tạo trục cho cảnh quan ¤ Giao hịa, xâm nhập khơng gian nội ngoại thất QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  63. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 63 QUÁ TRÌNH VÀ KẾT QUẢ 1. Điều tra hiện trường 2. Phân tích tư liệu 3. Xây dựng mục tiêu 4. Đánh giá thiết kế 5. Kế hoạch thực thi 6. Quản lý và bảo quản 7. Tính độc đáo của quá trình QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  64. Chương VI: THIẾT KẾ ĐƠ THỊ 64 QUÁ TRÌNH VÀ KẾT QUẢ Hai loại kết quả 1. chính sách ‒ quá trình: n văn bản là chính, bản vẽ là phụ n Diễn đạt định tính của quá trình thiết kế tổng thể đơ thị n Các quy định và chỉ tiêu khống chế 2. cơng trình ‒ sản phẩm n Bản vẽ làm chính, văn bản là phụ n Thiết kế chi tiết, chỉ tiêu khống chế tương đối chặt chẽ n Quy chuẩn thiết kế và phối cảnh nĩi lên ý đồ Quy mơ đơ thị càng lớn, kết quả càng thiên về chính sách, ngược lại sẽ thiên về bản vẽ QUY HOẠCH ĐƠ THỊ BỀN VỮNG Chương VI: Thiết kế đơ thị
  65. HẾT CHƯƠNG VI 1. ĐỊNH NGHĨA 2. NGUỒN GỐC VÀ LÝ LUẬN 3. NHÂN TỐ VÀ NGUYÊN TẮC 4. QUÁ TRÌNH VÀ KẾT QUẢ 65