Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 6: Bố trí mặt bằng - Đinh Bá Hùng Anh

pdf 63 trang ngocly 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 6: Bố trí mặt bằng - Đinh Bá Hùng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_van_hanh_chuong_6_bo_tri_mat_bang_dinh_ba.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 6: Bố trí mặt bằng - Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 6 Bố trí mặt bằng Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 1
  2. Nội dung 6.1 •Mặt bằng công ty McDonald 6.2 • Tiêu chí đánh giá, các kiểu, và chiến lược bố trí mặt bằng 6.3 •Mặt bằng văn phòng 6.4 •Mặt bằng cửa hàng, siêu thị 6.5 •Mặt bằng kho 6.6 •Mặt bằng cố định (bố trí theo công trình) 6.7 •Mặt bằng qui trình 6.8 •Mặt bằng nhóm (trạm) 6.9 •Mặt bằng sản phẩm, cân bằng chuyền Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 2
  3. Sáng tạo ở McDonald  Ngồi trong nhà (1950s)  Lái xe qua cửa (1970s)  Đưa bữa sáng vào Menu (1980s)  Thêm khu vực vui chơi (1980s)  Thiết kế lại bếp (1990s)  Ki ốt tự phụ vụ (2004)  Ba khu vực phục vụ riêng biệt Sáu trong 7 sáng kiến có liên quan đến bố trí mặt bằng Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 3
  4. Mặt bằng kiểu mới ở McDonald  Ba khu vực riêng biệt • Khu vực làm việc với ghế thoải mãi và có Wi-Fi • Khu vực thức ăn nhanh với quầy đứng • Khu vực linh hoạt cho trẻ em và gia đình Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 4
  5. Tiêu chí để đánh giá hiệu quả bố trí mặt bằng  Sử dụng không gian, thiết bị và con người hiệu quả;  Tăng dòng di chuyển của thông tin, vật liệu và con người;  Tăng sự thoải mái và môi trường làm việc an toàn;  Tăng sự tương tác giữa khách và chủ thể;  Linh hoạt. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 5
  6. Các kiểu mặt bằng 1. Mặt bằng văn phòng: Vị trí nhân viên, thiết bị, và không gian để hỗ trợ sự dịch chuyển của dòng thông tin. 2. Mặt bằng cửa hàng, siêu thị: Bố trí các kệ hàng để thỏa mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng; 3. Mặt bằng kho: Lựa chọn giữa phí lưu kho và mức độ phục vụ (phí sản xuất); 4. Mặt bằng cố định: Phục vụ cho các dự án sản xuất sản phẩm cỡ lớn như tàu thủy, máy bay, nhà cửa; 5. Mặt bằng theo qui trình sản xuất: Dùng cho các qui trình sản xuất có sản lượng thấp, nhiều chủng loại (Sản xuất đơn lẻ, hàng loạt) 6. Mặt bằng theo nhóm: Sắp xếp máy móc thiết bị tập trung để sản xuất tốt một sản phẩm hay nhóm sản phẩm; 7. Mặt bằng theo sản phẩm: Bố trí thiết bị, nhân công để thỏa mãn tốt nhất dòng sản phẩm được sản xuất liên tục (Sản xuất hàng khối). Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 6
  7. Chiến lược bố trí mặt bằng Văn phòng Cửa hàng, siêu thị Kho Ví dụ C.ty bảo hiểm Allstate Siêu thị Kroger Kho liên bang (Mỹ) Tập đoàn Microsoft C.ty Bloomingdale Trung tâm phân phối Chiếnlược Bố trí chỗ ngồi yêu Giới thiệu với khách Cân bằng giữa phí cầu đảm bảo liên hệ hàng càng nhiều mặt lưu kho với mức tốt giữa các nhân viên hàng càng tốt phục vụ Bảng 6.1 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 7
  8. Chiến lược bố trí mặt bằng Tập trung qui trình (sản Công trường xuất đơn chiết) Ví dụ Tập đoàn đóng tàu Bệnh viện Vinashine Café Xây dựng cầu Thủ thiêm Nhà hàng Chiến lược Di chuyển vật liệu với số Quản lý dòng vật liệu cho lượng hạn chế đến công mỗi sản phẩm trường Bảng 6.1 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 8
  9. Chiến lược bố trí mặt bằng Trạm Sản xuất liên tục (Tế bào sảnxuất) Ví dụ Ôtô Trường Hải Chuyền lắp LCD Sony Lắpxe máy Lọcdầu Dung Quốc Chiến lược Xác định nhóm sản phẩm, Cân bằng thời gian gia hình thành và đào tạo công ở các trạm thành viên nhóm Bảng 6.1 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 9
  10. Mặt bằng văn phòng  Nhóm nhân viên, thiết bị và không gian làm việc để mang lại sự thoải mái, an toàn, và thuận tiện thông tin;  Dòng thông tin là tiêu chí để bố trí mặt bằng  Thay đổi liên tục Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 10
  11. Thiết kế mặt bằng văn phòng Bước 1: Thu thập số liệu – Không gian bộ phận, tổng thể –Hệ số liên hệ: Thể hiện mức độ liên hệ giữa các bộ phận ) Ma trận quan hệ: Bảng thể hiện mức độ liên hệ giữa từng cặp bộ phận. Bước 2: Bố trí sơ bộ. Tức bố trí khối, mỗi khối thể hiện một bộ phận; Bước 3: Thiết kế chi tiết. – Xác định chi phí vận chuyển vận chuyển cho bố trí sơ bộ. –Cố gắng cải thiện bố trí sơ bộ đầu –Chuẩn bị bố trí chi tiết. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 11
  12. Thiết kế mặt bằng văn phòng Bước 1: Thu thập số liệu, đánh giá hiện trạng Mặt bằng văn phòng C.ty A Không gian yêu cầu Mặt bằng công ty A Bộ phận Diện tích yêu cầu (m2) 1. Quản trị 3,500 2. Tiếp thị 2,600 3. Thiết kế 2,400 100m 4. Thư ký 1,600 5. Dữ liệu 1,500 6. Kế toán 3,400 Tổng 15,000 150m Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 12
  13. Thiết kế mặt bằng văn phòng Xây dựng ma trận quan hệ Quan hệ giữa các bộ phận Bộ phận 123456 1. Quản trị — 365610 2. Tiếp thị — 811 3. Thiết kế — 39 4. Thư ký — 2 5. Dữ liệu—1 6. Kế toán — Bộ phận 1 và 6 có liên hệ gần gũi nhất (10); Bộ phận 2 và 3 liên hệ ở mức trung bình (8); Bộ 2 và 4 liên hệ yếu (1). Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 13
  14. Thiết kế mặt bằng văn phòng Bước 2: Bố trí sơ bộ 364 100m 125 150m Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 14
  15. Thiết kế mặt bằng văn phòng 364 100m 125 Bước 3: Thiết kế chi tiết. 150m Bố trí khối mặt bằng theo trọng số của ma trận quan hệ: Chuyển 1 về gần 6, 3 gần 5, và 2 gần 3 6 2 3 100 m 1 4 5 150 m Hình 6.1 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 15
  16. Thiết kế mặt bằng văn phòng Tính điểm khoảng cách Hiện tại Bố trí mới Bộ Liên Tr.số K.cách Tr.số K.cách phậnhệ, w d Điểm d Điểm 1,2 3 1326 1,3 6 16318 1,4 5 31515 1,5 6 212212 1,6 10 220110 2,3 8 21618 2,4 1 2211 2,5 1 1122 3,4 3 2626 3,5 9 32719 4,5 2 1212 5,6 1 223 3 Tổng =112 Tổng =82 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 16
  17. Mặt bằng cửa hàng, siêu thị ) Mục tiêu là tối ưu hóa lợi nhuận trên một đơn vị diện tích; ) Lượng bán hàng và lợi nhuận phụ thuộc trực tiếp vào lượng khách. Bánh mì Thực phẩm tươi Th ự c ph ng o a ẩ ạ ữ m S G Đườ đ ông l ạ Văn phòng Xe đẩy nh Tính tiền Chương 6: Bố trí mặt bằng Hình 6.2: Bố trí kiểu mạng lưới (Siêu thị) 6 – 17
  18. Mặt bằng cửa hàng, siêu thị Bố trí tự do (shop thời trang) Chức năng Quầy tính tiền Bảng quảng cáo Hình 6.3 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 18
  19. Mặt bằng kho Bảo quản hàng hóa trong kho  Chi phí lưu kho • Phí chuyển hàng vào kho • Phí lưu kho • Tìm và di chuyển hàng hóa trong kho • Phí giao hàng • Thiết bị, nhân sự, vật liệu, quản lý, bảo hiểm và hao mòn vô hình  Cực đại hiệu quả sử dụng không gian kho với chi phí lưu kho bé  Cực tiểu hư hỏng và hàng hóa quá hạn. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 19
  20. Mặt bằng kho  Năng lực chứa của kho thì nghịch biến với chủng loại.  Hệ thống kho tự động (ASRS) được ước tính làm tăng năng lực của kho lên 500%  Bố trí dock (cửa) là yếu tố then chốt. Kho có cửa nhận chuyển hàng cắt ngang Đầu vào  Nguyên vật liệu được chuyển vận trực tiếp từ dock (cửa) nhận sang cửa chuyển Không mà không phải lưu trong kho. chờ Không  Yêu cầu độ chính xác của bảng điều độ lưu kho Nơi trao đổi thông và vận chuyển. Mã vạch hoặc RFID tin và chuyển vận được sử dụng để báo hiệu hiện trạng. hàng hóa Đầu ra Chương 6: Bố trí mặt bằng Hình 6.4 6 – 20
  21. Mặt bằng kho Kho sắp xếp ngẫu nhiên  Thông thường yêu cầu hệ thống xác định vị trí hàng hóa tự động (AISs) và hệ thống thông tin quản lý tốt;  Sắp xếp ngẫu nhiên cho phép sử dụng không gian kho hiệu quả;  Kho sắp xếp ngẫu nhiên có các đặc tính 1. Vị trí hàng hóa để trong kho phải chính xác 2. Bảng kiểm kê kho phải chính xác 3. Cực tiểu thời gian di chuyển và lấy hàng 4. Kết hợp giữa đặt hàng với lấy hàng từ kho 5. Phân khu cho hàng hóa trong kho. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 21
  22. Mặt bằng kho Kho tùy chọn ™ Hoạt động mang lại giá trị gia tăng được thực hiện tại kho ™ Chiến lược giá rẻ và đáp ứng nhanh • Lắp ráp các bộ phận • Tải phần mềm • Sửa chữa • Dán nhãn và đóng gói theo yêu cầu khách hàng. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 22
  23. Mặt bằng kho Mặt bằng kho thông dụng Dãy kho n ọ Tùy ch Băng chuyền Bốc dỡ Văn phòng Dock nhận và chuyển hàng Hình 6.5 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 23
  24. Mặt bằng kho Bố trí kiểu cửa nhận và chuyển hàng cắt ngang kho Dock nhận và chuyển hàng n phòng ă V Dock nhận và chuyển hàng Hình 6.6: Kho với cửa nhận và chuyển hàng cắt ngang Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 24
  25. Mặt bằng cố định — Sản phẩm cố định — Công nhân, thiết bị được bố trí theo sản phẩm — Một số hạn chế • Không gian gia công hạn chế • Bố trí phụ thuộc vật liệu • Yêu cầu về vật liệu động Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 25
  26. Mặt bằng qui trình  Máy móc thiết bị được gộp lại với nhau.  Linh hoạt và có thể áp dụng cho nhiều qui trình  Khó cho khâu chuẩn bị và điều độ sản xuất. Bệnh nhân A – gãy chân Nẹp Cấp cứu Phẩu thuật Bệnh nhân B –Suy tim Phòng thí nghiệm X quang Nằm việnThuốc Thanh toán/ xuất viện Chương 6: Bố trí mặt bằng Hình 6.7 6 – 26
  27. Thiết kế mặt bằng qui trình U Qui trình thiết kế tương tự mặt bằng văn phòng U Chi phí bao gồm • Số lượng sản phẩm (hay công nhân) di chuyển giữa các trung tâm. • Khoảng cách di chuyển giữa các trung tâm n n Cực tiểu chi phí Z = ∑ ∑ Xij Cij i=1 j=1 Trong đó n = Tổng số trung tâm hay khoa i, j = Từng khoa Xij =Lượng tải trọng di chuyển từ khoa i đến khoa j Cij = Chi phí để vận chuyển một tải trọng giữa khoa i và j Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 27
  28. Thiết kế mặt bằng qui trình Ví dụ Bố trí 6 bộ phận trong mộtphânxưởng để cựctiểuchiphívận chuyểnphôiliệu. Mỗibộ phậncódiện tích 20 × 20 m trong một phân xưởng dài 60 m và rộng 40 m. Qui trình thiết kế gồm 3 bước (trình bày ở phần “Mặt bằng văn phòng”) Bước 1: Thu thập số liệu Bước 2: Bố trí khối, mỗi khối thể hiện một bộ phận; Bước 3: Thiết kế chi tiết. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 28
  29. Thiết kế mặt bằng qui trình Lượng tải (di chuyển) trong tuần Bộ phậnLắp ráp SơnGia côngNhận ChuyểnKiểm tra (1) (2) (3) (4) (5) (6) Lắp (1) 50 100 0 0 20 Sơn (2) 30 50 10 0 Gia công (3) 20 0 100 Tiếp nhận (4) 50 0 Chuyển (5) 0 Kiểm tra (6) Hình 6.8: Ma trận quan hệ giữa các bộ phận của phân xưởng Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 29
  30. Thiết kế mặt bằng qui trình Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Lắp ráp SơnGia công (1) (2) (3) 80 m Tiếp nhận Chuyển vậnKiểm tra (4) (5) (6) Khu vực 4 Khu vực 5 Khu vực 6 60 m Hình 6.9: Bố trí khối mặt bằng xưởng Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 30
  31. Thiết kế mặt bằng qui trình Thiết kế chi tiết 100 Lắp 50 Sơn 30 Gia công (1) (2) (3) 10 100 Nhận Chuyển Kiểm tra (4) 50 (5) (6) Chương 6: Bố trí mặt bằng Hình 6.10: Qui trình ban đầu 6 – 31
  32. Thiết kế mặt bằng qui trình Tính chi phí mặt bằng hiện trạng n n Chi phí Z= ∑ ∑ Xij Cij i=1j=1 Chi phí = 50 $ + 200 $ + 40 $ (1 và 2) (1 và 3) (1 và 6) + 30 $ + 50 $ + 10 $ (2 và 3) (2 và 4) (2 và 5) + 40 $ + 100 $ + 50 $ (3 và 4) (3 và 6) (4 và 5) = 570 $ Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 32
  33. Thiết kế mặt bằng qui trình Cải thiện bố trí ban đầu 30 Sơn 50 Lắp 100 Gia (2) (1) công(3) 50 100 Nhận Chuyển Kiểm tra (4) 50 (5) (6) Hình 6.11: Đảo (1) với (2) Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 33
  34. Thiết kế mặt bằng qui trình n n Chi phí = ∑ ∑ Xij Cij i=1j=1 Chi phí = 50 $ + 100 $ + 20 $ (1 và 2) (1 và 3) (1 và 6) + 60 $ + 50 $ + 10 $ (2 và 3) (2 và 4) (2 và 5) + 40 $ + 100 $ + 50 $ (3 và 4) (3 và 6) (4 và 5) = 480 $ Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 34
  35. Thiết kế mặt bằng qui trình Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 SơnLắp Gia công (2) (1) (3) 40m Nhận ChuyểnKiểm tra (4) (5) (6) Khu vực 4 Khu vực 5 Khu vực 6 60 m Hình 6.12: Kết quả thiết kế mặt bằng Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 35
  36. Mặt bằng qui trình ™ Phương pháp đồ họavừa đượcgiớithiệuchỉ giải quyếtbài toán nhỏ ™ Phầnmềmmặtbằng giảiquyếtbàitoánlớnhơn. Các phần mềmmặtbằng thông dụng hiệnnay: á CRAFT á ALDEP á CORELAP á Factory Flow ™ Phần mềm bố trí mặt bằng Mô phỏng 3D cho phép người quản quản thấy được bố trí mặt bằng, chuyển vận phôi liệu, kiểm tra qui trình cũng như hiệu quả bố trí và vấn đề an toàn. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 36
  37. Mặt bằng qui trình Ví dụ phần mềm CRAFT Phần Phần 123456 123456 1AAAABB 1DDDDBB 2AAAABB 2DDDDBB 3DDDDDD 3DD D E E E 4CCDDDD 4CC D E E F 5FFFFFD 5AAAAAF 6EEEEED 6AA A F F F Tổng chi phí 20,100 Tổng chi phí 14,390 Lặp0 Lặp 3 (a) (b) Hình 6.13 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 37
  38. Mặt bằng nhóm Trước khi bố trí theo nhóm Tiện Phay Khoan L L MM DD DD LL MM Mài LL MM GG Lắp LL GG AA Nhận và AA GG chuyển hàng Bố trí qui trình (cụm chức năng) Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 38
  39. Mặt bằng nhóm Bố trí theo nhóm L L M D G Lắp ráp Nhóm 1 Nhóm 2 A A Nhận L M G G Nhóm 3 L M D Chuyển Dòng chuyển vận phôi liệu với 3 nhóm Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 39
  40. Mặt bằng nhóm Cưa Khoan Văn phòng Nhóm Dụng cụ Hình 6.14 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 40
  41. Mặt bằng nhóm  Nhóm ngườivàmáydựa trên tiêu chí sảnphẩm hay nhóm sảnphẩm  Kỹ thuật nhóm để xác định các sảnphẩm cùng nhóm  Hình thành nhóm còn phụ thuộcvàosảnlượng  Trạmcủa nhóm có thể thay đổidothiếtkế hay sảnlượng thay đổi. Ưu điểm của mặt bằng nhóm 1. Giảm tồn kho bán phẩm 2. Tiết kiệm không gian 3. Giảm tồn kho nguyên liệu và thành phẩm 4. Giảm lao động trực tiếp 5. Nhạy với trình độ lao động 6. Tăng mức độ sử dụng máy móc thiết bị 7. Giảm phí đầu tư máy móc thiết bị. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 41
  42. Mặt bằng nhóm Nhóm sản phẩm Nhóm chi tiết có cùng Nhóm chi tiết có qui trình gia công cùng hình dáng Hình 6.15 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 42
  43. Mặt bằng nhóm Mặt bằng ban đầu Lắp ráp 4 6 7 9 5 8 2 10 12 1 3 11 A BC Nguyên liệu Hình 6.16 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 43
  44. Thiết kế mặt bằng nhóm Giải thuật 1. Phân nhóm dựa trên trị ưu tiên 2. Phân nhóm dựa trên trị liên kết đơn 3. Giải thuật KL (Lý thuyết đồ thị) 4. Đánh giá phân nhóm Phân nhóm dựa trên trị ưu tiên Bước 1: Xác định trọng số theo hàng và cột Trọng số theo hàng Trọng số theo cột m n mp− jb= 2np− ib= ∑ ip 2 ∑ pj p=1 p=1 Bước 2: Sắp xếp lại hàng theo thứ tự giảm dần của trọng số. Bước 3: Lặp lại bước 1 và 2 cho mỗi cột. Bước 4: Lặp lại các bước trên cho đến khi không còn sự thay đổi vị trí phần tử trong hàng và cột. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 44
  45. Thiết kế mặt bằng nhóm Ma trận di chuyển 211 210 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 Máy123456789101112Tr.số A 11 1 1 1 3348 B 11 11163 C 111 584 D 11 1 1 1 3348 E 11 1 385 F 11 1 2320 G 111 1585 H 11135 Máy 123456789101112 A 11 1 1 1 3348 D 11 1 1 1 3348 F 11 1 2320 G 111 1585 C 111 584 E 11 1385 B 11 11163 H 11135 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 45
  46. Thiết kế mặt bằng nhóm Máy123456789101112 27 A 11 1 1 1 26 D 11 1 1 1 25 F 11 1 24 G 111 1 23 C 111 22 E 11 1 21 B 11 11 20 H 111 Tr.số 224 192 24 228 6 24 3 224 24 192 3 23 Máy 418210369125 711 27 A 11111 26 D 11111 25 F 111 24 G 1111 23 C 111 22 E 111 21 B 1111 20 H 111 Tr.số 228 224 224 192 192 24 24 24 23 6 3 3 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 46
  47. Thiết kế mặt bằng nhóm Lắp ráp 8 10 9 12 11 4 Nhóm 1 Nhóm 2 6 Nhóm 3 7 2 1 3 5 A C B Nguyên vật liệu Hình 6.17: Mặt bằng được nhóm bằng giải thuật trị ưu tiên Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 47
  48. Mặt bằng nhóm Biện pháp tăng hiệu quả sử dụng mặt bằng khi bố trí nhóm ) Bố trí riêng lẽ, công nhân làm ) Tăng hiệu quả sử dụng mặt việc trong một không gian đóng bằng, công nhân có thể hỗ trợ nhỏ. Không thể tăng đầu ra dù có lẫn nhau. Có thê bổ sung công bổ sung công nhân thứ ba hay nhân thứ 3 nếu cần tăng đầu thêm thiết bị. ra. Hình 6.18 (a) Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 48
  49. Mặt bằng nhóm Biện pháp tăng hiệu quả sử dụng mặt bằng khi bố trí nhóm Bố trí đường thằng nên khó Bố trí chữ U Hình 6.18 (b) cân bằng giữacácnhiệmvụ vì nguyên công khó chia đều. Bố trí chữ Ugiúpgiảm một công nhân, giảmsự di Các yêu cầu khi thiết kế chuyển, không gian, gia tăng sự giao tiếpcũng như 1. Xác định nhóm sản phẩm kiểmtrasảnphẩm. 2. Công nhân phải được đào tạo và linh hoạt 3. Tự tổ chức sản xuất với thiết bị và nguồn lực của nhóm 4. Tự kiểm tra(poka-yoke) tại mỗi trạm (nhóm) Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 49
  50. Mặt bằng nhóm Tính chu kỳ sản xuất và nhân công cho nhóm Chu kỳ sản xuất (takt time) Tổng số công việc Takt time = Trạm làm việc Số nhân công/nhóm Tổng thời gian yêu cầu Số nhân công = Takt time Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 50
  51. Mặt bằng nhóm Ví dụ 60 Yêu cầu sản xuất 600 sp/ngày Thời gian sản xuất 8 giờ/ngày 50 u ầ Tổng thời gian ở các trạm =140s 40 Takt time = (8 giờ x 60 phút) 30 /600 sản phẩm i gian yêu c ờ 20 = 0,8 phút = 48 s Th 10 Tổng thời gian Số nhân công = 0 Takt time Lắp Sơn Kiểm tra Dán nhãn Đóng gói & = 140 / 48 = 2,91 Hoạt động chuyển vận Hình 6.19 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 51
  52. Mặt bằng nhóm Nhóm thường Nhóm tạm thời của con người và thiết bị Ví dụ: Xưởng sản xuất nhóm con người và thiết bị để sản xuất đơn hàng 30 sản phẩm mới. Nhóm chuyên biệt Định hướng cho nhóm nhân công và thiết bị để gia công một nhóm nguyên công trong qui trình. Ví dụ: Gia công sản xuất cùm ống ở xưởng đóng tàu Nhà máy Định hướng sản xuất một bộ phận hay một nhóm sản phẩm chuyên biệt Ví dụ: Nhà máy sản xuất các cơ cấu khóa cửa ô tô. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 52
  53. Sản xuất liên tục và mặt bằng theo sản phẩm Mặt bằng theo sản phẩm hay nhóm sản phẩm được áp dụng khi sản lượng lớn và ít chủng loại sản phẩm. 1. Sản lượng đảm bảo hệ số sử dụng thiết bị 2. Nhu cầu ổn định 3. Sản phẩm đã chuẩn hóa hay đạt được một pha của chu kỳ sản phẩm 4. Nguyên vật liệu đảm bảo chất lượng đồng đều Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 53
  54. Mặt bằng sản phẩm ™ Qui trình công nghệ gia công • Gia công trên chuổi các máy công cụ • Gán các nguyên công đến các máy • Yêu cầu thay đổi đặc tính hay công nghệ gia công để cân bằng ™ Dây chuyền lắp ráp • Trình tự lắp ráp • Gán công việc đến các trạm • Cân bằng Cả hai loại dây chuyền trên đều yêu cầu phải cân bằng, do vậy, thời gian để thực hiện nhiệm vụ ở các trạm yêu cầu phải bằng nhau Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 54
  55. Mặt bằng sản phẩm Ưu điểm 1. Chi phí biến đối (biến phí) trên một sản phẩm bé 2. Phí gia công bé 3. Giảm tồn kho bán phẩm 4. Dễ đào tạo và quản lý 5. Chu kỳ sản xuất nhanh Nhược điểm 1. Yêu cầu sản lượng lớn 2. Tắt nghẽn ở một điểm trên dây chuyền làm ảnh làm ảnh hưởng đến các hoạt động khác; 3. Kém linh hoạt ở tốc độ sản xuất Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 55
  56. Mặt bằng sản phẩm Dây chuyền làm Hamburger ở McDonald Nướng Rắc mè Kẹp thịt Khách trả tiền 11s 14s 20s và chờ 45s Khách lấy bánh còn nóng Nướng Xem đặt hàng Bàn Bàn nướng Thên nhân công nướng ở giờ cao điểm Lò nướng Thịt Hình 6.20 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 56
  57. Mặt bằng sản phẩm Cân bằng dây chuyền 1. Giảm sự không cân bằng 2. Bắt đầu bằng trình tự công việc • Xác định chu kỳ thời gian • Xác định số trạm cực tiểu lý thuyết • Cân bằng dây chuyền bằng cách gán các nhiệm vụ đến các trạm. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 57
  58. Thiết kế mặt bằng sản phẩm Cân bằng chuyền Nhiệm vụ T.gian(Phút) Trình tự A10— B11A Tức là nhiệm vụ B và E C5 B không thể thực hiện nếu D4 B nhiệm vụ A chưa hoàn thành E12A F3 C, D G7 F 5 H11E C I3 G, H10 11 3 7 Tổng 66 A B F G 4 3 D 12 11 I E H Hình 6.21 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 58
  59. Thiết kế mặt bằng sản phẩm Thời gian sản xuất/ngày Thời gian: 480 phút/ngày Chu kỳ = Sản lượng/ngày Sản lượng ngày: 40 sp/ngày = 480 / 40 Nhiệm vụ theo sau = 12 phút/trạm n A8 ∑ Thời gian trạm i B5 Số trạm tối i = 1 = C3 thiểu Chu kỳ = 66 / 12 D3 = 5,5 hay 6 trạm E2 5 F2 C G1 10 11 3 7 H1 A B F G 4 3 I0 D I Hình 6.22 12 11 E H Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 59
  60. Mặt bằng theo sản phẩm Giải thuật cân bằng dây chuyền 1. Nhiệm vụ dài nhất Phân các nhiệm vụ có thời gian thực diện dài hơn trước 2. Nhiệm vụ theo sau Nhiệm vụ có các nhiệm vụ theo nhiều nhất sau nhiều nhất được phân nhóm trước 3. Trọng số vị trí Nhiệm vụ có trọng số vị trí lớn được phân nhóm trước 4. Thời gian thực hiện Nhiệm vụ có thời gian thực hiện ngắn nhất ngắn được phân nhóm trước 5. Nhiệm vụ theo sau ít Phân nhóm cho các nhiệm vụ có nhất ít nhiệm vụ theo sau trước. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 60
  61. Thiết kế mặt bằng sản phẩm Giải thuật nhiệm vụ theo sau nhiều nhất Thời gian Được Nhiệm vụ Thời gian Thời gian Trạm còn lại phép được gán còn lại chạy không 112a, b, c a 22 2 12 b, c, d b 11 312c, d, e, f c 7 7 d, e, f d 3 3 f, e f 00 412e, g, h e 00 512g, h, i h 11 612g, i g 5 5 i i 22 Tổng (Thờigian chạy không) 6 Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 61
  62. Thiết kế mặt bằng sản phẩm Trạm 2 5 C 10 11 37 A B F G 4 3 D Trạm 3 I 12 11 Trạm 6 Trạm 1 E H Trạm 4 Trạm 5 Hình 6.32 ∑ Thời gian cho nhiệm vụ Hiệu quả = Thời gian/ngày: 480 phút (Số trạm thực tế)×(Chu kỳ t.gian lớn nhất) Sản lượng 40 = 66 phút / (6 trạm) ×(12 phút) Chu kỳ = 12 phút/trạm Số trạm tối = 5,5 or 6 = 91,7% thiểu Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 62
  63. Tài liệu tham khảo [1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson 2008. [2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB Thống kê 2008. Chương 6: Bố trí mặt bằng 6 – 63