Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 10: Phân tích và quản lý rủi ro tài chính (Bài đọc thêm)

ppt 26 trang ngocly 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 10: Phân tích và quản lý rủi ro tài chính (Bài đọc thêm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_tai_chinh_bai_10_phan_tich_va_quan_ly_rui.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 10: Phân tích và quản lý rủi ro tài chính (Bài đọc thêm)

  1. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Bài 10: (Bài đọc thêm) Phân tích và quản lý rủi ro tài chính 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 1
  2. Phân tích và quản lý rủi ro u Các loại rủi ro: – RủiRủi roro tíntín dụngdụng – RủiRủi roro lãilãi suấtsuất – RủiRủi roro tỷtỷ giágiá u Phân tích nguồn gốc phát sinh u Cách thức quản lý rủi ro 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 2
  3. Phân tích rủi ro lãi suất u Rủi ro lãi suất - Rủi ro khi lãi suất biến động, xảy ra khi: – LãiLãi suấtsuất chocho vayvay cốcố địnhđịnh trongtrong khikhi lãilãi suấtsuất huyhuy độngđộng thảthả nổi,nổi, hoặchoặc – LãiLãi suấtsuất chocho vayvay thảthả nổinổi trongtrong khikhi lãilãi suấtsuất huyhuy độngđộng cốcố địnhđịnh u Phân tích tình huống khách hàng A và khách hàng B 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 3
  4. Minh họa rủi ro lãi suất u KháchKhách hànghàng AA cĩcĩ danhdanh mụcmục vayvay 1010 triệutriệu USDUSD thờithời hạnhạn 55 nămnăm phảiphải trảtrả lãilãi suấtsuất thảthả nổinổi LIBORLIBOR vàvà danhdanh mụcmục đầuđầu tưtư 1010 triệutriệu USDUSD thờithời hạnhạn 55 nămnăm vớivới lãilãi suấtsuất cốcố địnhđịnh 6,25%/năm.6,25%/năm. u KháchKhách hànghàng BB cĩcĩ danhdanh mụcmục vayvay 1010 triệutriệu USDUSD thờithời hạnhạn 55 nămnăm phảiphải trảtrả lãilãi suấtsuất cốcố địnhđịnh 4,75%/năm4,75%/năm vàvà danhdanh mụcmục đầuđầu tưtư 1010 triệutriệu USDUSD thờithời hạnhạn 55 nămnăm vớivới lãilãi suấtsuất thảthả nổinổi bằngbằng LIBORLIBOR cộngcộng 1,5%.1,5%. 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 4
  5. Mơ tả tình hình khách hàng A và B Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR + 1,5% Khách hàng A Khách hàng B LIBOR 4,75% Danh mục nợ vay Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 5
  6. Phân tích tình hình khách hàng A Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm Khách hàng A: 6,25% Nhận lãi suất: 6,25% Chi lãi suất: LIBOR Khách hàng A Lợi nhuận: 6,25 – LIBOR LIBOR Rủi ro nếu: 6,25 – LIBOR <0 hay LIBOR tăng trên 6,25% Danh mục nợ vay Rủi ro của khách hàng A là 10 triệu USD thời hạn 5 năm LIBOR tăng 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 6
  7. Phân tích tình hình khách hàng B Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm Khách hàng B: LIBOR + 1,5% Nhận lãi suất: LIBOR + 1,5% Chi lãi suất: 4,75% Khách hàng B Lợi nhuận: LIBOR + 1,5% - 4,75% 4,75% Rủi ro nếu: (LIBOR+1,5%) – 4,75% <0 hay LIBOR giảm xuống dưới 3,25% Danh mục nợ vay Rủi ro của khách hàng B là LIBOR giảm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 7
  8. Quản lý rủi ro thơng qua hốn đổi lãi suất u HốnHốn đổiđổi lãilãi suấtsuất làlà hợphợp đồngđồng giữagiữa haihai bênbên nhằmnhằm hốnhốn đổiđổi giữagiữa lãilãi suấtsuất cốcố địnhđịnh chocho lãilãi suấtsuất thảthả nổinổi vàvà ngượcngược lại.lại. u HốnHốn đổiđổi lãilãi suấtsuất cĩcĩ thểthể ápáp dụngdụng giữagiữa doanhdoanh nghiệpnghiệp vớivới ngânngân hànghàng hoặchoặc giữagiữa cáccác ngânngân hànghàng vớivới nhau.nhau. u CơCơ sởsở pháppháp lý:lý: QuyếtQuyết địnhđịnh 1133/2003/QĐ-1133/2003/QĐ- NHNNNHNN ngàyngày 30/09/200330/09/2003 banban hànhhành quyquy chếchế thựcthực hiệnhiện giaogiao dịchdịch hốnhốn đổiđổi lãilãi suất.suất. 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 8
  9. Khách hàng A giao dịch hốn đổi lãi suất với VAB để hố giải rủi ro Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR Khách hàng A VAB X% LIBOR Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 9
  10. Khách hàng B hốn đổi lãi suất với VAB để hố giải rủi ro lãi suất Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm LIBOR + 1,5% LIBOR VAB Khách hàng B Y% 4,75% Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 10
  11. Mơ tả tình hình khách hàng A và B sau khi hốn đổi lãi suất Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR + 1,5% LIBOR LIBOR Khách hàng A VAB Khách hàng B X% Y% LIBOR 4,75% Danh mục nợ vay Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 11
  12. Kết quả của ba bên sau hốn đổi lãi suất KH A VAB KH B Nhận LIBOR + 6,25 LIBOR + X LIBOR + 1,5+Y Chi LIBOR +X LIBOR + Y LIBOR +4,75 Lãi 6,25 – X X – Y Y – 3,25 Điều 6,25 - X>0 X – Y>0 Y – 3,25>0 kiện X Y Y>3,25 Vùng khơng chấp Vùng cĩ thể chấp Vùng khơng chấp nhận của B nhận cho cả hai nhận của A 3,25 6,25 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 12
  13. Thoả thuận giữa ba bên u Phần chênh lệch 6,25 – 3,25 = 3% được chia đều cho tất cả, khi ấy: – KháchKhách hànghàng AA đượcđược 6,256,25 –– XX == 11 – KháchKhách hànghàng BB đượcđược YY –– 3,253,25 == 11 – VABVAB đượcđược XX –– YY == 11 u Giải hệ phương trình trên được: XX == 5,255,25 YY == 4,254,25 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 13
  14. Thảo luận u Tại sao hốn đổi lãi suất chưa thể triển khai ở Việt Nam? u Làm thế nào triển khai hốn đổi lãi suất trong thời gian tới? 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 14
  15. Phân tích và phịng ngừa rủi ro tỷ giá u PhânPhân tíchtích nguồnnguồn gốcgốc phátphát sinhsinh vàvà nhữngnhững ảnhảnh hhưưởngởng củacủa rủirủi roro tỷtỷ giágiá u CácCác phphươươngng pháppháp phịngphịng ngừangừa rủirủi roro tỷtỷ giágiá – Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành – Sử dụng quỹ dự phịng rủi ro tỷ giá – Sử dụng hợp đồng kỳ hạn – Sử dụng hợp đồng hốn đổi – Sử dụng hợp đồng tương lai – Sử dụng hợp đồng quyền chọn – Sử dụng thị trường tiền tệ 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 15
  16. Phân tích nguồn gốc phát sinh rủi ro tỷ giá u Rủi ro tỷ giá nĩi chung phát sinh khi nào ngân lưu thu (inflows) và ngân lưu chi (outflows) xảy ra bằng hai loại đồng tiền khác nhau u Rủi ro tỷ giá cĩ thể xảy ra phổ biến trong các hoạt động: – ĐầuĐầu ttưư (trực(trực tiếptiếp lẫnlẫn giángián tiếp)tiếp) – XuấtXuất nhậpnhập khẩukhẩu – TínTín dụngdụng 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 16
  17. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư trực tiếp Lúc lập KH đầu tư Lúc thực hiện Trị giá dự án đầu tư 1.000.000USD 1.000.000USD Chi phí hoạt động dự án 500.000SUD 500.000SUD Tỷ giá USD/VND 15.000 ? Trị giá dự án quy ra VND 15 tỷ VND ? Chi phí hoạt động quy ra 7,5 tỷ VND ? VND Lúc thực hiện nếu USD/VND = 15.350 thì cứ mỗi USD đầu tư hay chi phí quy ra VND tăng lên 350 đồng USD lên giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí 6/17/2021 làm đảo lộn kết quả đầu tư 17
  18. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư gián tiếp Lúc mua chứng Lúc bán chứng khoán khoán Trị giá đầu tư bằng ngoại tệ 100.000USD Tỷ giá USD/VND 15.381 - 83 ? Trị giá quy ra VND 100.000 x 15381 ? Giá cổ phiếu bằng VND 30.000 ? Số lượng cổ phiếu mua được 51270 Lúc bán chứng khốn nếu USD/VND = 15.481 thì cứ mỗi USD đầu tư lỗ 100 đồng do tỷ giá biến động USD lên giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí 6/17/2021 làm đảo lộn kết quả đầu tư 18
  19. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất khẩu Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Trị giá hợp đồng 200.000USD 200.000USD Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? Trị giá xuất khẩu quy ra VND 200.000x15381VND ? Lúc thực hiện nếu USD/VND = 15.281 – 83 thì cứ mỗi USD xuất khẩu quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD giảm giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí làm đảo lộn kết quả kinh doanh hợp đồng xuất khẩu 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 19
  20. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động nhập khẩu Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Trị giá hợp đồng 200.000USD 200.000USD Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? Trị giá nhập khẩu quy ra 200.000x15383VND ? VND Lúc thực hiện nếu USD/VND = 15.481 – 83 thì cứ mỗi USD nhập khẩu quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD tăng giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí làm đảo lộn kết quả kinh doanh hợp đồng nhập khẩu 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 20
  21. Rủi ro tỷ giá khi vay ngoại tệ Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Số nợ vay gốc (USD) 2.000.000 2.000.000 Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? Trị giá nợ vay quy ra VND 2.000.000x15383 ? Lúc đến hạn nếu USD/VND = 15.481 – 83 thì cứ mỗi USD nợ vay quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD tăng giá so với VND làm cho số tiền trả nợ kỳ vọng gia tăng cĩ thể làm đảo lộn kết quả kinh doanh 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 21
  22. Rủi ro tỷ giá khi cho vay ngoại tệ Lúc thoả thuận Lúc đến hạn Số nợ vay gốc (USD) 2.000.000 2.000.000 Tỷ giá USD/VND 15.381 – 83 ? - ? Trị giá nợ vay quy ra VND 2.000.000x1531 ? Lúc đến hạn nếu USD/VND = 15.281 – 83 thì cứ mỗi USD nợ cho vay quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD giảm giá so với VND làm cho số tiền thu nợ kỳ vọng quy ra VND giảm cĩ thể làm đảo lộn kết quả kinh doanh 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 22
  23. Phương pháp phịng ngừa rủi ro tỷ giá u Trong phạm vi bài này chỉ xét cách tự bảo hiểm rủi ro trong hoạt động xuất nhập khẩu. u Đối với các hoạt động khác, cách thức tự bảo hiểm cĩ thể vận dụng tương tự. u Xem xét các phương pháp tự bảo hiểm từ đơn giản đến phức tạp. 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 23
  24. Quyết định phịng ngừa rủi ro tỷ giá Quyết định thứ 1 Cĩ phịng ngừa hay khơng? Quyết định thứ 2 Bằng cách nào? Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành? Sử dụng quỹ dự phịng? Sử dụng hợp đồng kỳ hạn? Sử dụng hợp đồng hốn đổi? Sử dụng thị trường tiền tệ? Phương pháp nào khác? 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 24
  25. Các phương pháp phịng ngừa rủi ro tỷ giá u Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành u Sử dụng quỹ dự phịng rủi ro tỷ giá u Sử dụng hợp đồng kỳ hạn u Sử dụng hợp đồng hốn đổi u Sử dụng hợp đồng tương lai u Sử dụng hợp đồng quyền chọn u Sử dụng kết hợp các giao dịch trên thị trường tiền tệ 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 25
  26. Cách thức vận dụng từng phương pháp u MụcMục tiêutiêu u CáchCách thứcthức u NhậnNhận xétxét ưưu,u, nhnhưượcợc đđiểmiểm u KhảKhả nnăăngng ápáp dụngdụng u MinhMinh họahọa bằngbằng víví dụdụ cụcụ thể:thể: “Tình“Tình huốnghuống Yteco”Yteco” u MinhMinh hoạhoạ bằngbằng casecase studystudy “LUFTHANSA”“LUFTHANSA” 6/17/2021 Nguyễn Minh Kiều 26