Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 4: Dự báo

ppt 126 trang ngocly 820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 4: Dự báo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_4_du_bao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 4: Dự báo

  1. Quản lý Vận hành Dự báo Chương 4 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính MÔ TẢ SƠ LƯỢC CÔNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: CÔNG TY TUPPERWARE DỰ BÁO LÀ GÌ?  Tầm xa dự báo  Ảnh hưởng của vòng đời sản phẩm CÁC LOẠI DỰ BÁO TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯỢC CỦA DỰ BÁO  Nguồn nhân lực  Công suất  Quản lý dây chuyền cung ứng BẢY BƯỚC TRONG HỆ THỐNG DỰ BÁO PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính – Tiếp theo CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO  Tổng quan về các phương pháp định tính  Tổng quan về các phương pháp định lượng DỰ BÁO THEO CHUỖI THỜI GIAN  Phân tích chuỗi thời gian  Phương pháp thô (Nạve Approach)  Bình quân di động  San bằng mũ  San bằng mũ có điều chỉnh xu hướng  Dự báo theo xu hướng  Biến đổi theo mùa trong dữ liệu  Biến đổi theo chu kỳ trong dữ liệu PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-3 Management, 7e
  4. Những điểm chính – Tiếp theo CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO KẾT HỢP: HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN  Sử dụng phân tích hồi quy để dự báo  Sai số chuẩn của ước đoán  Hệ số tương quan đối với đường hồi quy  Phân tích hồi quy bội GIÁM SÁT VÀ KIỂM SOÁT DỰ BÁO  San bằng phỏng theo hay thích nghi (Adaptive Smoothing)  Dự báo tiêu điểm (Focus Forecasting) DỰ BÁO TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-4 Management, 7e
  5. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Dự báo  Các loại dự báo  Tầm xa dự báo  Các phương pháp dự báo PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-5 Management, 7e
  6. Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Mô tả hoặc giải thích:  Bình quân di động  San bằng mũ  Dự báo theo xu hướng  Hồi quy và phân tích tương quan  Thước đo độ chính xác của dự báo PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-6 Management, 7e
  7. Dự báo tại Tupperware Mỗi một trong số 50 trung tâm lợi nhuận khắp thế giới chịu trách nhiệm dự báo hàng tháng, hàng quý, và 12 tháng sử dụng máy tính Những dự báo này được tập hợp lại theo vùng, rồi toàn bộ, tại World Headquarters của Tupperware Tupperware sử dụng tất cả các kỹ thuật được bàn đến trong chương này PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-7 Management, 7e
  8. Ba nhân tố chủ yếu đối với Tupperware Số “người tư vấn” hoặc đại diện bán hàng có đăng ký Tỷ lệ phần trăm số người buôn bán “thực sự” vào thời gian hiện nay (con số này thay đổi mỗi tuần và mỗi tháng) Doanh số cho mỗi người buôn bán thực sự, trên cơ sở hàng tuần PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-8 Management, 7e
  9. Tupperware – Dự báo theo sự nhất trí Dẫu cho dữ liệu đầu vào được lấy từ bán hàng, tiếp thị, tài chính, và sản xuất, dự báo cuối cùng là sự nhất trí của tất cả các quản trị viên tham gia. Bước cuối cùng là kịch bản “lấy ý kiến của bộ phận giám khảo thuộc ban điều hành” của Tupperware PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-9 Management, 7e
  10. Dự báo là gì?  Quá trình tiên đoán một Doanh thu sự kiện trong tương lai sẽ là 200  Cơ sở nền tảng của mọi triệu $! quyết định trong kinh doanh  Sản xuất  Tồn kho  Nhân sự  Phương tiện PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-10 Management, 7e
  11. Các loại dự báo theo tầm xa dự báo Dự báo ngắn hạn  Đến 1 năm; thường là ít hơn 3 tháng  Điều độ công việc, phân công việc cho công nhân Dự báo trung hạn  3 tháng đến 3 năm  Đặt kế hoạch bán hàng & sản xuất, dự thảo ngân sách Dự báo dài hạn  Trên 3 năm  Đặt kế hoạch sản phẩm mới, vị trí doanh nghiệp PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-11 Management, 7e
  12. Dự báo ngắn hạn hay là dài hạn Các dự báo trung/dài hạn giải quyết nhiều vấn đề bao quát hơn và yểm trợ các quyết định quản lý về hoạch định và sản phẩm, máy móc, thiết bị và quy trình. Dự báo ngắn hạn thường sử dụng nhiều phương pháp luận khác nhau hơn là dự báo dài hạn. Các dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn các dự báo dài hạn. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-12 Management, 7e
  13. Ảnh hưởng của vòng đời sản phẩm Giới thiệu, phát triển, chín muồi, suy tàn  Các giai đoạn giới thiệu và phát triển cần đến các dự báo với tầm xa dài hơn các giai đoạn chính muồi và suy tàn  Các dự báo hữu ích trong việc đặt kế hoạch  mức nhân sự,  mức tồn kho, và  công suất nhà máy khi sản phẩm trải qua các giai đoạn của vòng đời PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-13 Management, 7e
  14. Chiến lược và các vấn đề trong đời sống của một sản phẩm Giới thiệu Phát triển Chín muối Suy tàn Giai đoạn tốt nhất để Thích hợp để thay đổi Thời gian không thích Kiểm soát chi phí gia tăng thị phần giá cả hoặc hình ảnh hợp để thay đổi hình ảnh, có tính cách quyết giá cả, hoặc chất lượng R&D công nghệ sản chất lượng định xuất sản phẩm có Củng cố hốc thị trường Giá cạnh tranh có tính tính cách quyết định cách quyết định Bảo vệ vị thế trên thị Drive-thru restaurants trường Máy Fax ề ề côngcủa ty Đĩa mềm đ CD-ROM 3 1/2” Doanh số ợc/vấn ư Xe lửa chở Internet khách vừa Máy photocopy màu chở hàng Chiến l Chiến HDTV Thiết kế và phát triển sản Dự báo có tính cách quyết Tiêu chuẩn hoá Ít khác biệt hoá sản phẩm có tính cách quyết định Thay đổi sản phẩm ít phẩm định Độ tin cậy của sản phẩm nhanh hơn – thay đổi Cực tiểu chi phí Thường xuyên thay đổi và quá trình nhỏ nhiều hơn ề ề trongOM thiết kế sản phẩm và quá Cải tiến và lựa chọn sản Thừa công suất trong đ Công suất tối ưu trình phẩm có sức cạnh tranh ngành Gia tăng độ ổn định của Loạt sản xuất ngắn Gia tăng công suất quá trình Bỏ bớt mặt hàng để ợc/vấn ư Chuyển sang hướng vào loại bỏ những sản Chi phí sản xuất cao Loạt sản xuất dài sản phẩm phẩm không mang lại Số kiểu, mẫu hạn chế Đề cao phân phối Cải tiến sản phẩm và cắt lợi nhuận khá lớn Chiến l Chiến giảm chi phí Chú ý tới chất lượng Cắt giảm công suất PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-14 Management, 7e
  15. Các loại dự báo Các dự báo kinh tế  Xác định chu kỳ kinh doanh, ví dụ, tỷ lệ lạm phát, lượng cung tiền, v.v Các dự báo công nghệ  Tiên đoán tốc độ tiến bộ công nghệ  Tiên đoán sự chấp nhận sản phẩm mới Các dự báo nhu cầu  Tiên đoán doanh số của sản phẩm hiện có PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-15 Management, 7e
  16. Bảy bước trong dự báo Xác định mục đích của dự báo Chọn những loại sản phẩm cần dự báo Xác định tầm xa dự báo Chọn mô hình dự báo Thu thập dữ liệu Thực hiện dự báo Phê chuẩn và thực hiện kết quả PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-16 Management, 7e
  17. Nhu cầu sản phẩm được vẽ đồ thị trong 4 năm có xu hướng và tính thời vụ Đỉnh thời vụ Thành phần xu hướng Đường cầu thực tế Nhu cầu trung bình trong 4 năm Biến động Nhu cầu sản phẩm hoặc diïch vụ diïch hoặc phẩm sản cầu Nhu ngẫu nhiên Năm Năm Năm Năm 1 2 3 4 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-17 Management, 7e
  18. Nhu cầu thực tế, bình quân di động, bình quân di động có trọng số 35 Bình quân di động có trọng số 30 Doanh số thực tế 25 20 15 Sales Demand Sales 10 Bình quân di động 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-18 Management, 7e
  19. Những thực tế của dự báo Dự báo hiếm khi chính xác Hầu hết các phương pháp dự báo giả định có sự ổn định cơ bản nào đó trong hệ thống Cả dự báo họ sản phẩm lẫn dự báo sản phẩm kết hợp( aggregated product) thì chính xác hơn các dự báo từng sản phẩm cụ thể PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-19 Management, 7e
  20. Các cách tiếp cận dự báo Phương pháp định tính Phương pháp định lượng  Được sử dụng khi tình  Được sử dụng khi tình huống không rõ ràng & huống ‘ổn định’ & có có ít dữ liệu dữ liệu quá khứ  Sản phẩm mới  Sản phẩm hiện có  Công nghệ mới  Công nghệ hiện hành  Cần đến trực giác, kinh  Cần đến các kỹ thuật nghiệm toán học  ví dụ, dự báo doanh số  ví dụ, dự báo doanh số ti trên Internet vi màu PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-20 Management, 7e
  21. Tổng quan các phương pháp định tính  Ýù kiến của bộ phận giám khảo thuộc ban điều hành  Các nhà quản lý điều hành cao cấp cùng nhau hội ý, đôi khi suy rộng (augment) nhờ các mô hình thống kê  Phương pháp Delphi  Nhóm chuyên gia, đượchỏi lặp đi lặp lại  Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng  Các số lượng hàng bán ước đoán của từng người bán hàng được thẩm định để đoan chắc là nó hiện thực, rồi được kết hợp lại  Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng  Hỏi khách hàng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-21 Management, 7e
  22. Lấy ý kiến của bộ phận giám khảo thuộc ban điều hành  Gồm có một nhóm nhỏ các nhà quản trị cao cấp tham gia  Ước đoán theo nhóm nhu cầu bằng cách làm việc cùng nhau  Kết hợp kinh nghiệm quản lý với các mô hình thống kê  Khá nhanh  Sự bất lợi ‘Tư duy theo nhóm’ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-22 Management, 7e © 1995 Corel Corp.
  23. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng  Mỗi một người bán hàng dự kiến số lượng hàng bán ra Doanh số của mình  Được kết hợp ở cấp quận/ huyện & cấp quốc gia  Các đại diện bán hàng biết ước muốn của khách hàng  Có khuynh hướng lạc quan quá mức © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-23 Management, 7e
  24. Phương pháp Delphi  Nhóm quá trình lặp đi lặp lại Người ra quyết định  3 loại người (Doanh số?)  Những người ra quyết (Doanh số sẽ là 50!) định Điều phối viên  Những nhân viên, điều (điều tra phối viên Doanh số  Những chuyên gia sẽ là bao nhiêu?)  Giảm ‘tư duy theo nhóm (group-think)’ Những chuyên gia (Doanh số sẽ là 45, 50, 55) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-24 Management, 7e
  25. Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng Tuần tới, anh sẽ sử  Hỏi khách hàng về dụng Internet bao các kế hoạch mua nhiêu giờ? sắm  Những gì người tiêu dùng nói, và những gì họ thực sự làm thường khác nhau © 1995 Corel  Đôi khi khó trả lời Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-25 Management, 7e
  26. Tổng quan về các phương pháp định lượng Phương pháp thô Bình quân di động Các mô hình San bằng mũ chuỗi thời gian Hoạch định theo xu hướng Các mô hình Hồi quy tuyến tính kết hợp PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-26 Management, 7e
  27. Các phương pháp dự báo định lượng (Không thô) Dự báo định lượng Các mô hình Các mô hình chuỗi thời gian kết hợp Bình quân Hoạch định Hồi quy San bằng mũ di động theo xu hướng tuyến tính PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-27 Management, 7e
  28. Chuỗi thời gian là gì?  Tập dữ liệu số cách quãng đều  Có được bằng cách quan sát biến đáp ứng tại những thời đoạn cách quãng đều  Dự báo chỉ dựa vào các giá trị quá khứ  Giả định các nhân tố ảnh hưởng đến quá khứ và hiện tại sẽ còn ảnh hưởng trong tương lai  Ví dụ Năm: 1998 1999 2000 2001 2002 Doanh số: 78,7 63,5 89,7 93,2 92,1 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-28 Management, 7e
  29. Các thành phần của chuỗi thời gian Xu hướng Chu kỳ Mùa vụ Ngẫu nhiên PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-29 Management, 7e
  30. Thành phần xu hướng Nhìn chung, mẫu hình đi lên hoặc đi xuống Do dân số, công nghệ, v.v Khoảng thời gian vài năm Đáp ứng Tháng, Quý, Năm © 1984-1994 T/Maker Co. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-30 Management, 7e
  31. Thành phần mùa Mẫu hình biến động lên lên xuống xuống đều đặn Do thời tiết, tập quán, v.v Xảy ra trong vòng 1 năm Mùa hè Đáp ứng © 1984-1994 T/Maker Co. Tháng, Qúy PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-31 Management, 7e
  32. Các mẫu hình mùa phổ biến Giai ñoaïn cuûa Ñoä daøi Soá “muøa” maãu hình “muøa” trong maãu hình Tuaàn Ngaøy 7 Thaùng Tuaàn 4 – 4 ½ Thaùng Ngaøy 28 – 31 Naêm Quùy 4 Naêm Thaùng 12 Naêm Tuaàn 52 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-32 Management, 7e
  33. Thành phần chu kỳ Những biến động lên lên xuống xuống lặp đi lặp lại Do sự tương tác của các nhân tố ảnh hưởng đến nền kinh tế Khoảng thời gian thường 2-10 năm Chu kỳ Đáp ứng Tháng, Qúy, Năm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-33 Management, 7e
  34. Thành phần ngẫu nhiên Những biến động thất thường, không có hệ thống, ‘còn lại’ Do thay đổi ngẫu nhiên hoặc những© 1984 sự-1994 T/Makercố Co. bất ngờ  Cuộc đình công của công đoàn  Cuộc biến loạn hay cơn bão táp Khoảng thời gian ngắn & không lặp lại PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-34 Management, 7e
  35. Các mô hình chuỗi thời gian tổng quát Mọi giá trị quan sát trong một chuỗi thời gian đều là tích (hoặc tổng) các thành phần của chuỗi thời gian Mô hình nhân  Yi = Ti · Si · Ci · Ri (nếu dữ liệu quý hoặc tháng) Mô hình cộng  Yi = Ti + Si + Ci + Ri (nếu dữ liệu quý hoặc tháng) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-35 Management, 7e
  36. Cách tiếp cận thô (Naive Approach)  Giả định nhu cầu ở giai đoạn tiếp theo bằng nhu cầu ở giai đoạn gần đây nhất  chẳng hạn, nếu doanh số ở tháng Năm là 48, thì doanh số ở tháng Sáu sẽ là 48  Đôi khi có lợi & có hiệu quả © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-36 Management, 7e
  37. Phương pháp bình quân di động  MA là một chuỗi các số trung bình số học  Được sử dụng nếu ít có hoặc không có xu hướng  Được sử dụng để san bằng  Tạo ra ấn tượng chung về dữ liệu over time  Phương trình Các nhu cầu ở n giai đoạn trước đó MA =  n PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-37 Management, 7e
  38. Ví dụ bình quân di động Bạn là người quản lý một cửa hàng của nhà bảo tàng bán các bản sao hay mô hình lịch sử. Bạn muốn dự báo doanh số (000) cho năm 2003 sử dụng bình quân di động 3-giai đoạn. 1998 4 1999 6 2000 5 2001 3 2002 7 © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-38 Management, 7e
  39. Giải pháp bình quân di động Thời Đáp ứng Tổng Bình quân gian Yi di động di động (n=3) (n=3) 1998 4 NA NA 1999 6 NA NA 2000 5 NA NA 2001 3 4+6+5=15 15/3 = 5 2002 7 2003 NA PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-39 Management, 7e
  40. Giải pháp bình quân di động Thời Đáp ứng Tổng Bình quân gian Yi di động di động (n=3) (n=3) 1998 4 NA NA 1999 6 NA NA 2000 5 NA NA 2001 3 4+6+5=15 15/3 = 5 2002 7 6+5+3=14 14/3=4 2/3 2003 NA PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-40 Management, 7e
  41. Giải pháp bình quân di động Thời Đáp ứng Tổng Bình quân gian Yi di động di động (n=3) (n=3) 1998 4 NA NA 1999 6 NA NA 2000 5 NA NA 2001 3 4+6+5=15 15/3=5.0 2002 7 6+5+3=14 14/3=4.7 2003 NA 5+3+7=15 15/3=5.0 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-41 Management, 7e
  42. Đồ thị bình quân di động Doanh số 8 Thực 6 Dự báo 4 2 95 96 97 98 99 00 Năm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-42 Management, 7e
  43. Phương pháp bình quân di động có trọng số Được sử dụng khi có thành phần xu hướng  Dữ liệu cũ hơn thường ít quan trọng hơn Các trọng số dựa vào khả năng trực giác  Thường nằm giữa 0 & 1, & cộng lại bằng 1,0 Phương trình Σ(Troïng soá cho giai ñoaïn n) (Nhu caàu ôû giai ñoaïn n) WMA = Σcaùc troïng soá PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-43 Management, 7e
  44. Nhu cầu thực, bình quân di động, bình quân di động có trọng số 35 Bình quân di động có trọng số 30 Doanh số thực tế 25 20 15 Nhu cầu doanh số cầu doanh Nhu 10 Bình quân đi động 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tháng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-44 Management, 7e
  45. Nhược điểm của phương pháp bình quân di động có trọng số Tăng n khiến dự báo ít nhạy hơn với những thay đổi Không dự báo xu hướng tốt © 1984-1994 T/Maker Co. Đòi hỏi nhiều dữ liệu quá khứ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-45 Management, 7e
  46. Phương pháp san bằng mũ Một dạng bình quân di động có trọng số  Các trọng số giảm theo hàm mũ  Dữ liệu gần đây nhất có trọng số lớn nhất Cần phải có hằng số san bằng ( )  Nằm trong khoảng từ 0 đến 1  Được chọn một cách chủ quan Đòi hỏi phải giữa ít sổ sách ghi chép về dữ liệu quá khứ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-46 Management, 7e
  47. Các phương trình san bằng mũ 2  Ft = At - 1 + (1- )At - 2 + (1- ) ·At - 3 3 t-1 + (1- ) At - 4 + + (1- ) ·A0  Ft = Giaù trò döï baùo  At = Giaù trò thöïc teá  = Haèng soá san baèng  Ft = Ft-1 + (At-1 - Ft-1)  Söû duïng ñeå tính toaùn döï baùo PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-47 Management, 7e
  48. Ví dụ san bằng mũ Trong 8 quý qua, cảng Baltimore đã bốc dỡ những số lớn ngũ cốc. ( = 0,10). Dự báo cho quý một là 175 Quý Số lượng thực tế 1 180 2 168 Tìm dự báo 3 159 cho quý 9. 4 175 5 190 6 205 7 180 8 182 9 ? PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-48 Management, 7e
  49. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Quý Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 3 159 4 175 5 190 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-49 Management, 7e
  50. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Qúy Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10( 3 159 4 175 5 190 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-50 Management, 7e
  51. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Quý Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10(180 - 3 159 4 175 5 190 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-51 Management, 7e
  52. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Quý Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10(180 - 175,00) 3 159 4 175 5 190 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-52 Management, 7e
  53. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Quý Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10(180 - 175,00) = 175,50 3 159 4 175 5 190 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-53 Management, 7e
  54. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Quý Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10(180 - 175,00) = 175,50 3 159 175,50 + 0,10(168 - 175,50) = 174,75 4 175 5 190 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-54 Management, 7e
  55. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, Ft Quý Thực tế (α = 0,10) 1995 180 175,00 (Ñaõ cho) 1996 168 175,00 + 0,10(180 - 175,00) = 175,50 1997 159 175,50 + 0,10(168 - 175,50) = 174,75 1998 175 174,75 + 0,10(159 - 174,75) = 173,18 1999 190 2000 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-55 Management, 7e
  56. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Quý Thực tế t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10(180 - 175,00) = 175,50 3 159 175,50 + 0,10(168 - 175,50) = 174,75 4 175 174,75 + 0,10(159 - 174,75) = 173,18 5 190 173,18 + 0,10(175 - 173,18) = 173,36 6 205 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-56 Management, 7e
  57. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Quý Thực tế Dự báo, F t (α = 0,10) 1 180 175,00 (Ñaõ cho) 2 168 175,00 + 0,10(180 - 175,00) = 175,50 3 159 175,50 + 0,10(168 - 175,50) = 174,75 4 175 174,75 + 0,10(159 - 174,75) = 173,18 5 190 173,18 + 0,10(175 - 173,18) = 173,36 6 205 173,36 + 0,10(190 - 173,36) = 175,02 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-57 Management, 7e
  58. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Thời gian Thực tế t (α = 0,10) 4 175 174,75 + ,10(159 - 174,75) = 173,18 5 190 173,18 + ,10(175 - 173,18) = 173,36 6 205 173,36 + ,10(190 - 173,36) = 175,02 7 180 175,02 + ,10(205 - 175,02) = 178,02 8 9 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-58 Management, 7e
  59. Giải pháp san bằng mũ Ft = Ft-1 + 0,1(At-1 - Ft-1) Dự báo, F Thời gianThực tế t (α = 0,10) 4 175 174,75 + 0,10(159 - 174,75) = 173,18 5 190 173,18 + 0,10(175 - 173,18) = 173,36 6 205 173,36 + 0,10(190 - 173,36) = 175,02 7 180 175,02 + 0,10(205 - 175,02) = 178,02 8 182 178,02 + 0,10(180 - 178,02) = 178,22 9 ? 178,22 + 0,10(182 - 178,22) = 178,58 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-59 Management, 7e
  60. Kết quả dự báo của hằng số san bằng 2 Ft = At - 1 + (1- )At - 2 + (1- ) At - 3 + Các trọng số = Giai đoạn 2 giai đoạn 3 giai đoạn trước trước đây trước đây (1 - ) (1 - )2 = 0,10 10% = 0,90 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-60 Management, 7e
  61. Kết quả dự báo của hằng số san bằng 2 Ft = At - 1 + (1- ) At - 2 + (1- ) At - 3 + Các trọng số = Giai đoạn 2 giai đoạn 3 giai đoạn trước trước đây trước đây (1 - ) (1 - )2 = 0,10 10% 9% = 0,90 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-61 Management, 7e
  62. Forecast Effects of Smoothing Constant 2 Ft = At - 1 + (1- )At - 2 + (1- ) At - 3 + Các trọng số = Giai đoạn 2 giai đoạn 3 giai đoạn trước trước đây trước đây (1 - ) (1 - )2 = 0,10 10% 9% 8,1% = 0,90 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-62 Management, 7e
  63. Kết quả dự báo của hằng số san bằng 2 Ft = At - 1 + (1- )At - 2 + (1- ) At - 3 + Các trọng số = Giai đoạn 2 giai đoạn 3 giai đoạn trước trước đây trước đây (1 - ) (1 - )2 = 0,10 10% 9% 8,1% = 0,90 90% PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-63 Management, 7e
  64. Kết quả dự báo của hằng số san bằng 2 Ft = At - 1 + (1- ) At - 2 + (1- ) At - 3 + Các trọng số = Giai đoạn 2 giai đoạn 3 giai đoạn trước trước đây trước đây (1 - ) (1 - )2 = 0,10 10% 9% 8,1% = 0,90 90% 9% PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-64 Management, 7e
  65. Kết quả dự báo của hằng số san bằng 2 Ft = At - 1 + (1- ) At - 2 + (1- ) At - 3 + Các trọng số = Giai đoạn 2 giai đoạn 3 giai đoạn trước trước đây trước đây (1 - ) (1 - )2 = 0,10 10% 9% 8,1% = 0,90 90% 9% 0,9% PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-65 Management, 7e
  66. Tác động của 250 200 Dự báo (0,5) Dự báo (0,1) 150 Thực tế 100 Trọng tảitế thực Trọng 50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quý PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-66 Management, 7e
  67. Chọn Tìm cách cực tiểu độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD) Nếu: Sai số dự báo = nhu cầu – dự báo Các sai số dự báo Thì: MAD= n PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-67 Management, 7e
  68. San bằng mũ có điều chỉnh xu hướng Dự báo có xu hướng (FITt) = dự báo theo san bằng mũ (Ft) + xu hướng theo san bằng mũ (Tt) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-68 Management, 7e
  69. San bằng mũ có điều chỉnh xu hướng – tiếp theo Ft = Döï baùo cuûa giai ñoaïn vöøa qua + (Nhu caàu thöïc teá cuûa giai ñoaïn vöøa qua – Döï baùo cuûa giai ñoaïn vöøa qua) hoặc Ft = Ft-1 + (At-1 – Ft-1) Tt = (Döï baùo cho giai ñoaïn naøy - Döï baùo cho giai ñoaïn vöøa qua) + (1- )(Öôùc ñoaùn xu höôùng cho giai ñoaïn vöøa qua) hoặc Tt = (Ft - Ft-1) + (1- )Tt-1 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-69 Management, 7e
  70. San bằng mũ có điều chỉnh xu hướng – tiếp theo Ft = döï baùo theo san baèng muõ cuûa chuoãi döõ lieäu ôû giai ñoaïn t Tt = xu höôùng theo san baèng muõ ôû giai ñoaïn t At = nhu caàu thöïc ôû giai ñoaïn t  = haèng soá san baèng cho trung bình  = haèng soá san baèng cho xu höôùng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-70 Management, 7e
  71. So sánh nhu cầu thực tế và các dự báo 40 35 Nhu cầu 30 thực tế 25 20 Nhu Nhu cầu Dự báo 15 Dự báo có được san bằng 10 xu hướng Xu hướng 5 được san bằng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tháng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-71 Management, 7e
  72. Hồi quy PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-72 Management, 7e
  73. Bình phương bé nhất Quan sát thực Độ lệch Độ lệch Độ lệch Độ lệch Độ lệch Điểm nằm trên đường Độ lệch hồi quy Độ lệch Yˆ = a + bx Các giá trị của biến phụ thuộc phụ biến của trị giáCác Thời gian PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-73 Management, 7e
  74. Đường cầu thực tế và đường bình phương bé nhất 160 140 120 Đường hồi quy 100 Nhu cầu thực tế 80 Nhu Nhu cầu 60 40 20 0 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 Năm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-74 Management, 7e
  75. Hoạch định theo xu hướng tuyến tính  Được sử dụng để dự báo theo đường xu hướng tuyến tính  Giả định mối quan hệ giữa biến đáp ứng, Y, và thời gian, X, là hàm tuyến tính Yi = a + bX i  Được ước lượng bằng phương pháp bình phương bé nhất  Cực tiểu tổng các sai số bình phương PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-75 Management, 7e
  76. Đồ thị phân tán Doanh số theo quỹ lương 4 3 m ngàn $) ngàn m ă 2 1 Doanh số (tr số Doanh 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Quỹ lương (trăm triệu $) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-77 Management, 7e
  77. Các phương trình bình phương bé nhất Phương trình: Yˆ i = a + bxi n  xiyi − nx y b = i= Độ dốc: n    xi − nx i= Tham số chắn trục Y: a = y − bx PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-78 Management, 7e
  78. Bảng tính toán 2 2 X i Y i X i Y i X iY i 2 2 X 1 Y 1 X 1 Y 1 X 1Y 1 2 2 X 2 Y 2 X 2 Y 2 X 2Y 2 : : : : : 2 2 X n Y n X n Y n X nY n 2 2 ΣX i ΣY i ΣX i ΣY i ΣX iY i PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-79 Management, 7e
  79. Sử dụng đường xu hướng Nhu cầu về điện năng tại N.Y. Năm Nhu cầu Edison trong các 1997 74 năm 1997 – 2003 1998 79 được cho ở bên trái. 1999 80 Hãy tìm xu hướng 2000 90 chung. 2001 105 2002 142 2003 122 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-80 Management, 7e
  80. Tìm đường xu hướng Naêm Thôøi Nhu caàu x2 xy ñoaïn naêng löôïng 1997 1 74 1 74 1998 2 79 4 158 1999 3 80 9 240 2000 4 90 16 360 2001 5 105 25 525 2002 6 142 36 852 2003 7 122 49 854 x=28 y=692 x2=140 xy=3.063 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-81 Management, 7e
  81. Phương trình đường xu hướng Σ x 28 Σ y 692 x= = = 4 y = = = 98,86 n 7 n 7 Σ xy - nxy 3.063− (7)(4)(98,86) 295 b = = = = 10,54 Σ x22− nx 140− (7)(4)2 28 a = y - bx = 98,86 - 10,54(4) = 56,70 Nhu caàu trong naêm 2004 = 56,70 + 10,54(8) = 141,02 meâgaoaùt Nhu caàu trong naêm 2005 = 56,70 + 10,54(9) = 151,56 meâgaoaùt PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-82 Management, 7e
  82. Nhu cầu thực tế và dự báo theo xu hướng Nhu cầu điện năng 160 150 140 130 120 110 100 90 Nhu cầu (mêgaoát) cầu Nhu 80 70 60 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Năm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-83 Management, 7e
  83. Doanh số máy tính xách tay hàng tháng Nhu caàu doanh soá Nhu caàu trung bình Thaùng 2000 2001 2002 2000-2002 Haøng thaùng Chæ soá muøa 1 80 85 105 90 94 0,957 2 70 85 85 80 94 0,851 3 80 93 82 85 94 0,904 4 90 95 115 100 94 1,064 5 113 125 131 123 94 1,309 6 110 115 120 115 94 1,223 7 100 102 113 105 94 1,117 8 88 102 110 100 94 1,064 9 85 90 95 90 94 0,957 10 77 78 85 80 94 0,851 11 75 72 83 80 94 0,851 12 82 78 80 80 94 0,851 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-84 Management, 7e
  84. Nhu cầu về máy tính xách tay IBM 140 1,40 Chỉ số mùa 120 1,20 100 1,00 Xu hướng 80 0,80 Trung bình hàng tháng Dự báo: xu hướng + 60 chỉ số mùa 0,60 40 0,40 20 0,20 0 0,00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tháng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-85 Management, 7e
  85. Bệnh viện San Diego – Số ngày bệnh nhân nằm viện 10200 1,06 10000 Dự báo 1,04 kết hợp Xu hướng 9800 1,02 9600 1 9400 0,98 Chỉ số 9200 mùa 0,96 9000 0,94 8800 0,92 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-86 Management, 7e
  86. Multiplicative Seasonal Model  Tìm nhu cầu quá khứ trung bình cho mỗi “mùa” bằng cách cộng nhu cầu cho mùa đó ở mỗi năm, rồi chia cho số năm mà bạn có dữ liệu.  Tính nhu cầu trung bình qua tất cả các mùa bằng cách lấy tổng nhu cầu trung bình hằng năm chia cho số mùa.  Tính chỉ số mùa bằng cách lấy nhu cầu quá khứ của mùa đó (ở bước 1) chia cho nhu cầu trung bình qua tất cả các mùa.  Ước đoán tổng nhu cầu trong năm tới  Lấy ước đoán tổng nhu cầu này chia cho số mùa, rồi nhân nó với chỉ số mùa ứng với mùa đó. Điều này cung cấp dự báo mùa. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-87 Management, 7e
  87. Mô hình hồi quy tuyến tính Chỉ mối quan hệ giữa biến phụ thuộc & biến giải thích  Ví dụ: Doanh số & quảng cáo (chứ không phải thời gian) Tham số chắn trục Y Độ dốc ^ Yi = a + bXi Biến phụ thuộc Biến độc lập (đáp ứng) (giải thích) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-88 Management, 7e
  88. Các phương trình hồi quy tuyến tính Phương trình: Yˆ i = a + bxi n  x i yi − nx y i=1 Độ dốc: b = n 2 2  x i − nx i=1 Tham số chắn trục Y: a = y − bx PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-90 Management, 7e
  89. Bảng tính toán 2 2 X i Y i X i Y i X iY i 2 2 X 1 Y 1 X 1 Y 1 X 1Y 1 2 2 X 2 Y 2 X 2 Y 2 X 2Y 2 : : : : : 2 2 X n Y n X n Y n X nY n 2 2 ΣX i ΣY i ΣX i ΣY i ΣX iY i PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-91 Management, 7e
  90. Diễn giải các hệ số Độ dốc (b)  Cứ X tăng 1 đơn vị thì Y ước đoán thay đổi khoảng b  Nếu b = 2, cứ quảng cáo (X) tăng 1 đơn vị thì doanh số (Y) kỳ vọng sẽ tăng khoảng 2 Tham số chắn trục Y (a)  Giá trị trung bình của Y khi X = 0  Nếu a = 4, thì doanh số trung bình (Y) kỳ vọng là 4 khi quảng cáo (X) bằng 0 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-92 Management, 7e
  91. Sự biến thiên của sai số ngẫu nhiên Sai lệch của Y thực tế so với Y dự báo Được đo bằng sai số chuẩn của ước đoán  Độ lệch chuẩn của sai số của mẫu  Được ký hiệu là SY,X Tác động đến một số nhân tố  Mức ý nghĩa của tham số  Mức độ chính xác của dự báo PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-93 Management, 7e
  92. Các giả định của phương pháp bình phương bé nhất Mối quan hệ được giả định là tuyến tính. Trước hết vẽ đồ thị dữ liệu – nếu thấy có đường cong, sử dụng phân tích đường cong. Mối quan hệ được giả định vẫn đúng chỉ trong hoặc hơi ngoài khoảng biến thiên của dữ liệu (data range). Đừng cố thử dự báo cho các thời đoạn vượt xa khoảng biến thiên của cơ sở dữ liệu. Các sai lệch so với đường bình phương bé nhất được giả định là ngẫu nhiên. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-94 Management, 7e
  93. Sai số chuẩn của ước đoán n 2 (yi − yc ) S = i=1 y,x n − 2 n n n 2  yi − a yi − b xi yi = i=1 i=1 i=1 n − 2 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-95 Management, 7e
  94. Sự tương quan Trả lời: ‘mối quan hệ tuyến tính giữa các biến chặt chẽ đến mức độ nào?’ Hệ số tương quan mẫu được ký hiệu là r  Các giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1  Đo lường mức độ liên kết Chủ yếu được sử dụng để hiểu biết PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-96 Management, 7e
  95. Hệ số tương quan mẫu n n n n  xiyi −  xi  yi r = i= i= i=   n  n n  n n  xi −  xi n  yi −  yi i= i= i= i= PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-97 Management, 7e
  96. Hệ số tương quan và mô hình hồi quy Y r = 1 Y r = -1 ^ Yi = a + b Xi ^ Yi = a + b Xi X X Y r = 0,89 Y r = 0 ^ ^ Yi = a + b Xi Yi = a + b Xi X X r2 = bình phương của hệ số tương quan (r), là phần trăm biến thiên của y được giải thích bởi phương trình hồi quy PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-99 Management, 7e
  97. Hướng dẫn chọn mô hình dự báo Bạn muốn đạt được:  Không có mẫu hình hoặc hướng trong sai số dự báo ^  Sai số = (Yi - Yi) = (Thực tế – Dự báo)  Nhìn thấy ở các đồ thị của sai số theo thời gian  Sai số dự báo nhỏ nhất  Sai số bình phương trung bình (MSE)  Độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-100 Management, 7e
  98. Mẫu hình sai số dự báo Xu hướng không được giải thích đầy đủ Mẫu hình mong muốn Sai số Sai số 0 0 Thời gian (năm) Thời gian (Năm) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-101 Management, 7e
  99. Các phương trình sai số dự báo Sai số bình phương trung bình (MSE) n ˆ 2 (y− y ) 2  ii Caùc sai soá döï baùo MSE ==i1=  nn Độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD) n ˆ ||yy−  ii |Caùc sai soá döï baùo| MAD ==i=1  nn Phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE) n thöïc teáii− döï baùo  thöïc teá MAPE= 100 i1= i n PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-102 Management, 7e
  100. Chọn mô hình dự báo Ví dụ Bạn là nhà phân tích marketing cho Hasbro Toys. Bạn dự báo doanh số bằng mô hình tuyến tính & san bằng mũ. Mô hình nào bạn sẽ sử dụng? Dự báo theo Doanh số Dự báo theo san bằng mũ Năm thực tế mô hình tuyếán tính (0,9) 1998 1 0,6 1,0 1999 1 1,3 1,0 2000 2 2,0 1,9 2001 2 2,7 2,0 2002 4 3,4 3,8 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-103 Management, 7e
  101. Đánh giá mô hình tuyến tính ^ 2 |Sai số| Năm Y i Y i Sai số Sai số |Sai số| Thực tế 1998 1 0,6 0,4 0,16 0,4 0,40 1999 1 1,3 -0,3 0,09 0,3 0,30 2000 2 2,0 0,0 0,00 0,0 0,00 2001 2 2,7 -0,7 0,49 0,7 0,35 2002 4 3,4 0,6 0,36 0,6 0,15 Tổng 0,0 1,10 2,0 1,20 MSE = Σ Sai số2 / n = 1,10 / 5 = 0,220 MAD = Σ |Sai số| / n = 2,0 / 5 = 0,400 MAPE = 100 Σ|phần trăm sai số|/n= 1,20/5 = 0,240 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-104 Management, 7e
  102. Đánh giá mô hình san bằng mũ |Sai số| Năm Y Y^ 2 i i Sai số Sai số |Sai số| Thực tế 1998 1 1,0 0,0 0,00 0,0 0,00 1999 1 1,0 0,0 0,00 0,0 0,00 2000 2 1,9 0,1 0,01 0,1 0,05 2001 2 2,0 0,0 0,00 0,0 0,00 2002 4 3,8 0,2 0,04 0,2 0,05 Tổng 0,3 0,05 0,3 0,10 MSE = Σ Sai soá2 / n = 0,05 / 5 = 0,01 MAD = Σ |Sai soá| / n = 0,3 / 5 = 0,06 MAPE = 100 Σ |Phaàn traêm sai soá|/n = 0,10/5 = 0,02 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-105 Management, 7e
  103. Đánh giá mô hình san bằng mũ Mô hình tuyến tính: MSE = Σ Sai số2 / n = 1,10 / 5 = ,220 MAD = Σ |Sai số| / n = 2,0 / 5 = ,400 MAPE = 100 Σ|Phần trăm sai số|/n= 1,20/5 = 0,240 Mô hình san bằng mũ: MSE = Σ Sai số2 / n = 0,05 / 5 = 0,01 MAD = Σ |Sai số| / n = 0,3 / 5 = 0,06 MAPE = 100 Σ |Phần trăm sai số|/n = 0,10/5 = 0,02 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-106 Management, 7e
  104. Tính tín hiệu theo dõi Đo lường dự báo tiên đoán các giá trị thực tế đúng tới mức độ nào Tỷ số của tổng số sai số dự báo dịch chuyển (RSFE) trên độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD)  Tín hiệu theo dõi tốt có các giá trị thấp Nên nằm trong các giới hạn kiểm tra trên và dưới PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-107 Management, 7e
  105. Phương trình tín hiệu theo dõi RSFE TS = MAD n ˆ ( yyii− ) = i=1 MAD sai soá döï baùo =  MAD PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-108 Management, 7e
  106. Mo: tháng Fcst: dự báo Act: thực tế Error: sai số RSFE: tổng số sai số dự báo dịch chuyển Abs Error: sai số tuyệt đối Cum Error: sai số cộng dồn MAD: độ lệch tuyệt đối trung bình TS: tín hiệu theo dõi PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-109 Management, 7e
  107. Tính tín hiệu theo dõi Mo Fcst Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 2 100 95 3 100 115 4 100 100 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-110 Management, 7e
  108. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 2 100 95 3 100 115 Error = Actual - Forecast 4 100 100 = 90 - 100 = -10 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-111 Management, 7e
  109. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 2 100 95 3 100 115 RSFE =  Errors 4 100 100 = NA + (-10) = -10 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-112 Management, 7e
  110. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 2 100 95 3 100 115 Abs Error = |Error| 4 100 100 = |-10| = 10 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-113 Management, 7e
  111. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 2 100 95 3 100 115 Cum |Error| =  |Errors| 4 100 100 = NA + 10 = 10 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-114 Management, 7e
  112. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 2 100 95 3 100 115 MAD =  |Errors|/n 4 100 100 = 10/1 = 10 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-115 Management, 7e
  113. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 3 100 115 TS = RSFE/MAD 4 100 100 = -10/10 = -1 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-116 Management, 7e
  114. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 -5 3 100 115 4 100 100 Error = Actual - Forecast = 95 - 100 = -5 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-117 Management, 7e
  115. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 -5 -15 3 100 115 4 100 100 RSFE =  Errors = (-10) + (-5) = -15 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-118 Management, 7e
  116. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 -5 -15 5 3 100 115 4 100 100 Abs Error = |Error| = |-5| = 5 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-119 Management, 7e
  117. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 -5 -15 5 15 3 100 115 4 100 100 Cum Error =  |Errors| = 10 + 5 = 15 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-120 Management, 7e
  118. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 -5 -15 5 15 7,5 3 100 115 4 100 100 MAD =  |Errors|/n = 15/2 = 7,5 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-121 Management, 7e
  119. Tính tín hiệu theo dõi Mo Forc Act Error RSFE Abs Cum MAD TS Error |Error| 1 100 90 -10 -10 10 10 10,0 -1 2 100 95 -5 -15 5 15 7,5 -2 3 100 115 4 100 100 TS = RSFE/MAD = -15/7,5 = -2 5 100 125 6 100 140 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-122 Management, 7e
  120. Đồ thị của tín hiệu theo dõi Tín hiệu đã vượt quá giới hạn Tín hiệu theo dõi Giới hạn kiểm tra trên + 0 Phạm vi chấp nhận - Giới hạn kiểm tra dưới Thời gian PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-123 Management, 7e
  121. Tín hiệu theo dõi 160 3 140 2 120 Dự báo 100 1 80 Nhu cầu thực 0 Tín hiệu theo dõi 60 -1 40 Nhu cầu thực Nhu Tracking Singal Tracking 20 -2 0 -3 0 1 2 3 4 5 6 7 Thời gian PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-124 Management, 7e
  122. Dự báo trong lĩnh vực dịch vụ Đặt ra những thách thức khác thường  đặc biệt cần phải có sổ sách ghi chép trong thời gian ngắn  needs differ greatly as function of industry and product  những vấn đề về ngày nghỉ và lịch công tác  những biến cố khác thường PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-125 Management, 7e
  123. Dự báo doanh số theo giờ của nhà hàng thức ăn nhanh 20 15 10 5 0 +11-12 +1-2 +3-4 +5-6 +7-8 +9-10 11-12 12-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 4-126 Management, 7e