Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thúy Quỳnh Loan

pdf 50 trang ngocly 910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thúy Quỳnh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_chuong_4_hoach_dinh_va_lap_tien_do_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thúy Quỳnh Loan

  1. Chương 4 Hoạch định và lập tiến độ dự án GV: TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan BM QLSX&ĐH, Khoa QLCN 03/09/2008 1
  2. Nội dung 1.1. HoHoạạchch địđịnhnh ddựựánán 2.2. CácCác kkỹỹthuthuậậtt llậậpp titiếếnn độđộddựựánán 3.3. ĐĐiiềềuu chchỉỉnhnh titiếếnn độđộddựựánán 4.4. ĐĐiiềềuu hịahịa ngunguồồnn llựựcc TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 2
  3. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (1) • Tại sao phải lập kế hoạch? – Đảm bảo đạt được mục tiêu – Đảm bảo trình tự cơng việc –Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng – Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực –Giúp việc kiểm sốt và theo dõi –Tăng cường giao tiếp/ phối hợp –Khuyến khích, động viên –Huy động vốn – Cung cấp dữ liệu Hầu hết các khĩ khăn của dự án gặp phải là do thiếu kế hoạch hoặc lập kế hoạch khơng đúng TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 3
  4. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (2) XácXác địđịnhnh Làm chi tiết mmụụcc tiêutiêu thiết kế dự án XácXác địđịnhnh cơngcơng viviệệcc TTổổ chchứứcc KKếế hohoạạchch tàitài chínhchính LLậậpp titiếếnn độđộ Các bước lập kế hoạch dự án KKếế hohoạạchch kikiểểmm sốtsốt TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 4
  5. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (3) (1) Xác định mục tiêu •Tiêu chuẩn SMART: –Cụ thể (Specific) – Đo được (Measurable) – Phân cơng được (Assignable) –Thực tiễn (Realistic) –Hạn chế thời gian (Time-Bound) TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 5
  6. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (4) (2) Xác định cơng việc –Xác định phạm vi dự án –Xác định và mơ tả mọi hoạt động chính của dự án –Mơ tả kết quả của dự án (các chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể) –Xác định các tiêu chuẩn nghiệm thu dự án –Dự tính thời gian, ngân sách và các nguồn lực cần thiết khác – Cơng cụ:cấu trúc phân tích cơng việc hay cấu trúc phân việc - WBS (Work Breakdown Structure). TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 6
  7. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (5) • Cấu trúc phân việc (WBS) – WBS là cơng cụ QLDA quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các bước lập kế hoạch và kiểm sốt. –WBS là phương pháp xác định cĩ hệ thống các cơng việc của một dự án bằng cách chia nhỏ dự án thành các cơng việc nhỏ dần với mục đích: • Tách dự án thành các cơng việc với mức độ chi tiết, cụ thể hơn. •Xác định tất cả các cơng việc. • Ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và các yêu cầu kỹ thuật khác 1 cách hệ thống. • Phân chia trách nhiệm cụ thể và hợp lý. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 7
  8. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (6) WBS dạng sơ đồ khối Cấp1 NgơiNgơi nhànhà Cấp2 XâyXây ddựựngng HTHT nnướướcc HTHT đđiiệệnn Cấp3 MĩngMĩng TTườường,ng, ỐỐngng CCốốngng DâyDây ThiThiếếtt máimái nnướướcc thốtthốt ddẫẫnn bbịị TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 8
  9. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (7) WBS dạng liệt kê 1.0.0 DA THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG PHẦN MỀM 1.1.0 Hệ thống được cài đặt 1.1.1 Phân tích các yêu cầu 1.1.2 Thiết kế sơ bộ 1.1.3 Thiết kế chi tiết 1.1.4 Tổng hợp hệ thống 1.1.5 Chạy thử hệ thống 1.1.6 Phân phối hệ thống 1.1.7 Người sử dụng chạy thử 1.2.0 Các thành phần software 1.2.1 Xem xét lại các yêu cầu 1.2.2 Thiết kế sơ bộ 1.2.3 Thiết kế chi tiết 1.2.4 Mã hĩa software 1.2.5 Chạy thử sotfware 1.3.0 Sổ tay hướng dẫn sử dụng 1.3.1 Phân tích cac yêu cau 1.3.2 1.4.0 Các khĩa đào tạo 1.4.1 Phân tích cac yêu cau 1.4.2 TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 9
  10. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (8) Nhận dạng một WBS tốt Một gĩi cơng việc được xác định rõ ràng cĩ các đặc điểm sau: –Chất lượng và mức độ hồn thành của nĩ cĩ thể đo được một cách dễ dàng. –Nĩcĩsự kiện bắt đầu và kết thúc. – Nĩ quen thuộc đối với nhĩm dự án; thời gian, chi phí và các nguồn nhân lực cĩ thể được dự tính một cách dễ dàng. – Nĩ bao gồm các cơng việc cĩ thể quản lý, cĩ thể đo được và các cơng việc này độc lập với các cơng việc của hoạt động khác. –Nĩ thường gồm một chuỗi các cơng việc liên tục từ khi bắt đầu đến khi kết thúc. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 10
  11. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (9) (3) Tổ chức –Xác định nhu cầu nhân sự. –Tuyển chọn giám đốc và cán bộ dự án. –Tổ chức Ban QLDA. – Phân cơng cơng việc/ trách nhiệm/ quyền lực cho các thành viên trong Ban QLDA. –Kế hoạch tổ chức để phối hợp và giao tiếp với các bên liên quan khác. – Cơng cụ: Biểu đồ trách nhiệm, biểu đồ tổ chức, sơ đồ dịng thơng tin (biểu đồ báo cáo). TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 11
  12. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (10) BIỂU ĐỒ TRÁCH NHIỆM m t ề t ch ấ ị ậ t ủ n m án u hành thu ầ n xu ề i ự ỹ ả đ marketing ph d k s Đ Phĩ ch GĐ GĐ GĐ G GĐ GĐ Thiết lập kế hoạch dự án 6213333 Xây dựng cấu trúc phân việc 513333 Thiết kế phần cứng 231444 Thiết kế phần mềm23414 Thiết kế giao diện 231444 Thiết kế kỹ thuật sản xuất 234414 Định rõ các tài liệu liên quan 2 1 4 4 4 4 Thiết lập kế hoạch sản xuất sản phẩm 5354441 Chuẩn bị nhân sự 3111 Chuẩn bị chi phí cho thiết bị 3111 Chuẩn bị chi phí cho NVL 3 1 1 1 Phân cơng cơng việc3111 Thiết lập tiến độ thực hiện 531113 1 Trách nhiệm thực hiện chính 4 Cĩ thể được tham khảo 2 Giám sát chung 5 Phải được thơng báo 3 Phải được tham khảo 6 Thơng qua cuối cùng TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 12
  13. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (11) (4) Lập kế hoạch tài chính –Dự kiến nguồn lực cần thiết cho mọi hoạt động và lồng ghép vào ngân sách dự án. –Lập hệ thống kiểm sốt tài chính (nguyên tắc, trách nhiệm, ) dựa vào quy định của nhà nước/ cơng ty/ nhà tài trợ. –Lập kế hoạch tài chính (ở đâu, khi nào, bao nhiêu, và cho việc gì) –Chuẩn bị dự tốn về dịng tiền kể cả những chi tiêu bất ngờ. – Cơng cụ: phân tích dịng tiền, phân tích rủi ro. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 13
  14. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (12) (5) Lập tiến độ dự án –Dự kiến thời gian cần thiết để hồn thành mỗi hoạt động. –Xác định thời gian bắt đầu và kết thúc cho mỗi hoạt động. Kiểm tra liệu các nguồn lực cĩ đủ để kết thúc cơng việc như đã lập kế hoạch khơng? Xác định các mốc quan trọng cho dự án. –Xácđịnh trình tự cần thiết của các hoạt động. –Xác định các hoạt động quan trọng và dự kiến các rủi ro. –Xác định sự cân đối giữa thời gian và chi phí. – Cơng cụ: biểu đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt), CPM, PERT. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 14
  15. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (13) (6) Lập kế hoạch kiểm sốt –Xác định các cách đo tiến độ theo giai đoạn. –Xác định cơ chế kiểm sốt: ai, khi nào và làm thế nào để kiểm sốt tiến độ thực hiện. –Xác định các tiêu chuẩn chất lượng. –Thực hiện việc quản lý rủi ro: xác định, phân tích các rủi ro liên quan và phác thảo đối sách các rủi ro. – Đây là phần hay bị thiếu trong kế hoạch dự án, do đĩ sẽ gây ra nhiều “cơn đau đầu” cho các giám đốc dự án ở giai đoạn thực hiện sau này. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 15
  16. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (14) Mục Các mức đánh giá ảnh hưởng rủi ro đối với các mục tiêu DA tiêu DA Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao (0,05) (0,10) (0,20) (0,40) (0,80) Chi CP tăng 0 CP tăng 20% Tiến Trễ tiến độ Tiến độ trễ Tiến độ trễ 5- Tiến độ trễ Tổng thể tiến độ 0 đáng kể 20% P.Vi giảm P.Vi của P.Vi của Việc giảm p.vi Hạng mục kết Phạm 0 đáng kể những khu những khu DA cĩ thể 0 thúc DA 0 sử vi vực phụ bị vực chính bị được KH dụng hiệu quả ảnh hưởng ảnh hưởng chấp nhận CL giảm 0 1 số đặc tính Việc giảm CL Việc giảm CL Hạng mục kết Chất đáng kể 0 quan trọng địi hỏi phải 0 được KH thúc DA 0 sử lượng bịảnh được KH chấp nhận dụng hiệu quả hưởng thơng qua TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 16
  17. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (15) Ma trận xác suất xảy ra - mức ảnh hưởng của rủi ro XS xảy ra (P) Điểm số rủi ro = P x I 0,9 0,05 0,09 0,18 0,36 0,72 0,7 0,04 0,07 0,14 0,28 0,56 0,5 0,03 0,05 0,10 0,20 0,40 0,3 0,02 0,03 0,06 0,12 0,24 0,1 0,01 0,01 0,02 0,04 0,08 0,05 0,10 0,20 0,40 0,80 Mức ảnh hưởng của rủi ro đối với mục tiêu của DA (I) • Các đối sách - Chấp nhận - Phân bổ rủi ro - Ngăn ngừa - Thay đổi giải pháp, cơng nghệ -Giảm thiểu hậu quả -Dừng dự án TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 17
  18. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN (16) • Tại sao kế hoạch thất bại? –Kế hoạch được xây dựng dựa trên các số liệu khơng đầy đủ. –Mục đích, mục tiêu và các chỉ số kỹ thuật của dự án khơng được hiểu (hoặc khơng nhất trí ở các cấp). –Kế hoạch do một người làm cịn việc thực hiện thì bởi người khác. –Kế hoạch khơng cĩ phần theo dõi, kiểm sốt và điều chỉnh. –Kế hoạch thiếu những chỉ số đo tiến độ đặc biệt, hoặc cĩ nhưng sai. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 18
  19. CÁC KỸ THUẬT LẬP TIẾN ĐỘ DA Đầu Xử lý Đầu vào ra Những thơng Những thơng tin tin cần thiết nhận được Danh Danh sáchsách cáccác -Th-Thờờii giangian hồnhồn cơngcơng táctác (WBS) (WBS) thànhthành ddựự ánán XXửử lýlý Xác Xác địđịnhnh cáccác cơngcơng -M-Mốốii quanquan hhệệ trtrướướcc bbằằngng táctác ggăăngng sausau gigiữữaa cáccác cơngcơng ssơơ đồđồ -Th-Thờờii giangian ddựự trtrữữ ccủủaa táctác Gantt,Gantt, cáccác cơngcơng táctác khơngkhơng CPM,CPM, ggăăngng -Th-Thờờii gian,gian, ngunguồồnn PERTPERT -Ngu-Nguồồnn llựựcc đượđượcc llựựcc ththựựcc hihiệệnn ccủủaa đđiiềềuu hồhồ cáccác cơngcơng táctác -Ti-Tiếếnn tritriểểnn ccủủaa ddựự ánán TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 19
  20. Sơ đồ thanh ngang (1) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A- XD bộ phân bên trong B-Sửa chữa mái và sàn C-Xây ống gom khĩi D-Đổ bê tơng và xây khung E-Xây cửa lị chịu nhiệt F-Lắp đặt HT kiểm sốt G-Lắp đặt thiết bị lọc khí H-Kiểm tra và thử nghiệm TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 20
  21. Sơ đồ thanh ngang (2) % hoàn thành Thời gian (tuần) TT Công tác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415 Xây dựng bộ 1 phân bên trong Sửa chữa mái 2 và sàn Xây ống gom 3 khói Đổ bê tông và 4 xây khung Xây cửa lò chịu 5 nhiệt Lắp đặt hệ 6 thống kiểm soát Lắp đặt thiết bị 7 lọc khí Kiểm tra và thử 8 nghiệm Khối lượng công việc hoàn thành Thời gian đánh giá TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 21
  22. Sơ đồ thanh ngang (3) Xây dựng sơ đồ thanh ngang cho dự án sau: Cơng tác Cơng tác trướcThời gian (tuần) A- 5 B- 3 CA 8 DA, B7 E- 7 FC, D, E4 GF 5 Hãy xác định thời gian hồn thành dự án và thời gian dự trữ của mỗi cơng tác. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 22
  23. Sơ đồ thanh ngang (4) • Ưu điểm: –Dễ xây dựng và làm cho người đọc dễ nhận biết cơng việc và thời gian thực hiện của các cơng tác –Thấy rõ tổng thời gian thực hiện các cơng việc • Nhược điểm: – Khơng thể hiện được mối quan hệ giữa các cơng tác, khơng ghi rõ quy trình cơng nghệ. Trong dự án cĩ nhiều cơng tác thì điều này thể hiện rất rõ nét. –Chỉ áp dụng cho những dự án cĩ quy mơ nhỏ, khơng phức tạp. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 23
  24. Phương pháp CPM và PERT (1) •Phương pháp CPM hay “đường găng” – 1957 –Các DA bảo trì nhà máy cho c.ty DuPont –Nhằm cân đối giữa chi phí và thời gian –Phương pháp tất định •Kỹ thuật Đánh giá và Xem xét lại DA (PERT) – 1958 –Chương trình Tên lửa đạn đạo của Hải quân Mỹ –Nhằm dự báo thời gian hồn thành cho các DA nhiều rủi ro –Phương pháp xác suất TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 24
  25. Phương pháp CPM và PERT (2) Chi phí (1000 USD) 330 Rút ngắn 328 toàn bộ 326 324 322 320 318 316 314 312 310 Bình thường 308 Tuần 012345 67 8 9 11 10 13 12 14 15 16 • Lập biểu đồ quan hệ giữa thời gian (D) và chi phí (CP) D (tuần) 15 14 13 12 11 10 9 8 7 CP (1000 $) 308 309 311 313 315 317 320 323 326,5 TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 25
  26. Phương pháp CPM và PERT (3) VD lập tiến độ DA bằng MS Project TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 26
  27. Phương pháp CPM và PERT (4) TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 27
  28. Phương pháp CPM và PERT (5) • Các thơng số chính của CPM/PERT ES EF 2 6 8 8 3 11 2. Đào 3. Sàn 2 C 8 8 C 11 EOi LOi LS LF A, tij 8 2 10 i j 4. NềnH. KS LSij 23 15 25 Dạng AON Dạng AOA –Thời gian dự trữ của các cơng tác (TF) – Cơng tác găng và cơng tác khơng găng TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 28
  29. Phương pháp CPM và PERT (6) • Các loại thời gian dự trữ: –Thời gian dự trữ tổng (Total Float/Slack): • Sij (1) = LSij – ESij = LOj – EOi – tij = TFij –Thời gian dự trữ an tồn (Safety Float): • Sij (2) = LOj – LOi – tij –Thời gian dự trữ tự do (Free Float): • Sij (3) = EOj – EOi – tij –Thời gian dự trữ độc lập (Independent Float): • Sij (4) = EOj – LOi – tij TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 29
  30. Phương pháp CPM và PERT (7) EOi LOi EOj LOj i tij j Thời gian dự Sij (1) trữ tổng Thời gian dự S (2) ij trữ an tồn Thời gian dự S (3) ij trữ tự do Sij (4) Thời gian dự trữ độc lập TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 30
  31. Phương pháp CPM và PERT (8) Một dự án xây dựng trạm bơm gồm các công việc cần phải thực hiện như sau: T Công tác Công tác trước Thời gian (ngày) T 1 Đóng cọc - 2 2Đào 1 6 3Làm sàn 2 3 4 Làm nền của hộp kiểm soát 2 2 5Xây tường 3 6 6Xây mái 5 4 7Lấp đất lần 1 5 1 8 Lắp đặt HT ống dẫn 7 8 9 Lắp đặt bơm 6 3 10 Lấp đất lần 2 6,8 2 11 Lắp đặt hộp kiểm soát 4,9 3 12 Hàng rào bảo vệ 10,11 4 H ãy vẽ sơ đồ m ạng (C PM ) cho dự án này TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 31
  32. Phương pháp CPM và PERT (9) FS (Finish to Start) 0 2 2 8 10 18 Mối FS = 6 quan 1. Đổ B.tơng 2. Xây hệ 0 C 2 8 C 18 giữa các SS (Start to Start) 0 6 6 4 4 8 cơng SS = 4 tác 1. Đào mĩng 2. Đổ B.tơng 0 C 6 4 C 8 0 6 6 7 4 11 FF (Finish to Finish) FF = 5 A B 0 C 6 7 C 11 SF (Start to Finish) 0 6 6 26 4 30 SF = 30 A B 0 C 6 26 C 30 TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 32
  33. Phương pháp CPM và PERT (10) •Xác suất hồn thành dự án (PERT) –3 loại thời gian ước tính: •Thời gian lạc quan: a •Thời gian thường xảy ra nhất: m •Thời gian bi quan: b –Thời gian kỳ vọng: te = (a+4m+b)/6 –Phương sai: σ2 = (b-a)2/36 –Xác suất hồn thành dự án (D - S) Z = Ư p% (tra bảng σ2găng phân phốichuẩn) VớiS –Thời gian hồn thành DA trên đường găng D – Thời gian mong muốn hồn thành DA TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 33
  34. Phương pháp CPM và PERT (11) Ví dụ: Hãy xây dựng sơ đồ mạng dạng AOA cho dự án sau: Công tác Công tác Thời gian (tuần) Độ lệch trước a m b te chuẩn (σ) A – Lựa chọn phần cứng 5 6 8 6,17 0,50 B – Thiết kế phần mềm 3 4 5 4,00 0,33 C – Cài đặt phần cứng A 2 3 3 2,83 0,17 D – Mã hóa và kiểm tra phần mềm B 3,5 4 5 4,08 0,25 E – Hoàn thành các file B 1 3 4 2,83 0,50 F – Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng 8 10 15 10,5 1,17 G – Đào tạo sử dụng E,F 2 3 4 3,00 0,33 H - Cài đặt và kiểm tra hệ thống C,D 2 2 2,5 2,08 0,08 Hỏi: Tại sự kiện sau khi công tác C và D hoàn thành, thời gian mong muốn là 10 tuần thì xác suất hoàn thành của sự kiện này là bao nhiêu %? Tại sự kiện kết thúc dự án, thời gian mong muốn là 12 tuần thì xác suất hoàn thành của dự án là bao nhiêu %? TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 34
  35. ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN (1) • Rút ngắn tiến độ dự án – Rút ngắn tiến độ Ư chi phí tăng lên –Vấn đề đặt ra: Làm thế nào rút ngắn tiến độ với chi phí tăng lên là nhỏ nhất Ư Cân đối thời gian và chi phí –Các bước thực hiện rút ngắn dự án: 1.Ước tính thời gian và chi phí trong điều kiện bình thường của các cơng tác. Ước tính thời gian và chi phí trong điều kiện rút ngắn của các cơng tác. 2.Tìm đường găng trong điều kiện bình thường. Tính tổng chi phí của tất cả các cơng tác trong điều kiện bình thường. 3.Tính chi phí rút ngắn đơn vị cho tất cả các cơng tác. 4.Rút ngắn cơng tác nằm trên đường găng cĩ chi phí rút ngắn đơn vị nhỏ nhất. 5.Xác định lại đường găng và tiếp tục lặp lại bước 4 cho đến khi đạt được mong muốn rút ngắn đề ra. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 35
  36. ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN (2) Công Công T.gian (tuần) Chi phí ($) Chi phí rút Đường việc Tác Bình Rút Bình Rút ngắn đơn vị Găng? trước thường ngắn thường ngắn ($) A - 2 1 22,000 23,000 1,000 Đúng B - 3 1 30,000 34,000 2,000 Không C A 2 1 26,000 27,000 1,000 Đúng D B 4 3 48,000 49,000 1,000 Không E C 4 2 56,000 58,000 1,000 Đúng F C 3 2 30,000 30,500 500 Không G D,E 5 2 80,000 86,000 2,000 Đúng H F,G 2 1 16,000 19,000 3,000 Đúng TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 36
  37. ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN (3) Xem xét một dự án sau: Công Công việc TG bình TG rút Chi phí trong Tổng chi phí việc trước thường ngắn đk bình trong đk rút (ngày) (ngày) thường ($) ngắn ($) A- 7 4 500800 BA 3 2 200350 C- 6 4 500900 DC 3 1 200500 EB,D2 1 300550 Hỏi: 1. Tính chi phí rút ngắn đơn vị? 2. Những công việc nào nên được rút ngắn để đáp ứng thời gian hoàn thành dự án là 10 ngày với chi phí tăng lên là thấp nhất? 3. Tính tổng chi phí hoàn thành dự án trong 10 ngày? TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 37
  38. ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN (4) • Kéo dài tiến độ dự án 1.Ước tính thời gian và chi phí hiện tại (thời gian tối thiểu) của các cơng việc. Ước tính thời gian và chi phí kéo dài của các cơng việc. 2.Tìm đường găng trong điều kiện hiện tại. Tính tổng chi phí của tất cả các cơng việc trong điều kiện hiện tại. 3.Tính chi phí kéo dài đơn vị cho tất cả các cơng việc . 4.Kéo dài cơng việc khơng nằm trên đường găng cĩ chi phí kéo dài đơn vị lớn nhất. 5. Kiểm tra lại đường găng: •Nếu vẫn cịn các cơng việc khơng nằm trên đường găng thì tiếp tục lặp lại bước 4 •Nếu chỉ cịn các cơng việc nằm trên đường găng thì kéo dài các cơng việc cĩ chi phí kéo dài lớn nhất •Việc kéo dài sẽ tiếp tục được thực hiện cho đến khi đạt được mong muốn đề ra. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 38
  39. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (1) • Khối lượng nguồn lực Không đều Ỉ Không tốt Đều Ỉ Tốt Khối Khối lượng lượng nguồn nguồn lực A lực A Thời Thời gian gian TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 39
  40. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (2) • Những ràng buộc liên quan đến nguồn lực Nguồn lực Nguồn lực Nguồn lực hạn chế Nguồn lực thêm vào Thời gian hạn chế Kéo dài thời gian DA Thời gian Thời gian Nguồn lực Nguồn lực hạn chế Thời gian BANG hạn chế TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 Thời gian 40
  41. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (3) • Cân bằng nguồn lực – Cân bằng nguồn lực là quá trình lập thời gian biểu cho các cơng tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau trong suốt quá trình thực hiện dự án. –Việc cân bằng nguồn lực cĩ thể được thực hiện bằng cách dịch chuyển các cơng tác: • trong thời gian dự trữ cho phép Ư khơng thay đổi thời gian thực hiện DA •vượt quá thời gian dự trữ cho phép nếu nguồn lực hạn chế Ư kéo dài thời gian thực hiện dự án. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 41
  42. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (4) Các bước thực hiện cân bằng nguồn lực –Vẽ sơ đồ thanh ngang (Gantt) theo phương thức triển khai sớm. –Vẽ sơ đồ khối lượng của mỗi nguồn lực. –Chọn nguồn lực cân bằng (nguồn lực dao động nhiều nhất, khan hiếm, đắt tiền, ). Dịch chuyển các cơng việc cĩ sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này trong suốt dự án. –Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn nguồn lực cần cân bằng kế tiếp và lặp lại các bước trên TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 42
  43. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (5) Công tác 2 5 A, 2 ngày, A 2 người 2 B 0 0 5 5 (2) C 3 B 1 0 4 2 5 ngày, 4 người 012345 Nhân lực C, 3 ngày, 8 3 (người) 2 người (1) A 6 3 5 C 4 (3) 2 Nhân lực (người) B 0 12345 6 8 Nhân lực 4 4 người (người) 6 (5) C A 2 2 người 4 (4) 2 B 0 2 4 6 8 0 12345 TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 43
  44. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (6) Thảo luận: Một dự án cĩ thời gian thực hiện và cơng lao động (lao động phổ thơng) cho từng cơng tác như sau: Công Công tác Thời gian Công lao động/ tác trước (tuần) tuần A- 5 8 B- 3 4 CA 8 3 DA,B7 2 E- 7 5 F C,D,E 4 9 GF 5 7 TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 44
  45. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (7) Giả thiết mỗi tuần làm việc 5 ngày. Hãy: –Vẽ biểu đồ thanh ngang của dự án –Vẽ biểu đồ khối lượng nguồn lực – Cân bằng nguồn lực nhằm sử dụng hiệu quả nguồn lực –Nếu sự sẵn cĩ của nguồn lực (nguồn lực tối đa) là: • 11 cơng lao động/ tuần • 10 cơng lao động/ tuần • 9 cơng lao động/ tuần thì thời gian hồn thành dự án tương ứng là bao nhiêu? TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 45
  46. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (8) A B C D E F G 510152025 TG TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 46
  47. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (9) Công LĐ 20 17 15 E 10 B E E 5 D F A G C 0 510152025 TG TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 47
  48. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (10) Công LĐ 20 15 12 10 B E B 5 D F A G C 0 510152025 TG TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 48
  49. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (11) Công LĐ 20 15 10 10 E B 5 D F A E G C 0 D 510152025 TG TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 49
  50. ĐIỀU HỊA NGUỒN LỰC (12) Công LĐ 20 15 10 9 5 B E F A D G E C D 0 510152025 TG TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan 03/09/2008 50