Bài giảng Phương pháp lập trình - Bài 2: Các thành phần cơ bản - Ngô Hữu Dũng

pdf 45 trang ngocly 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp lập trình - Bài 2: Các thành phần cơ bản - Ngô Hữu Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_lap_trinh_bai_cac_thanh_phan_co_ban_ng.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp lập trình - Bài 2: Các thành phần cơ bản - Ngô Hữu Dũng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Phương pháp lập trình Các thành phần cơ bản TS. Ngô Hữu Dũng
  2. Nội dung  Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C  Trình biên dịch/thông dịch  Cấu trúc chương trình  Định dạng trong C  Biến, kiểu dữ liệu  Hằng số, từ khóa, toán tử  Thư viện  stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h  Nhập xuất căn bản  Nhập: scanf, cin, gets  Xuất: printf, cout, puts 2 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  3. Ngôn ngữ lập trình C  Được phát triển bởi Dennis Ritchie tại phòng thí nghiệm AT&T Bell vào đầu thập niên 1970  C được dùng trong hệ điều hành UNIX và phát triển cùng với hệ điều hành này  C đã lan rộng ra nhiều hệ điều hành khác và trở thành ngôn ngữ phổ dụng nhất 3 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  4. Trình biên dịch/Trình thông dịch Trình Mã máy Mã nguồn Source biên dịch Machine Source code Code Compiler Code Trình thông dịch Interpreter Executable Input Output Program Input Output Trình biên dịch: Phân tích chương trình và biên dịch thành mã máy. Trình thông dịch: Phân tích và Chương trình có thể thực thi: Có thể thực thi chương trình cùng lúc. chạy độc lập với trình biên dịch => Việc thực thi chậm nhưng dễ sửa Thực thi nhanh chóng lỗi chương trình. 4 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  5. Biên dịch và chạy chương trình  IDE – Integrated Editor Development Environment Source code  Trình soạn thảo file.c  Biên soạn mã nguồn  Trình biên dịch Compiler  Phân tích và biên dịch mã nguồn Object code thành mã đối tượng file.obj  Trình liên kết  Kết hợp các mã Libraries Linker đối tượng và thư Executable code IDE viện thành mã file.exe thực thi (Integrated Development Environment) 5 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  6. Sửa lỗi - debug  Lỗi cú pháp Semantic Errors  Phát hiện bởi trình biên Syntactic dịch Editor Errors Source code  Lỗi về từ khóa, cú pháp, file.c ngữ pháp  Lỗi ngữ nghĩa Compiler  Được phát hiện bởi người sử dụng Object code file.obj  Lỗi về kết quả của chương trình  Lỗi xuất hiện trong quá Libraries Linker trình thực thi chương Executable code trình file.exe  Đúng cú pháp nhưng sai kết quả 6 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  7. Cấu trúc chương trình C 1. /* Chương trình Hello world! */ 2. #include // Khai báo thư viện 3. int main() // Chương trình chính 4. { // Bắt đầu chương trình 5. printf("Hello world!\n"); // Câu lệnh 6. return 0; 7. } // Kết thúc chương trình  Ký hiệu #include dùng để khai báo thư viện phục vụ chương trình  Hàm main là nơi bắt đầu thực hiện chương trình  Lệnh printf nằm trong thư viện stdio.h, dùng để xuất dữ liệu ra màn hình  Kí hiệu \n dùng để xuống dòng  Lệnh return dùng để kết thúc và trả về giá trị kiểu int cho hàm main 7 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  8. Định dạng trong C  Có phân biệt giữa chữ in HOA và chữ in thường!  Các dòng trống, khoảng trắng, lời chú thích đều được trình biên dịch bỏ qua  Các dấu thụt dòng giúp chương trình dễ đọc, rõ ràng.  Có thể dùng tab hoặc dấu cách  Câu lệnh được kết thúc bằng dấu chấm phẩy ;  Chuỗi ký tự được đặt giữa hai dấu hai nháy "Chuỗi"  Một ký tự được đặt giữa hai dấu một nháy 's' 8 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  9. Lời chú thích  Hai cách ghi chú thích  // chú thích dòng  /* chú thích khối*/  Ví dụ 1. /* Chương trình C 2. In ra màn hình dòng chữ Hello world! 3. */ 4. #include //Khai báo thư viện 9 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  10. Biến  Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và kết quả tính toán  Kiểu dữ liệu: Nguyên, thực, ký tự, chuỗi, mảng, cấu trúc, con trỏ  Tên biến: Do người lập trình tự đặt  Biến phải được khai báo trước khi sử dụng  Cú pháp: Kiểu-dữ-liệu Tên-biến;  int year;  float score;  char kytu; 10 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  11. Biến (2)  Giá trị của biến có thể thay int year; // Khởi tạo đổi year = 2016;// Gán  Khởi tạo biến:  int year = 2016; year 2016  Phép gán: Biến Vùng nhớ  year = last_year + 1;  Một vùng nhớ sẽ được cấp phát tương ứng với kích cỡ của biến Kiểu dữ  Mỗi ô nhớ có một địa chỉ liệu? riêng 11 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  12. Kiểu dữ liệu  int: Kiểu số nguyên  2 hoặc 4 bytes (16 hoặc 32 bits)  -32,768 → 32,767 hoặc -2,147,483,648 → 2,147,483,647  float: Kiểu số thực  4 bytes (32 bits): 1.2E-38 → 3.4E+38, độ chính xác 24 bits  double: Kiểu số thực có độ chính xác cao hơn float  8 bytes (64 bits): 2.3E-308 → 1.7E+308, độ chính xác 53 bits  char: Kiểu ký tự  1 byte, ví dụ: char exit = 'e';  bool: Kiểu luận lý, có giá trị true hoặc false Độ chính  1 byte, ví dụ: bool kt = true; xác? 12 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  13. Số chấm động – floating-point numbers  Biểu diễn số thực  Ví dụ: 12’345 = 1.2345 x 104  Hay 1.2345E+4 exponent  Trị số x hệ cơ số số mũ significand x base  Float: Độ chính xác đơn  Double: Độ chính xác đôi Kiểu dữ liệu Dấu Mũ Trị số Tổng số bit Độ chính xác Float 1 bit 8 bits 23 bits 32 bits (4 bytes) 24 bits (Dấu + trị số) Double 1 bit 11 bits 52 bits 64 bits (8 bytes) 53 bits (Dấu + trị số) 13 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  14. Tên biến  Phải bắt đầu bằng một chữ hoặc dấu gạch dưới (_), tiếp sau đó có thể kết hợp giữa chữ, số và dấu gạch dưới.  Không được trùng với từ khóa có sẵn của C  Hai biến không được trùng tên nhau  Có phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường  Độ dài tùy thích, tuy nhiên không nên đặt tên quá dài  Nên đặt tên có nghĩa, dễ hiểu  Ví dụ: Những tên biến nào sau đây đúng hay sai?  1ngoi_sao, bienDem1, phepNhân, donVi$, ngoi_nha, int, kiem-tra, A&T  ___dien___tich, +hai_so, luy thua, T_T, ^_^, edthbdl_mbcln2h 14 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  15. Từ khóa  Là những từ đã được định nghĩa bởi trình biên dịch  Không được dùng để đặt tên biến, tên hàm  auto break case char const continue default do double else enum extern float for goto if int long register return short signed sizeof static struct switch typedef union unsigned void volatile while 15 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  16. Ví dụ về biến và kiểu biến 1. #include // Khai báo thư viện 2. int main() // Chương trình chính 3. { 4. char a; // Kiểu ký tự 5. int i1 = 5, i2; // Kiểu số nguyên 6. float f; // Kiểu số thực 7. a = 'f'; // Phép gán 8. i2 = 10; // Phép gán 9. f = (float)i1 / i2; // Biểu thức 10. printf("%c = %f, ", a, f); 11. printf("kich thuoc %d bytes.\n", sizeof(f)); 12. getchar(); 13. return 0; 14.} f = (float)i1 / i2; 16 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  17. Chuyển đổi kiểu  Đặt (Kiểu dữ liệu) phía trước biểu thức để chuyển đổi kiểu dữ liệu cho kết quả của biểu thức  f = (float) i1 / i2; i = (int)f;  Gán một số nguyên vào một biến kiểu thực  f = i; // Cảnh báo việc chuyển đổi  f1 = 10; // OK! f1 = 10.000000  f2 = (float)i; // OK!  Gán một số thực vào một biến kiểu nguyên: Mất phần thập phân (sau dấu chấm)  i1 = 9.5; i2 = f; // Cảnh báo, i1 = 9  i1 = (int)9.5; i2 = (int)f; // OK! 17 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  18. Chuyển đổi kiểu (2)  Chia một số nguyên cho một số nguyên: Kết quả là số nguyên  i1=5; i2=10; f=i1/i2; // Cảnh báo, f=0.000000  f=(float)i1/i2; // OK, f=0.500000  Chia một số thực cho một số nguyên hoặc chia một số nguyên cho một số thực: Kết quả là số thực  i=5; f=10; i1 = i/f; // Cảnh báo, i1 = 0  f1=i/f; f2=i/10.0; // OK! f1 = f2 = 0.500000 18 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  19. Hằng số trong C  Giá trị không đổi #define a 45 // int #define b 125u // unsigned int suốt chương trình #define c 87l // long int  Hằng số có kiểu #define d 23ul // unsigned long int #define e 057 // Cơ số 8 dữ liệu #define f 0xfee // Cơ số 16  Số nguyên #define g 3.14159 // float #define h 314159E-5 // float  Số thực #define i 'a' // char  Ký tự #define j "morning" // string  Chuỗi const int k = 2016; const float l = 2.016;  Khai báo hằng số const char m = '4';  #define const char n[] = "afternoon"; #define o 048 /* ERROR! Hệ cơ số 8  const không có số 8 */ #define p 59E // ERROR! #define q .E59 // ERROR! 19 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  20. Vận dụng  Đề bài 1: Hãy khai báo  Một biến kiểu số nguyên  Hai biến kiểu số thực  Một biến kiểu ký tự  Một biến kiểu luận lý  Một hằng số PI = 3.15  Một hằng số MAX = 100  Đề bài 2: Hãy chuyển đổi kiểu dữ liệu cho biểu thức sau  float x = 1/2;  float y = (1/5)*x;  int z = (x+5)*2; 20 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  21. Toán tử toán học  Những phép toán học 1. #include 2. 3. int main() Cho A = 5, B = 2 4. { Toán tử Mô tả Ví dụ 5. int A=5, B=2, C; + Phép cộng A + B = 7 6. C = A + B; Phép trừ A B = 3 7. C = A - B; * Phép nhân A * B = 10 8. C = A * B; 9. C = B / A; / Phép chia A / B = 2 10. C = B % A; % Phép chia lấy phần dư A % B = 1 11. A++; ++ Cộng lên một số nguyên A++ = 6 12. B ; Trừ đi một số nguyên B = 1 13. getchar(); 14. return 0; 15. } 21 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  22. Toán tử quan hệ  Những phép so sánh #include Cho A = 10, B = 20 int main() Toán tử Mô tả Ví dụ { int A=10, B=20; == Bằng nhau (A == B) sai if (A==B) printf("A = B"); != Khác nhau (A != B) đúng if (A!=B) printf("A ≠ B"); > Lớn hơn (A > B) sai if (A>B) printf("A > B"); if (A =B) printf("A ≥ B"); Lớn hơn >= (A >= B) sai if (A<=B) printf("A ≤ B"); hoặc bằng return 0; Nhở hơn <= (A <= B) đúng } hoặc bằng 22 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  23. Toán tử luận lý  Những phép toán luận lý Cho A = 1, B = 0 Toán tử Mô tả Ví dụ Gọi toán tử AND, nếu cả hai toán hạng (A && B) && điều đúng, kết quả phép toán là đúng Sai Gọi toán tử OR, nếu cả hai toán hạng || (A || B) Đúng đều sai, kết quả phép toán là sai Gọi toán tử NOT, thực hiện phép phủ !(A && B) ! định Đúng 23 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  24. Toán tử trên bit  Các phép toán trên bit #include int main() A 0 0 1 1 { int a = 52; // 0011 0100 B 0 1 0 1 int b = 29; // 0001 1101 A & B 0 0 0 1 int c; c = a & b; // 0001 0100 A | B 0 1 1 1 printf("%d & %d = %d\n", a, b, c); A ^ B 0 1 1 0 c = a | b; // 0011 1101 printf("%d | %d = %d\n", a, b, c); ~A 1 1 0 0 c = a ^ b; // 0010 1001 ~B 1 0 1 0 printf("%d ^ %d = %d\n", a, b, c); c = ~a; // 1100 1011 > Cho a = 00110100, a>>2= 00001101 c = a > 2; // 0000 1101 printf("%d >> 2 = %d\n", a, c); return 0; } 24 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  25. Toán tử gán  Các phép toán kết hợp với phép gán Toán tử Mô tả Ví dụ = Phép gán C = A + B += Phép cộng và gán C += A là C = C + A -= Phép trừ và gán C -= A là C = C – A *= Phép nhân và gán C *= A là C = C * A /= Phép chia và gán C /= A là C = C / A %= Phép chia lấy dư và gán C %= A là C = C % A >= Phép dịch phải và gán C >>= 2 là C = C >> 2 &= Phép AND trên bit và gán C &= 2 là C = C & 2 ^= Phép XOR trên bit và gán C ^= 2 là C = C ^ 2 |= Phép OR trên bit và gán C |= 2 là C = C | 2 25 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  26. Category Toán tử Độ ưu tiên Postfix () [] -> . ++ - - Unary + - ! ~ ++ - - (type)* & sizeof  Các toán tử được tính toán Multiplicative * / % Additive + - theo thứ tự ưu Shift > tiên như bảng Relational >= Equality == != Bitwise AND & Bitwise XOR ^ Bitwise OR | Logical AND && Logical OR || Conditional ?: Assignment = += -= *= /= %=>>= <<= &= ^= |= Comma , 26 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  27. Các thư viện  Các thư viện định nghĩa sẵn các hàm hay kiểu dữ liệu  Cú pháp khai báo: #include  các hàm nhập xuất chuẩn, các thao tác với tập tin  getchar, putchar, printf, scanf, fopen, fclose, remove, rename  các hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu, cấp phát bộ nhớ  atof, atoi, atol, strtol, free, malloc, abs, rand, srand  các hàm về toán học  sqrt, pow, ceil, floor, trunc, abs, sin, cos 27 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  28. Các thư viện (2)  các hàm xử lý chuỗi ký tự  strcpy, strcat, strlen, strstr, strcmp, strchr, memset  các hàm xử lý ký tự  toupper, tolower  các hàm nhập xuất  gets, puts, cin, cout  các hàm xử lý về thời gian  time, clock, localtime, difftime, time_t, struct tm 28 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  29. Hàm thường dùng ở thư viện stdio.h  Khai báo: #include  Hàm printf: Xuất ra màn hình  Nguyên mẫu hàm: int printf(const char * format, );  printf(“Hello world!”);  printf(“a = %d.\n”, so_nguyen);  Hàm scanf: Nhập dữ liệu từ bàn phím  Nguyên mẫu hàm: int scanf( const char * format, );  scanf("%d", &so_nguyen);  scanf("%f", &so_thuc);  scanf("%c", &ky_tu);  Hàm gets: Nhập chuỗi từ bàn phím  char name[50]; gets(name); 29 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  30. Hàm thường dùng ở thư viện stdlib.h  Khai báo: #include  Hàm rand: Tạo số nguyên ngẫu nhiên  Nguyên mẫu hàm: int rand (void);  a = rand(); // a có giá trị từ 0 đến 32767  b = rand()%90; // b có giá trị từ 0 đến 89  c = rand()%90 + 10; // c có giá trị từ 10 đến 99  Hàm srand: Khởi tạo số ngẫu nhiên  Nguyên mẫu hàm: void srand (unsigned int seed);  Ví dụ:  srand(time(NULL));  d = rand() % 101 – 50; 30 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  31. Hàm thường dùng ở thư viện math.h  Khai báo: #include  Hàm sqrt: Tính căn bậc hai  Nguyên mẫu hàm: double sqrt (double x);  x = sqrt(9); // Căn bậc hai của 9  y = sqrt(x + 1); // Căn bậc hai của x + 1  Hàm pow: Tính lũy thừa  Nguyên mẫu hàm: double pow (double base, double exponent);  x = pow(3, 2); // ba mũ hai  y = pow(x, 4); // x mũ bốn  Hàm floor, ceil: Làm tròn  z = floor(4.3); // z = 4.0  w = ceil(4.3); // w = 5.0 31 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  32. Hàm thường dùng ở thư viện string.h  Khai báo: #include  Hàm strlen: Tính chiều dài của chuỗi  Nguyên mẫu hàm: size_t strlen(const char * str)  a = strlen(“hello”); // a = 5  Hàm strcpy: Sao chép chuỗi  Nguyên mẫu hàm: char * strcpy(char * dest, const char * src)  char hello[50]; // Khai báo chuỗi  strcpy(hello, “Hello ”); // hello = “Hello ”  Hàm strcat: Nối chuỗi  Nguyên mẫu hàm: char * strcat( char * dest, const char * src)  char name[50] = “Tuan”;  strcat(hello, name); // hello = “Hello Tuan!”  Hàm strcmp: So sánh chuỗi  Nguyên mẫu hàm: int strcmp( const char * str1, const char * str2 )  a = strcmp(name, “Tuan”); // a = 0 32 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  33. Hàm thường dùng ở thư viện ctype.h  Khai báo: #include  Hàm tolower: Chuyển ký tự sang chữ thường  Nguyên mẫu int tolower ( int c );  char c = ‘N’; tolower(c); // c = ‘n’  Hàm toupper: Chuyển ký tự sang chữ in  Nguyên mẫu int toupper ( int c );  char c = ‘n’; toupper(c); // c = ‘N’  Các hàm kiểm tra ký tự  isalnum(c): Trả về true (khác 0) nếu c là số hoặc chữ  isalpha(c): Trả về true nếu c là chữ  islower(c): Trả về true nếu c là chữ thường  isupper(c): Trả về true nếu c là chữ in 33 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  34. Vận dụng  Đề bài 3: Cho trước một biến số nguyên x và một biến số thực y, viết biểu thức tính z: ()  z = ()  z = ()  z = (y khác không)  z = +  z = +  z = +  z = + ( + ) 34 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  35. Nhập dữ liệu  Chú ý nhập đúng kiểu dữ liệu  Nhập số nguyên  int a; scanf(“%d”, &a);  Nhập số thực  float b; scanf(“%f”, &b);  Nhập ký tự  char c; scanf(“%c”, &c);  Nhập chuỗi ký tự  char s[50];  scanf(“%s”, &s); // Ký tự trắng kết thúc nhập liệu  Có thể thay bằng scanf(“%[^\n]s”, &s); hoặc gets(s); 35 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  36. Ví dụ về nhập dữ liệu #include  Đề bài 4: Viết chương trình nhập vào một số nguyên, một int main() { số thực, một ký tự và một int a; chuỗi, xuất ra màn hình các giá float b; trị vừa nhập. char c; char s[50];  Gợi ý:  Khai báo scanf("%d", &a); scanf("%f", &b);  Nhập dữ liệu scanf("%c", &c); gets(s);  Chú ý khai báo và nhập đúng . . . kiểu dữ liệu return 0; } 36 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  37. Xử lý dữ liệu  Các phép tính toán  Chú ý độ ưu tiên của các phép tính  Chú ý sử dụng đúng các hàm toán học  Ví dụ 1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài x và chiều rộng y  CV = (x + y)*2;  Ví dụ 2: Tính khoảng cách giữa hai điểm A(xA, yA) và B(xB, yB)  KC = sqrt(pow(xA-xB,2) + pow(yA-yB,2)); 37 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  38. Xuất dữ liệu #include  Chú ý xuất đúng kiểu int main() dữ liệu { int a;  Xuất số nguyên float b;  printf(“%d”, a); char c; char s[50];  Xuất số thực  printf(“%f”, b); scanf("%d", &a); scanf("%f", &b);  Xuất ký tự scanf("%c", &c);  printf(“%c”, c); gets(s);  Xuất chuỗi ký tự printf("%d %f\n", a, b);  printf(“%s”, s); printf("%c \n%s", c, s); return 0; } 38 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  39. Ví dụ xuất ra màn hình 1. /* Practicing of printf */ 2. #include 3. 4. int main() 5. { 6. int year = 2016; // Khai báo biến 7. printf("Hello!\n\n The C "); 8. printf("programming language schedule:\n"); 9. printf("1.Intro\n2.C language"); 10. printf("\n3.Programming skills\n"); 11. printf("4.Practices\n5.Examinations\n\n "); 12. printf("Lecturer: Dr. Ngo, %d",year); 13. return 0; 14. } 39 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  40. Định dạng biểu diễn dữ liệu  %[flags][width][.precision][length]specifier flags Mô tả width Số ký tự tối thiểu được in ra – Canh trái trong width .precision Số ký tự sau dấu chấm động + Buộc in dấu + hoặc – (space) Ký tự trống trước dữ liệu 0 In số 0 trước dữ liệu length d i u o x (none) int unsigned int hh signed char unsigned char h short int unsigned short int l long int unsigned long int 40 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  41. Định dạng biểu diễn dữ liệu  %[flags][width][.precision][length]specifier specifier Kết quả Ví dụ %d, %i Số nguyên có dấu -95, 23 %u Số nguyên không dấu 7235 %o Số bát phân không dấu 610 %x, %X Số thập lục phân không dấu 7fa, 7FA %f, %F Số thực 392.65 %e, %E Ký hiệu khoa học 3.92e+2, 3.92E+2 %c Ký tự a %s Chuỗi ký tự laptrinh %p Địa chỉ con trỏ b8000000 %% In dấu % % %a, %A Số thập lục phân kiểu thực 0xb.f3p-2, 0XB.F3P-2 %g, %G Dạng ngắn của %e, %E hoặc %f,%F 392.65 41 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  42. Ví dụ biểu diễn dữ liệu 1. #include 2. int main() 3. { 4. printf ("Ky tu: %c %c \n", 'a', 65); 5. printf ("So nguyen: %d \n", 1977); 6. printf ("Khoang trong: %10d \n", 1977); 7. printf ("So khong: %010d \n", 1977); 8. printf ("%d %x %o %#x %#o\n",100,100,100,100,100); 9. printf ("So thuc: %.2f\n", 3.1416); 10. printf ("%s\n", "Mot chuoi"); Ky tu: a A 11. return 0; So nguyen: 1977 12.} Khoang trong: 1977 So khong: 0000001977 100 64 144 0x64 0144 So thuc: 3.14 Mot chuoi 42 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  43. Mã escape  Mã escape dùng để đại diện Escape Description cho những ký tự đặc biệt hoặc code những chuỗi, thao tác khó \n newline trình bày trực tiếp \r carriage return \t tab  Mã escape được đặt trong \v vertical tab chuỗi định dạng của lệnh \b backspace printf \f form feed (page feed) \a alert (beep) \' single quote (')  Ví dụ: printf(“A\tB\n”); \" double quote (") \? question mark (?) \\ backslash (\) 43 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  44. Bài tập vận dụng  Đề bài 5: Viết chương trình nhập vào số ngày công (số nguyên), tính lương theo công thức:  Lương = số ngày công x lương công nhật  Trong đó lương công nhật là hằng số = 120’000  Đề bài 6: Viết chương trình nhập vào hai số x và y, tính  + 3( + 4)  Đề bài 7: Viết chương trình tính khoảng cách hai điểm A, B.  Đề bài 8: Viết chương trình nhập vào ba cạnh của một tam giác, tính diện tích và chu vi của hình tam giác ấy. 44 Phương pháp lập trình - Cơ bản
  45. Kết thúc Bài 2  Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C  Trình biên dịch/thông dịch  Cấu trúc chương trình  Định dạng trong C  Biến, kiểu dữ liệu  Hằng số, từ khóa, toán tử  Thư viện  stdio.h, stdlib.h, math.h, string.h, ctype.h, time.h  Nhập xuất căn bản  Nhập: scanf, cin, gets  Xuất: printf, cout, puts 45 Phương pháp lập trình - Cơ bản