Bài giảng Pháp luật về xây dựng - Chương II: Các luật liên quan đến hoạt động xây dựng

pdf 82 trang ngocly 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Pháp luật về xây dựng - Chương II: Các luật liên quan đến hoạt động xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phap_luat_ve_xay_dung_chuong_ii_cac_luat_lien_quan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Pháp luật về xây dựng - Chương II: Các luật liên quan đến hoạt động xây dựng

  1. CHƯƠNG II CÁC LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
  2. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG 1. Những nội dung cơ bảncủaLuật Xây dựng 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan đếnhoạt động xây dựng 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư liên quan đếnhoạt động xây dựng 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan đếnhoạt động xây dựng
  3. 1. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT XÂY DỰNG LuậtXâydựng Số 16/2003/QH11 đượcQuốchội nướcCộng hòa xã hộichủ nghĩaViệt Nam Khóa XI, kỳ họpthứ 4 thông qua ngày 26 tháng11năm 2003.
  4. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Phạmviđiềuchỉnh, đốitượng áp dụng: ™Luậtnàyquyđịnh về hoạt động xây dựng; quyền và nghĩavụ của các tổ chức, cá nhân đầutư xây dựng công trình và hoạt động xây dựng. ™Luậtnàyápdụng đốivớitổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài đầutư xây dựng công trình và hoạt động xây dựng trên lãnh thổ ViệtNam.Trường hợp Điều ướcquốctế mà Cộng hoà xã hộichủ nghĩaViệtNamđãkýkết hoặcgianhập có quy định khác vớiLuậtnày,thì áp dụng quy định của Điều ướcquốctếđó.
  5. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Kết cấu Luật Xây dựng: Luật Xây dựng với 9chương, 123 điều, bao gồm các nội dung về:Những quy định chung củaLuật đốivớihoạt động xây dựng; Yêu cầu, nộidung,điềukiệnthựchiện, quyềnvà nghĩavụ của các tổ chức, cá nhân khi tham gia hoạt động quy hoạch xây dựng, lậpdự án đầutư xây dựng công trình, khảosát,thiếtkế xây dựng công trình, xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng, lựachọnnhàthầuvàhợp đồng xây dựng; Quản lý nhà nước đốivớihoạt động xây dựng; Các chế tài về khen thưởng, xử lý vi phạmtronghoạt động xây dựng và điều khoản thi hành.
  6. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Hoạt động xây dựng Hoạt động xây dựng bao gồm -lập quy hoạch xây dựng, - lậpdự án đầutư xây dựng công trình, -khảo sát xây dựng, -thiếtkế xây dựng công trình, -thi công xây dựng công trình, -giám sát thi công xây dựng công trình, -quảnlýdự án đầutư xây dựng công trình, -lựachọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng và -các hoạt động khác có liên quan đếnxâydựng công trình.
  7. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng 1. Bảo đảm XDCT theo quy hoạch, thiếtkế;bảo đảmmỹ quan công trình, bảovệ môi trường và cảnh quan chung; phù hợpvới điều kiệntự nhiên, đặc điểmvăn hoá, xã hộicủatừng địaphương; kết hợp phát triểnkinhtế -xãhộivớiquốc phòng, an ninh; 2. Tuân thủ quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng; 3. Bảo đảmchấtlượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng con ngườivàtàisản, phòng, chống cháy, nổ,vệ sinh môi trường; 4. Bảo đảm xây dựng đồng bộ trong từng công trình, đồng bộ các công trình hạ tầng kỹ thuật; 5. Bảo đảmtiếtkiệm, có hiệuquả,chống lãng phí, thất thoát và các tiêu cực khác trong xây dựng.
  8. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Quy hoạch XD -Yêucầu chung khi lập QHXD Phù hợp, đồng bộ với các quy hoạch khác; tổ chức, sắpxếp không gian hợp lý; tạolập đượcmôitrường sống tiện nghi, an toàn và bềnvững, xác lập đượccơ sở cho công tác kế hoạch, quảnlýđầutư và thu hút đầutư xây dựng; quảnlý, khai thác và sử dụng các công trình xây dựng trong đôthị, điểmdâncư nông thôn.
  9. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Phân loại quy hoạch xây dựng: + Quy hoạch xây dựng vùng; + Quy hoạch chung xây dựng đô thị; + Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị; + Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn.
  10. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Điềukiện đốivớitổ chức, cá nhân thiếtkế quy hoạch xây dựng +Cóđăng ký hoạt động thiếtkế quy hoạch xây dựng; +Cóđủ điềukiệnnăng lựchoạt động thiếtkế quy hoạch xây dựng phù hợp; +Cánhânđảmnhậnchức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch xây dựng, chủ trì thiếtkế chuyên ngành thuộc đồ án quy hoạch xây dựng phảicónăng lựchànhnghề xây dựng và có chứng chỉ hành nghề phù hợpvớitừng loại quy hoạch xây dựng. + Cá nhân hành nghềđộclậpthiếtkế quy hoạch xây dựng phải đáp ứng các điềukiệnsauđây: Có năng lực hành nghề,cóchứng chỉ hành nghề thiếtkế quy hoạch xây dựng và có đăng ký hoạt động thiếtkế quy hoạch xây dựng.
  11. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Quy hoạch xây dựng vùng: Trách nhiệmlập nhiệmvụ quy hoạch xây dựng vùng: +Bộ Xây dựng lập nhiệmvụ quy hoạch xây dựng đốivới những vùng trọng điểm, vùng liên tỉnh và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt sau khi có ý kiếncủa các bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các tỉnh có liên quan; +Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trựcthuộctrungương (sau đây gọi chung là Uỷ ban nhân dân cấptỉnh) lập nhiệmvụ quy hoạch xây dựng vùng thuộc địagiớihành chính do mình quảnlý,trìnhHội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trựcthuộc trung ương (sau đây gọi chung là Hội đồng nhân dân cấptỉnh) quyết định.
  12. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Nội dung nhiệmvụ quy hoạch xây dựng vùng bao gồm: +Dự báo quy mô dân số đôthị, nông thôn phù hợpvới quy hoạch phát triểnkinhtế -xãhộicủa vùng và chiếnlượcphân bố dân cư củaquốcgiachogiaiđoạnnămnăm, mườinămvà dài hơn;. + Tổ chức không gian các cơ sở công nghiệpchủ yếu, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật,hạ tầng xã hội trên phạmvi vùng theo từng giai đoạnphùhợpvớitiềmnăng và quy hoạch tổng thể phát triểnkinhtế -xãhộicủa vùng;. +Tổ chức không gian hệ thống đôthị, điểmdâncư phù hợpvới điềukiện địalý,tự nhiên củatừng khu vực, bảo đảmquốc phòng, an ninh và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lý của toàn vùng.
  13. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Thẩmquyềnlập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng +Bộ Xây dựng tổ chứclập, thẩm định quy hoạch xây dựng vùng trọng điểm, vùng liên tỉnh và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt sau khi có ý kiến củacácbộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các tỉnh có liên quan. +Uỷ ban nhân dân cấptỉnh có trách nhiệmphê duyệt quy hoạch xây dựng vùng thuộc địagiới hành chính do mình quảnlýsaukhiđượcHội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
  14. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Điềuchỉnh quy hoạch xây dựng vùng + Quy hoạch xây dựng vùng được điềuchỉnh khi có một trong các trường hợpsauđây: Có sựđiềuchỉnh quy hoạch tổng thể phát triểnkinhtế -xãhộicủa vùng, quy hoạch phát triển ngành của vùng; chiếnlượcquốc phòng, an ninh; Có thay đổivềđiềukiện địalý,tự nhiên, dân số và kinh tế -xãhội. +Thẩm quyền phê duyệt nhiệmvụđiềuchỉnh, quy hoạch điềuchỉnh xây dựng vùng được quy định như sau:Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệmvụđiềuchỉnh, quy hoạch điềuchỉnh xây dựng vùng đốivới các vùng trọng điểm, vùng liên tỉnh theo đề nghị củaBộ Xây dựng sau khi có ý kiếncủa các bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các tỉnh có liên quan;. Uỷ ban nhân dân cấptỉnh lập nhiệmvụ điềuchỉnh và quy hoạch điềuchỉnh xây dựng vùng thuộc địagiới hànhchínhdomìnhquản lý, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
  15. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Dự án đầutư xây dựng công trình: Dự án đầutư xây dựng công trình là tậphợpcácđề xuấtcóliênquan đếnviệcbỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặccảitạonhững công trình xây dựng nhằmmục đích phát triển, duy trì, nâng cao chấtlượng công trình hoặcsảnphẩm, dịch vụ trong mộtthờihạnnhất định.
  16. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Yêu cầu đốivớidự án đầutư xây dựng công trình: + Phù hợpvới quy hoạch phát triểnkinhtế -xãhội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch xây dựng; +Cóphương án thiếtkế và phương án công nghệ phù hợp; + An toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, an toàn phòng, chống cháy, nổ và bảovệ môi trường; +Bảo đảmhiệuquả kinh tế -xãhộicủadự án.
  17. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Nội dung dự án đầutư xây dựng công trình: + Phầnthuyếtminhđượclậptuỳ theo loạidự án đầutư xây dựng công trình, bao gồm các nội dung chủ yếusau:mục tiêu, địa điểm, quy mô, công suất, công nghệ, các giảiphápkinhtế -kỹ thuật, nguồnvốnvàtổng mức đầutư,chủđầutư và hình thứcquảnlýdự án, hình thức đầutư,thời gian, hiệuquả, phòng, chống cháy, nổ, đánh giá tác động môi trường; + Phầnthiếtkế cơ sở đượclậpphảiphùhợpvớitừng dự án đầutư xây dựng công trình, bao gồmthuyếtminhvàcácbảnvẽ thể hiện được các giải pháp về kiếntrúc;kíchthước, kếtcấu chính; mặt bằng, mặtcắt, mặt đứng; các giảiphápkỹ thuật, giảiphápvề xây dựng; công nghệ,trangthiếtbị công trình, chủng loạivậtliệuxây dựng chủ yếu đượcsử dụng để xây dựng công trình.
  18. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Những công trình xây dựng sau đây chỉ cầnlậpbáocáo kinh tế -kỹ thuật: + Công trình sử dụng cho mục đích tôn giáo; + Công trình xây dựng quy mô nhỏ và các công trình khác do Chính phủ quy định. Nội dung báo cáo kinh tế -kỹ thuậtcủa công trình xây dựng quy định tại khoản3Điều35baogồmsự cầnthiết đầutư,mụctiêuxâydựng công trình; địa điểmxây dựng; quy mô, công suất; cấp công trình; nguồnkinhphí xây dựng công trình; thờihạnxâydựng; hiệuquả công trình; phòng, chống cháy, nổ;bảnvẽ thiếtkế thi công và dự toán công trình
  19. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Phân loạidự án đầutư xây dựng công trình: + Theo quy mô và tính chất, gồmdự án quan trọng quốc gia; các dự án nhóm A, B,C + Theo nguồnvốn đầutư,baogồm: Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nướcbảo lãnh, vốn tín dụng đầutư phát triểncủaNhà nước; Dự án sử dụng vốn đầutư phát triểncủadoanh nghiệp nhà nước; dự án sử dụng vốn khác bao gồmcả vốntư nhân hoặcsử dụng hỗnhợp nhiều nguồnvốn.
  20. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Phân loại, cấp công trình xây dựng: Công trình xây dựng được phân thành các loại sau: 1. Công trình dân dụng 2. Công trình công nghiệp 3. Công trình giao thông 4. Công trình thuỷ lợi 5. Công trình hạ tầng kỹ thuật.
  21. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Quyềncủangười quyết định đầutư xây dựng công trình + Không phê duyệtdự án đầutư xây dựng công trình khi không đáp ứng mụctiêuvàhiệuquả; + Đình chỉ thựchiệndự án đầutư xây dựng công trình đã được phê duyệthoặc đang triển khai thựchiệnkhithấycầnthiết; + Thay đổi, điềuchỉnh mụctiêu,nội dung của dự án đầutư xây dựng công trình; + Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
  22. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Người quyết định đầutư xây dựng công trình có các nghĩavụ sau đây: +Tổ chứcthẩm định, phê duyệtdự án đầutư xây dựng công trình; +Kiểmtraviệcthựchiệndự án đầutư xây dựng công trình; +Chịu trách nhiệmtrước pháp luậtvề các nội dung trong quyết định phê duyệtdự án đầutư xây dựng công trình, quyết định đình chỉ thựchiệndự án đầu tư xây dựng công trình và các quyết định khác thuộcthẩm quyềncủa mình; + Các nghĩavụ khác theo quy định của pháp luật.
  23. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Khảo sát xây dựng - Khái niệm: Nội dung các công việckhảosát xây dựng phụcvụ cho hoạt động xây dựng; Yêu cầu đốivới nhiệmvụ khảo sát, tài liệu về khảosátxâydựng -Yêucầucụ thểđốivớikhảosátxâydựng: Nhiệmvụ khảosát;Khốilượng, nội dung, yêu cầukỹ thuật; Yêu cầuvề khảosátđối vớinhững công trình quy mô lớn, công trình quan trọng. -Quyềnvànghĩavụ các chủ thể trong khảo sát xây dựng: Về việcthựchiện, điềuchỉnh nhiệmvụ khảosát;Điềukiệnnăng lực để thựchiện công tác khảosát;Tổ chức nghiệmthukếtquả khảosát;Sử dụng thông tin, tài liệukhảosátxâydựng phụcvụ công tác thiếtkế;Chế tài và các quy định khác có liên quan.
  24. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Yêu cầu đốivớithiếtkế xây dựng công trình Phù hợpvới quy hoạch xây dựng, cảnh quan, điềukiệntự nhiên và các quy định về kiếntrúc;dự án đầutư xây dựng công trình đã được phê duyệt; Phù hợpvớithiếtkế công nghệ trong trường hợpdự án đầutư xây dựng công trình có thiếtkế công nghệ;Nền móng công trình phảibảo đảmbềnvững, không bị lún nứt, biếndạng quá giớihạn cho phép làm ảnh hưởng đếntuổithọ công trình, các công trình lân cận, an toàn cho ngườisử dụng; Nội dung thiếtkế xây dựng công trình phải phù hợpvớiyêucầucủatừng bướcthiếtkế,thoả mãn yêu cầu về chứcnăng sử dụng; bảo đảmmỹ quan, giá thành hợplý;An toàn, tiếtkiệm, phù hợpvới quy chuẩn xây dùng, tiêu chuẩn xây dựng đượcápdụng; các tiêu chuẩnvề phòng, chống cháy, nổ,bảovệ môi trường và những tiêu chuẩn liên quan; đốivới những công trình công cộng phảibảo đảmthiếtkế theo tiêu chuẩn cho ngườitàntật; Đồng bộ trong từng công trình, đáp ứng yêu cầuvận hành, sử dụng công trình; đồng bộ vớicác công trình liên quan.
  25. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Nội dung thiết kế XDCT: +Phương án công nghệ; + Công năng sử dụng; +Phương án kiếntrúc; +Tuổithọ công trình; +Phương án kếtcấu, kỹ thuật +Phương án phòng, chống cháy, nổ; +Phương án sử dụng năng lượng đạthiệusuất cao; +Giải pháp bảovệ môi trường +Tổng dự toán, dự toán chi phí xây dựng phù hợp vớitừng bướcthiếtkế xây dựng.
  26. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Các bước thiết kế xây dựng công trình Thiết kế xây dựng công trình: Tuỳ theo tính chất, quy mô của từng loại công trình, thiết kế xây dựng công trình có thể được lập một bước, hai bước hoặc ba bước như sau: +Thiếtkế mộtbước là thiếtkế bảnvẽ thi công đượcápdụng đối với công trình quy định chỉ phảilập báo cáo kinh tế -kỹ thuật; +Thiếtkế hai bước bao gồmbướcthiếtkế cơ sở và bướcthiết kế bảnvẽ thi công đượcápdụng đốivới công trình quy định phảilậpdự án đầutư xây dựng công trình; +Thiếtkế ba bước bao gồmbướcthiếtkế cơ sở,bướcthiếtkế kỹ thuậtvàbướcthiếtkế bảnvẽ thi công đượcápdụng đốivới công trình quy định phảilậpdự án đầutư xây dựng và có quy mô lớn, phứctạp.
  27. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Thẩm định, phê duyệtthiếtkế xây dựng công trình +Thiếtkế cơ sở phải đượccơ quan quản lý nhà nướccó thẩm quyềnvề xây dựng tổ chứcthẩm định khi phê duyệtdự án đầutư xây dựng công trình. +Cácbướcthiếtkế tiếptheodochủđầutư tổ chứcthẩm định, phê duyệt, nhưng không đượctráivớithiếtkế cơ sởđã được phê duyệt. +Ngườithẩm định, phê duyệtthiếtkế phảichịu trách nhiệmtrước pháp luậtvề kếtquả thẩm định, phê duyệt của mình.
  28. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Giấy phép xây dựng: (Đ62 – 68): - Quy định chung về Giấy phép xây dựng -Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng -Nội dung giấy phép xây dựng - Điều kiện cấp giấy phép xây dựng công trình trong đô thị -Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng - Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép xây dựng -Quyền và nghĩa vụ của người xin cấp giấy phép xây dựng
  29. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Giải phóng mặt bằng xây dựng công trình (Đ 69-71): y Yêu cầu đối với giải phóng mặt bằng xây dựng công trình y Nguyên tắc đền bù tài sản để giải phóng mặt bằng XDCT y Tổ chức giải phóng mặt bằng xây dựng công trình
  30. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Thi công xây dựng công trình (Đ 72-86) ƒ Điều kiện để khởi công xây dựng công trình ƒ Điều kiện thi công xây dựng công trình ƒ Yêu cầu đối với công trường xây dựng ƒ Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng công trình trong việc thi công xây dựng công trình ƒ Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng công trình ƒ Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng công trình ƒ An toàn trong thi công xây dựng công trình ƒ Bảo đảm vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình ƒ Nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng ƒ Thanh toán, quyết toán trong hoạt động xây dựng ƒ Bảo hành công trình xây dựng ƒ Bảo trì công trình xây dựng ƒ Sự cố công trình xây dựng ƒ Di dời công trình ƒ Phá dỡ công trình xây dựng
  31. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Giám sát thi công xây dựng công trình (Đ 87-90) ™ Giám sát thi công xây dựng công trình ™ Yêu cầucủaviệc giám sát thi công xây dựng công trình ™ Quyền và nghĩavụ củachủđầutư xây dựng công trình trong việc giám sát thi công xây dựng công trình ™ Quyền và nghĩavụ củanhàthầu giám sát thi công xây dựng công trình
  32. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Quảnlýdự án đầutư xây dựng công trình ‰ Nội dung quảnlýdự án đầutư xây dựng công trình bao gồmquảnlýchấtlượng, khốilượng, tiến độ,an toàn lao động và môi trường xây dựng. ‰ Hình thứcquảnlýdự án đầutư xây dựng công trình: Chủđầutư xây dựng công trình thuê tổ chứctư vấn quảnlýdự án đầutư xây dựng công trình; Chủđầu tư xây dựng công trình trựctiếpquảnlýdự án đầutư xây dựng công trình.
  33. 1. Những nội dung cơ bảncủaLuậtXâydựng Nội dung quảnlýNhànướcvề xây dựng: 9 Chỉđạothựchiệnchiếnlược, kế hoạch phát triểncáchoạt động xây dựng; 9 Ban hành và tổ chứcthựchiệncácvănbản quy phạmpháp luậtvề xây dựng; 9 Ban hành Quy chuẩn, tiêu chuẩnxâydựng; 9 QuảnlýChấtlượng, lưutrữ hồ sơ công trình xây dựng; 9 Cấp, thu hồi các loạigiấy phép trong hoạt động xây dựng; 9 Tổ chức Thanh tra, giảiquyết khiếunại, tố cáo và xử lý vi phạm trong hoạt động xây dựng; 9 Tổ chứcNghiêncứu khoa họcvàcôngnghệ trong hoạt động xây dựng; 9 Đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động xây dựng; 9 Hợptácquốctế.
  34. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Phạmviđiềuchỉnh Luậtnàyquyđịnh về quyềnhạn và trách nhiệmcủaNhànước đại diệnchủ sở hữutoàndânvềđất đai và thống nhấtquảnlývềđất đai, chếđộquảnlývàsử dụng đất đai, quyềnvànghĩavụ củangười sử dụng đất.
  35. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Đốitượng áp dụng -Cơ quan nhà nướcthựchiệnquyềnhạn và trách nhiệm đạidiệnchủ sở hữutoàndânvềđất đai, thựchiệnnhiệm vụ thống nhấtquản lý nhà nướcvềđất đai; -Ngườisử dụng đất; -Cácđốitượng khác có liên quan đếnviệcquảnlý,sử dụng đất.
  36. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Nguyên tắclập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất -Phùhợpvớichiếnlược, quy hoạch tổng thể,kế hoạch phát triển kinh tế -xãhội, quốc phòng, an ninh; - Đượclậptừ tổng thểđếnchitiết; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủacấpdướiphải phù hợpvớiquyhoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủacấptrên;kế hoạch sử dụng đấtphải phù hợpvớiquy hoạch sử dụng đất đã đượccơ quan nhà nướccóthẩmquyền quyết định, xét duyệt; - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủacấptrênphảithể hiện nhu cầusử dụng đấtcủacấpdưới; -Sử dụng đấttiếtkiệmvàcóhiệuquả; - Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảovệ môi trường; -Bảovệ,tôntạoditíchlịch sử -văn hoá, danh lam thắng cảnh; - Dân chủ và công khai; - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủamỗikỳ phải được quyết định, xét duyệt trong nămcuốicủakỳ trước đó.
  37. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Căncứđểlập quy hoạch sử dụng đất bao gồm: -Chiếnlược, quy hoạch tổng thể phát triểnkinhtế -xãhội, quốc phòng, an ninh củacả nước; quy hoạch phát triển của các ngành và các địaphương; -Kế hoạch phát triểnkinhtế -xãhộicủa Nhà nước; - Điềukiệntự nhiên,kinhtế,xãhộivànhucầucủathị trường; -Hiệntrạng sử dụng đất và nhu cầusử dụng đất; - Định mứcsử dụng đất; -Tiếnbộ khoa học và công nghệ có liên quan đếnviệcsử dụng đất; -Kếtquả thựchiện quy hoạch sử dụng đấtkỳ trước.
  38. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Căncứđểlậpkế hoạch sử dụng đấtgồm: - Quy hoạch sử dụng đất đã đượccơ quan nhà nướccóthẩm quyền quyết định, xét duyệt; -Kế hoạch phát triểnkinhtế -xãhộinămnămvàhàngnăm của Nhà nước; - Nhu cầusử dụng đấtcủatổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; -Kếtquả thựchiệnkế hoạch sử dụng đấtkỳ trước; -Khả năng đầutư thựchiện các dự án, công trình có sử dụng đất.
  39. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Nội dung quy hoạch sử dụng đấtbaogồm: - Điều tra, nghiên cứu, phân tích, tổng hợp điềukiệntự nhiên, kinh tế,xãhộivàhiệntrạng sử dụng đất; đánh giá tiềmnăng đất đai; -Xácđịnh phương hướng, mục tiêu sử dụng đấttrongkỳ quy hoạch; -Xácđịnh diệntíchcácloại đấtphânbổ cho nhu cầupháttriển kinh tế -xãhội, quốc phòng, an ninh; -Xácđịnh diệntíchđấtphảithuhồi để thựchiện các công trình, dự án; -Xácđịnh các biệnphápsử dụng, bảovệ,cảitạo đấtvàbảovệ môi trường; -Giải pháp tổ chứcthựchiện quy hoạch sử dụng đất.
  40. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Nội dung kế hoạch sử dụng đấtbaogồm: - Phân tích, đánh giá kếtquả thựchiệnkế hoạch sử dụng đấtkỳ trước; -Kế hoạch thu hồidiệntíchcácloại đất để phân bổ cho nhu cầuxây dựng kếtcấuhạ tầng; phát triển công nghiệp, dịch vụ;pháttriển đô thị, khu dân cư nông thôn; quốc phòng, an ninh; -Kế hoạch chuyểndiệntíchđất chuyên trồng lúa nướcvàđấtcórừng sang sử dụng vào mục đích khác, chuyển đổicơ cấusử dụng đất trong đất nông nghiệp; -Kế hoạch khai hoang mở rộng diệntíchđất để sử dụng vào các mục đích; -Cụ thể hoá kế hoạch sử dụng đấtnămnăm đếntừng năm; -Giải pháp tổ chứcthựchiệnkế hoạch sử dụng đất.
  41. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất -Kỳ quy hoạch sử dụng đấtcủacả nước, tỉnh, thành phố trựcthuộc trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộctỉnh, xã, phường, thị trấnlàmườinăm. -Kỳ kế hoạch sử dụng đấtcủacả nước, tỉnh, thành phố trựcthuộc trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộctỉnh, xã, phường, thị trấnlànămnăm.
  42. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất - Chính phủ tổ chứcthựchiệnviệclập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủacả nước. - Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trựcthuộc trung ương tổ chứcthựchiệnviệclậpquyhoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủa địaphương. - Uỷ ban nhân dân huyện thuộctỉnh tổ chứcthựchiệnviệclập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủa địaphương và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủathị trấnthuộc huyện. - Uỷ ban nhân dân xã không thuộc khu vựcquyhoạch phát triển đôthị trong kỳ quy hoạch sử dụng đấttổ chứcthựchiện việclập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủa địaphương.
  43. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KH sử dụng đất -Quốchội quyết định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủa cả nước do Chính phủ trình. - Chính phủ xét duyệtquyhoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủa tỉnh, thành phố trựcthuộc trung ương. -Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trựcthuộctrungương xét duyệtQH,kế hoạch SD đấtcủa đơnvị hành chính cấp dướitrựctiếp. -Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộctỉnh xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtcủaxã; - Vai trò và ý nghĩacủaQHsử dụng đấtvàkế hoạch sử dụng đất. -Phâncấp trong tổ chứclập QH, kế hoạch sử dụng đất.
  44. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Mộtsố khái niệm - Nhà nước giao đất là việc Nhà nướctraoquyềnsử dụng đất bằng quyết định hành chính cho đốitượng có nhu cầuSDđất. - Nhà nước cho thuê đất là việc Nhà nướctraoquyềnsử dụng đất bằng hợp đồng cho đốitượng có nhu cầusử dụng đất. - Nhà nước công nhận quyềnsử dụng đất đốivớingười đang sử dụng đất ổn định là việc Nhà nước cấpgiấychứng nhận quyềnsử dụng đấtlần đầu cho người đó. -Nhận chuyểnquyềnsử dụng đất là việcxáclập quyềnsử dụng đấtdođượcngười khác chuyển quyềnsử dụng đất theo quy định củaphápluật thông qua các hình thức chuyển đổi, chuyểnnhượng, thừakế,tặng cho quyềnsử dụng đấthoặc góp vốnbằng quyềnsử dụng đất mà hình thành pháp nhân mới.
  45. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Căncứ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyểnmục đích sử dụng đất bao gồm: - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấthoặc quy hoạch xây dựng đôthị, quy hoạch xây dựng điểmdâncư nông thôn đã được cơ quan nhà nướccóthẩm quyền xét duyệt; - Nhu cầusử dụng đấtthể hiện trong dự án đầutư, đơnxin giao đất, thuê đất, chuyểnmục đích sử dụng đất.
  46. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Thẩm quyềngiaođất, cho thuê đất, cho phép chuyểnmục đích sử dụng đất -Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trựcthuộctrungương quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyểnmục đích sử dụng đất đối vớitổ chức; giao đất đốivớicơ sở tôn giáo; giao đất, cho thuê đất đốivớingườiViệtNamđịnh cưởnước ngoài; cho thuê đất đốivới tổ chức, cá nhân nước ngoài. -Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộctỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyểnmục đích sử dụng đất đốivớihộ gia đình, cá nhân; giao đất đốivớicộng đồng dân cư. -Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho thuê đấtthuộcquỹđất nông nghiệpsử dụng vào mục đích công ích củaxã,phường, thị trấn. -Cơ quancóthẩmquyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyểnmục đích sử dụng đấtquyđịnh ở trên không được ủy quyền.
  47. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Tài chính vềđất đai -Tiềnsử dụng đất: Định nghĩa; Diện tích đất tính thu tiềnsử dụng đất; Giá đất tính thu tiềnsử dụng đất; Thờihạnsử dụng đất; Miễn, giảmtiềnsử dụng đất. -Tiền thuê đất: Quy định về tiền thuê đất; Miễn, giảm tiền thuê đất. -Thuế sử dụng đất. -Thuế thu nhậptừ chuyển quyềnsử dụng đất: Căncứ tính thuế;Thẩm quyềncủa các cơ quan quảnlýNhà nước; Thuế suấtthuế chuyển quyềnsử dụng đất.
  48. 2. Những nội dung cơ bảncủacủaLuật Đất đai liên quan tớihoạt động xây dựng Giá đất: - Giá quyềnsử dụng đất(sauđây gọilàgiáđất) là số tiền tínhtrênmột đơnvị diệntíchđất do Nhà nước quy định hoặc được hình thành trong giao dịch về quyềnsử dụng đất. - Giá trị quyềnsử dụng đất là giá trị bằng tiềncủa quyềnsử dụng đất đốivớimộtdiệntíchđấtxácđịnh trong thờihạn sử dụng đấtxácđịnh. -Tiềnsử dụng đấtlàsố tiềnmàngườisử dụng đấtphảitrả trong trường hợp được Nhà nướcgiaođấtcóthutiềnsử dụng đất đốivớimộtdiện tích đấtxácđịnh.
  49. Nội dung quản lý nhà nướcvềđất đai bao gồm: - Ban hành các vănbản quy phạm pháp luậtvề quảnlý,sử dụng đất đai và tổ chứcthực hiện các vănbản đó; -Xácđịnh địagiới hành chính, lậpvàquảnlýhồ sơđịagiớihànhchính,lậpbản đồ hành chính; -Khảosát,đo đạc, đánhgiá,phânhạng đất; lậpbản đồ địa chính, bản đồ hiệntrạng sử dụng đấtvàbản đồ quy hoạch sử dụng đất; -Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; -Quảnlýviệcgiaođất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyểnmục đích sử dụng đất; - Đăng ký quyềnsử dụng đất, lậpvàquảnlýhồ sơđịa chính, cấpgiấychứng nhận quyềnsử dụng đất; -Thống kê, kiểmkêđất đai; -Quản lý tài chính vềđất đai; -Quản lý và phát triểnthị trường quyềnsử dụng đất trong thị trường bất động sản; -Quản lý, giám sát việcthựchiện quyền và nghĩavụ củangườisử dụng đất; - Thanh tra, kiểmtraviệcchấphànhcácquyđịnh của pháp luậtvềđất đai và xử lý vi phạm pháp luậtvềđất đai; -Giảiquyếttranhchấpvềđất đai; giảiquyếtkhiếunại, tố cáo các vi phạmtrongviệc quảnlývàsử dụng đất đai; -Quản lý các hoạt động dịch vụ công vềđất đai.
  50. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Phạm vi điều chình Luật này quy định về hoạt động đầutư nhằmmục đích kinh doanh; quyềnvànghĩa vụ của nhà đầutư;bảo đảm quyền, lợiíchhợp pháp của nhà đầutư; khuyến khích và ưu đãi đầutư;quảnlýnhà nướcvềđầutư tạiViệtNam và đầutư từ ViệtNamra nước ngoài.
  51. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Đối tượng áp dụng -Nhàđầutư trong nướcvànhàđầutư nước ngoài thựchiệnhoạt động đầutư trên lãnh thổ Việt Nam và đầutư từ ViệtNamranước ngoài. -Tổ chức, cá nhân liên quan đếnhoạt động đầutư.
  52. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Các hình thức đầutư trựctiếp - Thành lậptổ chứckinhtế 100% vốncủanhàđầutư trong nước hoặc 100% vốncủa nhà đầutư nước ngoài. - Thành lậptổ chứckinhtế liên doanh giữa các nhà đầutư trong nước và nhà đầutư nước ngoài. - Đầutư theo hình thứchợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh), hợp đồng BOT (Hợp đồng xây dựng- khai thác-chuyến giao công nghệ), hợp đồng BTO (Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-khai thác); hợp đồng BT (Hợp đồng xây dựng-chuyển giao). - Đầutư phát triển kinh doanh. - Mua cổ phầnhoặc góp vốn để tham gia quảnlýhoạt động đầutư. - Đầutư thựchiệnviệcsápnhập và mua lại doanh nghiệp. - Các hình thức đầutư trựctiếp khác.
  53. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Đầutư thành lậptổ chứckinhtế +Căncứ vào các hình thức đầutư quy định tại Điều21củaLuật, nhà đầutưđược đầutưđểthành lập các tổ chứckinhtế sau đây: - Doanh nghiệptổ chứcvàhoạt động theo Luật doanh nghiệp; -Tổ chứctíndụng, doanh nghiệp kinh doanh bảohiểm, quỹđầu tư và các tổ chức tài chính khác theo quy định của pháp luật; -Cơ sở dịch vụ ytế,giáodục, khoa học, vănhóa,thể thao và các cơ sở dịch vụ khác có hoạt động đầutư sinh lợi; -Cáctổ chứckinhtế khác theo quy định của pháp luật. + Ngoài các tổ chứckinhtế quy định như trên, nhà đầutư trong nước được đầutưđểthành lậphợp tác xã, liên hiệphợptácxãtổ chứcvà hoạt động theo Luậthợptácxã;hộ kinh doanh theo quy định của pháp luật.
  54. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Đầutư theo hợp đồng -Nhàđầutưđượckýkếthợp đồng BCC để hợptácsảnxuất phân chia lợi nhuận, phân chia sảnphẩm và các hình thứchợp tác kinh doanh khác. -Nhàđầutư ký kếthợp đồng BOT, hợp đồng BTO và hợp đồng BT vớicơ quan nhà nướccóthẩmquyền để thựchiện các dự án xây dựng mới, mở rộng, hiện đại hóa và vậnhànhcácdự án kếtcấuhạ tầng trong lĩnh vực giao thông, sảnxuấtvàkinh doanh điện, cấp thoát nước, xử lý chấtthải và các lĩnh vực khác do Thủ tướng Chính phủ quy định. BOT : Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao. BTO : Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh BT : Hợp đồng xây dựng - chuyển giao BCC: Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Business Cooperation Contract)
  55. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây gọi tắt là hợp đồng BCC) là hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. 55 11/3/2011
  56. y 1. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (sau đây gọi tắt là hợp đồng BOT) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho Nhà nước Việt Nam. y y 2. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (sau đây gọi tắt là hợp đồng BTO) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho Nhà nước Việt Nam; Chính phủ dành cho nhà đầu tư quyền kinh doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận. y y 3. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (sau đây gọi tắt là hợp đồng BT) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó cho Nhà nước Việt Nam; Chính phủ tạo điều kiện cho nhà đầu tư thực hiện dự án khác để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận hoặc thanh toán cho nhà đầu tư theo thoả thuận trong hợp đồng BT. 56 11/3/2011
  57. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Đầutư phát triển kinh doanh Nhà đầutưđược đầutư phát triển kinh doanh thông qua các hình thứcsauđây: -Mở rộng quy mô, nâng cao công suất, năng lựckinh doanh; - Đổimới công nghệ, nâng cao chấtlượng sảnphẩm, giảmô nhiễmmôitrường.
  58. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Góp vốn, mua cổ phầnvàsápnhập, mua lại -Nhàđầutưđược góp vốn, mua cổ phầncủa các công ty, chi nhánh tạiViệtNam. Tỷ lệ góp vốn, mua cổ phầncủanhàđầutư nước ngoài đốivới mộtsố lĩnh vực, ngành, nghề do Chính phủ quy định. -Nhàđầutưđược quyềnsápnhập, mua lại công ty, chi nhánh.
  59. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Đầutư gián tiếp +Nhàđầutư thựchiện đầutư gián tiếptạiViệt Nam theo các hình thứcsauđây: - Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấytờ có giá khác; - Thông qua quỹđầutư chứng khoán; - Thông qua các định chế tài chính trung gian khác. + Đầutư thông qua mua, bán cổ phần, cổ phiếu, trái phiếuvà giấytờ có giá khác củatổ chức, cá nhân và thủ tụcthựchiện hoạt động đầutư gián tiếptheoquyđịnh của pháp luậtvề chứng khoán và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
  60. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Thủ tụcvềđầutư khi triển khai dự án đầutư - Đăng ký đầutư: Đốivớidự án đầutư trong nước(Đ45), Nội dung đăng ký đầutư bao gồm: a) Tư cách pháp lý của nhà đầutư; b) Mục tiêu, quy mô và địa điểmthựchiệndự án đầutư; c) Vốn đầutư,tiến độ thựchiệndự án; d) Nhu cầusử dụng đất và cam kếtvề bảovệ môi trường; đ)Kiến nghịưu đãi đầutư (nếucó).
  61. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Thủ tụcvềđầutư khi triển khai dự án đầutư Đăng ký đầutư: Đốivớidự án có vốn đầutư nước ngoài (Đ46) Hồ sơđăng ký đầutư bao gồm: a.Vănbảnvề các nội dung quy định tạikhoản3Điều45của Luậtnày; b.Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầutư; c.Hợp đồng liên doanh hoặchợp đồng BCC, Điềulệ doanh nghiệp(nếu có).
  62. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Thủ tụcvềđầutư khi triển khai dự án đầutư Thẩmtradự án đầutư,cấpGiấychứng nhận đầutư;Thời điểmthựchiệnthủ tụcthẩmtra;Đốitượng và nội dung thẩm tra; Những tồntại.
  63. Thủ tụcvềđầutư khi triển khai dự án đầutư Thẩmtradự án đầutư: Thủ tụcthẩmtrađốivớidự án có quy mô vốn đầutư từ ba trămtỷđồng Việt Nam trở lên và không thuộcDanhmụclĩnh vực đầutư có điềukiện 1. Hồ sơ dự án bao gồm: a) Vănbản đề nghị cấpGiấychứng nhận đầutư; b) Vănbảnxácnhậntư cách pháp lý của nhà đầutư; c) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầutư; d) Giải trình kinh tế -kỹ thuậtvới các nội dung về mụctiêu,địa điểm đầu tư, nhu cầusử dụng đất, quy mô đầutư,vốn đầutư,tiến độ thựchiệndự án, giải pháp công nghệ,giải pháp về môi trường; đ) Đốivới nhà đầutư nước ngoài, hồ sơ còn bao gồmhợp đồng liên doanh hoặchợp đồng BCC, Điềulệ doanh nghiệp(nếucó). 2. Nội dung thẩmtrabaogồm: a) Sự phù hợpvới quy hoạch kếtcấuhạ tầng - kỹ thuật, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng khoáng sản và các nguồntài nguyên khác; b) Nhu cầusử dụng đất; c) Tiến độ thựchiệndự án; d) Giải pháp về môi trường.
  64. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Thủ tụcvềđầutư khi triển khai dự án đầutư Thẩmtradự án đầutư: Thủ tụcthẩmtrađốivớidự án thuộcDanhmụclĩnh vực đầutư có điềukiện 1. Đốivớidự án có quy mô vốn đầutư dướibatrămtỷđồng VN và thuộc Danh mụclĩnh vực đầutư có điềukiện được quy định như sau: a. Hồ sơ dự án bao gồmgiảitrìnhđiềukiệnmàdự án đầutư phải đáp ứng; nội dung đăng ký đầutư quy định tạikhoản3Điều45củaLuật này đốivớidự án đầutư trong nướchoặc khoản2Điều46củaLuật này đốivớidự án có vốn đầutư nước ngoài; b. Nội dung thẩmtrabaogồm các điềukiệnmàDAĐTphải đáp ứng. 2. Đốivớidự án có quy mô vốn đầutư từ ba trămtỷđồng VN trở lên và thuộcDanhmụclĩnh vực ĐTcóđiềukiện được quy định như sau: a. Hồ sơ dự án bao gồmgiảitrìnhđiềukiệnmàdự án đầutư phải đáp ứng; nội dung hồ sơ thẩm tra quy định tại khoản1Điều48củaLuật này. b. Nội dung thẩmtrabaogồm các điềukiệnmàdự án đầutư phải đáp ứng và nội dung quy định tại khoản2Điều48củaLuậtnày.
  65. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Nội dung quản lý nhà nướcvềđầutư 1. Xây dựng và chỉđạothựchiệnchiếnlược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách vềđầutư phát triển. 2. Banhànhvàtổ chứcthựchiệncácvănbảnquyphạmphápluật vềđầutư. 3. Hướng dẫn, hỗ trợ nhà đầutư thựchiệndự án đầutư và giải quyếtnhững vướng mắc, yêu cầucủa nhà đầutư. 4. Cấp, thu hồiGiấychứng nhận đầutư. 5. Hướng dẫn, đánh giá hiệuquảđầutư,kiểm tra, thanh tra và giám sát hoạt động đầutư;giảiquyết khiếunại, tố cáo, khen thưởng và xử lý vi phạm trong hoạt động đầutư. 6. Tổ chứchoạt động đào tạo nguồnnhânlực liên quan đếnhoạt động đầutư. 7. Tổ chứchoạt động xúc tiến đầutư.
  66. 3. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đầutư Trách nhiệmquản lý nhà nướcvềđầutư 1. Chính phủ thống nhấtquản lý nhà nướcvềđầutư trong phạmvicả nước. 2. Bộ Kế hoạch và Đầutư chịu trách nhiệmtrước Chính phủ thựchiệnquản lý nhà nướcvề hoạt động đầutư. 3. Các bộ,cơ quan ngang bộ trong phạmvinhiệmvụ, quyềnhạncủa mình có trách nhiệmthựchiệnquảnlý nhà nướcvềđầutưđốivớilĩnh vực được phân công. 4. Uỷ ban nhân dân các cấp có trách nhiệmthựchiệnquản lý nhà nướcvềđầutư trên địa bàn theo phân cấpcủa Chính phủ
  67. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Phạmviđiềuchỉnh Luật này quy định về các hoạt động đấuthầu để lựachọn nhà thầu cung cấpdịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hoá, xây lắp đốivới gói thầuthuộc các dự án sau đây: +Dự án sử dụng vốn nhà nướctừ 30% trở lên cho mụctiêuđầutư phát triển, bao gồm: -Dự án đầutư xây dựng mới, nâng cấpmở rộng các dự án đã đầutư XD; -Dự án ĐT để mua sắmtàisảnkể cả thiếtbị, máy móc không cầnlắp đặt; -Dự án quy hoạch phát triển vùng, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch xây dựng đôthị, nông thôn; -Dự án nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ,hỗ trợ kỹ thuật; -Cácdự án khác cho mục tiêu đầutư phát triển; +Dự án sử dụng vốn nhà nước để mua sắmtàisảnnhằm duy trì hoạt động thường xuyên củacơ quan nhà nước, tổ chứcchínhtrị,tổ chứcchínhtrị -xã hội, tổ chứcchínhtrị xã hội - nghề nghiệp, tổ chứcxãhội, tổ chứcxãhội- nghề nghiệp, đơnvị vũ trang nhân dân; +Dự án sử dụng vốn nhà nước để mua sắmtàisảnnhằmphụcvụ việccảitạo, sửachữalớn các thiếtbị, dây chuyềnsảnxuất, công trình, nhà xưởng đã đầu tư của doanh nghiệp nhà nước.
  68. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Đốitượng áp dụng -Tổ chức, cá nhân trong nướcvànước ngoài tham gia hoạt động đấuthầu các gói thầuthuộc các dự án quy định tại Điều1 củaLuậtnày. -Tổ chức, cá nhân liên quan đếnhoạt động đấuthầu các gói thầuthuộc các dự án quy định tại Điều1củaLuậtnày. -Tổ chức, cá nhân có dự án không thuộc phạmviđiềuchỉnh củaLuật này chọnáp dụng Luậtnày.
  69. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Một số khái niệm: - Đấu thầu - Gói thầu - Gói thầu EPC - Giá gói thầu. - Chi phí trên cùng một mặt bằng -Hồ sơ mời thầu -Hồ sơ dự thầu -Bên mời thầu - Nhà thầu chính
  70. Đấuthầu là quá trình lựachọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầucủabênmờithầu để thựchiện gói thầutrêncơ sở bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệuquả KT. Trình tự thựchiện đấuthầu gồm các bướcchuẩnbịđấu thầu, tổ chức đấuthầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định và phê duyệtkếtquảđấuthầu, thông báo kếtquảđấuthầu, thương thảo, hoàn thiệnhợp đồng và ký kếthợp đồng. Gói thầuEPC(Engineering/Procurement/Construction) là gói thầu bao gồmtoànbộ các công việcthiếtkế, cung cấpthiếtbị,vật tư và xây lắp
  71. Hồ sơ mờisơ tuyển là toàn bộ tài liệubaogồm các yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm đốivới nhà thầulàmcăncứ pháp lý để bên mờithầulựachọndanhsáchnhàthầumờithamgia đấuthầu. Hồ sơ dự sơ tuyển là toàn bộ tài liệudonhàthầulậptheoyêu cầucủahồ sơ mờisơ tuyển. Hồ sơ mờithầu là toàn bộ tài liệusử dụng cho đấuthầurộng rãi hoặc đấuthầuhạnchế bao gồm các yêu cầu cho một gói thầulàmcăncứ pháp lý để nhà thầuchuẩnbị hồ sơ dự thầuvà để bên mờithầu đánh giá hồ sơ dự thầunhằmlựachọn nhà thầu trúng thầu; là căncứ cho việcthương thảo, hoàn thiệnvà ký kếthợp đồng. Hồ sơ dự thầu là toàn bộ tài liệudonhàthầulậptheoyêucầu củahồ sơ mờithầuvàđượcnộp cho bên mờithầu theo quy định nêu trong hồ sơ mờithầu.
  72. Giá gói thầu là giá trị gói thầu đượcxácđịnh trong kế hoạch đấu thầutrên cơ sở tổng mức đầutư hoặctổng dự toán, dự toán được duyệt và các quy định hiện hành. Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơndự thầu thuộchồ sơ dự thầu. Trường hợp nhà thầucóthư giảm giá thì giá dự thầulàgiásaugiảmgiá. Giá đề nghị trúng thầu là giá do bên mờithầu đề nghị trên cơ sở giá dự thầu củanhàthầu đượclựachọn trúng thầusausửalỗi, hiệuchỉnh các sai lệch theo yêu cầucủahồ sơ mờithầu. Giá trúng thầu là giá được phê duyệt trong kếtquả lựachọn nhà thầu làm cơ sởđểthương thảo, hoàn thiệnvàkýkếthợp đồng. Chi phí trên cùng mộtmặtbằng bao gồmgiádự thầudonhàthầu đề xuất để thựchiện gói thầusaukhiđãsửalỗivàhiệuchỉnh sai lệch, cộng vớicác chi phí cầnthiết để vận hành, bảodưỡng và các chi phí khác liên quan đến tiến độ,chấtlượng, nguồngốccủa hàng hóa hoặc công trình thuộc gói thầu trong suốtthờigiansử dụng. Chi phí trên cùng mộtmặtbằng dùng để so sánh, xếphạng hồ sơ dự thầuvàđượcgọilàgiáđánh giá.
  73. Chñ ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh Lµ ng−êi së h÷u vèn hoÆc lµ ng−êi ®−îc giao qu¶n lý vµ sö dông vèn ®Ó ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh gåm: 1. §èi víi c¸c DA sö dông vèn ng©n s¸ch nhµ n−íc th× chñ ®Çu t− XDCT do ng−êi quyÕt ®Þnh ĐT quyÕt ®Þnh tr−íc khi lËp DA ®Çu t− XDCT phï hîp víi quy ®Þnh cña LuËt Ng©n s¸ch Nhµ n−íc. 2. C¸c DA sö dông vèn tÝn dông th× ng−êi vay vèn lµ chñ ®Çu t−. 3. C¸c DA sö dông vèn kh¸c th× chñ ĐT lµchñsëh÷uvènhoÆclµ ng−êi ®¹i diÖn theo quy ®Þnh cña ph¸p luËt. 4. §èi víi c¸c DA sö dông vèn hçn hîp th× chñ ĐT do c¸c thµnh viªn gãp vèn tho¶ thuËn cö ra hoÆc lµ ng−êi cã tû lÖ gãp vèn cao nhÊt.
  74. Nhà thầulàtổ chức có tư cách hợplệ khi có đủ các điều kiệnsauđây: 1. Giấychứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấychứng nhận đầutưđượccấp theo quy định của pháp luậthoặccóquyết định thành lập đốivới các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợplànhàthầu trong nước; có đăng ký hoạt động do cơ quan có thẩm quyềncủanướcmànhà thầumangquốctịch cấp trong trường hợplànhàthầunước ngoài; 2. Hạch toán kinh tếđộclập; 3. Không bị cơ quan có thẩmquyềnkếtluậnvề tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặcnợđọng không có khả năng chi trả; đang trong quá trình giảithể.
  75. Nhà thầulàcánhâncó tư cách hợplệ khi có đủ các điều kiệnsauđây: 1. Năng lực hành vi dân sựđầy đủ theo quy định pháp luật củanướcmàcánhânđó là công dân; 2. Đăng ký hoạt động hợppháphoặcchứng chỉ chuyên môn phù hợpdocơ quancóthẩm quyềncấp; 3. Không bị truy cứu trách nhiệmhìnhsự.
  76. Nhà thầuchínhlà nhà thầuchịu trách nhiệmvề việcthamgia đấuthầu, đứng tên dự thầu, ký kếtvàthựchiệnhợp đồng nếu đượclựachọn(sauđây gọi là nhà thầuthamgiađấuthầu). Nhà thầuthamgiađấuthầumộtcáchđộclậpgọilànhà thầu độc lập.Nhàthầucùngvớimộthoặcnhiềunhàthầu khác tham gia đấuthầu trong một đơndự thầu thì gọilànhà thầu liên danh. Nhà thầuphụ là nhà thầuthựchiệnmộtphần công việccủa gói thầutrêncơ sở thoả thuậnhoặchợp đồng đượckývới nhà thầu chính. Nhà thầuphụ không phải là nhà thầuchịutráchnhiệm về việcthamgiađấuthầu.
  77. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Trách nhiệmcủangườicóthẩm quyền: - Phê duyệtkế hoạch đấuthầu. - Phê duyệthoặc ủy quyền phê duyệthồ sơ mờithầu. - Phê duyệthoặcuỷ quyền phê duyệtkếtquả lựachọn nhà thầu. -Quyết định xử lý tình huống trong đấuthầu. -Giải quyếtkiến nghị trong đấuthầu. -Xử lý vi phạmphápluậtvềđấuthầutheoquyđịnh tại Điều75 củaLuật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. -Chịu trách nhiệmtrước pháp luậtvề các quyết định của mình.
  78. Quyềnvànghĩavụ củachủđầutư: -Quyết định nội dung liên quan đến công việcsơ tuyển nhà thầu. - Phê duyệt danh sách các nhà thầuthamgiađấuthầu. - Thành lậptổ chuyên gia đấuthầu; lựachọnmộttổ chứctư vấnhoặcmộttổ chức đấuthầu chuyên nghiệp theo quy định củaLuật để thay mình làm bên mờithầu. -Phêduyệt danh sách nhà thầu đạtyêucầuvề mặtkỹ thuật và danh sách xếp hạng nhà thầu. - Phê duyệtkếtquả chỉđịnh thầu đốivới các trường hợp quy định tại điểma và điểm đ khoản1Điều20củaLuật Đầuthầu. -Chịu trách nhiệmvề việc đưarayêucầu đốivới gói thầuchỉđịnh thầu. -Chịu trách nhiệmvề nội dung hợp đồng, ký kếthợp đồng vớinhàthầu được lựachọnvàthựchiện đúng cam kết trong hợp đồng đãkýkếtvới nhà thầu. -Chịu trách nhiệmtrướcphápluậtvề quá trình lựachọn nhà thầutheoquy định củaLuậtnày. -Bồithường thiệthạichocácbênliênquannếuthiệthại đódolỗicủamình gây ra theo quy định của pháp luật. - Cung cấp các thông tin cho tờ báo vềđấuthầu và trang thông tin điệntử về đấuthầu. -Giải quyếtkiến nghị trong đấuthầu. -Bảomật các tài liệuvềđấuthầu theo quy định củaLuậtnày.
  79. Quyềnvànghĩavụ củabênmờithầu -Chuẩnbịđấuthầu, tổ chức đấuthầu, đánh giá hồ sơ dự thầutheoquyđịnh của Luậtnày; -Yêucầu nhà thầulàmrõhồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu; -Tổng hợpquátrìnhlựachọnnhàthầu và báo cáo chủđầutư về kếtquả sơ tuyển, kếtquả lựachọn nhà thầu; -Thương thảo, hoàn thiệnhợp đồng trên cơ sở kếtquả lựachọn nhà thầu được duyệt; -Chuẩnbị nội dung hợp đồng để chủđầutư xem xét và ký kếthợp đồng; -Bảo đảm trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình đấuthầu; -Bồithường thiệthạichocácbênliênquannếuthiệthại đódolỗicủamìnhgây ra theo quy định của pháp luật; - Cung cấp các thông tin cho tờ báo vềđấuthầu và trang thông tin điệntử vềđấu thầu; -Giải quyếtkiến nghị trong đấuthầu; -Bảomật các tài liệuvềđấuthầu theo quy định củaLuậtnày.
  80. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Quyềnvànghĩavụ của nhà thầu -Thamgiađấuthầuvớitư cách là nhà thầu độclậphoặcnhàthầuliên danh. -Yêucầubênmờithầulàmrõhồ sơ mờithầu. -Thựchiện các cam kếttheohợp đồng vớichủđầutư và cam kếtvới nhà thầuphụ (nếucó). -Kiến nghị, khiếunại, tố cáo trong đấuthầu. -Tuânthủ các quy định của pháp luậtvềđấuthầu. -Bảo đảmtrungthực, chính xác trong quá trình tham gia đấuthầu, kiến nghị, khiếunại, tố cáo trong đấuthầu. -Bồithường thiệthại cho các bên liên quan nếuthiệthại đódolỗicủa mình gây ra theo quy định của pháp luật.
  81. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Quyềnvànghĩavụ củacơ quan, tổ chứcthẩm định: -Hoạt động độclập, tuân theo quy định củaLuật này và quy định của pháp luật có liên quan khi tiếnhànhthẩm định. -Yêucầuchủđầutư,bênmờithầucungcấp đầy đủ các tài liệu liên quan. -Bảomật các tài liệu liên quan trong quá trình thẩm định. - Trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình thẩm định. -Bảolưuýkiếnvàchịu trách nhiệmvề báo cáo thẩm định của mình. -Thựchiện quyền và nghĩavụ khác theo quy định của pháp luật.
  82. 4. Những nội dung cơ bảncủaLuật Đấuthầu liên quan tớihoạt động xây dựng Nội dung quản lý nhà nướcvềđấuthầu - Ban hành, phổ biến, hướng dẫnvàtổ chứcthựchiện các văn bản quy phạm pháp luật và chính sách vềđấuthầu. - Đào tạo, bồidưỡng cán bộ, công chức làm công tác đấuthầu. -Tổng kết, đánhgiá,báocáotìnhhìnhthựchiệnhoạt động đấu thầu. -Quảnlýhệ thống thông tin vềđấuthầutrênphạmvicả nước bao gồmtờ báo vềđấuthầu, trang thông tin điệntử vềđấuthầu và hệ thống mạng đấuthầuquốcgia. -Hợptácquốctế vềđấuthầu. -Kiểm tra, thanh tra, giảiquyếtkiếnnghị,khiếunại, tố cáo trong đấuthầuvàxử lý vi phạmphápluậtvềđấuthầutheoquyđịnh củaLuật này và quy định của pháp luật có liên quan.