Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 5: Phân tích thu nhập

ppt 21 trang ngocly 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 5: Phân tích thu nhập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_tich_tai_chinh_chuong_5_phan_tich_thu_nhap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 5: Phân tích thu nhập

  1. Nội dung nghiên cứu ❖ Khái niệm và phân loại thu nhập ❖ Ghi nhận doanh thu và chi phí ❖ Phân tích Báo cáo thu nhập ❖ Phân tích lợi nhuận hoạt động kinh doanh ❖ Các tỷ số đánh giá khả năng sinh lợi
  2. Khái niệm và phân loại thu nhập +Thanh lý tài sản + Kinh doanh Doanh thu Thu nhập khác + Tài chính, + Nợ đã xóa +Thu kinh doanh bị bỏ sót Thu nhập + Giá vốn Chi phí Thiệt hại + Do cháy nổ +Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý + Do thiên tai, + Chi phí khác
  3. Khái niệm và phân loại thu nhập Kinh Thu Kế tế nhập toán Thu nhập kinh tế = Dựa trên các khái dòng tiền + Thay đổi niệm về kế toán phát giá thị trường của tài sinh (ghi nhận doanh sản ròng. Ổn thu và so sánh với chi định phí). Là thu nhập trung bình ổn định mà công ty kỳ vọng kiếm được trong suốt đời sống kinh tế.
  4. Khái niệm và phân loại thu nhập 20 tỷ Đầu năm 2,4 tỷ/ năm Công ty A Đời sống của căn biệt thự là Cuối năm 25 tỷ 50 năm, khấu hao hàng năm là 20 tỷ/50 năm = 0,4 tỷ TN kinh tế? TN kế toán? TN ổn định?
  5. Ghi nhận doanh thu và chi phí  Các tiêu chí ghi nhận doanh thu: -Các hoạt động tạo ra doanh thu đã hoàn tất cơ bản, không cần nỗ lực thêm nào để hoàn tất nữa. -Rủi ro về quyền sở hữu doanh thu được chuyển nhượng 1 cách hiệu quả sang người mua -Doanh thu hoặc những chi phí liên quan được đo lường hoặc ước tính với độ chính xác hợp lý -Doanh thu được ghi nhận thường tạo ra 1 sự gia tăng tiền mặt, khoản phải thu. Trong những điều kiện nào đó, nó tạo ra 1 sự gia tăng hàng tồn kho hoặc những tài sản khác hoặc giảm nợ -Giao dịch tạo ra doanh thu là sòng phẳng, với một (hoặc nhiều) đối tác độc lập. -Các giao dịch tạo ra doanh thu không phụ thuộc vào việc hủy bỏ( như quyền trả lại hàng)
  6. Ghi nhận doanh thu và chi phí Khi các khoản chi phí làm giảm bớt lợi ích kinh 1 tế trong tương lai có liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy 2 Phải tuân thủ nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí Ghi nhận chi Khi lợi ích kinh tế dự kiến thu được trong nhiều kỳ kế toán thì các chi phí liên quan được ghi nhận phí 3 trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở phân bổ theo hệ thống hoặc theo tỷ lệ Một khoản chi phí được ghi nhận ngay vào Báo 4 cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ khi chi phí đó không đem lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau
  7. Chi phí mua, CP sản xuất, và CP phân phối hay CP bán Chi phí mua Chi phí lưu kho Chi phí sản xuất Phân loại Chi phí bán hay phân phối Chi phí chung Chi phí toàn bộ
  8. Phân loại chi phí ❖Chi phí trực tiếp và gián tiếp ❖Chi phí cố định và biến đổi ❖Chi phí định mức và chi phí thực hiện ❖Chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được ❖Chi phí cơ hội
  9. Phân tích báo cáo thu nhập  Phương pháp phân tích: So sánh  Kỹ thuật phận tích - Phân tích theo chiều ngang: Mức tăng giảm = Chỉ tiêu kỳ này – Chỉ tiêu kỳ trước % tăng,giảm = (Chỉ tiêu kỳ này/Chỉ tiêu kỳ trước) – 1 - Phân tích theo chiều dọc: Tỷ lệ CP (LN) Chi phí (hoặc LN) = trên DT DTT
  10. Báo cáo kết quả kinh doanh công ty ABC (đvt: trđ) Chỉ tiêu 2010 2011 2012 Tổng DT 30.000 36.000 39.600 Các khoản giảm trừ 2.400 3.000 2.400 DTT 27.600 33.000 37.200 GVHB 18.360 22.920 26.400 LN gộp 9.240 10.080 10.800 DT tài chính 408 276 252 CP tài chính 936 900 1.020 Trong đó: CP lãi vay 696 768 852 CPBH 3.180 2.940 3.576 CPQL 2.400 2.580 2.616 LN thuần từ HĐKD 3.132 3.936 3.840 LN khác (240) 120 840 Tổng LNTT 2.892 4.056 4.680 Thuế TNDN 723 1.014 1.170 LNST 2.169 3.042 3.510
  11. Sắp xếp theo từng hoạt động Chỉ tiêu 2010 2011 2012 DTT 27.600 33.000 37.200 GVHB 18.360 22.920 26.400 LN gộp 9.240 10.080 10.800 CPBH 3.180 2.940 3.576 CPQL 2.400 2.580 2.616 LN HĐKD chính 3.660 4.560 4.608 DT tài chính 408 276 252 CP tài chính 936 900 1.020 Trong đó: CP lãi vay 696 768 852 LN tài chính (ko gồm lãi vay) 168 144 84 LN khác (240) 120 840 EBIT 3.588 4.824 5.532 EBT 2.892 4.056 4.680 Thuế TNDN 723 1.014 1.170 EAT 2.169 3.042 3.510
  12. Phân tích khái quát tình hình lợi nhuận công ty % tăng, giảm Chỉ tiêu 2011/2010 2012/2011 DTT 19,57% 12,73% GVHB 24,84% 15,18% LN gộp 9,09% 7,14% CPBH -7,55% 21,63% CPQL 7,50% 1,40% LN HĐKD chính 24,59% 1,05% DT tài chính -32,35% -8,70% CP tài chính -3,85% 13,33% Trong đó: CP lãi vay 10,34% 10,94% LN tài chính (ko gồm lãi vay) -14,29% -41,67% LN khác -150,00% 600,00% EBIT 34,45% 14,68% EBT 40,25% 15,38% Thuế TNDN 40,25% 15,38% EAT 40,25% 15,38%
  13. Phân tích báo cáo thu nhập ❑ Phân tích DTT từ BH & CCDV Doanh thu = Sản lượng tiêu X Đơn giá bán bán hàng Ʃ thụ từng SP từng SP Ví dụ: Sản lượng tiêu thụ và giá bán tại công ty ABC Loại Số lượng SP tiêu thụ (1000SP) Giá bán (1000 đồng) SP 2010 2011 2010 2011 X 391 483 32 35 Y 190 253 35 35 Z 748 679 23 23
  14. Phân tích báo cáo thu nhập ❑ Phân tích DTT từ BH & CCDV Tác động của lượng bán & giá bán Chỉ tiêu 2010 2011 So sánh Doanh thu 36.366 41.377 5.011 Tác động của lượng bán ? Tác động của giá bán ?
  15. Phân tích Lợi nhuận từ HĐKD LN HĐKD DTT - GVHB - CPBH CPQL chính = - ❑ Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận HĐKD Mức tăng giảm Mức tăng Cơ cấu CP trên chi phí do ảnh = (giảm) của DT X DT kỳ gốc hưởng của DT Mức tăng giảm Mức tăng DT kỳ nghiên chi phí do hiệu = (giảm) cơ cấu X cứu quả CP trên DT
  16. Phân tích Lợi nhuận từ HĐKD Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến LN HĐKD của công ty ABC (đvt: triệu đồng) Chỉ tiêu Giá trị 2010 2011 So sánh DTT 33.000 37.200 4.200 GVHB 22.920 26.400 3.480 LN gộp 10.080 10.800 720 CPBH 2.940 3.576 636 CPQL 2.580 2.616 36 LN HĐKD chính 4.560 4.608 48
  17. Phân tích Lợi nhuận từ HĐKD Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến LN HĐKD Tỷ lệ trên doanh thu Mức ảnh hưởng Chỉ tiêu HQTK 2010 2011 So sánh Doanh thu Chi phí DTT 100,00% 100,00% 0,00% GVHB 69,45% 70,97% 1,51% ? ? LN gộp 30,55% 29,03% -1,51% ? ? CPBH 8,91% 9,61% 0,70% ? ? CPQL 7,82% 7,03% -0,79% ? ? LN HĐKD chính 13,82% 12,39% -1,43% ? ?
  18. Các tỷ số tài chính đánh giá khả năng sinh lợi ❑ Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu (ROS) Ý nghĩa: phản ánh & đo lường khả năng tạo lợi nhuận của doanh thu.
  19. Các tỷ số tài chính đánh giá khả năng sinh lợi ❑ Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản (ROA) Ý nghĩa: phản ánh & đo lường khả năng tạo lợi nhuận của tài sản.
  20. Các tỷ số tài chính đánh giá khả năng sinh lợi ❑ Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Ý nghĩa: phản ánh & đo lường khả năng tạo lợi nhuận của Vốn chủ sở hữu