Bài giảng Phân tích nghiệp vụ

ppt 19 trang ngocly 2430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích nghiệp vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_tich_nghiep_vu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phân tích nghiệp vụ

  1. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 11 Công ty A, được thành lập bằng việc góp vốn tiền mặt với số tiền là 500 triệu. Công ty A chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán và kiểm toán
  2. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 11 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Tiền Vốn kinh doanh 500 500 Tăng Tài sản Tiền, 500 triệu, Tăng Vốn chủ sở hữu, Vốn kinh doanh, 500 triệu.
  3. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 22 Công ty A mua vật dụng văn phòng 10 triệu bằng tiền gửi ngân hàng
  4. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 22 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Tiền Hàng tồn Vốn kinh doanh kho Số dư cũ 500 500 (10) 10 Số dư mới 490 10 500 500 Giảm Tài sản Tiền, 10 triệu, Tăng Tài sản, Tài sản cố định, 10 triệu.
  5. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 33 Công ty A mua chịu dàn máy vi tính trị giá 65 triệu của công ty B Công ty B Công ty A
  6. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 33 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Tiền Hàng Tài sản Phải trả nhà Vốn kinh tồn cố định cung cấp doanh kho Số dư cũ 490 10 500 65 65 Số dư mới 490 10 65 65 500 565 565 Tăng Tài sản Tài sản cố định, 65 triệu, Tăng Nợ phải trả, Phải trả nhà cung cấp, 65 triệu.
  7. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 44 Công ty A cung cấp dịch vụ kiểm toán và nhận được 15 triệu tiền gửi ngân hàng Công ty A
  8. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 55 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Hàng Tài sản Phải trả nhà Vốn kinh Lợi nhuận Tiền tồn kho cố định cung cấp doanh chưa phân phối Doanh Chi thu phí Số dư cũ 490 10 65 65 500 15 15 Số dư mới 505 10 65 65 500 15 515 580 580 Tăng Tài sản Tiền, 15 triệu, Tăng Vốn Chủ sở hữu, Lợi nhuận chưa phân phối, 15 triệu.
  9. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 66 Công ty A chi trả chi phí tiền điện nước 2 triệu, chi phí lương nhân viên 6 triệu bằng tiền mặt 2 triệu Công ty A 6 triệu
  10. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP2 VỤVỤ 66 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Hàng Tài sản Phải trả nhà Vốn kinh Lợi nhuận Tiền tồn kho cố định cung cấp doanh chưa phân phối Doanh Chi thu phí Số dư cũ 505 10 65 65 500 15 (8) (8) Số dư mới 497 10 65 65 500 15 (8) 507 572 572 Giảm Tài sản Tiền, 8 triệu, Giảm Vốn Chủ sở hữu, Lợi nhuận chưa phân phối, 8 triệu.
  11. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 77 Công ty A thanh toán tiền mua máy vi tính 50 triệu bằng tiền gửi ngân hàng cho Công ty B Công ty A 50 triệu
  12. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP2 VỤVỤ 77 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Hàng Tài sản Phải trả nhà Vốn kinh Lợi nhuận Tiền tồn kho cố định cung cấp doanh chưa phân phối Doanh Chi thu phí Số dư cũ 497 10 65 65 500 15 (8) (50) (50) Số dư mới 447 10 65 15 500 15 (8) 507 522 522 Giảm Tài sản Tiền, 50 triệu, Giảm Nợ phải trả, Phải trả nhà cung cấp, 50 triệu.
  13. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ 88 Công ty A cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán, dịch vụ đã được thực hiện và bàn giao cho khách hàng. Khách hàng sẽ thanh toán giá trị hợp đồng là 20 triệu trong vòng 1 tháng sau khi kết thúc hợp đồng 2020 triệutriệu Công ty A
  14. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ NGHIỆPNGHIỆP2 VỤVỤ 88 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Tiền Hàng Phải thu Tài sản Phải trả Vốn kinh Lợi nhuận chưa tồn kho khách cố định nhà cung doanh phân phối hàng cấp Doanh Chi phí thu Số dư cũ 447 10 65 15 500 15 (8) 20 20 Số dư mới 447 10 20 65 15 500 35 (8) 527 542 542 Giảm Tài sản Tiền, 50 triệu, Giảm Nợ phải trả, Phải trả nhà cung cấp, 50 triệu.
  15. BÁOBÁO CÁOCÁO TÀITÀI CHÍNHCHÍNH Sau khi ghi nhận các nghiệp vụ kế toán, số liệu được tổng hợp để lập Báo cáo tài chính bao gồm 3 báo cáo: Báo cáo kết quả kinh doanh – thể hiện doanh thu, chi phí, lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ báo cáo. Bảng cân đối kế toán – thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu tại thời điểm báo cáo. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – thể hiện thông tin về luồn tiền vào và luồng tiền ra trong kỳ báo cáo.
  16. MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI Lợi Lợi nhuận nhuận thuần thuần trên Báo trên Báo cáo kết cáo kết quả kinh quả kinh doanh 27 doanh 27 triệu ghi triệu tăng số được lấy dư đầu từ bảng kỳ Lợi tổng hợp nhuận nghiệp chưa vụ 8 phân phối
  17. MỐI QUAN HỆ BẢNG CÂN49% ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ 49%HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  18. MỐI QUAN HỆ BẢNG CÂN49% ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ49% HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  19. MỐI QUAN HỆ BẢNG CÂN49% ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO LƯU49% CHUYỂN TIỀN TỆ Khoản mục Tiền Khoản 547 triệu mục Tiền trên Bảng 447 triệu cân đối kế được lấy toán được từ Bảng trình bày tổng hợp trên Báo nghiệp cáo lưu vụ 8 chuyển tiền tệ