Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Dự toán tổng thể

ppt 37 trang ngocly 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Dự toán tổng thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_4_du_toan_tong_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Dự toán tổng thể

  1. DỰ TOÁN TỔNG THỂ 1
  2. DỰ TOÁN - Dự toán: một loại kế hoạch nhằm liên kết các mục tiêu cụ thể, chỉ rõ các tài nguyên phải sử dụng đồng thời dự tính kết quả thực hiện trên cơ sở các kỹ thuật dự báo + nghĩa hẹp: ước tính toàn bộ TN, CP của DN trong một thời kỳ để đạt được một mục tiêu nhất định + nghĩa rộng: dự kiến các công việc, nguồn lực cần thiết để thực hiện những dự báo trong một tổ chức - Phân loại dự toán: + DT ngắn hạn: liên quan đến hầu hết mọi hđ của DN + DT dài hạn: liên quan đến việc đầu tư của DN 2
  3. Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG CỦA DT TỔNG THỂ - Ý nghĩa: + Sự tiên liệu tương lai có hệ thống → so sánh và đánh giá các mục tiêu hoạt động thực tiễn + Cơ sở để tổ chức thực hiện nhiệm vụ của DN, phương tiện để phối hợp các bộ phận trong DN + Phương thức truyền thông để trao đổi các vấn đề liên quan đến mục tiêu, quan điểm và kết quả đạt được - Nội dung: + Là tổ hợp của nhiều dự toán của mọi hoạt động của DN, có liên hệ với nhau trong một thời kỳ nào đó + Bao gồm hai phần chính: dự toán hoạt động và dự toán tài chính 3
  4. DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG DỰ TOÁN TÀI CHÍNH + Dự toán tiêu thụ + Dự toán vốn + Dự toán sản xuất + Dự toán vốn bằng tiền + Dự toán chi phí vật tư và + Báo cáo kqkd dự toán cung ứng vật tư cho sản xuất + Bảng CĐKT dự toán + Dự toán lao động trực tiếp + Báo cáo LCTT dự toán + Dự toán chi phí sxc + Dự toán giá vốn hàng bán + Dự toán chi phí bán hàng + Dự toán chi phí QLDN + Dự toán chi phí tài chính 4
  5. Dự toán tiêu thụ Dự toán dự trữ tp Dự toán sản xuất Dự toán CP Dự toán CP Dự toán CP NLVL tt nhân công tt SX chung Dự toán Dự toán về GVHB hoạt Dự toán chi phí bán hàng động Dự toán chi phí quản lý DN Dự toán chi phí tài chính Báo cáo lãi lỗ dự toán Dự toán Ngân sách Dự toán vốn Bảng Báo cáo tài vốn bằng tiền CĐKT LCTT chính 5
  6. DỰ BÁO TIÊU THỤ CỦA DN - Phân biệt dự báo và dự toán - Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo tiêu thụ: + Về mặt xã hội: tình hình tiêu thụ những năm trước, tình hình chung của nền kinh tế, thu nhập đầu người, việc làm, chính sách giá cả, quảng cáo + Về hướng tiếp cận Marketing: quy mô thị trường - Các phương pháp dự báo tiêu thụ: + PP định tính: dựa trên kinh nghiệm + PP định lượng: áp dụng các kỹ thuật của thống kê toán → dự báo 6
  7. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 1. Dự toán tiêu thụ: + nền tảng của dự toán tổng thể DN + lập dựa trên dự báo tiêu thụ + bao gồm thông tin về chủng loại, số lượng hàng bán, giá bán, cơ cấu sp tiêu thụ, dự báo cả mức tiêu thụ thu bằng tiền, tiêu thụ tín dụng, các phương thức tiêu thụ Đơn giá bán Dự toán doanh = Dự toán số thu tiêu thụ sp tiêu thụ * theo dự toán Ví dụ: trích ví dụ minh họa tổng hợp 7
  8. Để lập dự toán tổng thể, một công ty có số liệu như sau: 1/Bảng CĐKT ngày 31/12/200X như sau: (đvt: 1.000đ) Tiền 10.000 Khoản phải thu khách hàng 16.000 Nguyên vật liệu 3.000 Thành phẩm 19.140 Nguyên giá TSCĐ 57.000 Hao mòn TSCĐ (5.140) Tổng tài sản 100.000 Phải trả nhà cung cấp 20.000 Nguồn vốn kinh doanh 75.000 Lợi nhuận chưa phân phối 5.000 Tổng Nguồn vốn 100.000 8
  9. 2/ Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong các tháng: Tháng 1 2 3 Số lượng sp tiêu thụ 5.000 8.000 6.000 Đơn giá bán dự kiến là 10.000đ/sp. Theo kinh nghiệm của công ty, 60% doanh thu ghi nhận trong tháng sẽ thu được tiền trong tháng bán hàng, số còn lại sẽ thu được tiền sau 1 tháng bán hàng. Khoản phải thu khách hàng trên bảng cân đối kế toán sẽ thu được tiền trong tháng 1. Ở công ty không có nợ quá hạn. 3/ Công ty mong muốn lượng sản phẩm tồn kho cuối tháng phải tương đương 20% khối lượng sp tiêu thụ tháng đến. Biết rằng số lượng thành phẩm tồn đầu năm là 2.200 sp, số lượng thành phẩm tồn kho cuối quý theo mong muốn là 1.000 sp 9
  10. 4/ Định mức nguyên liệu để sản xuất 1 sp là: 0,2kg/sp với đơn giá 20.000đ/kg. Nguyên vật liệu tồn cuối mỗi tháng tương đương với 10% lượng nguyên vật liệu sử dụng tháng đến. Lượng vật liệu tồn cần thiết cuối tháng 3 là 170 kg. Nhà cung cấp cho phép công ty trả tiền mua nguyên vật liệu sau 1 tháng mua hàng. Số tiền còn nợ nhà cung cấp trên bảng cân đối kế toán là số tiền công ty đã mua nguyên vật liệu trong tháng 12 và sẽ được công ty trả trong tháng 1. 5/ Để sản xuất 1 sp cần 0,5 giờ công, với đơn giá 6.000đ/giờ. Chi phí nhân công phát sinh trong tháng nào thì trả ngay cho công nhân trong tháng đó. 6/ Chi phí sản xuất chung dự kiến: - Định phí sản xuất chung hàng tháng là 5.000.000đ/tháng trong đó chi phí khấu hao là 1.000.000đ, các chi khác đều trả bằng tiền trong tháng phát sinh. 10
  11. - Biến phí sản xuất chung trên một giờ công lao động trực tiếp là 2.000đ/giờ. Các biến phí sẽ được thanh toán bằng tiền trong tháng khi chi phí được ghi nhận. 7/ Biến phí bán hàng (hoa hồng) và biến phí quản lý chiếm 5% doanh thu. Định phí bán hàng và quản lý hàng tháng là 2.000.000đ, trong đó chi phí khấu hao là 500.000. Các chi phí phát sinh trả bằng tiền khi chi phí được ghi nhận 8/ Các thông tin bổ sung: công ty sử dụng phương pháp FIFO trong tính giá thành phẩm xuất kho, đầu và cuối mỗi tháng không có sản phẩm dở dang. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%. 11
  12. Ví dụ: DỰ TOÁN TIÊU THỤ Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1.Số lượng sản phẩm tiêu thụ (cái) 5.000 8.000 6.000 2. Đơn giá (10.000đ) 10 10 10 3. Doanh thu (1.000đ) 50.000 80.000 60.000 Ví dụ: DỰ KIẾN LỊCH THU TIỀN Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1. Doanh thu (1.000đ) 50.000 80.000 60.000 2. Thu tiền trong tháng bán hàng = 30.000 48.000 36.000 (1) x 0,6 3. Thu tiền sau 1 tháng bán hàng 16.000 20.000 32.000 4. Tổng tiền thu được trong tháng = 46.000 68.000 68.000 (2) + (3) 12
  13. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 2. Dự toán sản xuất: - Xác định số lượng, chủng loại sản phẩm sản xuất trong kỳ đến - Dựa vào: + số lượng sp tồn kho đầu kỳ + số lượng sp tiêu thụ dự toán + nhu cầu sp tồn kho cuối kỳ + khả năng sản xuất của đơn vị số lượng nhu cầu sp số sp số sp tồn đầu sp cần sx = tồn kho + tiêu thụ - kỳ theo dự trong kỳ cuối kỳ trong kỳ toán Khối lượng sản xuất dự toán = Min {Khối lượng sản xuất yêu cầu, Khối lượng sản xuất theo khả năng} 13
  14. Ví dụ: DỰ TOÁN SẢN XUẤT Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1.Số lượng sản phẩm tiêu thụ (cái) 5.000 8.000 6.000 2. Số lượng TP tồn kho cuối kì 1.600 1.200 1.000 3. Tổng nhu cầu thành phẩm 6.600 9.200 7.000 4. Số lượng TP tồn kho đầu kì 2.200 1.600 1.200 5. Số lượng thành phẩm cần sx 4.400 7.600 5.800 3. Dự toán chi phí sản xuất: xác định toàn bộ CP để sản xuất một khối lượng sản xuất đã được xác định trước 3.1 Dự toán CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: - phản ánh tất cả CP NLVL tt cần thiết để đáp ứng yêu cầu sản xuất (trên dự toán khối lượng sp sản xuất) - xác định: định mức tiêu hao NL để sản xuất một sp, đơn giá xuất NVL, mức độ dự trữ NLV trực tiếp ckỳ 14
  15. DỰ TOÁN CHI PHÍ NLVL TRỰC TIẾP Định mức Dự toán lượng = Số lượng SP sản NVL sử dụng tiêu hao NVL * xuất theo dự toán Dự toán CP Đơn giá xuất = Dự toán lượng NVL trực tiếp NVL sử dụng * NVL DN sử dụng nhiều loại vật liệu có đơn giá khác nhau, sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau n m CPVL = Qi M ijG j i j Mij: mức hao phí vật liệu j để sản xuất 1sản phẩm i Gj: đơn giá vật liệu loại j Qi: số lượng sản phẩm i dự toán sản xuất 15
  16. 3.2 Dự toán cung cấp nguyên vật liệu: - Được lập cho từng loại nguyên vật liệu cần thiết để thực hiện quá trình sản xuất - Dựa trên cơ sở số lượng nguyên vật liệu dự toán cần thiết sử dụng và chính sách dự trữ tồn kho của DN Số lượng SL NVL sử SL NVL tồn SL NVL NVL mua = dụng theo + cuối kỳ theo - tồn thực tế vào dự toán dự toán đầu kỳ Dự toán tiền mua Dự toán lượng Đơn giá NVL NVL trực tiếp = NVL mua vào * mua vào 16
  17. Ví dụ: DỰ TOÁN CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1. Số lượng TP cần sản xuất 4.400 7.600 5.800 2. Định mức vật liệu/sp (kg/sp) 0,2 0,2 0,2 3. Tổng lượng vật liệu dung vào SX 880 1.520 1.160 4. Đơn giá VL (1.000đ/kg) 20 20 20 5. Chi phí NVL TT (1.000đ) 17.600 30.400 23.200 17
  18. Ví dụ: DỰ TOÁN CUNG ỨNG VẬT LIỆU Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 3. Tổng lượng vật liệu dùng vào SX (kg) 880 1.520 1.160 2. Lượng vật liệu tồn cuối kì (kg) 152 116 170 3. Tổng nhu cầu về lượng vật liệu (kg) 1.032 1.636 1.330 4. Lượng vật liệu tồn đầu kì (kg) 150 152 116 5. Lượng vật liệu mua vào (kg) 882 1.484 1.214 6. Đơn giá vật liệu (1.000đ/kg) 20 20 20 7. Số tiền cần mua vật liệu (1.000đ) 17.640 29.680 24.280 8. Trả tiền mua vật liệu (1.000đ) 20.000 17.640 29.680 18
  19. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT 3.3 Dự toán CP nhân công trực tiếp: - Mục tiêu: duy trì lực lượng lao động vừa đủ để đáp ứng yêu cầu sản xuất → cơ sở để lập dự toán về đào tạo, tuyển dụng - Chi phí nhân công tt: biến phí ? định phí? trong mối quan hệ với khối lượng sản phẩm sản xuất - Đối với biến phí nhân công trực tiếp: m n m hoặc CPNCTT = Qi M ijG j CPNCTT = Qi Li i j i Mij: mức hao phí lao động trực tiếp loại j để sản xuất 1sp i Gj: đơn giá lương của lao động loại j Qi: số lượng sản phẩm i dự toán sản xuất Lj: đơn giá lương tính cho mỗi sản phẩm 19
  20. Ví dụ: DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1. Số lượng TP cần sản xuất (sp) 4.400 7.600 5.800 2. Định mức giờ công/sp (g/sp) 0,5 0,5 0,5 3. Tổng giờ công dùng vào SX (g) 2.200 3.800 2.900 4. Đơn giá giờ công (1.000đ/kg) 6 6 6 5. Chi phí NC TT (1.000đ) 13.200 22.800 17.400 6. Chi trả tiền lương cho công nhân 13.200 22.800 17.400 (1.000đ) 20
  21. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT 3.4 Dự toán CP sản xuất chung: - Mục tiêu: nhằm giảm thấp chi phí và giá thành sp - CP sản xuất chung: biến phí? định phí? Dự toán CP sản Dự toán biến phí Dự toán định phí xuất chung = sx chung + sx chung Dự toán biến phí = Dự toán biến phí sản lượng sản xuất sx chung đơn vị sx chung * theo dự toán Dự toán biến phí = Dự toán biến phí tỷ lệ biến phí theo sx chung trực tiếp * dự kiến Dự toán định phí = Định phí sxc Tỷ lệ % tăng (giảm) sx chung thực tế kỳ trước * định phí sxc dự kiến 21
  22. Ví dụ: DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1. Tổng giờ công dùng vào SX 2.200 3.800 2.900 2. Biến phí SXC/ giờ công 2 2 2 (1.000đ/g) 3. Tổng biến phí SXC (1.000đ) 4.400 7.600 5.800 4. Định phí sản xuất chung 5.000 5.000 5.000 (1.000đ) 5. Tổng chi phí SXC (1.000đ) 9.400 12.600 10.800 22
  23. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT 3.5 Dự toán giá vốn hàng bán: - GVHB: tổng giá thành của khối lượng sp tiêu thụ trong kỳ tính theo pp giá toàn bộ Dự toán giá thành sp Giá thành Giá thành sp tồn cuối GVHB = sản xuất trong + sp tồn đầu - kỳ theo dự toán kỳ thực tế kỳ dự toán 23
  24. Ví dụ: DỰ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng Tháng 2 3 1. Chi phí NLVL trực 17.600 30.400 23.200 tiếp 2. Chi phí NC trực tiếp 13.200 22.800 17.400 3. Tổng chi phí SXC 9.400 12.600 10.800 4. Tổng chi phí SX 40.200 65.800 51.400 (Z) 5. Số lượng sp sản xuất 4.400 7.600 5.800 6. Giá thành đơn vị 9,13636 8,6578 8,8620 36 94 68 24
  25. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 4. Dự toán chi phí bán hàng: - Phản ánh các CP liên quan đến việc tiêu thụ sp dự tính của kỳ sau - Mối liên hệ giữa CP bán hàng và dự toán tiêu thụ Dự toán CP Dự toán biến phí Dự toán định phí bán hàng = bán hàng + bán hàng Dự toán biến Dự toán biến phí Sản lượng tiêu thụ phí bán hàng = đơn vị bán hàng * theo dự toán Dự toán biến Dự toán biến phí Tỷ lệ biến phí phí bán hàng = trực tiếp * theo dự kiến Dự toán định Định phí bán hàng Tỷ lệ % tăng (giảm) phí bán hàng = thực tế kỳ trước * định phí BH dự kiến 25
  26. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 5. Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp (QLDN): - Phụ thuộc vào cơ cấu tổ chức của DN Dự toán CP Dự toán biến phí Dự toán định phí quản lý DN = quản lý DN + quản lý DN Dự toán biến Dự toán biến phí Sản lượng tiêu thụ phí QLDN = đơn vị QLDN * theo dự toán Dự toán biến Dự toán biến phí Tỷ lệ biến phí phí QLDN = trực tiếp * QLDN + định phí QLDN thường không thay đổi theo mức độ hđ + dựa vào dự báo các nội dung cụ thể của từng yếu tố CP 26
  27. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 6. Dự toán chi phí tài chính: - Quan tâm đến chi phí lãi vay phải trả - Cơ sở: số tiền cần vay dài hạn, ngắn hạn và tỷ suất vay 7. Dự toán báo cáo kết quả kinh doanh: - Thể hiện kỳ vọng của các nhà quản lý → một công cụ quản lý để ra các quyết định, là cơ sở để đánh giá tình hình thực hiện dự toán đã đề ra - Căn cứ: dự toán doanh thu, dự toán giá vốn, và các dự toán chi phí ngoài sản xuất - PP: lập theo pp toàn bộ hoặc theo pp trực tiếp 27
  28. DỰ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Dự toán báo cáo lãi lỗ theo Dự toán báo cáo lãi lỗ theo PP tính giá toàn bộ PP tính giá trực tiếp Doanh thu dự toán xxx Doanh thu xxx Giá vốn hàng bán dự toán xxx Biến phí SX hàng bán xxx Lợi nhuận gộp theo dự toán xxx Biến phí bán hàng và QLDN xxx Chi phí BH &QLDN dự toán xxx Số dư đảm phí xxx Lợi nhuận thuần từ HĐKD xxx Định phí sản xuất chung xxx dự toán Định phí bán hàng và QLDN xxx Lợi nhuận thuần từ HĐKD xxx 28
  29. Ví dụ: DỰ TOÁN BÁO CÁO LÃI LỖ Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1. Doanh thu 50.000 80.000 60.000 2. Giá vốn hàng bán 44.721,80 70.028,72 52.927,47 3. Lợi nhuận gộp 5.278,19 9.971,28 7.072,53 4. Biến phí BH và QLDN 2.500 4.000 3.000 5. Định phí BH và QLDN 2.000 2.000 2.000 6. Lợi nhuận trước thuế 778,19 3.971,28 2.072,53 29
  30. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 8. Dự toán vốn bằng tiền: - Tính toán các luồng tiền mặt, TGNH thu vào và chi ra liên quan đến các mặt hoạt động của DN - Một trong những dự toán quan trọng của DN - Thời gian lập: hằng năm, hằng quý, hằng tháng ngày - Các đặc điểm cần chú ý: + lập từ các khoản TN và CP của dự toán hoạt động, dự toán vốn và dự toán chi phí tài chính + dự đoán khoảng thời gian giữa DT (CP) được ghi nhận và thời điểm thu tiền thực tế (trả tiền thực tế) + loại trừ các khoản chi không dùng tiền + xây dựng số dư tồn quỹ tiền tối thiểu tại đơn vị 30
  31. Ví dụ: DỰ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 1. Dòng tiền thu trong tháng 46.000 68.000 68.000 2.Trả tiền mua vật liệu 20.000 17.640 29.680 3. Trả lương 13.200 22.800 17.400 4. Trả tiền chi phí sxc 8.400 11.600 9.800 5.Trả tiền cho biến phí BH&QLDN 2.500 4.000 3.000 6Trả tiền cho định phí BH&QLDN 1.500 1.500 1.500 7.Tổng dòng tiền ra 45.600 57.540 61.380 8. Chênh lệch thu chi 400 10.460 6.620 9. Tiền tồn đầu kì 10.000 10.400 20.860 10. tiền tồn cuối kì 10.400 20.860 27.480 31
  32. TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DT TỔNG THỂ 9. Dự toán bảng cân đối kế toán: - Căn cứ vào bảng CĐKT của thời kỳ trước và tình hình nhân tố của các chỉ tiêu được dự tính trong kỳ 32
  33. Ví dụ: DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản 01/01/200X 31/3/200X Tiền 10.000 27.480 Khoản phải thu KH 16.000 24.000 Nguyên vật liệu 3.000 3.400 Thành phẩm 19.140 8.862 Nguyên giá TSCĐ 57.000 57.000 Hao mòn TSCĐ (5.140) (9.640) Tổng 100.000 111.102 Nguồn vốn 01/01/200X 31/3/200X Phải trả nhà cung cấp 20.000 24.280 nguồn vốn kinh doanh 75.000 75.000 Lợi nhuận chưa phân phối 5.000 11.822 Tổng 100.000 111.102 33
  34. DỰ TOÁN LINH HOẠT - Dự toán được xây dựng dựa trên một phạm vi hoạt động thay vì một mức hoạt động → kết quả thực hiện được so sánh với dự toán ở mức hoạt động dự toán? - Trình tự lập dự toán linh hoạt: + Bước 1: Xác định phạm vi phù hợp + Bước 2: xác định cách ứng xử của chi phí + Bước 3: Xác định biến phí đơn vị dự toán + Bước 4: Xây dựng dự toán linh hoạt định phí không thay đổi (trong phạm vi hđ liên quan) biến phí đơn mức hoạt tổng biến phí = vị dự toán * đông thực tế 34
  35. Ví dụ: DỰ TOÁN LINH HOẠT - Công ty ABC đã xây dựng dự toán tĩnh sản xuất 25.000 sp nhưng thực tế chỉ sản xuất được 20.000 sp. Báo cáo phân tích chi phí sản xuất của công ty được lập như sau: Chỉ tiêu Dự toán Thực hiện CL 1. Số lượng sản phẩm sản xuất (sp) 25.000 20.000 -5.000 2. Biến phí sản xuất (1.000đ) 162.500 138.000 -24.500 a. Chi phí NVL TT (1.000đ) 75.000 64.000 -11.000 b. Chi phí NCTT (1.000đ) 50.000 44.000 -6.000 c. Biến phí sản xuất chung (1.000đ) 37.500 30.000 7.500 3. Định phí sxc (1.000đ) 20.000 22.000 +2.000 4. Tổng chi phí sản xuất 182.500 160.000 -22.500 35
  36. BẢNG TÍNH BIẾN PHÍ ĐƠN VỊ DỰ TOÁN Biến phí Tổng biến phí tổng số lượng Biến phí đơn dự toán sp sx dự toán vị dự toán a. Chi phí NVL TT 75.000 25.000 3 b. Chi phí NCTT 50.000 25.000 2 c. Biến phí SXC 37.500 25.000 1.5 LẬP DỰ TOÁN LINH HOẠT Chỉ tiêu Biến phí Dự toán linh hoạt đv dự toán 20.000 sp 22.000 sp 25.000 sp 2. Biến phí sản xuất 6.5 130.000 143.000 162.500 a. Chi phí NVL TT 3 60.000 66.000 75.000 b. Chi phí NCTT 2 40.000 44.000 50.000 c. Biến phí sxc 1.5 30.000 33.000 37.500 3. Định phí sxc 20.000 20.000 20.000 4. Tổng chi phí sản xuất 150.000 163.000 182.500 36
  37. BẢNG PHÂN TÍCH CP DỰA TRÊN DỰ TOÁN LINH HOẠT Chỉ tiêu Dự toán Thực chênh hiện lệch 1. Số lượng sản phẩm sản xuất 20.000 20.000 0 2. Biến phí sản xuất (1.000đ) 130.000 138.000 +8.000 a. Chi phí NVL TT (1.000đ) 60.000 64.000 +4.000 b. Chi phí NCTT (1.000đ) 40.000 44.000 +4.000 c. Biến phí SXC (1.000đ) 30.000 30.000 0 3. Định phí SXC (1.000đ) 20.000 22.000 +2.000 4. Tổng chi phí sản xuất 150.000 160.000 +10.000 37