Bài giảng Kiểm toán - Chương 3: Tổng quan về Hệ thống Kiểm soát nội bộ - Vũ Hữu Đức

pdf 44 trang ngocly 610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán - Chương 3: Tổng quan về Hệ thống Kiểm soát nội bộ - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_chuong_3_tong_quan_ve_he_thong_kiem_soat.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm toán - Chương 3: Tổng quan về Hệ thống Kiểm soát nội bộ - Vũ Hữu Đức

  1. Vũ Hữu Đức Hệ thống Kiểm sốt nội bộ
  2. Mục tiêu LOGO . Hiểu biết về hệ thống kiểm sốt nội bộ trong một tổ chức . Đánh giá hệ thống kiểm sốt nội bộ phục vụ cho việc kiểm tốn Vũ Hữu Đức 2
  3. Nội dung LOGO ° Khái niệm ° Cơ cấu hệ thống KSNB ° Tìm hiểu và đánh giá KSNB Vũ Hữu Đức 3
  4. Kiểm sốt nội bộ là gì? LOGO Rủi ro quản lý Làm ăn thua lỗ Tài sản bị tham ơ Báo cáo tài chính khơng trung thực CHÍNH SÁCH Báo cáo nội bộ khơng trung thực TIÊU CHUẨN Pháp luật bị vi phạm Các quy định khơng được tuân thủ THỦ TỤC Vũ Hữu Đức 4
  5. CƠ CẤU KIỂM SỐT NỘI BỘ LOGO (TIẾP CẬN THEO COSO) Đánh giá rủi ro Giám sát Mơi trường kiểm sốt Các hoạt Thơng tin và động kiểm sốt truyền thơng Vũ Hữu Đức 5
  6. CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SỐT LOGO ° Phân chia trách nhiệm ° Kiểm sốt quá trình xử lý thơng tin ° Bảo vệ tài sản ° Phân tích rà sốt Vũ Hữu Đức 6
  7. CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SỐT PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM LOGO ° Khơng để một cá nhân nắm tất cả các khâu của một nghiệp vụ: xét duyệt, thực hiện, bảo quản tài sản và giữ sổ sách kế tốn. ° Khơng cho phép kiêm nhiệm giữa một số chức năng Vũ Hữu Đức 7
  8. THÍ DỤ VỀ KIÊM NHIỆM “NGUY HIỂM” LOGO Cơng việc kiêm nhiệm Rủi ro Thu tiền và theo dõi sổ Cĩ thể lấy tiền sau đĩ che dấu sách kế tốn về nợ phải thu bằng cách ghi xĩa sổ khoản nợ phải thu, hoặc bù đắp bằng khoản thu của khách hàng khác Mua nguyên vật liệu và sử Khơng mua hàng nhưng vẫn dụng cho sản xuất thanh tốn tiền hàng Vũ Hữu Đức 8
  9. CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SỐT KIỂM SỐT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THƠNG TIN LOGO ° Ủy quyền và xét duyệt ° Kiểm sốt chứng từ và sổ sách ° Kiểm tra độc lập Vũ Hữu Đức 9
  10. ỦY QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT LOGO Ủy quyền bằng chính sách Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ. Xét duyệt cụ thể Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, khơng cĩ chính sách chung. Vũ Hữu Đức 10
  11. LOGO ỦY QUYỀN THEO CHÍNH SÁCH XÉT DUYỆT CỤ THỂ Phịng kinh doanh được quyền xét Phĩ Tổng giám đốc xét duyệt duyệt bán chịu theo chính sách với: từng trường hợp cụ thể : Các hố đơn dưới 10 triệu đồng Các hố đơn bán chịu trên 10 triệu Các đại lý cĩ mức dư nợ dưới 100 Các đại lý đã cĩ dư nợ vượt mức triệu đồng 100 triệu Vũ Hữu Đức 11
  12. KIỂM SỐT CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH LOGO  Kiểm sốt chứng từ . Đánh số trước, liên tục . Biểu mẫu chứng từ đầy đủ . Kiểm sốt chứng từ chưa sử dụng . Lưu chuyển chứng từ . Tham chiếu và dấu vết kiểm tốn . Bảo quản lưu trữ  Kiểm sốt sổ sách . Thiết kế, Ghi chép, Bảo quản lưu trữ Vũ Hữu Đức 12
  13. Đánh số trước, liên tục LOGO ° Là cơ sở ghi chép sổ sách và đối chiếu ° Bảo đảm việc ghi chép đầy đủ ° Thuận tiện cho truy cập chứng từ ° Hạn chế các hành vi gian lận và che giấu gian lận Vũ Hữu Đức 13
  14. Biểu mẫu chứng từ LOGO ° Phải thiết kế để cung cấp đủ thơng tin cho thực hiện nghiệp vụ và ghi chép kế tốn ° Chỉ bao gồm thơng tin thích hợp ° Lưu ý tính kiểm sốt ° Biểu mẫu phải được xét duyệt ° Phải rà sốt biểu mẫu định kỳ Vũ Hữu Đức 14
  15. Chứng từ chưa sử dụng LOGO ° Rủi ro bị lạm dụng đối với tất cả chứng từ: - Giấy giới thiệu - Các sec, phiếu chi, phiếu xuất - Các giấy tờ cĩ tiêu đề cơng ty ° Phương pháp kiểm sốt - Đánh số trước, liên tục - Kiểm sốt số lượng phát hành - Bảo quản cẩn thận Vũ Hữu Đức 15
  16. Lưu chuyển chứng từ LOGO ° Bao gồm quá trình lập và lưu chuyển qua các bộ phận : - Thực hiện sự xét duyệt - Thực hiện sự kiểm sốt - Là cơ sở ghi sổ ° Cần xây dựng một quy trình chuẩn ° Mơ tả bằng lưu đồ Vũ Hữu Đức 16
  17. Nhập kho1 và lập PN LƯU ĐỒ Cơng cụ mơ tả hệ thống PN Kiểm tra và cập nhật thẻ kho PN đã Thẻ kho kiểm tra N
  18. Các ký hiệu LOGO Thực hiện một cơng Nhập kho và Lưu chứng từ lập PN việc (thủ cơng) Chứng từ PN Điểm nối Đầu vào hay Luồng lưu Thẻ kho đầu ra của chuyển thơng tin Vũ Hữu Đức 18
  19. Tham chiếu LOGO ° Cho phép liên kết các chứng từ với nhau/với sổ sách. ° Gắn với một thủ tục kiểm sốt ° Tham chiếu ngược/tham chiếu xuơi Vũ Hữu Đức 19
  20. Lập hĩa Vận đơn đơn Tham chiếu ngược Vận đơn Hĩa đơn N N Khách Tham chiếu hàng xuơi
  21. Dấu vết kiểm tốn LOGO  Dấu vết lưu lại của 1 thủ tục kiểm sốt để phục vụ cho kiểm tra sau này ° Chữ ký xét duyệt ° Dấu “đã kiểm sốt”, “đã chi” ° Chứng từ lưu ° Cuống phiếu Vũ Hữu Đức 21
  22. Lưu trữ chứng từ LOGO  Thuận lợi cho việc truy cập . Thời điểm chuyển vào lưu trữ . Hồ sơ thường trực  Tuân thủ pháp luật . Thời gian lưu trữ . Xử lý chứng từ hư hỏng . Xử lý chứng từ hết thời hạn lưu trữ Vũ Hữu Đức 22
  23. KIỂM TRA ĐỘC LẬP LOGO Người kiểm tra khơng phải là người thực hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan Tiền kiểm Kiểm tra trước khi nghiệp vụ diễn ra Hậu kiểm Kiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra Vũ Hữu Đức 23
  24. BẢO VỆ TÀI SẢN LOGO HẠN CHẾ TIẾP CẬN TÀI SẢN SỬ DỤNG THIẾT BỊ •Tổ chức kho • Máy tính tiền, POS tàng, bảo vệ • Camera •Quy định các thủ tục KIỂM KÊ TÀI SẢN •Phát hiện mất mát, hư hỏng •Nâng cao trách nhiệm thủ kho Vũ Hữu Đức 24
  25. PHÂN TÍCH RÀ SỐT - Một thí dụ LOGO LƯỢNG? Sử dụng vượt định mức > BÁO CÁO GIÁ THÀNH SP X Quy định thưởng, phạt THÁNG 9.20x1 Máy mĩc hư hỏng > Sửa Khoản mục Giá thành kế Giá thành chữa kịp thời hoạch thực tế Ghi chép sai > Điều chỉnh kịp thời 1. Chi phí NVL TT 100 121  GIÁ ? 2. Chi phí NC TT 40 42 3. Chi phí SXC 40 37 Mua giá cao > Xem xét Cộng 180 200 chính sách mua hàng Giá thực sự tăng > Xem xét lại giá bán Aùp dụng phương pháp tính giá sai > Điều chỉnh kịp thời Vũ Hữu Đức 25
  26. PHÂN TÍCH RÀ SỐT LOGO Mục đích Phát hiện các biến động bất thường, xác ? định nguyên nhân, xử lý kịp thời Phương pháp Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ trước, sử dụng các chỉ số Bản chất Kiểm sốt bằng ngoại lệ Vũ Hữu Đức 26
  27. THƠNG TIN VÀ TRUYỀN THƠNG LOGO Ban Giám đốc BP bán hàng BP mua hàng BP nhân sự BP kế tốn Vũ Hữu Đức 27
  28. THƠNG TIN VÀ TRUYỀN THƠNG LOGO  Thơng tin . Cĩ cơ chế thu thập thơng tin cần thiết từ bên ngồi và bên trong, chuyển đến người quản lý bằng các báo cáo thích hợp. . Bảo đảm thơng tin được cung cấp đúng chỗ, đủ chi tiết, trình bày thích hợp và kịp thời. . Rà sốt và phát triển hệ thống thơng tin trên cơ sở một chiến lược dài hạn. . Sự hậu thuẫn mạnh mẽ của người quản lý đối với việc phát triển hệ thống thơng tin. Vũ Hữu Đức 28
  29. Truyền thơng . Duy trì sự truyền thơng hữu hiệu về trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi thành viên . Thiết lập các kênh thơng tin ghi nhận các hạn chế hay yếu kém trong các hoạt động. . Xem xét và chấp nhận những kiến nghị của nhân viên trong việc cải tiến hoạt động . Bảo đảm truyền thơng giữa các bộ phận . Mở rộng truyền thơng với bên ngồi. . Phổ biến cho các đối tác về các tiêu chuẩn đạo đức của đơn vị. . Theo dõi phản hồi thơng tin
  30. Hệ thống kế tốn LOGO Một phân hệ trong hệ thống thơng tin Cĩ thật Đánh giá Yêu cầu Đầy đủ Tổng hợp Đúng kỳ Trình bày và cơng bố Cơng cụ Hệ thống tài khoản Sơ đồ hạch tốn Vũ Hữu Đức 30
  31. MƠI TRƯỜNG KIỂM SỐT LOGO Các nhân tố tạo lập bầu khơng khí chung về kiểm sốt trong tồn đơn vị, phản ảnh các quan điểm nhận thức của nhà quản lý. Vũ Hữu Đức 31
  32. MƠI TRƯỜNG KIỂM SỐT LOGO Triết lý quản lý và phong cách hoạt động Cơ cấu tổ chức Phương pháp ủy quyền Khả năng đội ngũ nhân viên Chính sách nguồn nhân lực Sự trung thực và các giá trị đạo đức Hội đồng quản trị và Ban kiểm sốt Vũ Hữu Đức 32
  33. GIÁM SÁT LOGO Thường xuyên và định kỳ giám sát và kiểm tra các hoạt động để đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB để cĩ các điều chỉnh, cải tiến thích hợp: °Giám sát thường xuyên °Các chương trình đánh giá °Kiểm tốn nội bộ Vũ Hữu Đức 33
  34. ĐÁNH GIÁ RỦI RO LOGO Nhận dạng rủi ro Xác định mục tiêu Thiết lập cơ chế nhận dạng rủi ro Đánh giá rủi ro Thiệt hại Xác suất xảy ra Các biện pháp đối phĩ với rủi ro Tránh né rủi ro Chuyển giao rủi ro Giảm rủi ro Chấp nhận rủi ro Vũ Hữu Đức 34
  35. ĐỊNH NGHĨA KSNB LOGO QUÁ TRÌNH Hội Hiệu lực, hiệu đồng quả các hoạt quản trị động Kiểm Người sốt nội Độ tin cậy quản lý bộ thơng tin Các Tuân thủ nhân CON NGƯỜI pháp luật và MỤC TIÊU viên BẢO các quy định ĐẢM HỢP LÝ Vũ Hữu Đức 35
  36. HẠN CHẾ TIỀM TÀNG CỦA KIỂM SỐT NỘI BỘ LOGO .Quan hệ lợi ích - chi phí .Sự thơng đồng .Gian lận quản lý .Những tình huống ngồi dự kiến .Vấn đề con người Vũ Hữu Đức 36
  37. Tìm hiểu và đánh giá KSNB LOGO Mục đích . Hiểu biết về kiểm sốt nội bộ để lập kế hoạch kiểm tốn . Xác định rủi ro kiểm sốt, từ đĩ xác định phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm tốn Vũ Hữu Đức 37
  38. TRÌNH TỰ XEM XÉT KIỂM SỐT NỘI BỘ CỦA KIỂM TỐN VIÊN LOGO 1. Tìm hiểu KSNB (đủ để lập kế hoạch kiểm tốn) 2. Đánh giá ban đầu rủi ro kiểm sốt 3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm sốt 4. Thực hiện các thử nghiệm kiểm sốt 5. Đánh giá lại rủi ro kiểm sốt 6. Thực hiện các thử nghiệm cơ bản Vũ Hữu Đức 38
  39. TÌM HIỂU KIỂM SỐT NỘI BỘ LOGO  NỘI DUNG TÌM HIỂU  Các bộ phận của kiểm sốt nội bộ  Kiểm sốt chung và các chu trình  PHƯƠNG PHÁP TÌM HIỂU  Thu thập và nghiên cứu tài liệu  Quan sát và Phỏng vấn  CƠNG CỤ TÌM HIỂU  Bảng câu hỏi về kiểm sốt nội bộ  Bảng tường thuật  Lưu đồ  Phép thử Walk-through Vũ Hữu Đức 39
  40. ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM SỐT LOGO Vũ Hữu Đức 40
  41. TRÍCH BẢNG ĐÁNH GIÁ RRKS CHU TRÌNH MUA HÀNG LOGO Mục tiêu/ Thủ tục KS hiện có Người thực hiện Nhận xét Sai sót có thể xảy ra? Tất cả các nghiệp vụ đều được ghi chép Hoá đơn đã nhận nhưng không được ghi Điều tra các HĐ không Bà Xuân Hữu hiệu chép. có Phiếu nhập Hàng đã nhận nhưng không được ghi Đối chiếu giữa sổ kho Bà Xuân, cô Không hữu hiệu (không chép và sổ nợ phải trả Thủy lưu hồ sơ) Các nghiệp vụ ghi chép thì thực sự phát sinh Các nghiệp vụ mua hàng không có thực Đối chiếu HĐ với Bà Xuân Hữu hiệu PR,PO trước khi ghi chép Vũ Hữu Đức 41
  42. THIẾT KẾ CÁC THỬ NGHIỆM KIỂM SỐT LOGO  MỤC TIÊU  Các thử nghiệm trên các thủ tục kiểm sốt để chứng minh rằng kiểm sốt nội bộ thì hữu hiệu thật sự.  ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG  Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm sốt là thấp hoặc trung bình  Tính hiệu quả của thử nghiệm kiểm sốt  PHƯƠNG PHÁP  Kiểm tra chứng từ  Thực hiện lại thủ tục kiểm sốt  Quan sát  Phỏng vấn Vũ Hữu Đức 42
  43. Thiết kế thử nghiệm kiểm sốt LOGO  Điều tra phiếu nhập khơng cĩ hĩa đơn:  Cuối tháng, bà Xuân đối chiếu các PN nhận từ kho với các HĐ nhận từ nhà cung cấp, lập tờ kê các PN khơng cĩ HĐ và các HĐ khơng cĩ PN, tìm hiểu và giải thích chênh lệch. Vũ Hữu Đức 43
  44. LOGO Tìm hiểu KSNB Đánh giá sơ bộ RRKS Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm sốt Đánh giá lại RRKS Thực hiện các thử nghiệm cơ bản Vũ Hữu Đức 44