Bài tập Nguyên lý kế toán

pdf 74 trang ngocly 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Nguyên lý kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_nguyen_ly_ke_toan.pdf

Nội dung text: Bài tập Nguyên lý kế toán

  1. TRƯỜ NG Đ Ạ I H Ọ C KINH T Ế KHOA KẾ TOÁN Bài tậ p NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN
  2. LỜẦ I NÓI Đ U Cùng vớ i vi ệ c biên so ạ n Giáo trình Nguyên lí k ế toán, Khoa Kế toán, Tr ườ ng Đ ạ i h ọ c Kinh t ế - Đ ạ i h ọ c Đà N ẵ ng biên soạ n quy ể n BÀI T Ậ P NGUYÊN LÍ K Ế TOÁN d ự a trên n ộ i dung Giáo trình này. Trên tinh thầ n ph ụ c v ụ gi ả ng d ạ y và h ọ c t ậ p, góp phầ n nâng cao ch ấ t l ượ ng đào t ạ o, quy ể n BÀI T Ậ P NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN đã đ ượ c nhóm gi ả ng viên tr ẻ c ủ a Khoa chu ẩ n bị chu đáo, th ả o lu ậ n nhi ề u l ầ n, sát v ớ i chu ẩ n m ự c k ế toán, vớ i các bài t ậ p t ừ đ ơ n gi ả n đ ế n ph ứ c t ạ p. Hi vọ ng quy ể n Bài t ậ p s ẽ giúp cho sinh viên c ủ ng c ố nhữ ng ch ươ ng đã h ọ c, nâng cao k ỹ năng th ự c hành và chu ẩ n bị t ố t cho vi ệ c h ọ c các môn k ế toán c ụ th ể ti ế p theo. Trân trọ ng gi ớ i thi ệ u v ớ i b ạ n đ ọ c, đ ặ c bi ệ t v ớ i sinh viên trong và ngoài ngành kế toán, v ớ i sinh viên các h ệ đào t ạ o quyể n BÀI T Ậ P NGUYÊN LÍ K Ế TOÁN TRƯỜ NG Đ Ạ I H Ọ C KINH T Ế KHOA KẾ TOÁN ­ 2 -
  3. BÀI 1 Nhữ ng nh ậ n đ ị nh sau đây là Đúng hay Sai. Gi ả i thích. 1. Mụ c đích c ủ a k ế toán là ch ỉ cung c ấ p thông tin v ề tình hình kinh tế tài chính cho ng ườ i qu ả n lí đ ơ n v ị . 2. Kế toán nghiên c ứ u tài s ả n c ủ a đ ơ n v ị không ch ỉ ở trạ ng thái tĩnh mà còn nghiên c ứ u c ả s ự v ậ n đ ộ ng c ủ a tài s ả n. 3. Kế toán ch ỉ c ầ n thi ế t cho các đ ơ n v ị ho ạ t đ ộ ng vì m ụ c tiêu lợ i nhu ậ n. 4. Hai chứ c năng c ơ b ả n c ủ a k ế toán là thông tin và ki ể m tra. 5. Qui trình kế toán trong đ ơ n v ị g ồ m ba giai đo ạ n: Thu thậ p, đo l ườ ng và ghi nh ậ n. 6. Để đo l ườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán là tài s ả n, th ướ c đo hiệ n v ậ t là th ướ c đo t ố t nh ấ t. 7. Thướ c đo giá tr ị là th ướ c đo b ắộượửụ t bu c đ c s d ng trong kế toán. 8. Sự k ị p th ờ i c ủ a thông tin k ế toán không c ầ n đ ặ t ra, miễ n là thông tin đó ph ả n ánh đ ầ y đ ủ , toàn di ệ n, trung th ự c, khách quan hoạ t đ ộ ng kinh t ế tài chính c ủ a đ ơ n v ị . BÀI 2 Vậ n d ụ ng các nguyên t ắ c k ế toán chung đ ượ c th ừ a nh ậ n đ ể xử lí các tình hu ố ng sau: 1. Chủ s ở h ữ u công ty X cho ông S (nhân viên c ủ a công ty) vay 5.000.000 đồ ng. Kho ả n n ợ c ủ a ông S có ghi vào s ổ k ế toán c ủ a công ty X không? 2. Ngày 1/1/N công ty X chi 60.000.000 đồ ng thanh toán ti ề n thuê văn phòng cho cả năm, b ắ t đ ầ u t ừ ngày 1/1/N. Anh (ch ị ) hãy cho biế t s ố ti ề n thuê văn phòng đ ượ c ghi nh ậ n vào chi phí quả n lý doanh nghi ệ p c ủ a tháng 01/N là bao nhiêu? ­ 3 -
  4. 3. Ngày 15/06/N Công ty X xuấ t 100 s ả n ph ẩ m A chuy ể n đi bán cho Công ty Y. Ngày 20/06/N Công ty Y nhậ n đ ượ c hàng và chấ p nh ậ n thanh toán. S ố s ả n ph ẩ m trên đ ượ c h ạ ch toán tiêu thụ vào th ờ i đi ể m nào? 4. Chủ s ở h ữ u công ty X mua m ộ t ôtô con đ ể dùng riêng cho gia đình vớ i giá 330.000.000 đ ồ ng, đã thanh toán b ằ ng chuy ể n khoả n t ừ tài kho ả n cá nhân c ủ a ông ta. Giá tr ị c ủ a ôtô trên có đượ c ghi vào s ổ k ế toán c ủ a công ty X không? BÀI 3 Chọ n m ộ t ý ở c ộ t A phù h ợ p v ớ i m ộ t ý ở c ộ t B: Cộ t A Cộ t B 1. Khái niệ m th ự c th ể kinh doanh a. Chi phí đượ c ghi nhậ n đ ể xác đ ị nh k ế t qu ả kinh doanh trong kì là chi phí phát sinh để t ạ o nên doanh thu đã ghi nh ậ n trong kì. 2. Giả thi ế t ho ạ t đ ộ ng liên t ụ c b. Việ c ghi chép k ế toán củộơịộậ a m t đ n v là đ c l p và tách bi ệớủởữ t v i ch s h u củ a nó và đ ố i v ớ i các đ ơ n v ị khác. 3. Nguyên tắ c kì k ế toán c. Báo cáo kế toán c ủ a đ ơ n vị đ ượ c l ậ p sau nh ữ ng kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. 4. Nguyên tắ c th ướ c đo ti ề n t ệ d. Giá trị c ủ a tài s ả n đượ c xác đ ị nh căn c ứ vào s ố ti ề n ho ặ c các kho ả n t ươ ng đươ ng ti ề n ph ả i chi ra đ ể có tài s ả n đó t ạ i th ờ i đi ể m hình thành tài sả n. 5. Nguyên tắ c phù h ợ p e. Các đố i t ượ ng k ế toán phả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị b ằ ng ti ề n đ ể ghi s ổ . 6. Nguyên tắ c giá phí f. Nế u vi ph ạ m gi ả thi ế t này, việ c đo l ườ ng các đ ố i t ượ ng theo giá th ị tr ườ ng s ẽ có ý nghĩa hơ n so v ớ i giá g ố c 7. Giả thuy ế t c ơ s ở d ồ n tích g. Các nghiệ p v ụ kinh tế phát sinh đ ượ c ghi nh ậ n không nh ấ t thi ế t liên quan đế n vi ệ c thu và chi ti ề n. ­ 4 -
  5. BÀI 4 Chọ n ph ươ ng án tr ả l ờ i đúng nh ấ t cho các câu sau: 1. Thông tin kế toán c ầ n đ ượ c trình bày trung th ự c và khách quan nhằ m b ả o đ ả m yêu c ầ u v ề : a. Tính trọ ng y ế u b. Đúng hạ n c. Tính so sánh d. Độ tin c ậ y 2. Mụ c tiêu chính c ủ a nguyên t ắ c nh ấ t quán nh ằ m: a. Cung cấ p thông tin đúng th ờ i h ạ n b. Tăng cườ ng tính so sánh đ ượ c c ủ a các báo cáo tài chính giữ a các kì k ế toán khác nhau c. Bả o đ ả m s ự phù h ợ p doanh thu và chi phí trong m ộ t kì kế toán d. Bả o đ ả m các thông tin gi ố ng nhau đ ượ c trình bày trong mỗ i kì k ế toán 3. Khái niệ m th ự c th ể kinh doanh đ ượ c ph ả n ánh t ố t nh ấ t qua phát biể u nào sau đây: a. Khi công ti mẹ và công ti con đ ượ c h ợ p nh ấ t cho m ụ c đích kế toán, gi ả thi ế t này b ị vi ph ạ m b. Cách tố t nh ấ t đ ể đo l ườ ng tin c ậ y k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng củơị a đ n v là đo l ườ ng các k ếả t qu đ1o t ạờể i th i đi m nó b ị giả i th ể . c. Hoạộ t đ ng c ủơịượ a đ n v đ c tách bi ệớườủ t v i ng i ch sở h ữ u và các đ ơ n v ị khác. d. Mộ t th ự c th ể kinh doanh là đ ơ n v ị kinh doanh đ ể làm tố i đa hoá l ợ i ích c ủ a ng ườ i ch ủ s ở h ữ u 4. Đơ n v ị k ế toán có th ể là: a. Doanh nghiệ p s ả n xu ấ t hay doanh nghi ệ p th ươ ng m ạ i ­ 5 -
  6. b. Ngân hàng c. Trườ ng h ọ c, b ệ nh vi ệ n d. Cả a, b và c. 5. Khi có lạ m phát phi mã thì vi ệ c áp d ụ ng nguyên t ắ c nào sau đây sẽ làm gi ả m tính h ữ u ích c ủ a thông tin k ế toán : a. Nguyên tắ c giá g ố c b. Nguyên tắ c phù h ợ p c. Nguyên tắ c th ậ n tr ọ ng d. Cả a và c 6. Mặ c dù có ý ki ế n ph ả n đ ố i liên quan đ ế n vi ệ c s ử d ụ ng giá gốể c đ xác đ ị nh giá tr ịả tài s n, giá g ốẫượửụ c v n đ c s d ng vì: a. Phả n ánh t ố t giá hi ệ n hành b. Bả o đ ả m ph ả n ánh giá tr ị tài s ả n đúng v ớ i chi phí th ự c tế c. Làm đơ n gi ả n vi ệ c so sánh s ố li ệ u qua các năm d. Giá gố c tính đ ế n s ự thay đ ổ i v ề giá c ủ a đ ố i t ượ ng đượ c đo l ườ ng. 7. Theo phươ ng th ứ c bán hàng hóa thông th ườ ng, doanh thu đượ c ghi nh ậ n khi: a. Doanh nghiệ p đã thu đ ượ c ti ề n b. Quyề n s ở h ữ u hàng hoá bán ra đ ượ c chuy ể n giao c. Ngườ i mua đã nh ậ n đ ượ c hàng d. Hàng hóa đã đượ c xu ấ t kho 8. Phát biể u nào sau đây đ ề c ậ p đ ế n nguyên t ắ c phù h ợ p: a. Ghi nhậ n tài s ả n ph ả i phù h ợ p v ớ i ngu ồ n hình thành tài sả n b. Tiề n chi ra trong kì ph ả i phù h ợ p v ớ i ti ề n thu trong kì c. Thu nhậ p nên đ ượ c báo cáo trên c ơ s ở hàng quí ­ 6 -
  7. d. Chi phí để xác đ ị nh k ế t qu ả ph ả i phù h ợ p v ớ i doanh thu đã ghi nhậ n 9. Nguyên tắ c nào cho phép ghi nh ậ n m ộ t kho ả n l ỗ khi có chứ ng c ứ ch ư a ch ắ c ch ắ n: a. Thậ n tr ọ ng b. Phù hợ p c. Nhấ t quán d. Khách quan 10. Nguyên tắ c tr ọ ng y ế u liên quan đ ế n a. Nhữ ng kho ả n m ụ c có s ố ti ề n l ớ n: b. Nhữ ng thông tin mà vi ệ c không trình bày ho ặ c trình bày sai nhữ ng thông tin này làm ả nh h ưở ng đ ế n vi ệ c ra quy ế t đị nh c ủ a ng ườ i s ử d ụ ng nh ữ ng thông tin này. c. Nhữ ng nghi ệ p v ụ phát sinh th ườ ng xuyên v ớ i qui mô lớ n d. Việ c cung c ấ p đ ủ thông tin cho ng ườ i s ử d ụ ng BÀI 5 Nhữ ng nh ậ n đ ị nh sau đây là Đúng hay Sai. Gi ả i thích. 1. Khái niệ m đ ơ n v ị k ế toán ch ỉ phù h ợ p khi đ ơ n v ị đ ượ c đề c ậ p đ ế n là m ộ t doanh nghi ệ p ho ạ t đ ộ ng vì l ợ i nhu ậ n. 2. Giả thi ế t ho ạ t đ ộ ng liên t ụ c đ ượ c v ậ n d ụ ng trong h ầ u hế t các tr ườ ng h ợ p tr ừ khi m ộ t doanh nghi ệ p chu ẩ n b ị gi ả i thể . 3. Nế u công ti A mua tài s ả n c ủ a công ti B, nguyên t ắ c giá phí yêu cầ u công ti A ghi nh ậ n tài s ả n theo đúng giá g ố c ban đầ u mà công ti B đã ghi nh ậ n. 4. Theo nguyên tắ c phù h ợ p, có th ể có m ộ t kho ả n chi phí đượ c ph ả n ánh trên báo cáo tài chính c ủ a m ộ t kì, nh ư ng vi ệ c chi tiề n l ạ i di ễ n ra vào m ộ t kì k ế toán khác. ­ 7 -
  8. 5. Khi số ti ề n c ủ a m ộ t kho ả n m ụ c đ ượ c các k ế toán viên cho là không trọ ng y ế u so v ớ i các kho ả n m ụ c khác, kho ả n mụ c đó có th ể b ị xoá b ỏ kh ỏ i s ổ k ế toán. 6. Tuân thủ nguyên t ắ c nh ấ t quán đ ượ c hi ể u là vi ệ c áp dụ ng các nguyên t ắ c và ph ươ ng pháp k ế toán đ ố i v ớ i các nghiệụươự p v t ng t không đ ượ c thay đ ổ i trong b ấ t kì tr ườ ng hợ p nào. 7. Khi giá thị tr ườ ng c ủ a m ộ t tài s ả n thay đ ổ i thì k ế toán đượ c phép đi ềỉ u ch nh giá tr ịủ c a tài s ả n đó v ề giá th ịườ tr ng trong bấ t kì tr ườ ng h ợ p nào. BÀI 6 Nhữ ng nh ậ n đ ị nh sau đây là Đúng hay Sai. Gi ả i thích. 1. Tài sả n c ủ a đ ơ n v ị là nh ữ ng ngu ồ n l ự c kinh t ế do đ ơ n vị ki ể m soát và có th ể mang l ạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai. 2. Tài sả n c ủ a đ ơ n v ị ph ả i là nh ữ ng tài s ả n thu ộ c quy ề n sở h ữ u c ủ a đ ơ n v ị . 3. Kế toán ch ỉ ghi nh ậ n nh ữ ng tài s ả n xác đ ị nh đ ượ c giá trị m ộ t cách đáng tin c ậ y. 4. Tạ i th ờ i đi ể m ký h ợ p đ ồ ng mua hàng hóa, đ ơ n v ị ghi nhậ n hàng hóa đó là tài s ả n c ủ a đ ơ n v ị . 5. Nguyên tắ c th ậ n tr ọ ng yêu c ầ u kh ả năng mang l ạ i l ợ i ích kinh tế trong t ươ ng lai c ủ a tài s ả n ph ả i ch ắ c ch ắ n. 6. Tấ t c ả nh ữ ng tài s ả n thuê đ ề u không ph ả i là tài s ả n củ a đ ơ n v ị . 7. Chi phí nghiên cứ u không đu ợ c ghi nh ậ n là tài s ả n vô hình vì không chắ c ch ắ n chi phí này có mang l ạ i l ợ i ích kinh t ế trong tươ ng lai hay không. 8. Chí phí trả tr ướ c là tài s ả n. ­ 8 -
  9. 9. Việ c qui đ ị nh tiêu chu ẩ n giá tr ị đ ố i v ớ i TSCĐ th ể hi ệ n nguyên tắ c tr ọ ng y ế u c ủ a k ế toán. 10. Hàng tồ n kho ch ỉ bao g ồ m nh ữ ng hàng hoá đ ượ c l ư u trữ t ạ i kho c ủ a đ ơ n v ị . 11. Theo chuẩ n m ự c k ế toán (VAS 01), chi phí ph ả i tr ả đượ c xem là n ợ ph ả i tr ả . 12. Hoạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p lãi ho ặ c l ỗ s ẽ làm tăng hoặ c gi ả m ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u. 13. Trách nhiệ m pháp lý c ủ a đ ơ n v ị đ ố i v ớ i ngu ồ n v ố n chủ s ở h ữ u và n ợ ph ả i tr ả là gi ố ng nhau. 14. Mộ t lo ạ i ngu ồ n v ố n ch ỉ tham gia hình thành nên m ộ t loạ i tài s ả n. 15. Nguồố n v n ch ủởữủ s h u c a m ộơịượ t đ n v đ c xác đ ị nh khi đã xác đị nh đ ượ c giá tr ị tài s ả n và n ợảảủơị ph i tr c a đ n v . BÀI 7 Chọ n m ộ t ý ở c ộ t A phù h ợ p v ớ i m ộ t ý ở c ộ t B: Cộ t A Cộ t B 1.Tài sả n ng ắ n h ạ n a. Tiề m năng làm tăng ti ề n và các kho ả n tươ ng đ ươ ng ti ề n 2. Tài sả n dài h ạ n b. Giá trị v ố n ch ủ s ở h ữ u đ ượ c tính b ằ ng số chênh l ệ ch gi ữ a giá tr ị tài s ả n và n ợ ph ả i tr ả . 3. Nợ ph ả i tr ả c. Tài sả n ng ắ n h ạ n d ự tr ữ cho quá trình hoạ t đ ộ ng c ủ a đ ơ n v ị . 4. Nguồ n v ố n CSH d. Nhữ ng kho ả n n ợ có th ờ i h ạ n thanh toán trong vòng mộ t năm 5. Lợ i ích kinh t ế e. Quyề n s ử d ụ ng l ợ i ích kinh t ế do m ộ t nguồ n l ự c mang l ạ i. 6. Tài sả n c ố đ ị nh f. Nhữ ng kho ả n chi tiêu đã phát sinh như ng liên quan đ ế n l ợ i ích kinh t ế c ủ a nhi ề u kì k ế toán ­ 9 -
  10. 7. Phươ ng trình k ế toán g. Khoả ng th ờ i gian trung bình t ừ lúc chi tiề n mua v ậ t t ư , hàng hoá d ự tr ữ cho s ả n xu ấ t kinh doanh đế n khi bán thành ph ẩ m hàng hoá hay cung c ấ p d ị ch vụ thu đ ượ c ti ề n. 8. Nguồ n v ố n kinh doanh h. Nguồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u tài tr ợ cho bộ ph ậ n tài s ả n dùng vào m ụ c đích kinh doanh. 9. Các khoả n ph ả i thu i.Nhữ ng kho ả n n ợ có th ờ i h ạ n thanh toán trên mộ t năm. 10. Hàng tồ n kho k.Tài sả n có th ờ i gian luân chuy ể n trong mộ t chu kì kinh doanh bình th ườ ng. 11. Nợ ng ắ n h ạ n l.Phả n ánh m ố i quan h ệ gi ữ a tài s ả n và nguồ n hình thành tài s ả n. 12. Nợ dài h ạ n m. Nghĩa vụ hi ệ n t ạ i phát sinh t ừ các giao dị ch và s ự ki ệ n đã qua mà đ ơ n v ị ph ả i thanh toán t ừ ngu ồ n lự c c ủ a mình. 13. Chu kì kinh doanh n.Tài sả n dài h ạ n do đ ơ n v ị n ắ m giữểửụ đ s d ng cho ho ạộ t đ ng thông th ườủơị ng c a đ n v . 14. Quyề n ki ể m soát o. Quyề n c ủ a đ ơ n v ị đ ể nh ậ n ti ề n, hàng hoá hoặ c d ị ch v ụ t ừ các t ổ ch ứ c, cá nhân khác. 15. Chí phí trả tr ướ c p. Tài sả n có th ờ i gian luân chuy ể n dài hơ n m ộ t chu kì kinh doanh bình th ườ ng. BÀI 8 Dự a vào đ ị nh nghĩa và tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n tài s ả n hãy gi ả i thích các nguồ n l ự c sau đây có ph ả i là tài s ả n c ủ a đ ơ n v ị hay không? 1. Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u đ ơ n v ị mua v ề đ ể ph ụ c v ụ cho quá trình sả n xu ấ t. 2. Mộ t đ ộ i ngũ công nhân v ớ i tay ngh ề cao. ­ 10 -
  11. 3. Mộ t l ượ ng hàng hoá th ự c ph ẩ m l ớ n t ạ i kho c ủ a đ ơ n v ị đã bị ẩ m m ố c và quá h ạ n không th ể tiêu th ụ đ ượ c dù đ ơ n v ị có hạ giá đ ế n m ứ c nào. 4. Mộ t thi ế t b ị s ả n xu ấ t đ ượ c đ ơ n v ị thuê ngoài trong thờ i gian ng ắểửụ n đ s d ng thay cho thi ếịủơịịư t b c a đ n v b h hỏ ng đang s ử a ch ữ a. 5. Nhãn hiệ u s ả n ph ẩ m hàng hóa c ủ a đ ơ n v ị r ấ t n ổ i tiế ng ở đ ị a ph ươ ng. BÀI 9 Có tài liệ u v ề tình hình tài s ả n và ngu ồ n v ố n c ủ a m ộ t doanh nghiệ p vào ngày 01/01/N nh ư sau: (ĐVT: 10.000đồ ng) 1. Đầ u t ư trái phi ế u 5.000 2. Máy móc thiế t b ị 125.000 3. Nguồ n v ố n kinh doanh 455.000 4. Vố n góp liên doanh 21.000 5. Vay ngắ n h ạ n ngân hàng 20.000 6. Phả i thu c ủ a khách hàng 12.000 7. Phả i tr ả cho ng ườ i bán 55.000 8. Tạ m ứ ng 2.000 9. Vậ t li ệ u ph ụ 9.000 10. Thuế ph ả i n ộ p Nhà n ướ c 15.000 11. Công cụ , d ụ ng c ụ 3.000 12. Sả n ph ẩ m d ở dang 6.000 13. Tiề n m ặ t 2.000 14. Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng 50.000 ­ 11 -
  12. 15. Nhà xưở ng 240.000 16. Vay dài hạ n 140.000 17. Thiế t b ị văn phòng 137.000 18. Tiề n g ử i ngân hàng 115.000 19. Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u chính 15.000 20. Bả n quy ề n v ề ch ế t ạ o s ả n ph ẩ m m ớ i 25.000 21. Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i60.000 22. Thành phẩ m 24.000 23. Quỹ đ ầ u t ư phát tri ể n 10.000 24. Phầ n m ề m máy vi tính 17.000 25. Đầ u t ư c ổ phi ế u dài h ạ n 17.000 26. Nguồ n v ố n đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ b ả n 110.000 27. Giá trị quy ề n s ử d ụ ng đ ấ t 120.000 28. Câu lạ c b ộ , nhà văn hóa 20.000 Yêu cầ u: 1. Hãy sắ p x ế p các kho ả n m ụ c trên theo t ừ ng lo ạ i tài s ả n (ngắ n h ạ n và dài d ạ n) và t ừ ng lo ạ i ngu ồ n v ố n (N ợ ph ả i tr ả và Nguồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u) c ủ a Công ti. 2. Cho biế t t ổ ng giá tr ị tài s ả n và t ổ ng giá tr ị ngu ồ n v ố n c ủ a công ti. Nhậ n xét. BÀI 10 Vậ n d ụ ng m ố i quan h ệ gi ữ a tài s ả n và ngu ồ n v ố n đ ể xác đị nh ngu ồ n v ố n kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p trong tr ườ ng hợ p sau: Tiề n m ặ t 50.000 Phả i tr ả cho ng ườ i bán 100.000 ­ 12 -
  13. Thành phẩ m 35.000 Phả i thu c ủ a khách hàng 22.000 Vay ngắ n h ạ n 250.000 Máy móc, thiế t b ị 600.000 Đầ u t ư ng ắ n h ạ n 120.000 Hàng mua đang đi đườ ng 20.000 Vay dài hạ n 450.000 Phả i tr ả cho ng ườ i lao đ ộ ng 10.000 Hàng gử i đi bán 30.000 Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 130.000 Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i75.000 Nhà xưở ng 250.000 Sả n ph ẩ m d ở dang 60.000 Công cụ , d ụ ng c ụ 15.000 Vay dài hạ n đ ế n h ạ n tr ả 100.000 Nguồ n v ố n kinh doanh X BÀI 11 Chọ n ph ươ ng án tr ả l ờ i đúng nh ấ t cho các câu sau: 1. Chứ ng t ừ nào sau đây không th ể làm căn c ứ đ ể ghi s ổ : a. Hoá đơ n bán hàng b. Phiế u xu ấ t kho c. Lệ nh chi ti ề n d. Phiế u chi. 2. Chứ ng t ừ nào sau đây không ph ả i là ch ứ ng t ừ g ố c: a. Hoá đơ n bán hàng b. Phiế u xu ấ t v ậ t t ư theo h ạ n m ứ c c. Bả ng kê chi ti ề n d. Phiế u thu ­ 13 -
  14. 3. Yế u t ố nào sau đây không ph ả i là y ế u t ố b ắ t bu ộ c c ủ a m ộ t hoá đơ n bán hàng: a. Ngày, tháng, năm b. Phươ ng th ứ c bán hàng c. Tên, đị a ch ỉ ng ườ i bán, ng ườ i mua d. Tên, số lu ợ ng, giá tr ị hàng 4. Yế u t ố nào sau đây d ẫ n t ớ i ch ứ ng t ừ không đ ả m b ả o v ề hình thứ c khi ki ể m tra: a. Tẩ y xoá b. Ghi bằ ng bút chì c. Không ghi ngày tháng d. Cả a, b và c. 5. Khi kiể m tra n ộ i dung ch ứ ng t ừ c ầ n ki ể m tra: a. Việ c tính toán s ố li ệ u trên ch ứ ng t ừ b. Qui mô nghiệ p v ụ có đúng m ứ c phê chu ẩ n không c. Nghiệ p v ụ kinh t ế ph ả n ánh trên ch ứ ng t ừ có h ợ p pháp không d. Cả a, b và c. 6. Trong hóa đơ n giá tr ị gia tăng, y ế u t ố nào là b ắ t bu ộ c a. Số l ượ ng, thành ti ề n hàng mua b. Phươ ng th ứ c thanh toán c. Ngày, tháng, năm d. Cả a,b và c BÀI 12 Nhữ ng nh ậ n đ ị nh sau đây là Đúng hay Sai. Gi ả i thích. ­ 14 -
  15. 1. Chứ ng t ừ đ ượ c xác đ ị nh là b ả o đ ả m tính pháp lí tr ướ c hếả t ph i có đ ầủ y đ các y ếốủộảứừ u t c a m t b n ch ng t . 2. Mộ t yêu c ầ u v ề tính pháp lý c ủ a ch ứ ng t ừ là ph ả i có các chữ ký c ủ a các bên có liên quan. 3. Chứ ng t ừ m ệ nh l ệ nh có th ể làm căn c ứ đ ể ghi s ổ 4. Chứ ng t ừ th ủ t ụ c k ế toán là lo ạ i ch ứ ng t ừ có đ ầ y đ ủ cơ s ở pháp lý đ ể cho các cu ộ c thanh tra, ki ể m tra. 5. Mọ i nghi ệ p v ụ ghi vào s ổ sách k ế toán đ ề u ph ả i có chứ ng t ừ h ợ p pháp, h ợ p l ệ . tín) BÀI 13 Cho các cụ m t ừ sau: a. Tổ ng h ợ p b. Chi tiế t c. Ghi kép d. Ghi đơ n e. Quan hệ ĐƯ KT f. Đị nh kho ả n g. Số d ư đ ầ u kì h. Số d ư cu ố i kì i. Số phát sinh j. Số phát sinh tăng k. Tài sả n l. Nguồ n v ố n m. Cùng bên n. Ngượ c bên o. Nợ p. Có q. Cân đố i tài khoả n r. Tổ ng h ợ p chi ti ế t s. Đố i chi ế u bàn c ờ t. Bút toán Chọ n các c ụ m t ừ cho s ẵ n ở trên đ ể đi ề n vào ch ỗ tr ố ng trong các đị nh nghĩa sau: ­ 15 -
  16. 1. là khái niệ m bi ể u th ị m ố i quan h ệ mang tính hai mặ t gi ữ a tài s ả n và ngu ồ n v ố n, gi ữ a tăng và gi ả m c ủ a các đ ố i tượ ng k ế toán c ụ th ể trong m ỗ i nghi ệ p v ụ kinh t ế . 2. Việ c s ử d ụ ng các tài kho ả n t ổ ng h ợ p đ ể ph ả n ánh và theo dõi các đố i t ượ ng k ế toán có n ộ i dung kinh t ế d ạ ng t ổ ng quát gọ i là k ế toán 3. là số hi ệ n có c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán ph ả n ánh trên tài khoả n lúc đ ầ u kì. 4. Số bi ế n đ ộ ng làm tăng đ ố i t ượ ng k ế toán trong kì là 5. Kế t c ấ u c ủ a tài kho ả n ph ả n ánh luôn ng ượ c v ớ i kế t c ấ u c ủ a tài kho ả n ph ả n ánh 6. Kế t c ấ u c ủ a tài kho ả n luôn gi ố ng v ớ i k ế t c ấ u c ủ a tài khoả n 7. Tài khoả n dùng đ ể ph ả n ánh m ộ t cách chi ti ế t v ề đố i t ượ ng k ế toán đã ph ả n ánh trong tài kho ả n t ươ ng ứng. 8. Số d ư đ ầ u kì c ủ a tài kho ả n ph ả n ánh tài s ả n đ ượ c qui đị nh n ằ m ở bên 9. Số phát sinh tăng n ằ m v ớ i s ố d ư đ ầ u kì, s ố phát sinh giả m n ằ m v ớ i s ố d ư đ ầ u kì. 10. Việ c ghi chép ph ả n ánh nghi ệ p v ụ kinh t ế vào ít nh ấ t hai tài khoả n có liên quan theo đúng quan h ệ đ ố i ứ ng k ế toán gọ i là 11. Mỗ i nghi ệ p v ụ kinh t ế sau khi đ ể xác đ ị nh ghi Nợ vào tài kho ả n nào, ghi Có vào tài kho ả n nào v ớ i s ố ti ề n bao nhiêu, kế toán th ự c hi ệ n b ằ ng m ộ t l ầ n ghi vào tài kho ả n gọ i là 12. Để ki ể m tra s ố liêu ghi chép gi ữ a các tài kho ả n t ổ ng hợ p có th ể s ử d ụ ng b ả ng ho ặ c b ả ng , còn đ ể ki ể m tra việ c ghi chép gi ữ a tài kho ả n t ổ ng h ợ p và tài kho ả n chi ti ế t có thể l ậ p b ả ng ­ 16 -
  17. Lư u ý: Có nh ữụừượửụ ng c m t đ c s d ng nhi ềơộầ u h n m t l n và có nhữ ng c ụ m t ừ có th ể không đ ượ c s ử d ụ ng. BÀI 14 Chọ n ph ươ ng án tr ả l ờ i đúng nh ấ t cho các câu sau: 1. Tài khoả n k ế toán thi ế t k ế theo ki ể u 2 bên d ự a trên c ơ s ở : a. Tính đa dạ ng c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán b. Theo yêu cầ u c ủ a qu ả n lý c. Đặ c đi ể m v ậ n đ ộ ng mang tính 2 m ặ t c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán d. Để đ ả m b ả o nguyên t ắ c ghi kép 2. Tài khoả n k ế toán thi ế t k ế theo nhi ề u c ấ p đ ộ khác nhau dự a trên c ơ s ở : a. Tính đa dạ ng c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán b. Yêu cầ u c ủ a qu ả n lí đ ể phù h ợ p v ớ i tính đa d ạ ng c ủ a đố i t ượ ng k ế toán. c. Đặ c đi ể m v ậ n đ ộ ng mang tính 2 m ặ t c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán d. Để đ ả m b ả o nguyên t ắ c ghi kép 3. Tài khoả n ph ả n ánh tài s ả n có k ế t c ấ u ng ượ c v ớ i tài kho ả n phả n ánh ngu ồ n v ố n d ự a trên c ơ s ở : a. Tính đa dạ ng c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán b. Theo yêu cầ u c ủ a qu ả n lý c. Đặ c đi ể m v ậ n đ ộ ng mang tính 2 m ặ t c ủ a đ ố i t ượ ng k ế toán d. Để đ ả m b ả o nguyên t ắ c ghi kép 4. Phát sinh tăng tài sả n đ ượ c ph ả n ánh vào: a. Bên Nợ TK ph ả n ánh tài s ả n ­ 17 -
  18. b. Bên Có TK phả n ánh tài s ả n c. Bên Nợ TK ph ả n ánh ngu ồ n v ố n d. Bên Có TK phả n ánh ngu ồ n v ố n 5. Phát sinh giả m tài s ả n đ ượ c ph ả n ánh vào: a. Bên Có TK phả n ánh tài s ả n b. Bên Có TK phả n ánh ngu ồ n v ố n c. Bên Nợ TK ph ả n ánh ngu ồ n v ố n d. Bên Nợ TK ph ả n ánh tài s ả n 6. Phát sinh tăng nguồ n v ố n đ ượ c ph ả n ánh vào: a. Bên Nợ TK ph ả n ánh ngu ồ n v ố n b. Bên Có TK phả n ánh ngu ồ n v ố n c. Bên Có TK phả n ánh tài s ả n d. Bên Nợ TK ph ả n ánh tài s ả n 7. Phát sinh giả m ngu ồ n v ố n đ ượ c ph ả n ánh vào: a. Bên Có TK phả n ánh tài s ả n b. Bên Có TK phả n ánh ngu ồ n v ố n c. Bên Nợ TK ph ả n ánh ngu ồ n v ố n d. Bên Nợ TK ph ả n ánh tài s ả n 8. Quan hệ đ ố i ứ ng k ế toán đ ượ c hi ể u là: a. Quan hệ gi ữ a tài s ả n và ngu ồ n v ố n b. Quan hệ v ớ i ít nh ấ t 2 tài kho ả n c. Quan hệ gi ữ a tăng và gi ả m d. Quan hệ v ề s ự bi ế n đ ộ ng gi ữ a các đ ố i t ượ ng k ế toán qua mỗ i nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. 9. Tăng tài sả n, tăng ngu ồ n v ố n v ớ i cùng m ộ t l ượ ng giá tr ị s ẽ làm: ­ 18 -
  19. a. Tổ ng tài s ả n và t ổ ng ngu ồ n v ố n thay đ ổ i b. Cơ c ấ u tài s ả n, ngu ồ n v ố n thay đ ổ i c. Tổ ng tài s ả n và t ổ ng ngu ồ n v ố n tăng lên v ớ i cùng m ộ t lượ ng giá tr ị d. Cả b và c 10. Ghi kép vào TK đượ c hi ể u là: a. Ghi vào 2 đố i t ượ ng k ế toán b. Ghi theo quan hệ đ ố i ứ ng c. Ghi đồ ng th ờ i vào ít nh ấ t 2 TK theo quan h ệ đ ố i ứ ng kế toán d. Cả a và b. 11. Tài khoả n t ổ ng h ợ p bi ể u hi ệ n trong th ự c t ế là: a. Sổ chi ti ế t b. Bả ng kê ch ứ ng t ừ c. Sổ cái d. Bả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t 12. Tài khoả n chi ti ế t bi ể u hi ệ n trong th ự c t ế là: a. Sổ chi ti ế t b. Bả ng kê ch ứ ng t ừ c. Sổ cái d. Bả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t 13. Kế toán t ổ ng h ợ p và k ế toán chi ti ế t có m ố i quan h ệ th ể hiệ n: a. Đượ c ti ế n hành đ ồ ng th ờ i b. Có quan hệ v ề m ặ t s ố li ệ u c. Không có quan hệ đ ố i ứ ng d. Cả a, b và c 14. Công dụ ng c ủ a “B ả ng cân đ ố i tài kho ả n”: a. Kiể m tra tính cân đ ố i c ủ a tài s ả n và ngu ố n v ố n b. Kiể m tra vi ệ c ghi chép trên TK chi ti ế t ­ 19 -
  20. c. Kiể m tra vi ệ c ghi chép trên TK t ổ ng h ợ p d. Cả a, b và c 15. Công dụ ng c ủ a “ B ả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t”: a. Kiể m tra vi ệ c ghi chép trên TK chi ti ế t b. Kiể m tra vi ệ c ghi chép trên TK t ổ ng h ợ p c. Kiể m tra s ố li ệ u gi ữ a k ế toán t ổ ng h ợ p và k ế toán chi tiế t d. Không câu nào đúng BÀI 15 Nhữ ng nh ậ n đ ị nh sau đây là Đúng hay Sai. Gi ả i thích. 1. Nợ , Có là thu ậ t ng ữ dùng trong k ế toán đ ể phân bi ệ t hai bên củ a tài kho ả n ch ứ không có ý nghĩa v ề m ặ t kinh t ế . 2. Ghi kép vào tài khoả n là ch ỉ ghi vào hai tài kho ả n có liên quan. 3. Qua các loạ i quan h ệ đ ố i ứ ng k ế toán có th ể th ấ y r ằ ng tính cân đố i gi ữ a tài s ả n và ngu ồ n v ố n s ẽ không b ị phá v ỡ . 4. Để gi ả m nh ẹ kh ố i l ượ ng công vi ệ c ghi s ổ có th ể g ộ p nhiề u đ ị nh kho ả n gi ả n đ ơ n thành m ộ t đ ị nh kho ả n ph ứ c t ạ p. 5. Mọ i tài kho ả n t ổ ng h ợ p và chi ti ế t s ử d ụ ng trong kỳ đề u đ ượ c ph ả n ánh trên B ả ng cân đ ố i tài kho ả n. 6. Khi kiể m tra cân đ ố i trên B ả ng cân đ ố i tài kho ả n hoàn toàn đúng thì kế t lu ậ n vi ệ c ghi chép c ủ a k ế toán là chính xác. BÀI 16 Ông Nguyễ n Văn Anh đã đăng kí thành l ậ p m ộ t công ti t ư nhân vớ i tài s ả n ban đ ầ u nh ư sau: - Tiề n g ử i ngân hàng : 1.000.000.000 - Tiề n m ặ t : 500.000.000 ­ 20 -
  21. Trong năm N, tạ i Công ti này có các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh như sau: (ĐVT: đ ồ ng) 1. Mua thiế t b ị văn phòng tr ị giá 60.000.000 đã tr ả b ằ ng TGNH. 2. Mua thiế t b ị s ả n xu ấ t 250.000.000, đã chuy ể n kho ả n trả cho ng ườ i bán 100.000.000, s ố còn l ạ i công ti còn n ợ . 3. Mua nguyên liệ u c ủ a ng ườ i bán M ch ư a tr ả ti ề n tr ị giá 50.000.000. 4. Mua công cụ dung c ụ tr ị giá 12.000.000 đã tr ả b ằ ng tiề n m ặ t. 5. Vay ngắ n h ạ n tr ả h ế t n ợ cho ng ườ i bán M. 6. Dùng tiề n m ặ t tr ả l ươ ng nhân viên 3.000.000 Yêu cầ u: 1. Xác đị nh ph ươ ng trình k ế toán khi thành l ậ p công ti. 2. Xác đị nh tài s ả n và ngu ồ n v ố n c ủ a công ti sau m ỗ i nghiệ p v ụ kinh t ế trên qua ph ươ ng trình k ế toán. BÀI 17 Công ti A có tình hình tài sả n và ngu ồ n v ố n vào ngày 31/12/N như sau: (ĐVT: 1.000 đồ ng) 1. Tiề n m ặ t 50.000 2. Vay ngắ n h ạ n 80.000 3. Máy móc thiế t b ị 220.000 4. Phầ n m ề m máy vi tính 35.000 5. Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 70.000 6. Vay dài hạ n 150.000 7. Tiề n g ử i ngân hàng 170.000 8. Nhà xưở ng 350.000 ­ 21 -
  22. 9. Phươ ng ti ệ n v ậ n chuy ể n 250.000 10. Quĩ đầ u t ư phát tri ể n 30.000 11. Phả i tr ả cho ng ườ i bán65.000 12.Nguồ n v ố n kinh doanh X Trong tháng 01/N+1 có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh t ạ i công ti như sau: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) 1. Mua nguyên vậ t li ệ u nh ậ p kho tr ị giá 8.000 b ằ ng ti ề n gử i ngân hàng 2. Mua công cụ , d ụ ng c ụ nh ậ p kho tr ị giá 7.500 ch ư a tr ả tiề n cho ng ườ i bán. 3. Vay ngắ n h ạ n ngân hàng mua nguyên v ậ t li ệ u nh ậ p kho: 10.000. 4. Mua bằ ng phát minh sáng ch ế tr ị giá 20.000 b ằ ng ti ề n gử i ngân hàng. 5. Dùng tiề n m ặ t tr ả n ợ cho ng ườ i bán 7.500. Yêu cầ u: 1. Aïp dụ ng ph ươ ng trình k ế toán tìm giá tr ị c ủ a X, Sau đó cho biế t ph ươ ng trình k ế toán công ti vào ngày 31/12/N? 2. Cho biế t ph ươ ng trình k ế toán sau m ỗ i nghi ệ p v ụ kinh tế trên. BÀI 18 Công ti B có tình hình tài sả n và ngu ồ n v ố n vào ngày 01/01/N như sau: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) Tiề n m ặ t 50.000 Tiề n g ử i ngân hàng 1.000.000 Phả i thu c ủ a khách hàng 120.000 Nguyên liệ u v ậ t li ệ u 750.000 TSCĐ hữ u hình 5.000.000 ­ 22 -
  23. Hao mòn TSCĐ hữ u hình 750.000 Phả i tr ả cho ng ườ i bán 550.000 Vay ngắ n h ạ n 1.500.000 Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng 30.000 Thuế và các kho ả n ph ả i n ộ p Nhà n ướ c 50.000 Nguồ n v ố n kinh doanh X Quỹ đ ầ u t ư phát tri ể n 600.000 Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i 120.000 Trong tháng có các nghiệ p v ụ phát sinh nh ư sau: 1. Mua vậ t li ệ u nh ậ p kho, tr ị giá 45.000 ch ư a tr ả ti ề n ngườ i bán. 2. Khách hàng trả ti ề n 20.000 b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng. 3. Trả h ế t l ươ ng cho ng ườ i lao đ ộ ng b ằ ng ti ề n m ặ t: 30.000 4. Chi tiề n m ặ t tr ả n ợ cho ng ườ i bán: 70.000. 5. Chủ s ở h ữ u b ổ sung v ố n kinh doanh m ộ t thi ế t b ị s ả n xuấ t tr ị giá 150.000 6. Dùng tiề n g ử i ngân hàng đ ể tr ả n ợ vay ng ắ n h ạ n: 200.000. 7. Chi tiề n m ặ t đ ể thanh toán n ợ thu ế Nhà n ướ c: 20.000. 8. Trích từ l ợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i đ ể b ổ sung Ngu ồ n vố n kinh doanh: 100.000 và Qu ỹ đ ầ u t ư phát tri ể n: 20.000. Yêu cầ u: 1. Aïp dụ ng ph ươ ng trình k ế toán tìm giá tr ị c ủ a X, Sau đó cho biế t ph ươ ng trình k ế toán công ti vào ngày 01/01/N? 2. Phân tích sự bi ế n đ ộ ng c ủ a các đ ố i t ượ ng k ế toán và nhậ n xét v ề s ự thay đ ổ i c ủ a Tài s ả n và Ngu ồ n v ố n sau m ỗ i nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh. 3. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế trên. ­ 23 -
  24. BÀI 19 Có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 01/N t ạ i Công ti C như sau: (ĐVT: đ ồ ng) 1. Rút tiề n g ử i ngân hàng v ề nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t: 20.000.000. 2. Chi tiề n m ặ t tr ả l ươ ng còn n ợ ng ườ i lao đ ộ ng: 15.000.000. 3. Khách hàng trả ti ề n còn n ợ Doanh nghi ệ p b ằ ng chuyể n kho ả n qua ngân hàng:15.000.000. 4. Mua vậ t li ệ u nh ậ p kho, ch ư a thanh toán cho ng ườ i bán 13.000.000. 5. Vay ngắ n h ạ n Ngân hàng tr ả n ợ cho ng ườ i bán: 50.000.000. 6. Chủ s ở h ữ u b ổ sung v ố n kinh doanh b ằ ng m ộ t phươ ng ti ệ n v ậ n t ạ i tr ị giá 250.000.000. 7. Bổ sung ngu ồ n v ố n kinh doanh t ừ l ợ i nhu ậ n ch ư a phân phố i 25.000.000. 8. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả ti ề n vay ng ắ n h ạ n: 20.000.000. 9. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng thanh toán thu ế còn n ợ Ngân sách: 5.000.000. 10. Chủ s ở h ữ u rút v ố n kh ỏ i Doanh nghi ệ p 10.000.000 bằ ng ti ề n m ặ t. Yêu cầ u: 1. Sắ p x ế p các nghi ệ p v ụ kinh t ế trên theo các lo ạ i quan hệ đ ố i ứ ng k ế toán, đ ồ ng th ờ i phân tích ả nh h ưở ng c ủ a các nghiệ p v ụ kinh t ế trên đ ế n ph ươ ng trình k ế toán c ủ a Doanh nghiệ p. 2. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế trên. ­ 24 -
  25. BÀI 20 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Số d ư đ ầ u kì c ủ a các tài kho ả n t ạ i Công ti D nh ư sau: TK 111 - Tiề n m ặ t 10.000.000 TK 112 - Tiề n g ử i ngân hàng 130.000.000 TK 131 - Phả i thu c ủ a khách hàng18.000.000 Trong đó: - Phả i thu c ủ a đ ơ n v ị X 10.000.000 - Phả i thu c ủ a đ ơ n v ị Y 8.000.000 TK 152 - Nguyên liệ u v ậ t li ệ u 32.000.000 TK 211 - TSCĐ hữ u hình 400.000.000 TK 214 - Hao mòn TSCĐ 80.000.000 TK 311 - Vay ngắ n h ạ n 20.000.000 TK 331 - Phả i tr ả cho ng ườ i bán 80.000.000 Trong đó: - Phả i tr ả cho đ ơ n v ị M50.000.000 - Phả i tr ả cho đ ơ n v ị N 30.000.000 TK 334 - Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng15.000.000 TK 341 - Vay dài hạ n 115.000.000 TK 411 - Nguồ n v ố n kinh doanh 280.000.000 B- Trong kì có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau: 1. Mua nguyên vậ t li ệ u c ủ a đ ơ n v ị M nh ậ p kho theo giá mua: 10.000.000, chư a tr ả ti ề n. 2. Đơ n v ị X tr ả ti ề n b ằ ng chuy ể n kho ả n qua ngân hàng: 10.000.000. 3. Doanh nghiệ p chuy ể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả h ế t n ợ cho đơ n v ị M. ­ 25 -
  26. 4. Mua vậ t li ệ u ph ụ c ủ a đ ơ n v ị N nh ậ p kho, tr ị giá 20.000.000 chư a tr ả ti ề n. 5. Chủ s ở h ữ u b ổ sung v ố n kinh doanh m ộ t thi ế t b ị s ả n xuấ t tr ị giá 60.000.000. 6. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả h ế t s ố ti ề n còn n ợ cho đơ n v ị N. 7. Đơ n v ị Y tr ả ti ề n cho Doanh nghi ệ p b ằ ng ti ề n m ặ t: 8.000.000. 8. Dùng tiề n m ặ t tr ả l ươ ng cán b ộ công nhân viên: 15.000.000. II/ Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. 2. Mở các tài kho ả n c ầ n thi ế t đ ể ph ả n ánh s ố d ư đ ầ u kì, số phát sinh trong kì và rút ra s ố d ư cu ố i kì c ủ a các tài kho ả n. 3. Lậ p B ả ng cân đ ố i tài kho ả n vào cu ố i kì. BÀI 21 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Ngày 01/01/N có tình hình mộ t s ố tài kho ả n t ạ i m ộ t Doanh nghiệ p c ơ khí nh ư sau: TK 331 - Phả i tr ả cho ng ườ i bán 50.000.000 Trong đó: + Phả i tr ả cho Công ti A 30.000.000 + Phả i tr ả cho Công ti B 20.000.000 TK 152 -Nguyên liệ u,v ậ t li ệ u 100.000.000 Trong đó: + Sắ t 60.000.000 + Thép 30.000.000 ­ 26 -
  27. + Sơ n 10.000.000 TK 112 - Tiề n g ử i ngân hàng 160.000.000 TK 111-Tiề n m ặ t 10.000.000 B- Trong tháng 01/N có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh: 1. Mua củ a Công ti A: 10.000 kg s ắ t, thành ti ề n 20.000.000 và 5.000 kg thép thành tiề n 7.500.000. V ậ t li ệ u đã nh ậ p kho, như ng ch ư a thanh toán ti ề n. 2. Mua củ a Công ti B: 10.000 kg thép, tr ị giá 15.000.000. Vậ t li ệ u đã nh ậ p kho, nh ư ng ch ư a thanh toán ti ề n. 3. Mua củ a Công ti C: 5.000 kg s ắ t, tr ị giá 10.000.000, đã nhậ p kho và thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t. 4. Mua củ a Công ti A: 5.000 kg s ơ n, thành ti ề n 1.250.000, đã nhậ p kho nh ư ng ch ư a thanh toán ti ề n. 5. Xuấ t kho nguyên li ệ u, v ậ t li ệ u dùng tr ự c ti ế p cho s ả n xuấ t (ghi N ợ TK “Chi phí nguyên li ệ u, v ậ t li ệ u tr ự c ti ế p”) gồ m: - Sắ t 20.000 kg, thành ti ề n: 40.000.000 - Thép 15.000 kg, thành tiề n: 22.500.000 - Sơ n 25.000 kg, thành ti ề n: 6.250.000 6. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả n ợ cho ng ườ i bán 60.000.000. Trong đó: - Trả cho Công ti A : 40.000.000 - Trả cho Công ti B : 20.000.000 II/ Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh tình hình trên vào các tài khoả n. ­ 27 -
  28. 2. Lậ p B ả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t v ậ t li ệ u c ủ a Doanh nghiệ p, cho bi ế t s ố l ượ ng v ậ t li ệ u t ồ n đ ầ u tháng 01/NN g ồ m có: - Sắ t: 30.000 kg - Thép: 20.000 kg - Sơ n : 40.000 kg 3. Lậ p B ả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t thanh toán v ớ i ng ườ i bán. 4. Đốếốệ i chi u s li u trên B ảổợ ng t ng h p chi ti ếớốệ t v i s li u trên tài khoả n t ổ ng h ợ p t ươ ng ứ ng. BÀI 22 I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) A- Tình hình tài sả n và ngu ồ n v ố n c ủ a Doanh nghi ệ p X vào ngày 01/01/N như sau: - Tiề n m ặ t 100.000 - Tiề n g ử i ngân hàng 1.200.000 - Phả i thu c ủ a khách hàng 100.000 - Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 410.000 - Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình 2.800.000 - Vay ngắ n h ạ n 200.000 - Vay dài hạ n560.000 - Phả i tr ả cho ng ườ i bán 140.000 - Thuế và các kho ả n ph ả i n ộ p Nhà n ướ c 80.000 - Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng 30.000 - Nguồ n v ố n kinh doanh 3.500.000 - Quỹ đ ầ u t ư phát tri ể n 100.000 ­ 28 -
  29. B- Trong tháng 01/NN có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh: 1. Chủ s ở h ữ u góp v ố n b ổ sung b ằ ng ti ề n m ặ t: 150.000. 2. Mua nguyên vậ t li ệ u tr ị giá 50.000 nh ậ p kho, ch ư a tr ả tiề n ng ườ i bán. 3. Rút TGNH về nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t chu ẩ n b ị tr ả l ươ ng: 30.000. 4. Chi tiề n m ặ t tr ả l ươ ng ng ườ i lao đ ộ ng: 30.000. 5. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng n ộ p thu ế cho Ngân sách: 5.000 và trả n ợ vay ng ắ n h ạ n ngân hàng: 100.000. 6. Vay dài hạ n ngân hàng mua m ộ t thi ế t b ị đ ộ ng l ự c, tr ị giá 60.000. 7. Tạ m ứ ng cho nhân viên thu mua đi công tác b ằ ng ti ề n mặ t: 3.000. 8. Vay ngắ n h ạ n ngân hàng tr ả n ợ cho ng ườ i bán: 140.000. 9. Khách hàng trả ti ề n b ằ ng chuy ể n kho ả n qua ngân hàng: 40.000. 10. Vay ngắ n h ạ n mua công c ụ , d ụ ng c ụ nh ậ p kho tr ị giá: 60.000. II/Yêu cầ u: 1. Mở các tài kho ả n liên quan, ph ả n ánh s ố d ư đ ầ u tháng, số phát sinh trong tháng và rút ra s ố d ư cu ố i tháng c ủ a các tài khoả n. 2. Lậ p B ả ng cân đ ố i tài kho ả n vào ngày 31/01/N. 3. Lậ p B ả ng đ ố i chi ế u ki ể u bàn c ờ vào ngày 31/01/N. BÀI 23 Có số li ệ u trên m ộ t s ố tài kho ả n c ủ a m ộ t Doanh nghi ệ p nh ư sau: (ĐVT: đồ ng) ­ 29 -
  30. Nợ TK Ti ề n m ặ t Có Nợ TK TGNH Có SD: xxx SD: xxx (1) 2.000.000 2.500.000 (4) (5)4.000.000 1.200.000 (3) (6) 3.000.000 500.000 (7) 2.500.000 (8) 3.000.000 (9) 1.500.000 (10) Nợ TK NL, VL Có Nợ TK Ph ả i thu KH Có SD: xxx SD: xxx (2) 25.000.000 2.000.000 (1) (4) 2.500.000 4.000.000 (5) (10) 1.500.000 3.000.000 (6) Nợ TK Ph ả i tr ả NB Có SD: xxx (3) 1.200.000 (7) 500.00025.000.000 (2) (8) 2.500.000 (9) 3.000.000 Nợ TK Ph ả i tr ả NB A Có Nợ TK Ph ả i tr ả NB B Có SD: xxx SD: xxx (3) 1.200.00015.000.000 (2) (8) 2.500.000 10.000.000 (2) (7) 500.000 (9) 3.000.000 Yêu cầ u: Trình bày n ộ i dung kinh t ế c ủ a các nghi ệ p v ụ trên. BÀI 24 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) ­ 30 -
  31. A- Số d ư vào ngày 01/01/N c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n t ạ i m ộ t Doanh nghiệ p nh ư sau: - TK Phả i thu khác (138) 1.500.000 Trong đó: + Phả i thu c ủ a công nhân A 1.000.000 + Phả i thu c ủ a đ ơ n v ị X 500.000 - TK Phả i tr ả , ph ả i n ộ p khác (338) 3.000.000 Trong đó: + Phả i tr ả cho công nhân B 1.200.000 + Phả i tr ả cho đ ơ n v ị Y 1.800.000 - TK Tiề n m ặ t (111) 3.200.000 B- Trong tháng 01/N có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh: 1. Đơ n v ị X tr ả n ợ cho Doanh nghi ệ p b ằ ng ti ề n m ặ t: 500.000 2. Khấ u tr ừ ti ề n l ươ ng c ủ a công nhân A v ề kho ả n ph ả i thu: 500.000 3. Chi tiề n m ặ t tr ả n ợ cho công nhân B, s ố ti ề n: 1.200.000 4. Dùng tiề n m ặ t tr ả n ợ cho đ ơ n v ị Y: 800.000 II/ Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế trên. 2. Phả n ánh tình hình trên vào các tài kho ả n có liên quan 3. Cho biế t tình hình các kho ả n ph ả i thu, ph ả i tr ả khác vào cuố i ngày 31/01/N c ủ a Doanh nghi ệ p. BÀI 25 Chọ n ph ươ ng án tr ả l ờ i đúng nh ấ t cho các câu sau: ­ 31 -
  32. 1. Các tài khoả n đ ượ c phân lo ạ i thành lo ạ i tài kho ả n c ơ b ả n, loạ i tài kho ả n đi ề u ch ỉ nh và lo ạ i tài kho ả n nghi ệ p v ụ . Vi ệ c phân loạ i nh ư v ậ y là d ự a trên: a. Nộ i dung kinh t ế c ủ a tài kho ả n b. Công dụ ng c ủ a tài kho ả n c. Mứ c đ ộ ph ả n ánh c ủ a tài kho ả n d. Mố i quan h ệ c ủ a tài kho ả n v ớ i báo cáo tài chính. 2. Việ c phân lo ạ i tài kho ả n thành tài kho ả n ph ả n ánh tài s ả n, tài khoả n ph ả n ánh ngu ố n v ố n và tài kho ả n ph ả n ánh quá trình kinh doanh là dự a trên: a. Nộ i dung kinh t ế c ủ a tài kho ả n b. Công dụ ng c ủ a tài kho ả n c. Mứ c đ ộ ph ả n ánh c ủ a tài kho ả n d. Mố i quan h ệ c ủ a tài kho ả n v ớ i báo cáo tài chính. 3. Tài khoả n nào d ướ i đây không thu ộ c nhóm tài kho ả n có s ố dư n ợ : a. TK Tiề n m ặ t b. TK tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình c. TK Phả i thu c ủ a khách hàng d. TK Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 4. Tài khoả n nào d ướ i đây thu ộ c nhóm tài kho ả n có s ố d ư N ợ - Có: a. TK Phả i thu c ủ a khách hàng b. TK Phả i tr ả cho ng ườ i bán c. TK Phả i thu khác d. Cả a, b, c. 5. Tài khoả n nào d ướ i đây không cùng nhóm v ớ i các tài kho ả n còn lạ i: a. TK Chi phí bán hàng b. TK Chi phí quả n lí doanh nghi ệ p c. TK Chi phí trả tr ướ c ­ 32 -
  33. d. TK Chi phí nguyên liệ u, v ậ t li ệ u tr ự c ti ế p BÀI 26 Hãy phân loạ i nh ữ ng tài kho ả n sau đây theo công d ụ ng và k ế t cấ u c ủ a tài kho ả n: TK 111 - Tiề n m ặ t TK 152 - Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u TK 112 - TGNH TK 311 - Vay ngắ n h ạ n TK 138 - Phả i thu khác TK 411 - Nguồ n v ố n kinh doanh TK 338 - Phả i tr ả khác TK 632 - Giá vố n hàng bán TK 711 - Thu nhậ p khác TK 911 - Xđ Kế t qu ả kinh doanh TK 531 - Hàng bán bị tr ả l ạ i TK 214 - Hao mòn TSCĐ TK 515 - Thu nhậ p tài chính TK 635 - Chi phí tài chính TK 641 - Chi phí bán hàng TK 627 - Chi phí SX chung TK 131 - Phả i thu c ủ a khách hàngTK 154 - Chi phí SXKD dở dang TK 335 - Chi phí phả i tr ả TK 413 - Chênh lệ ch t ỉ giá TK 242 - Chi phí trả tr ướ c dài h ạ n TK 139 - DP phả i thu khó đòi TK 511 - Doanh thu bán hàng TK 642 - Chi phí QLDN BÀI 27 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Tình hình thanh toán củ a m ộ t Doanh nghi ệ p v ớ i ng ườ i bán, ngườ i mua vào ngày 01/01/N th ể hi ệ n qua s ố d ư c ủ a hai tài khoả n. - TK Phả i thu c ủ a khách hàng (131) (D ư N ợ ) 12.000.000 Chi tiế t: + Phả i thu c ủ a Công ti A 10.000.000 + Phả i thu c ủ a Công ti B 2.000.000 - TK Phả i tr ả cho ng ườ i bán (331) (D ư Có) 8.000.000 Chi tiế t: ­ 33 -
  34. + Phả i tr ả cho Công ti M 5.000.000 + Phả i tr ả cho Công ti N 3.000.000 B- Trong tháng 01/NN ở Doanh nghi ệ p có tình hình sau: 1. Mua nguyên liệ u tr ị giá 5.000.000 c ủ a Công ti N nh ậ p kho, chư a tr ả ti ề n. 2. Công ti A trả h ế t s ố ti ề n còn n ợ Doanh nghi ệ p b ằ ng chuyể n kho ả n qua ngân hàng 3. Vay ngắ n h ạ n ngân hàng tr ả n ợ cho Công ti M: 4.000.000 4. Ứng tr ướ c ti ề n m ặ t cho Công ti Q đ ể mua hàng: 2.500.000. 5. Công ti B chuyể n kho ả n tr ả n ợ cho Doanh nghi ệ p: 2.000.000 6. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả h ế t n ợ cho Công ti N và ứng thêm 4.000.000 đ ể mua v ậ t li ệ u. 7. Công ti B ứ ng tr ướ c ti ề n mua hàng cho Doanh nghi ệ p bằ ng ti ề n m ặ t 1.500.000. 8. Nhậ p kho nguyên v ậ t li ệ u c ủ a Công ti Q chuy ể n đ ế n, tiề n hàng đ ượừ c tr vào s ốề ti n đã ứướ ng tr c (nghi ệụị p v 4) tr giá: 2.250.000. II/ Yêu cầ u: 1. Phả n ánh tình hình trên vào các tài kho ả n có liên quan. 2. Tính số d ư cu ố i kì c ủ a TK 131, TK 331 và các tài kho ả n chi tiế t c ủ a chúng. Cho bi ế t ý nghĩa c ủ a các con s ố này. 3. Lậ p b ả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t Ph ả i thu c ủ a khách hàng và Phả i tr ả cho ng ườ i bán. BÀI 28 Nhữ ng nh ậ n đ ị nh sau đây là Đúng hay Sai. Gi ả i thích. ­ 34 -
  35. 1. Kế toán ch ỉ ghi nh ậ n nh ữ ng đ ố i t ượ ng có th ể xác đ ị nh đượ c giá tr ị b ằ ng đ ơ n v ị ti ề n t ệ . 2. Nguyên tắ c giá g ố c không ph ả i là nguyên t ắ c duy nh ấ t để đo l ườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán. 3. Giá gố c là t ố t nh ấ t đ ể đo l ườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán. 4. Trong thự c t ế , khi doanh nghi ệ p b ị gi ả i th ể hay phá sả n thì giá tr ịựệ th c hi n ròng đ ượửụ c s d ng ph ổếấ bi n nh t trong đo lườ ng tài s ả n. 5. Việ c s ử d ụ ng giá g ố c trong đo l ườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán có thể đ ả m b ả o đ ượ c tính tin c ậ y c ủ a thông tin k ế toán. 6. Việ c đo l ườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán ph ả i mang tính chính xác tuyệ t đ ố i. 7. Có nhiề u ph ươ ng pháp đ ể đo l ườ ng m ộốượ t đ i t ng k ế toán. 8. Tin cậ y và th ố ng nh ấ t là hai yêu c ầ u c ơ b ả n c ủ a vi ệ c đo lườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán. 9. Giá thay thế thích h ợ p khi s ử d ụ ng đ ể đo l ườ ng tài sả n, công n ợ ở nh ữ ng qu ố c gia có m ứ c l ạ m phát cao. 10. Để đ ả m b ả o đo l ườ ng đ ố i t ượ ng k ế toán chính xác, t ấ t cả các chi phí ph ả i đ ượ c t ậ p h ợ p tr ự c ti ế p. 11. Khi phân bổ chi phí, v ấ n đ ề quan tr ọ ng nh ấ t là xác đị nh tiêu th ứ c phân b ổ phù h ợ p. 12. Cơở s đo l ườ ng n ợảảườ ph i tr th ng d ự a trên c ơở s đo lườ ng tài s ả n. 13. Chi phí phát sinh mà mang lạ i l ợ i ích kinh t ế trong tươ ng lai là chi phí đ ể xác đ ị nh k ế t qu ả . 14. Chi phí để xác đ ị nh k ế t qu ả là chi phí khi phát sinh s ẽ làm giả m tài s ả n ho ặ c tăng n ợ ph ả i tr ả . 15. Doanh thu sẽ đ ượ c ghi nh ậ n khi làm tăng m ộ t tài s ả n như ng không làm gi ả m tài s ả n khác ho ặ c tăng n ợ ph ả i tr ả . ­ 35 -
  36. 16. Mọ i nghi ệụ p v tăng ngu ồố n v n ch ủởữẽượ s h u s đ c ghi nhậ n là doanh thu. 17. Lợ i nhu ậ n k ế toán là chênh l ệ ch gi ữ a doanh thu và chi phí phù hợ p v ớ i doanh thu. 18. Kế toán d ồ n tích ghi nh ậ n chi phí, doanh thu t ạ i th ờ i điể m phát sinh ch ứ không ph ả i t ạ i th ờ i đi ể m chi ti ề n và thu tiề n 19. Lợ i nhu ậ n k ế toán trên c ơ s ở k ế toán ti ề n luôn b ằ ng lợ i nhu ậ n k ế toán trên c ơ s ở d ồ n tích. 20. Việ c phân lo ạ i chi phí thành chi phí hình thành tài s ả n và chi phí để xác đ ị nh l ợ i nhu ậ n ch ỉ có ý nghĩa đ ố i v ớ i c ơ s ở kế toán d ồ n tích. BÀI 29 Doanh nghiệ p ti ế n hành mua v ậ t li ệ u X đ ể ph ụ c v ụ cho s ả n xuấ t. Trong kì có các tài li ệ u liên quan đ ế n vi ệ c mua v ậ t li ệ u X như sau: - Giá thanh toán 132.000.000 đ + Giá mua (chư a có thu ế GTGT) 120.000.000 đ + Thuế GTGT 12.000.000 đ - Giá cướ c v ậ n chuy ể n, b ố c x ế p (ch ư a có thu ế GTGT) 5.280.000 đ + Thuế GTGT 264.000 đ - Chi phí cho bộ ph ậ n mua hàng 658.800 đ - Khố i l ượ ng v ậ t li ệ u mua 1.800 kg - Đị nh m ứ c hao h ụ t t ự nhiên 0,72 % - Khố i l ượ ng v ậ t li ệ u th ự c t ế nh ậ p kho 1.794 kg Yêu cầ u: Tính giá th ự c t ế v ậ t li ệ u X nh ậ p kho. ­ 36 -
  37. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 30 Mộ t Doanh nghi ệ p th ươ ng m ạ i thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u trừ , trong kì có tình hình mua hàng hóa nh ư sau: Mua mộ t lô hàng Y, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 829.200.000 đ, thuế GTGT 10%, tr ọ ng l ượ ng hàng ki ể m nh ậ n bàn giao cho đơ n v ị v ậ n t ả i 60.000 kg. Giá c ướ c v ậ n chuy ể n lô hàng này về nh ậ p kho là 7.812.000 đ (trong đó thu ế GTGT là 372.000). Số hàng mà đ ơ n v ị v ậ n t ả i bàn giao t ạ i kho c ủ a đ ơ n vị th ự c t ế ch ỉ có 59.400 kg. Cho bi ế t: đ ị nh m ứ c hao h ụ t c ủ a hàng Y là 0,48 %. Yêu cầ u: 1. Tính giá thự c t ế c ủ a hàng Y. 2. Xác đị nh s ố ti ề n hàng (theo giá thanh toán) mà đ ơ n v ị v ậ n tả i ph ả i b ồ i th ườ ng? BÀI 31 Mộ t Doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t hai lo ạ i s ả n ph ẩ m M và N. Chi phí sả n xu ấ t đ ượ c t ậ p h ợ p theo dây chuy ề n s ả n xu ấ t cho c ả hai loạ i s ả n ph ẩ m. Trong kì, k ế toán đã t ậ p h ợ p chi phí s ả n xuấ t nh ư sau: (ĐVT: đ ồ ng) - Chi phí NVL trự c ti ế p : 18.400.000 - Chi phí nhân công trự c ti ế p : 14.700.000 - Chi phí sả n xu ấ t chung : 2.058.000 Cuố i kì, hoàn thành nh ậ p kho 100 s ả n ph ẩ m M và 50 s ả n phẩ m N. Yêu cầ u: Tính giá thành sả n ph ẩ m M và N hoàn thành nh ậ p kho. ­ 37 -
  38. Biế t r ằ ng: - Đầ u kì và cu ố i kì không có s ả n ph ẩ m d ở dang - Chi phí nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p đ ượ c phân b ổ cho t ừ ng loạ i s ả n ph ẩ m theo đ ị nh m ứ c nguyên v ậ t li ệ u tiêu hao. Cho biế t: + Đị nh m ứ c tiêu hao NVL cho s ả n ph ẩ m M: 70.000 đ/sp + Đị nh m ứ c tiêu hao NVL cho s ả n ph ẩ m N: 320.000 đ/sp - Chi phí nhân công trự c ti ế p đ ượ c phân b ổ cho t ừ ng lo ạ i s ả n phẩ m theo ti ề n l ươ ng đ ị nh m ứ c. Cho bi ế t: + Đị nh m ứ c ti ề n l ươ ng c ủ a s ả n ph ẩ m M: 80.000 đ/sp + Đị nh m ứ c ti ề n l ươ ng c ủ a s ả n ph ẩ m N: 85.000 đ/sp - Chi phí sả n xu ấ t chung đ ượ c phân b ổ cho t ừ ng s ả n ph ẩ m theo chi phí nhân công trự c ti ế p. BÀI 32 Chọ n ph ươ ng án tr ả l ờ i đúng nh ấ t cho các câu sau: 1. Báo cáo tài chính : a. Phả n ánh khái quát v ề đ ố i t ượ ng k ế toán b. Cung cấ p thông tin cho đ ố i t ượ ng bên ngoài đ ơ n v ị c. Cung cấ p thông tin cho đ ố i t ượ ng bên ngoài và các nhà quả n lí ở đ ơ n v ị d. Cả a và c. 2. Báo cáo nào dướ i đây không đ ượ c l ậ p trên c ơ s ở k ế toán dồ n tích: a. Bả ng cân đ ố i k ế toán b. Báo cáo kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c. Báo cáo lư u chuy ể n ti ề n t ệ d. Cả a và b. 3. Chi phí lãi vay đượ c trình bày riêng trên áo cáo k ế t qu ả hoạ t đ ộ ng kinh doanh là theo nguyên t ắ c a. Nhấ t quán ­ 38 -
  39. b. Bù trù c. Trọ ng y ế u b. Hoạ t đ ộ ng liên t ụ c 4. Các khoả n m ụ c nào đ ượ c ph ả n ánh ở ph ầ n tài s ả n c ủ a Bả ng cân đ ố i k ế toán: a. Phả i thu c ủ a khách hàng b. Khách hàng ứ ng tr ướ c cho đ ơ n v ị c. Đơ n v ị ứ ng tr ướ c cho ng ườ i bán d. Cả b và c. 5. Doanh nghiệ p có s ố d ư N ợ cu ố i ngày 31/12/N c ủ a TK 131 ‘phả i thu c ủ a khách hàng là 1.000.000, trong đó: - chi tiế t 131-khách hàng A là 1.500.000 (d ư n ợ ) - chi tiế t 131-khách hàng B là 2.500.000 (d ư n ợ ) - chi tiế t 131-khách hàng C là 3.000.000 (d ư có) Việ c ph ả n ánh lên b ả ng Cân đ ố i k ế toán s ẽ nh ư sau: a. 1.000.000 bên phầ n tài s ả n b. 4.000.000 ghi bình thườ ng bên ph ầ n tài s ả n, 3.000.000 ghi âm bên tài sả n c. 3.000.000 bên phầ n ngu ồ n v ố n d. 4.000.000 bên phầ n tài s ả n, 3.000.000 bên ph ầ n ngu ồ n vố n 6. Số d ư Có c ủ a TK 214 ‘hao mòn TSCĐ s ẽ : a. Ghi thườ ng bên ph ầ n tài s ả n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. b. Ghi thườ ng bên ph ầ n ngu ồ n v ố n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. c. Ghi âm bên tài sả n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. d. Ghi âm bên nguồ n v ố nc ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. 7. Số d ư N ợ c ủ a TK ‘ L ợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i’ s ẽ : a. Ghi âm bên tài sả n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. ­ 39 -
  40. b. Ghi thườ ng bên ph ầ n tài s ả n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. c. Ghi thườ ng bên ph ầ n ngu ồ n v ố n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. d. Ghi âm bên nguồ n v ố n c ủ a b ả ng cân đ ố i k ế toán. 8. Tổ ng l ợ i nhu ậ n k ế toán tr ướ c thu ế đ ượ c tính b ằ ng: a. Tổ ng doanh thu bán hàng và cung c ấ p d ị ch v ụ tr ừ t ấ t cả các chi phí trong kì b. Lợ i nhu ậ n thu ầ n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ộ ng l ợ i nhuậ n khác c. Lợ i nhu ậ n g ộ p c ộ ng l ợ i nhu ậ n khác d. Không câu nào đúng 9. Dòng tiề n nào d ướ i đây không thu ộ c ho ạ t đ ộ ng kinh doanh: a. Tiề n thu t ừ vi ệ c bán hàng b. Tiề n thu t ừ thanh lí tài s ả n c. Tiề n chi tr ả l ươ ng ng ườ i lao đ ộ ng d. Tiề n chi tr ả n ợ ng ườ i bán. BÀI 33 Mộ t Doanh nghi ệ p trong quý I /N có tài li ệ u sau: (Đvt:1.000 đ). - Doanh thu bán hàng 8.000.000 - Giả m giá hàng bán 200.000 - Hàng bán bị tr ả l ạ i 500.000 - Giá vố n hàng bán 5.000.000 - Doanh thu hoạ t đ ộ ng tài chính 125.000 - Chi phí tài chính 95.000 - Chi phí bán hàng 250.000 - Chi phí quả n lí doanh nghi ệ p 125.000 - Thu nhậ p khác 27.000 ­ 40 -
  41. - Chi phí khác 18.000 Yêu cầ u: 1. Xác đị nh l ợ i nhu ậ n g ộ p t ừ ho ạ t đ ộ ng bán hàng và l ợ i nhuậ n thu ầ n t ừ ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. 2. Xác đị nh l ợ i nhu ậ n khác và t ổ ng l ợ i nhu ậ n tr ướ c thu ế . BÀI 34 I/Tài liệ u: (ĐVT: 10.000 đ) A- Bả ng cân đ ố i k ế toán ngày 31/12/N c ủ a Công ti A nh ư sau: TÀI SẢ N Số ti ề n 1. Tiề n m ặ t 18.000 2. Tiề n g ử i ngân hàng 21.700 3. Phả i thu c ủ a khách hàng1.700 4. Các khoả n ph ả i thu khác 3.500 5. Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 8.500 6. Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình 34.400 7. Hao mòn TSCĐ hữ u hình (18.000) Tổ ng c ộ ng tài s ả n 69.800 NGUỒỐ N V N 1. Vay ngắ n h ạ n 3.000 2. Phả i tr ả cho ng ườ i bán * 2.000 3. Thuế và các kho ả n ph ả i n ộ p Nhà n ướ c 3.600 4. Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng1.200 5. Nguồ n v ố n kinh doanh 60.000 Tổ ng c ộ ng ngu ồ n v ố n 69.800 * Chi tiế t ng ườ i bán M: 2.000 B- Trong quý I năm N+1, có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh sau: 1. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả n ợ ng ườ i bán M 2.000. ­ 41 -
  42. 2. Công ti ứ ng tr ướ c ti ề n mua v ậ t t ư cho ng ườ i bán N 3.000 bằ ng ti ề n m ặ t. 3. Chi tiề n m ặ t tr ả h ế t ti ề n l ươ ng cho ng ườ i lao đ ộ ng kì trướ c. 4. Cấ p trên c ấ p v ố n đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ b ả n cho Công ti bằ ng chuy ể n kho ả n qua ngân hàng: 150.000. 5. Vay dài hạ n ngân hàng đ ể mua thi ế t b ị s ả n xu ấ t: 50.000 6. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả h ế t n ợ vay ng ắ n h ạ n củ a kì tr ướ c. 7. Số ph ả i thu khác c ủ a kì tr ướ c Công ti đã thu b ằ ng ti ề n mặ t. II/ Yêu cầ u: 1. Phả n ánh s ố d ư đ ầ u quý, s ố phát sinh trong quý và s ố dư cu ố i quý vào các tài kho ả n có liên quan. 2. Lậ p B ả ng cân đ ố i tài kho ả n quý I năm NN+1 và B ả ng cân đố i k ế toán ngày 31/03/NN+1. 3. Có nhậ n xét gì gi ữ a B ả ng cân đ ố i k ế toán và B ả ng cân đố i tài kho ả n. BÀI 35 I/Tàìi liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Số d ư vào 01/01/N c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n ở m ộ t Doanh nghiệ p s ả n xu ấ t: - TK 152 25.000.000 Trong đó: + Vậ t li ệ u chính 20.000.000 ­ 42 -
  43. + Vậ t li ệ u ph ụ 5.000.000 - TK 151 10.000.000 Trong đó: + Vậ t li ệ u chính 8.000.000 + Vậ t li ệ u ph ụ 2.000.000 - TK 111 8.000.000 - TK 112 30.000.000 B- Trong tháng 01/N ở Doanh nghi ệ p có tình hình sau: 1. Mua vậ t li ệ u chính nh ậ p kho, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT): 6.000.000, thuế GTGT: 600.000; giá c ướ c v ậ n chuy ể n (chư a có thu ế GTGT) : 800.000, thu ế GTGT 5%. T ấ t c ả đã đượ c tr ả b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng. 2. Nhậ p kho s ố v ậ t li ệ u chính đi đ ườ ng tháng tr ướ c: 8.000.000. 3. Mua vậ t li ệ u ph ụ nh ậ p kho, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT): 3.000.000, thuế GTGT: 300.000, ch ư a tr ả ti ề n ng ườ i bán. 4. Cướ c v ậ n chuy ể n s ố v ậ t li ệ u ph ụ trên v ề nh ậ p kho là: 945.000 (trong đó thuế GTGT 45.000). 5. Số v ậ t li ệ u ph ụ đi đ ườ ng tháng tr ướ c đã v ề nh ậ p kho: 2.000.000. 6. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả ti ề n mua v ậ t li ệ u ở nghiệ p v ụ 3: 1.800.000. 7. Mua vậ t li ệ u chính, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT): 5.000.000, thuế GTGT: 500.000, ch ư a tr ả ti ề n cho ng ườ i bán. Cuố i tháng, s ố v ậ t li ệ u này v ẫ n ch ư a v ề nh ậ p kho. II/ Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh tình hình trên vào các tài khoả n k ế toán liên quan. ­ 43 -
  44. 2. Cho biế t t ổ ng giá tr ị các lo ạ i v ậ t li ệ u nh ậ p kho trong tháng. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 36 I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ) A- Số d ư vào ngày 01/01/N c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n t ạ i m ộ t Doanh nghiệ p th ươ ng m ạ i: - TK156 300.000 Trong đó: + Hàng hóa A 180.000 + Hàng hóa B 120.000 - TK151 50.000 Trong đó: + Hàng hóa A 20.000 + Hàng hóa B 30.000 - TK111 50.000 - TK112 200.000 - TK 331 (số d ư N ợ ) 30.000 B- Mộ t s ố nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 01/NN: 1. Mua hàng hóa A về nh ậ p kho, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT): 80.000, thuế GTGT: 8.000, ch ư a tr ả ti ề n cho ng ườ i bán. Chi phí bố c x ế p: 3.000, đã thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t. 2. Toàn bộ s ố hàng hóa đi đ ườ ng tháng tr ướ c đã v ề nh ậ p kho. Cướ c v ậ n chuy ể n s ố hàng hóa này v ề nh ậ p kho là 2.100 ­ 44 -
  45. (trong đó thuế GTGT 100), đã thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t. Chi phí vậ n chuy ể n đ ượ c phân b ổ cho 2 lo ạ i hàng hóa theo tr ị giá mua. 3. Chuyể n ti ề n g ở i ngân hàng thanh toán toàn b ộ ti ề n mua hàng hóa A ở nghi ệ p v ụ 1. 4. Mua hàng hóa B về nh ậ p kho, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT):20.000, thuế GTGT: 2.000, tr ừ vào s ố ti ề n Doanh nghiệ p đã ứ ng tr ướ c cho ng ườ i bán. Chi phí b ố c x ế p: 1.000, đã thanh toán bằ ng ti ề n m ặ t. 5. Dùng tiề n g ử i ngân hàng mua hàng hóa A và B, giá mua (chư a có thu ế GTGT): 60.000 (trong đó:hàng hóa A: 40.000, hàng hóa B: 20.000), thuế GTGT: 6.000. Đ ế n cu ố i tháng, s ố hàng này vẫ n ch ư a v ề nh ậ p kho. II/ Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh tình hình trên vào các tài khoả n k ế toán liên quan. 2. Cho biế t tình hình hàng t ồ n kho vào cu ố i tháng 01/N. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 37 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Tình hình tồ n kho NVL đ ầ u tháng 01/N t ạ i Công ti ABC như sau: - Vậ t li ệ u X: 124.800.000 (Số l ượ ng: 60.000 kg) - Vậ t li ệ u Y: 61.200.000 (Số l ượ ng: 40.000 kg) - Vậ t li ệ u Z: 10.320.000 (Số l ượ ng: 40.000 kg) B- Tổ ng h ợ p tình hình nh ậ p, xu ấ t NVL trong tháng 01/N t ạ i Công ti như sau: 1. Ngày 01/01, mua nguyên liệ u nh ậ p kho ch ư a thanh toán cho ngườ i bán: ­ 45 -
  46. - Vậ t li ệ u X (S ố l ượ ng: 10.000 kg): giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 21.200.000, thuế GTGT 10% - Vậ t li ệ u Y (S ố l ượ ng: 5.000 kg): giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 7.700.000, thuế GTGT 10% Đồ ng th ờ i Công ti đã dùng ti ề n m ặ t đ ể thanh toán ti ề n b ố c xế p s ố v ậ t li ệ u trên nh ậ p kho 1.500.000. S ố chi phí này phân bổ cho 2 lo ạậệỷệớ i v t li u t l v i kh ốượ i l ng c ủ a chúng. 2. Tổ ng h ợ p các phi ế u xu ấ t kho v ậ t li ệ u ngày 10 tháng 01 như sau: - Vậ t li ệ u X: 41.600.000 (S ố l ượ ng: 20.000 kg), dùng tr ự c ti ế p cho sả n xu ấ t (ghi N ợ TK 621- “Chi phí nguyên li ệ u, v ậ t li ệ u trự c ti ế p”). - Vậ t li ệ u Y: 22.950.000 (S ố l ượ ng: 15.000 kg), dùng tr ự c ti ế p cho sả n xu ấ t. - Vậ t li ệ u Z: 2.580.000 (S ố l ượ ng: 10.000 kg), dùng cho qu ả n lí phân xưở ng (ghi N ợ TK 627 - “Chi phí s ả n xu ấ t chung”). 3. Ngày 15/01, mua vậ t li ệ u Z nh ậ p kho (S ố l ượ ng 10.000 kg): giá mua (chư a có thu ế GTGT) 2.600.000, thu ế GTGT 10%. Giá cướ c v ậ n chuy ể n ph ả i tr ả (ch ư a có thu ế GTGT) cho số v ậ t li ệ u này là 580.000, thu ế GTGT: 29.000. T ấ t c ả chư a tr ả ti ề n cho nhà cung c ấ p. 4. Ngày 17/01, mua nguyên vậ t li ệ u nh ậ p kho, đã thanh toán bằ ng ti ề n g ử i ngân hàng: - Vậ t li ệ u X (S ố l ượ ng: 7.000 kg): giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 21.000.000, thuế GTGT 10%. - Vậ t li ệ u Y (S ố l ượ ng: 3.000 kg): giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 4.680.000, thuế GTGT 10%. - Vậ t li ệ u Z (S ố l ượ ng: 5.000 kg): giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 1.530.000, thuế GTGT 10%. 5. Tổ ng h ợ p các phi ế u xu ấ t kho v ậ t li ệ u ngày 19 tháng 01 như sau: ­ 46 -
  47. - Vậ t li ệ u X: 83.200.000 (S ố l ượ ng: 40.000 kg), dùng tr ự c ti ế p cho sả n xu ấ t. - Vậ t li ệ u Y: 38.250.000 (S ố l ượ ng: 25.000 kg), dùng tr ự c ti ế p cho sả n xu ấ t. - Vậ t li ệ u Z: 7.740.000 (S ố l ượ ng: 30.000 kg), dùng cho qu ả n lí phân xưở ng. II/ Yêu cầ u: 1. Tính giá thự c t ế các lo ạ i v ậ t li ệ u nh ậ p kho trong tháng 01/N củ a Công ti. 2. Phả n ánh tình hình trên vào các tài kho ả n t ổ ng h ợ p có liên quan và Sổ chi ti ế t v ậ t li ệ u. 3. Trình bày cách kiể m tra đ ố i chi ế u phù h ợ p gi ữ a h ạ ch toán tổ ng h ợ p và h ạ ch toán chi ti ế t. (Cho biế t: Công ti ABC thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 38 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Số d ư đ ầ u kì c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n ở m ộ t Doanh nghi ệ p sả n xu ấ t: - TK 152 25.000.000 - TK 154 2.600.000 Trong đó: + Chi phí nguyên liệ u, v ậ t li ệ u tr ự c ti ế p 1.600.000 + Chi phí nhân công trự c ti ế p 600.000 + Chi phí sả n xu ấ t chung 400.000 B- Trong kì, Doanh nghiệ p ti ế n hành s ả n xu ấ t m ộ t lo ạ i s ả n phẩ m. Chi phí s ả n xu ấ t trong kì nh ư sau: ­ 47 -
  48. 1. Xuấ t v ậ t li ệ u chính dùng tr ự c ti ế p cho s ả n xu ấ t s ả n phẩ m: 8.000.000. 2. Xuấ t v ậ t li ệ u ph ụ dùng tr ự c ti ế p cho s ả n xu ấ t s ả n phẩ m: 1.500.000, dùng ph ụ c v ụ chung ở phân x ưở ng: 400.000. 3. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả trong kì: - Tiề n l ươ ng công nhân s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m: 8.000.000. - Tiề n l ươ ng nhân viên qu ả n lí phân x ưở ng: 600.000. 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí sả n xu ấ t theo tỷ l ệ quy đ ị nh. 5. Trích khấ u hao thi ế t b ị s ả n xu ấ t: 4.000.000, kh ấ u hao nhà xưở ng s ả n xu ấ t: 580.000. 6. Tính tiề n đi ệ n dùng cho s ả n xu ấ t ph ả i tr ả cho Công ti điệ n 220.000 (trong đó thu ế GTGT là 20.000). 7. Các khoả n chi phí khác b ằ ng ti ề n m ặ t phát sinh ở phân xưở ng: 500.000. 8. Kế t chuy ể n các chi phí s ả n xu ấ t vào TK “Chi phí s ả n xuấ t kinh doanh d ở dang”. 9. Trong kì, hoàn thành nhậ p kho 100 s ả n ph ẩ m theo giá thành thự c t ế . Biế t r ằ ng: Giá trị s ả n ph ẩ m d ở dang cu ố i kì: 1.600.000, trong đó: - Chi phí nguyên liệ u, v ậ t li ệ u tr ự c ti ế p 900.000. - Chi phí nhân công trự c ti ế p 500.000. - Chi phí sả n xu ấ t chung 200.000. II/ Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh tình hình trên vào các tài khoả n k ế toán liên quan. 2. Lậ p b ả ng tính giá thành s ả n ph ẩ m. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 39 ­ 48 -
  49. Mộ t Doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t, trong kì ti ế n hành s ả n xu ấ t hai loạ i s ả n ph ẩ m X, Y. Chi phí s ả n xu ấ t phát sinh nh ư sau: 1. Xuấ t nguyên li ệ u chính dùng tr ự c ti ế p cho s ả n xu ấ t các sả n ph ẩ m X, Y theo giá th ự c t ế 8.000.000 đ. Bi ế t r ằ ng: chi phí nguyên liệ u chính đ ượ c phân b ổ cho t ừ ng lo ạ i s ả n ph ẩ m theo đị nh m ứ c tiêu hao nh ư sau: - Đị nh m ứ c tiêu hao nguyên li ệ u chính cho s ả n ph ẩ m X: 53,125 kg/sp. - Đị nh m ứ c tiêu hao nguyên li ệ u chính cho s ả n ph ẩ m Y: 10,625 kg/sp. 2. Vậ t li ệ u ph ụ xu ấ t dùng tr ự c ti ế p cho s ả n xu ấ t s ả n phẩ m: 1.600.000 đ, phân b ổ cho hai lo ạ i s ả n ph ẩ m t ỷ l ệ v ớ i chi phí nguyên liệ u chính c ủ a t ừ ng lo ạ i. 3. Chi phí nhiên liệ u dùng cho máy móc thi ế t b ị ở phân xưở ng 3.400.000đ. 4. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho: - Công nhân trự c ti ế p s ả n xu ấ t: 5.000.000 đ, phân b ổ cho các sả n ph ẩ m theo ti ề n l ươ ng đ ị nh m ứ c. Cho bi ế t: + Đị nh m ứ c ti ề n l ươ ng c ủ a s ả n ph ẩ m X: 25.000 đ/sp + Đị nh m ứ c ti ề n l ươ ng c ủ a s ả n ph ẩ m Y: 5.000 đ/sp - Nhân viên phân xưở ng: 2.500.000 đ. 5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí sả n xu ấ t theo tỉ l ệ quy đ ị nh. 6. Chi phí tiế p khách, h ộ i h ọ p ở phân x ưở ng đã chi b ằ ng tiề n m ặ t: 2.300.000đ. 7. Khấ u hao máy móc thi ế t b ị s ả n xu ấ t, nhà x ưở ng: 6.675.000 đ 8. Kế t chuy ể n các chi phí s ả n xu ấ t vào tài kho ả n “Chi phí sả n xu ấ t kinh doanh d ở dang”. Bi ế t r ằ ng: chi phí s ả n xu ấ t chung phân bổ cho các s ả n ph ẩ m t ỷ l ệ v ớ i ti ề n l ươ ng công nhân sả n xu ấ t ­ 49 -
  50. 9. Trong kì, sả n xu ấ t hoàn thành nh ậ p kho 100 s ả n ph ẩ m X và 300 sả n ph ẩ m Y theo giá thành th ự c t ế . (Đầ u kì và cu ố i kì không có s ả n ph ẩ m d ở dang) Yêu cầ u: 1. Tính toán, phân bổ các chi phí c ầ n phân b ổ cho hai lo ạ i sả n ph ẩ m X,Y. 2. Phả n ánh tình hình trên vào tài kho ả n có liên quan. 3. Lậ p b ả ng tính giá thành s ả n ph ẩ m X,Y. BÀI 40 I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ) Chi phí sả n xu ấ t phát sinh trong tháng 05/N c ủ a m ộ t Doanh nghiệ p t ậ p h ợ p đ ượ c theo b ả ng sau: Đố i t ượ ng s ử d ụ ng Nộ i dung chi phí SP A SP B Quả n lí phân xưở ng 1. Nguyên vậ t li ệ u chính 150.000 100.000 - 2. Vậ t li ệ u ph ụ 30.000 25.000 12.000 3. Tiề n l ươ ng 210.000 140.000 46.800 4. BHXH, BHYT, KPCĐ 39.900 26.600 8.892 5. Khấ u hao TSCĐ - - 40.000 6. Chi phí khác bằ ng ti ề n m ặ t - - 6.208 Tổ ng c ộ ng 429.900 291.600 113.900 II/ Yêu cầ u: 1. Phả n ánh tình hình trên vào tài kho ả n. 2. Lậ p b ả ng tính giá thành s ả n ph ẩ m A, B. Tài liệ u b ổ sung: ­ 50 -
  51. - Chi phí sả n xu ấ t chung phân b ổ cho các lo ạ i s ả n ph ẩ m A, B tỷ l ệ v ớ i ti ề n l ươ ng công nhân s ả n xu ấ t. - Trong tháng hoàn thành nhậ p kho 1.000 s ả n ph ẩ m A và 500 sả n ph ẩ m B. - Sả n ph ẩ m d ở dang đ ầ u tháng và cu ố i tháng đ ượ c đánh giá như sau: Khoả n m ụ c Đầ u tháng Cuố i tháng SP A SP B SP A SP B - Cp. Nl,VL trự c ti ế p 75.000 50.000 38.000 24.000 - Cp. nhân công trự c ti ế p 35.700 29.750 11.900 7.140 - Cp. sả n xu ấ t chung 9.900 4.750 5.300 14.700 Tổ ng c ộ ng 120.600 84.500 55.200 45.840 BÀI 41 I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ) A- Tình hình thành phẩ m t ồ n kho vào ngày 01/06/N t ạ i m ộ t Doanh nghiệ p nh ư sau: - Thành phẩ m ở trong kho: 150.000 - Thành phẩ m đang g ở i bán: 50.000 B- Trong tháng 06/N có các nghiệ p v ụ v ề tiêu th ụ thành ph ẩ m như sau: 1. Xuấ t kho thành ph ẩ m tiêu th ụ tr ự c ti ế p, giá xu ấ t kho: 15.000, giá bán (chư a có thu ế GTGT): 22.500, thu ế GTGT: 2.250. Khách hàng đã thanh toán bằ ng ti ề n m ặ t. ­ 51 -
  52. 2. Khách hàng thông báo đã nhậ n đ ượ c s ố thành ph ẩ m Doanh nghiệ p g ở i bán tháng tr ướ c và đã ch ấ p nh ậ n thanh toán. Giá vố n s ố thành ph ẩ m này: 30.000, giá bán (ch ư a có thuế GTGT): 45.000, thu ế GTGT: 4.500. 3. Xuấ t kho thành ph ẩ m g ở i đi bán, giá xu ấ t kho: 40.000, giá bán (chư a có thu ế GTGT): 60.000, thu ế GTGT 6.000. 4. Chi tiề n m ặ t tr ả ti ề n v ậ n chuy ể n thành ph ẩ m đi bán 2.100 (trong đó thuế GTGT 100). 5. Khách hàng thông báo đã nhậ n đ ượ c toàn b ộ s ố thành phẩ m đ ơ n v ị g ử i bán ở nghi ệ p v ụ 3 và đã thanh toán toàn b ộ tiề n hàng b ằ ng chuy ể n kho ả n. 6. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho b ộ ph ậ n tiêu th ụ 4.000, bộ ph ậ n qu ả n lí doanh nghi ệ p 5.000. 7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ l ệ quy đị nh. 8. Trích khấ u hao TSCĐ ở b ộ ph ậ n bán hàng 4.000, b ộ phậ n qu ả n lí doanh nghi ệ p 6.000. 9. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ trong tháng 06/NN. II/ Yêu cầ u: Ph ả n ánh tình hình trên vào các tài kho ả n liên quan. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 42 A. SDĐK củ a m ộ t s ố tài kho ả n t ạ i m ộ t Doanh nghi ệ p nh ư sau: - TK 156 160.000.000 Chi tiế t: + Hàng hóa A 140.000.000 ­ 52 -
  53. + Hàng hóa B 20.000.000 - TK 111 5.000.000 - TK 112 20.000.000 B. Trong kì có các nghiệ p v ụ kinh t ế liên quan đ ế n tình hình tiêu thụ nh ư sau: 1. Xuấ t kho hàng hóa A g ở i đi bán, giá xu ấ t kho: 50.000.000, giá bán (chư a có thu ế GTGT)ì: 75.000.000, thu ế GTGT: 7.500.000. 2. Xuấ t kho hàng hóa A bán tr ự c ti ế p cho khách hàng, giá xuấ t kho: 30.000.000, giá bán (ch ư a có thu ế GTGT) 46.000.000, thuế GTGT: 4.600.000, ng ườ i mua đã thanh toán b ằ ng ti ề n mặ t. 3. Số hàng hóa A g ở i bán (nghi ệ p v ụ 1) đã đ ượ c ng ườ i mua chấ p nh ậ n mua, nh ư ng ch ư a thanh toán. 4. Xuấ t kho hàng hóa B tiêu th ụ tr ự c ti ế p, khách hàng chấ p nh ậ n mua v ớ i giá (ch ư a có thu ế GTGT)ì: 22.000.000, thuế GTGT: 2.200.000, nh ư ng ch ư a tr ả ti ề n. Giá xu ấ t kho c ủ a số hàng hóa này là: 15.000.000. 5. Các chi phí liên quan đế n vi ệ c tiêu th ụ s ố hàng hóa trên: - Chi phí bố c x ế p đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t: 550.000. - Cướ c v ậ n chuy ể n (ch ư a có thu ế GTGT) 2.000.000, thu ế GTGT 5%; đã thanh toán 1.500.000 bằ ng ti ề n g ử i ngân hàng, số còn l ạ i Doanh nghi ệ p còn n ợ . - Tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho nhân viên bán hàng trong kì: 4.500.000. - BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ l ệ quy đ ị nh. 6. Chi phí quả n lí doanh nghi ệ p phát sinh trong kì: - Khấ u hao thi ế t b ị và nhà văn phòng qu ả n lí: 1.000.000. - Chi phí hộ i h ọ p, ti ế p khách b ằ ng ti ề n m ặ t: 1.312.000. - Tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho nhân viên qu ả n lí: 1.500.000. ­ 53 -
  54. - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỉ l ệ qui đị nh. 7. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ trong kì. Bi ế t r ằ ng: chi phí bán hàng và chi phí QLDN đượ c phân b ổ cho hai lo ạ i hàng hóa A, B theo giá vố n hàng tiêu th ụ . C. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh tình hình trên vào các tài khoả n k ế toán. 2. Cho biế t l ợ i nhu ậ n thu ầ n c ủ a t ừ ng lo ạ i hàng hóa A, B? (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 43 I/Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Số d ư c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n vào ngày 01/01/N t ạ i m ộ t Doanh nghiệ p nh ư sau: - TK 155 38.000.000 Chi tiế t: + Lố p xe đ ạ p 20.000.000 + Xăm xe đạ p 18.000.000 - TK 157 15.000.000 Chi tiế t: + Lố p xe đ ạ p 10.000.000 + Xăm xe đạ p 5.000.000 - TK 111 25.000.000 B- Trong quý I năm NN có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh v ề tiêu thụ hai lo ạ i s ả n ph ẩ m trên: 1. Xuấ t kho tiêu th ụ tr ự c ti ế p, bao g ồ m: ­ 54 -
  55. - Lố p xe đ ạ p: Giá xu ấ t kho: 12.000.000, khách hàng ch ấ p nhậ n mua v ớ i giá (ch ư a có thu ế GTGT) là: 19.500.000, thu ế ú GTGT: 1.950.000 như ng ch ư a thanh toán. - Xăm xe đạ p: Giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 25.000.000, thu ế GTGT: 2.500.000, đã thu bằ ng ti ề n m ặ t. Giá xu ấ t kho: 15.000.000. 2. Khách hàng báo đã nhậ n đ ượ c s ố xăm xe đ ạ p Doanh nghiệ p g ử i tháng tr ướ c và đã chuy ể n kho ả n tr ả toàn b ộ s ố tiề n theo h ợ p đ ồ ng: 8.800.000, trong đó giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 8.000.000, thuế GTGT 800.000. 3. Chi tiề n m ặ t tr ả ti ề n b ố c x ế p hai lo ạ i s ả n ph ẩ m tiêu thụ trên là: 500.000 4. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho b ộ ph ậ n tiêu th ụ s ả n phẩ m: 1.000.000, b ộ ph ậ n qu ả n lí doanh nghi ệ p: 3.000.000. 5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ l ệ qui đị nh. 6. Trích khấ u hao ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i, c ử a hàng: 935.000, khấ u hao văn phòng, d ụ ng c ụ qu ả n lí doanh nghi ệ p: 9.765.000 7. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ thành ph ẩ m trong quý (chi tiế t theo t ừ ng m ặ t hàng). II/Yêu cầ u: Ph ả n ánh tình hình trên vào các tài kho ả n liên quan. Cho biế t: - Doanh nghiệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đ ị nh thuế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ . - Chi phí bán hàng và chi phí quả n lí doanh nghi ệ p đ ượ c phân bổ cho hai s ả n ph ẩ m trên theo doanh thu bán hàng. BÀI 44 I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) ­ 55 -
  56. A- Số d ư ngày 31/12/N c ủ a các tài kho ả n t ạ i Công ti A nh ư sau: TK 111 - Tiề n m ặ t TK 112 - Tiề n g ử i ngân hàng TK 152 - Nguyên liệ u,v ậ t li ệ u TK 153 - Công cụ , d ụ ng c ụ TK 155 - Thành phẩ m TK 157 - Hàng gử i đi bán TK 131 - Phả i thu c ủ a khách hàng TK 211 - Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình TK 214 - Hao mòn tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình TK 411 - Nguồ n v ố n kinh doanh TK 441 - Nguồ n v ố n đ ầ u t ư XDCB TK 331 - Phả i tr ả cho ng ườ i bán (CT: ng ườ i bán M) TK 334 - Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng TK 311 - Vay ngắ n h ạ n 9.000 30.000 37.000 13.000 5.000 4.000 12.000 485.000 X 340.000 116.000 15.000 8.000 80.000 ­ 56 -
  57. B- Trong quý I năm N+1 có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh như sau: 1. Trảếềươ h t ti n l ng còn n ợ kì tr ướằ c b ng ti ềặ n m t. 2. Nhà nướ c c ấ p cho Công ti m ộ t thi ế t b ị s ả n xu ấ t có nguyên giá là 55.000. 3. Mua nguyên vậ t li ệ u, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 4.000, thuế GTGT 10%, Công ti đã thanh toán cho ng ườ i bán bằ ng ti ề n g ử i ngân hàng nh ư ng cu ố i quý hàng v ẫ n ch ư a v ề nhậ p kho. 4. Xuấ t kho thành ph ẩ m g ử i đi bán theo giá thành th ự c tế : 3.000. 5. Trả n ợ cho ng ườ i bán M b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng: 9.000. 6. Khách hàng trả n ợ cho Công ti b ằ ng ti ề n m ặ t: 12.000. 7. Trả n ợ vay ng ắ n h ạ n b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng: 8.000. 8. Tạ m ứ ng cho nhân viên đi công tác b ằ ng ti ề n m ặ t: 3.000. 9. Mua công cụ , d ụ ng c ụ nh ậ p kho: giá mua (ch ư a có thuế GTGT) 2.500, thu ế GTGT 10%, Công ti ch ư a tr ả ti ề n ngườ i bán M. 10. Công ti chuyể n ti ề n m ặ t ứ ng tr ướ c ti ề n mua hàng cho ngườ i bán N : 1.000. II/ Yêu cầ u: 1. Xác đị nh giá tr ị c ủ a X, sau đó ph ả n ánh s ố d ư đ ầ u quý, số phát sinh trong quý và s ố d ư cu ố i quý vào các tài kho ả n có liên quan. 2. Lậ p B ả ng cân đ ố i tài kho ả n quý I năm N+1 và B ả ng cân đố i k ế toán ngày 31/03/N+1 (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 45 ­ 57 -
  58. I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) A- Số d ư ngày 31/12/N c ủ a các tài kho ả n t ạ i Công ti A nh ư sau: TK 111-Tiề n m ặ t TK 112-Tiề n g ử i ngân hàng TK 131-Phả i thu khách hàng (CT: Phả i thu Công ty M) TK 152-Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u TK 156-Hàng hoá TK 211-TSCĐ hữ u hình TK 214-Hao mòn TSCĐ 27.000 135.000 8.500 6.500 30.000 115.000 35.000 TK 311- Vay ngắ n h ạ n TK 331- Phả i tr ả ng ườ i bán (CT: Phả i tr ả Công ty A) TK 333- Thuế và các kho ả n ph ả i n ộ p nhà nướ c (d ư có) TK 334 -Phả i tr ả CNV (d ư có) TK 411-Nguồ n v ố n KD 12.000 7.000 2.500 1.200 264.300 ­ 58 -
  59. B. Trong tháng 01/2006 có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau: 1. Công ty M trả n ợ cho đ ơ n v ị b ằ ng ti ề n m ặ t 3.500. 2. Mua vậ t li ệ u c ủ a Công ty B nh ậ p kho. Giá mua (ch ư a có thuế GTGT): 5.000, thu ế GTGT:500, ch ư a tr ả ti ề n cho ng ườ i bán. Chi phí vậ n chuy ể n 100, đã thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t. 3. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả h ế t n ợ cho Công ty A. 4. Ứ ng tr ướ c ti ề n mua hàng cho Công ty A b ằ ng ti ề n m ặ t: 10.000 5. Xuấ t kho hàng hoá bán tr ự c ti ế p cho Công ty N. Giá xu ấ t kho: 2.000. Giá bán (chư a có thu ế GTGT): 3.000, thu ế GTGT: 300. Công ty N chư a tr ả ti ề n. 6. Chi tiề n m ặ t thanh toán h ế t ti ề n l ươ ng kỳ tr ướ c còn n ợ công nhân viên. 7. Xuấ t kho hàng hoá g ở i đi bán: giá xu ấ t kho: 12.000. 8. Tính tiề n l ươ ng tháng 01 ph ả i tr ả cho nhân viên bán hàng: 6.000, nhân viên quả n lý doanh nghi ệ p: 12.000. 9. Mua hàng hoá nhậ p kho: giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 8.000, thuế GTGT:800. Toàn b ộ ti ề n mua hàng đ ượ c tr ừ vào số ti ề n đã ứ ng tr ướ c cho Công ty A ở nghi ệ p v ụ 4. 10. Chủ s ở h ữ u góp b ổ sung v ố n kinh doanh b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng: 80.000 II.Yêu cầ u: 1/ Lậ p B ả ng cân đ ố i k ế toán c ủ a Công ty X t ạ i ngày 31/12/2005. 2/ Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế trên. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 46 ­ 59 -
  60. Số d ư vào ngày 31/12/N c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n t ạ i Công ty X như sau (ĐVT: 1000 đ ồ ng): TK 131-Phả i thu c ủ a khách hàng Chi tiế t: - Ph ả i thu c ủ a Công ty M - Công ty N ứ ng tr ướ c ti ề n mua hàng 8.500 12.000 3.500 TK 331- Phả i tr ả ng ườ i bán - Chi tiế t: Ph ả i tr ả Công ty A TK 334 -Phả i tr ả CNV (d ư có) 7.000 7.000 1.200 Các tài khoả n khác có s ố d ư gi ả đ ị nh. Trong tháng 01/N+1 có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau (ĐVT: 1000 đồ ng): 1. Công ty M trả n ợ cho đ ơ n v ị b ằ ng ti ề n m ặ t 3.500. 2. Mua vậ t li ệ u nh ậ p kho: - Giá mua (chư a có thu ế GTGT): 5.000, thu ế GTGT:500, chư a tr ả ti ề n cho ng ườ i bán. - Chi phí vậ n chuy ể n s ố v ậ t li ệ u này 100, đã thanh toán bằ ng ti ề n m ặ t. 3. Chuyể n ti ề n g ử i ngân hàng tr ả h ế t n ợ cho Công ty A 4. Ứ ng tr ướ c ti ề n mua hàng cho Công ty A b ằ ng ti ề n m ặ t: 10.000 5. Xuấ t kho hàng hoá bán tr ự c ti ế p cho Công ty N. Giá xu ấ t kho: 2.000, giá bán (chư a có thu ế GTGT): 3.000, thu ế GTGT:300. Toàn bộ s ố ti ề n bán hàng đ ượ c tr ừ vào s ố ti ề n Công ty N đã ứ ng tr ướ c cho đ ơ n v ị ở năm tr ướ c. 6. Chi tiề n m ặ t thanh toán h ế t ti ề n l ươ ng kỳ tr ướ c còn n ợ công nhân viên. ­ 60 -
  61. 7. Xuấ t kho hàng hoá g ở i đi bán: giá xu ấ t kho: 12.000, giá bán (chư a có thu ế GTGT): 18.000, thu ế GTGT: 10%. 8. Tính tiề n l ươ ng tháng 01 ph ả i tr ả cho nhân viên bán hàng: 6.000, nhân viên quả n lý doanh nghi ệ p: 12.000. 9. Mua hàng hoá nhậ p kho: giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) 8.000, thuế GTGT:800. Toàn b ộ ti ề n mua hàng đ ượ c tr ừ vào số ti ề n đã ứ ng tr ướ c cho Công ty A ở nghi ệ p v ụ 4. 10. Chủ s ở h ữ u góp b ổ sung v ố n kinh doanh b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng: 80.000 Yêu cầ u: 1/ Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế trên. 2/ Phả n ánh các nghi ệ p v ụ liên quan vào TK 131 và các tài khoả n phân tích t ươ ng ứ ng. L ậ p B ả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t ph ả i thu khách hàng. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 47 I/ Tài liệ u : (ĐVT: đ ồ ng) A- Tình hình tài sả n c ủ a Công ti A ngày 01/01/N nh ư sau: Tiề n m ặ t 5.000.000 Vay ngắ n h ạ n 8.000.000 Phả i thu c ủ a khách hàng 7.000.000 Tiề n g ử i ngân hàng 4.800.000 Phả i tr ả cho ng ườ i bán 4.000.000 Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i 2.000.000 Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 7.800.000 TSCĐ hữ u hình 30.000.000 Hao mòn TSCĐ hữ u hình X Nguồ n v ố n kinh doanh 37.900.000 B- Trong quý I - năm N phát sinh các nghiệ p v ụ kinh t ế sau: ­ 61 -
  62. 1. Mua nguyên vậ t li ệ u nh ậ p kho ch ư a tr ả ti ề n cho ng ườ i bán, giá mua (chư a có thu ế GTGT): 10.000.000, thu ế GTGT: 1.000.000. 2. Xuấ t kho công c ụ , d ụ ng c ụ thu ộ c lo ạ i phân b ổ hai l ầ n dùng cho quả n lí phân x ưở ng 400.000, cho qu ả n lí doanh nghiệ p 100.000. 3. Xuấ t kho v ậ t li ệ u s ử d ụ ng tr ự c ti ế p cho s ả n xu ấ t 6.000.000, quả n lí phân x ưở ng 500.000. 4. Nhà nướ c c ấ p b ổ sung v ố n kinh doanh cho Công ti bằ ng ti ề n m ặ t 10.000.000. 5. Chi tiề n m ặ t tr ả n ợ cho ng ườ i bán 3.000.000, tr ả n ợ vay ngắ n h ạ n 2.000.000. 6. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả trong quý I nh ư sau: - Tiề n l ươ ng c ủ a công nhân tr ự c ti ế p s ả n xu ấ t 4.000.000. - Tiề n l ươ ng c ủ a nhân viên qu ả n lí phân x ưở ng 600.000. - Tiề n l ươ ng c ủ a nhân viên bán hàng 500.000. - Tiề n l ươ ng c ủ a nhân viên qu ả n lí doanh nghi ệ p 500.000. 7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ l ệ quy đ ị nh. 8. Tậ p h ợ p các chi phí khác trong quý I nh ư sau: - Chi tiề n m ặ t cho v ậ n chuy ể n hàng đi bán 105.000 (trong đó thuế GTGT: 5.000), cho qu ả n lí doanh nghi ệ p 100.000. - Khấ u hao máy móc thi ế t b ị dùng cho s ả n xu ấ t 500.000, cho bán hàng 100.000, cho quả n lí doanh nghi ệ p 100.000. 9. Kế t chuy ể n chi phí s ả n xu ấ t và tính giá thành s ả n phẩ m hoàn thành nh ậ p kho. Bi ế t r ằ ng: cu ố i tháng hoàn thành nhậ p kho 100 s ả n ph ẩ m và giá tr ị s ả n ph ẩ m d ở dang 200.000. ­ 62 -
  63. 10. Xuấ t kho 90 thành ph ẩ m bán tr ự c ti ế p theo giá thành thự c t ế , đ ơ n giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 300.000 đ/sp, thu ế GTGT: 10%, khách hàng đã trả cho Công ti b ằ ng ti ề n m ặ t. 11. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ trong kì c ủ a Công ti II. Yêu cầ u: 1. Xác đị nh giá tr ị c ủ a X và ph ả n ánh tình hình trên vào các tài khoả n có liên quan. 2. Lậ p B ả ng cân đ ố i k ế toán cu ố i quý I năm N c ủ a Công ti. (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 48 I/Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) A- Số d ư cu ố i ngày 31/12/N c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n ở m ộ t Doanh nghiệ p nh ư sau: - TK 111: 400.000 - TK 152: 1.270.000 - TK 154: 155.000 B- Trong tháng 01/N+1, có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh sau: 1. Xuấ t kho v ậ t li ệ u chính dùng cho s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m A: 662.000, sả n ph ẩ m B: 438.000. 2. Xuấ t kho v ậ t li ệ u ph ụ dùng cho qu ả n lí s ả n xu ấ t ở phân xưở ng: 15.000. 3. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả trong tháng: - Công nhân trự c ti ế p s ả n xu ấ t: + Sả n ph ẩ m A: 320.000. + Sả n ph ẩ m B: 180.000. - Nhân viên quả n lí phân x ưở ng: 60.000. ­ 63 -
  64. - Nhân viên bán hàng: 45.000. - Nhân viên quả n lí doanh nghi ệ p: 65.000. 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí sả n xu ấ t kinh doanh theo tỷ l ệ qui đ ị nh. 5. Tậ p h ợ p các chi phí khác trong tháng b ằ ng ti ề n m ặ t: - Quả n lí phân x ưở ng: 10.000. - Bộ ph ậ n bán hàng: 25.000. - Bộ ph ậ n qu ả n lí doanh nghi ệ p: 25.000. 6. Trích khấ u hao TSCĐ trong tháng: 580.000, trong đó: - Khấ u hao TSCĐ ở phân x ưở ng: 525.000. - Khấ u hao TSCĐ ở b ộ ph ậ n bán hàng: 25.000. - Khấ u hao TSCĐ dùng cho qu ả n lí doanh nghi ệ p: 30.000. 7. Tổ ng h ợ p các chi phí s ả n xu ấ t phát sinh trong tháng vào tài khoả n “Chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh d ở dang”. Cho biế t: chi phí s ả n xu ấ t chung phân b ổ cho hai s ả n ph ẩ m A, B tỷ l ệ v ớ i ti ề n l ươ ng công nhân s ả n xu ấ t. 8. Trong tháng, hoàn thành 20 sả n ph ẩ m A và 10 s ả n phẩ m B nh ậ p kho theo giá thành th ự c t ế . 9. Xuấ t kho 10 s ả n ph ẩ m A và 5 s ả n ph ẩ m B g ử i đi tiêu thụ theo giá thành th ự c t ế , giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 95.000 đ/SPA và 100.000 đ/SPB. Thuế su ấ t thu ế GTGT c ủ a mặ t hàng A là 5 %, m ặ t hàng B là 10 % 10. Xuấ t kho tiêu th ụ tr ự c ti ế p 5 s ả n ph ẩ m A theo giá thành thự c t ế , giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 95.000 đ/SPA, thuế GTGT: 5 %. Ng ườ i mua đã tr ả ti ề n cho Doanh nghi ệ p bằ ng chuy ể n kho ả n 11. Số hàng g ử i đi bán ng ườ i mua đã nh ậ n đ ượ c và ch ấ p nhậ n mua m ộ t n ử a s ố s ả n ph ẩ m A và toàn b ộ s ả n ph ẩ m B. Tiề n hàng ng ườ i mua còn n ợ . 12. Số s ả n ph ẩ m A ch ư a bán đ ượ c, Doanh nghi ệ p đã nh ậ p lạ i kho ­ 64 -
  65. 13. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ trong tháng. - Chi phí bán hàng và chi phí quả n lí doanh nghi ệ p phân b ổ cho hai loạ i s ả n ph ẩ m tiêu th ụ A, B theo t ỷ l ệ 4:1. - Doanh nghiệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đ ị nh thu ế GTGT phả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ . II/ Yêu cầ u: 1. Phả n ánh s ố d ư đ ầ u tháng và nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng vào tài khoả n. 2. Lậ p b ả ng tính giá thành s ả n ph ẩ m A, B. Cho biế t: - Sả n ph ẩ m d ở dang đ ầ u tháng và cu ố i tháng chi ti ế t theo khoả n m ụ c nh ư sau: Khoả n m ụ c chi phí Đầ u tháng Cuố i tháng SP A SP B SPA SP B Nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p 42.000 41.000 82.000 53.000 Nhân công trự c ti ế p 25.000 20.000 16.000 9.000 Sả n xu ấ t chung 13.000 14.000 22.000 3.000 Tổ ng c ộ ng 80.000 75.000 120.000 65.000 - Chi phí bán hàng và chi phí quả n lí doanh nghi ệ p phân b ổ cho hai loạ i s ả n ph ẩ m tiêu th ụ A, B theo t ỷ l ệ 4:1. - Doanh nghiệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đ ị nh thu ế GTGT phả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ . BÀI 49 I/ Tài liệ u: (ĐVT: đ ồ ng) A- Mộ t Doanh nghi ệ p th ươ ng m ạ i vào ngày 31/12/N có tình hình như sau: - Tiề n m ặ t 10.000.000 ­ 65 -
  66. - Tiề n g ử i ngân hàng 80.000.000 - Phả i thu c ủ a khách hàng 30.000.000 Chi tiế t: Khách hàng X: 30.000.000 - Trả tr ướ c cho ng ườ i bán 8.000.000 Chi tiế t: Ng ườ i bán M: 8.000.000 - Hàng mua đang đi trên đườ ng 8.750.000 Chi tiế t: + Hàng A: 5.000.000 + Hàng B: 3.750.000 - Công cụ , d ụ ng c ụ 10.500.000 - Hàng hóa 120.000.000 Chi tiế t: + Hàng A: 85.000.000 + Hàng B: 35.000.000 - Hàng gử i đi bán 18.000.000 Chi tiế t: + Hàng A: 10.000.000 + Hàng B: 8.000.000 - Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình 105.000.000 - Hao mòn TSCĐ hữ u hình 25.000.000 - Vay ngắ n h ạ n 20.800.000 - Phả i tr ả cho ng ườ i bán 84.000.000 Chi tiế t - Ng ườ i bán N: 84.000.000 - Nguồ n v ố n kinh doanh 152.450.000 - Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i 16.000.000 - Nguồ n v ố n đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ b ả n 92.000.000 B- Các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 01/N+1: 1. Mua lô hàng A củ a ng ườ i bán N nh ậ p kho, giá mua (chư a có thu ế GTGT): 13.500.000, thu ế GTGT: 10 %, ch ư a trả ti ề n ng ườ i bán. 2. Vay ngắ n h ạ n ngân hàng tr ả n ợ ng ườ i bán N: 50.000.000. ­ 66 -
  67. 3. Chi tiề n m ặ t tr ả ti ề n v ậ n chuy ể n, b ố c x ế p lô hàng A về Doanh nghi ệ p: 105.000 (trong đó thu ế GTGT: 5.000). 4. Xuấ t kho hàng hóa B g ử i đi bán, giá xu ấ t kho th ự c t ế : 35.000.000, giá bán (chư a có thu ế GTGT): 42.500.000, thu ế GTGT: 5 %. 5. Cấ p trên c ấ p cho Doanh nghi ệ p m ộ t TSCĐ dùng cho bộ ph ậ n qu ả n lí tr ị giá: 20.000.000, chi phí v ậ n chuy ể n, l ắ p đặ t, ch ạ y th ử Doanh nghi ệ p đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t: 120.000. 6. Khách hàng báo chấ p nh ậ n mua lô hàng A g ử i đi bán kì trướ c v ớ i giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 16.500.000, thu ế GTGT: 1.650.000 và đã thanh toán tiề n hàng cho Doanh nghi ệ p bằ ng ti ề n g ử i ngân hàng. 7. Xuấ t kho công c ụ , d ụ ng c ụ cho b ộ ph ậ n bán hàng: 1.200.000, bộ ph ậ n qu ả n lí Doanh nghi ệ p: 600.000. 8. Mua lô hàng B củ a ng ườ i bán M nh ậ p kho, giá mua (chư a có thu ế GTGT): 10.000.000, thu ế GTGT: 500.000, đ ượ c trừ vào ti ề n Doanh nghi ệ p ứ ng tr ướ c cho ng ườ i bán M, s ố còn lạ i Doanh nghi ệ p đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t. 9. Lô hàng Doanh nghiệ p mua kì tr ướ c đã v ề nh ậ p kho; các chi phí liên quan, Doanh nghiệ p đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t: 52.500. (Chi phí mua hàng phân bổ cho các m ặ t hàng theo giá mua chư a có thu ế GTGT). 10. Chi tiề n m ặ t t ạ m ứ ng cho cán b ộ đi công tác: 5.600.000. 11. Khách hàng X trả h ế t n ợ cho Doanh nghi ệ p, đ ồ ng th ờ i ứng tr ướ c cho Doanh nghi ệ p 15.000.000 b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng. 12. Rút tiề n g ử i ngân hàng v ề nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t: 14.000.000. 13. Vay ngắ n h ạ n ngân hàng 23.175.000 ứ ng tr ướ c cho ngườ i bán Q đ ể mua hàng, giá mua (ch ư a có thu ế GTGT) c ủ a hàng A: 12.000.000, hàng B: 9.500.000, thuế GTGT c ủ a hàng A: 1.200.000, hàng B: 475.000. ­ 67 -
  68. 14. Xuấ t kho hàng A, B bán tr ự c ti ế p cho khách hàng Y, giá bán (chư a có thu ế GTGT) c ủ a hàng A: 18.850.000, hàng B: 14.500.000, thuế GTGT c ủ a hàng A: 1.885.000, hàng B: 725.000. Khách hàng chư a tr ả ti ề n cho Doanh nghi ệ p. (Giá thự c t ế xu ấ t kho c ủ a hàng A: 13.650.000, hàng B: 8.000.000) 15. Lô hàng B Doanh nghiệ p g ử i đi bán trong kì ng ườ i mua Z đã nhậ n đ ượ c và ch ấ p nh ậ n mua m ộ t n ử a s ố hàng. Ti ề n hàng ngườ i mua còn n ợ . 16. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho nhân viên bán hàng: 1.500.000, nhân viên quả n lí Doanh nghi ệ p: 1.200.000. 17. Các khoả n trích theo l ươ ng đ ượ c tính theo t ỷ l ệ quy đị nh. 18. Chi tiề n m ặ t tr ả l ươ ng cho CB CNV: 2.000.000. 19. Trích khấ u hao TSCĐ ở b ộ ph ậ n bán hàng: 2.893.600, bộ ph ậ n qu ả n lí Doanh nghi ệ p: 1.221.300. 20. Cán bộ qu ả n lí đi công tác v ề thanh toán ti ề n t ạ m ứ ng như sau: chi ph ụ c v ụ cho công tác: 4.300.000, s ố ti ề n còn th ừ a chư a n ộ p l ạ i qu ỹ . 21. Tậ p h ợ p m ộ t s ố kho ả n chi phí khác: - Tiề n v ậ n chuy ể n hàng đi bán: 2.625.000 (trong đó thuế GTGT 125.000), đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t. - Mua văn phòng phẩ m dùng ở văn phòng: giá mua (chư a có thu ế GTGT): 560.000, thu ế GTGT: 56.000, đã tr ả bằ ng chuy ể n kho ả n. - Tính tiề n đi ệ n dùng ở văn phòng: 561.000 (trong đó thuế GTGT: 51.000); ở qu ầ y hàng, c ử a hàng: 495.000 (trong đó thuế GTGT: 45.000),ch ư a tr ả ti ề n. - Chi phí khác bằ ng ti ề n m ặ t ở b ộ ph ậ n bán hàng: 130.000; bộ ph ậ n qu ả n lí Doanh nghi ệ p: 126.000. 22. Số hàng B g ử i đi bán kì tr ướ c ch ư a bán đ ượ c, Doanh nghiệ p đem v ề nh ậ p l ạ i kho. ­ 68 -
  69. 23. Dùng tiề n g ử i ngân hàng n ộ p b ả o hi ể m xã h ộ i cho c ơ quan BHXH: 550.000. 24. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ hàng hóa trong kì và k ế t chuyể n vào tài kho ả n “L ợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i”. II/ Yêu cầ u: 1. Mở các tài kho ả n liên quan đ ể ph ả n ánh s ố d ư đ ầ u tháng và các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 01/N+1. 2. Khóa sổ các tài kho ả n và l ậ p các b ả ng sau: - Tổ ng h ợ p chi ti ế t hàng hóa, ph ả i thu khách hàng và ph ả i tr ả cho ngườ i bán. - Bả ng cân đ ố i tài kho ả n và B ả ng cân đ ố i k ế toán (Cho biế t: Doanh nghi ệ p thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT và xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộ p theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) BÀI 50 I/ Tài liệ u: (ĐVT: 1.000 đ ồ ng) A- Bả ng cân đ ố i k ế toán ngày 31/12/N ở m ộ t Doanh nghi ệ p như sau: TÀI SẢ N Số ti ề n 1. Tiề n m ặ t 863.000 2. Tiề n g ử i ngân hàng 6.200.000 3. Phả i thu c ủ a khách hàng 290.000 4. Các khoả n ph ả i thu khác 800 5. Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u 9.000.000 6. Chi phí sả n xu ấ t kinh doanh d ở dang 257.000 7. Thành phẩ m 3.800.000 8. Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình 28.000.000 9. Hao mòn TSCĐ hữ u hình (8.000.000) ­ 69 -
  70. Tổ ng c ộ ng tài s ả n 40.410.800 NGUỒỐ N V N 1. Vay ngắ n h ạ n 1.020.800 2. Phả i tr ả cho ng ườ i bán5.500.000 3. Phả i tr ả ng ườ i lao đ ộ ng 30.000 4. Nguồ n v ố n kinh doanh 30.000.000 5. Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i 1.590.000 6. Nguồ n v ố n đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ b ả n 2.270.000 Tổ ng c ộ ng ngu ồ n v ố n 40.410.800 Chi tiế t c ủ a m ộ t s ố ch ỉ tiêu: - Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u: 9.000.000 Trong đó: + Vậ t li ệ u chính: 6.500.000 + Vậ t li ệ u ph ụ : 2.500.000 - Sả n ph ẩ m d ở dang: 257.000 Trong đó: + Sả n ph ẩ m A: 200.000 + Sả n ph ẩ m B: 57.000 - Thành phẩ m: 3.800.000 Trong đó: + Sả n ph ẩ m A: 2.600.000 + Sả n ph ẩ m B: 1.200.000 - Phả i thu c ủ a khách hàng: 290.000 Trong đó: + Khách hàng X: 290.000 - Phả i tr ả cho ng ườ i bán: 5.500.000 Trong đó: + Ngườ i bán M: 5.500.000 - Phả i thu khác: 800 Trong đó: + Công nhân K: 800 ­ 70 -
  71. B- Các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 01/N+1: 1. Nhậ p kho v ậ t li ệ u chính mua ngoài, giá mua (ch ư a có thuế GTGT): 350.000, thu ế GTGT: 5%, Doanh nghi ệ p ch ư a trả ti ề n ng ườ i bán M. 2. Cấ p trên c ấ p cho Doanh nghi ệ p m ộ t TSCĐ m ớ i, tr ị giá: 20.000. Tài sả n này đ ượ c s ử d ụ ng ở b ộ ph ậ n s ả n xu ấ t. 3. Chi tiề n m ặ t tr ả ti ề n v ậ n chuy ể n TSCĐ trên v ề Doanh nghiệ p: 1.050 (trong đó thu ế GTGT 50). 4. Doanh nghiệ p ứ ng tr ướ c ti ề n cho ng ườ i bán N đ ể mua vậ t li ệ u ph ụ b ằ ng ti ề n g ử i ngân hàng: 17.500. 5. Xuấ t kho thành ph ẩ m A bán tr ự c ti ế p cho khách hàng X theo giá thành thự c t ế : 150.000, giá bán (ch ư a có thu ế GTGT): 200.000, thuế GTGT: 5 %. Khách hàng X đã nh ậ n hàng và thanh toán cho Doanh nghiệ p m ộ t n ử a s ố ti ề n ph ả i trả b ằ ng ti ề n m ặ t. 6. Khách hàng Y ứ ng tr ướ c ti ề n mua hàng cho Doanh nghiệ p b ằ ng chuy ể n kho ả n qua ngân hàng: 6.000.000. 7. Tiềướậ n c c v n chy ểốếốậệ n, b c x p s v t li u mua c ủ a ngườ i bán M, Doanh nghi ệ p đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t: 5.250 (trong đó thuế GTGT 250). 8. Dùng tiề n g ử i ngân hàng tr ả n ợ ng ườ i bán M: 270.000. 9. Xuấ t kho thành ph ẩ m bán cho khách hàng Y: 10. Sả n ph ẩ m Giá thành thự c t ế Giá bán (chư a có thu ế GTGT) Sả n ph ẩ m A 1.363.250 1.800.000 Sả n ph ẩ m B 600.000 1.000.000 (Cho biế t: thu ế su ấ t thu ế GTGT hai lo ạ i s ả n ph ẩ m này là: 5%) ­ 71 -
  72. Khách hàng Y chấ p nh ậ n mua s ố hàng này và tr ừ vào s ố ti ề n đã ứ ng tr ướ c cho Doanh nghi ệ p. 10. Cướ c v ậ n chuy ể n, b ố c x ế p s ố hàng tiêu th ụ trên, Doanh nghiệ p đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t: 39.375 (trong đó thu ế GTGT 1.875). 11. Khách hàng X trả ti ề n n ợ Doanh nghi ệ p b ằ ng ti ề n mặ t: 290.000. 12. Tính tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho ng ườ i lao đ ộ ng trong tháng: 425.000. Trong đó: - Tiề n l ươ ng c ủ a công nhân s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m A: 200.000 - Tiề n l ươ ng c ủ a công nhân s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m B: 100.000 - Tiề n l ươ ng c ủ a nhân viên qu ả n lí ở PX s ả n xu ấ t: 50.000 - Tiề n l ươ ng c ủ a nhân viên tiêu th ụ s ả n ph ẩ m: 25.000 - Tiề n l ươ ng c ủ a nhân viên qu ả n lí doanh nghi ệ p: 50.000 13. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ l ệ quy đ ị nh. 14. Rút tiề n g ử i ngân hàng v ề nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t đ ể chuẩ n b ị tr ả l ươ ng: 425.000. 15. Khấ u tr ừ kho ả n n ợ c ủ a công nhân K vào ti ề n l ươ ng trong tháng này là: 800. 16. Thanh toán toàn bộ s ố ti ề n l ươ ng ph ả i tr ả c ủ a công nhân viên bằ ng ti ề n m ặ t. 17. Tổ ng h ợ p các ch ứ ng t ừ v ề xu ấ t kho nguyên v ậ t li ệ u trong tháng: Đố i t ượ ng s ử í d ụ ngLoạ i v ậ t li ệ uCộ ng VL chính VL phụ 1. Sả n ph ẩ m A 2.000.000 75.000 2.075.000 ­ 72 -
  73. 2. Sả n ph ẩ m B 1.000.000 25.000 1.025.000 3. Quả n lí phân x ưở ng SX - 82.000 82.000 4. Phụ c v ụ bán hàng - 16.000 16.000 5. Quả n lí Doanh nghi ệ p - 30.000 30.000 Cộ ng 3.000.000 228.000 3.228.000 18. Trích khấ u hao TSCĐ trong tháng: - Khấ u hao TSCĐ dùng ở phân x ưở ng s ả n xu ấ t: 850.000 - Khấ u hao TSCĐ dùng cho b ộ ph ậ n bán hàng: 100.000 - Khấ u hao TSCĐ dùng cho qu ả n lí doanh nghi ệ p: 200.000 19. Tổ ng h ợ p các kho ả n chi khác b ằ ng ti ề n m ặ t: - Cho quả n lí phân x ưở ng: 105.000 - Phụ c v ụ bán hàng:80.000 - Phụ c v ụ qu ả n lí doanh nghi ệ p: 84.000 20. Cuố i tháng, t ổ ng h ợ p chi phí s ả n xu ấ t phát sinh trong tháng vào tài khoả n “Chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh d ở dang” (chi phí sả n xu ấ t chung đ ượ c phân b ổ cho các s ả n ph ẩ m t ỷ l ệ vớ i ti ề n l ươ ng công nhân s ả n xu ấ t) 21. Trong tháng, hoàn thành nhậ p kho: 850 s ả n ph ẩ m A và 220 sả n ph ẩ m B theo giá thành th ự c t ế . Bi ế t r ằ ng, chi phí s ả n xuấ t d ở dang cu ố i tháng c ủ a các s ả n ph ẩ m nh ư sau: - Sả n ph ẩ m A: 190.000 - Sả n ph ẩ m B: 127.000 22. Xác đị nh k ế t qu ả tiêu th ụ s ả n ph ẩ m trong kì và k ế t chuyể n vào tài kho ả n "L ợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i". II/ Yêu cầ u: 1. Căn cứ vào B ả ng cân đ ố i k ế toán ngày 31/12/N, m ở các tài khoả n liên quan đ ể ph ả n ánh s ố d ư đ ầ u tháng 01/N+1 vào tài khoả n. 2. Phả n ánh các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh trong tháng 01/N+1 vào tài khoả n. ­ 73 -
  74. 3. Khóa sổ các tài kho ả n và l ậ p các b ả ng sau: - Bả ng t ổ ng h ợ p chi ti ế t thành ph ẩ m, ph ả i thu c ủ a khách hàng và phả i tr ả cho ng ườ i bán. - Bả ng cân đ ố i tài kho ả n và B ả ng cân đ ố i k ế toán 4. Phân loạ i các tài kho ả n s ử d ụ ng trên theo công d ụ ng và kế t c ấ u. ­ 74 -