Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh

ppt 30 trang ngocly 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuyen_de_3_tai_khoan_va_ghi_nha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh

  1. MƠN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TỐN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI NHẬN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH 1-2
  3. Chu trình kế tốn Xác định nghiệp vụ kinh tế Bước 1 Ghi nhận ảnh hưởng của NVKT Bước 2 Lập các bút tốn điều chỉnh Bước 3 Lập các bút tốn khĩa sổ Bước 4 Lập các báo cáo tài chính 1-3
  4. Bước 1: Xác định nghiệp vụ kinh tế Nghiệp vụ hay sự kiện ? • Ký hợp đồng kinh tế ? • Vay tiền ngân hàng ? • Quyết định tăng lương cho nhân viên ? 1-4
  5. Bước 2: Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế • Phân tích ảnh hưởng của NVKT • Ghi nhận NVKT vào sổ tổng hợp • Ghi nhận NVKT vào sổ chi tiết 1-5
  6. Phân tích ảnh hưởng của NVKT TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU 1-6
  7. Phân tích ảnh hưởng của NVKT TS = NPT + V Chủ sở hữu đầu tư Thanh tốn nợ vay Mua thiết bị bằng tiền Vay tiền thanh tốn nợ phải trả 1-7
  8. Tài khoản Là 1 cơ sơ dữ liệu lưu trữ thơng tin của từng đối tượng kế tốn cụ thể. Tên Tài khoản Nợ Cĩ 1-8
  9. Tài khoản TS = N + V Nợ TS Cĩ Nợ N V Cĩ SDĐK SDĐK SPS SPS SPS SPS Tăng Giảm Giảm Tăng SDCK SDCK 1-9
  10. Tài khoản TS NPT Vốn = + Nợ Cĩ Nợ Cĩ Nợ Cĩ + – – + – + Vốn KD Lợi nhuận chưa PP Nợ Cĩ Nợ Cĩ – + – + Chi phí Doanh thu Nợ Cĩ Nợ Cĩ + – – + 1-10
  11. Hệ thống Tài khoản Mã số Loại tài khoản 1 Tài sản ngắn hạn 2 Tài sản dài hạn 3 Nợ phải trả 4 Vốn chủ sở hữu 5 Doanh thu 6 Chi phí 7 Thu nhập khác 8 Chi phí khác 9 Xác định kết quả 1-11
  12. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN THUỘC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TK Tài sản TK nguồn vốn Bảng cân đối kế tốn DĐK DĐK Nguồn Tăng Giảm Tài sản Giảm Tăng vốn DCK DCK DCK = DĐK + PS nợ - PS cĩ DCK = DĐK +PS cĩ - PS nợ 4
  13. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KQHĐKD TK Chi phí TK Xác định kết quả TK Thu nhập Tập hợp Kết chuyển Chi Thu nhập Kết chuyển Tập hợp phí chi phí chi phí thu nhập thu nhập Lãi Lỗ 5
  14. Mối quan hệ giữa các TK thuộc báo cáo KQKD TK 911 TK 511 TK 632 Kết chuyển GVHB K/c DTBH TK 635 TK 515 Kết chuyển CP TC K/c DT hoạt động TC TK 641, TK 642 Kết chuyển CPBH TK 711 & CP QLDN K/c TN khác TK 811 Kết chuyển CP khác TK 421 TK 821 Kết chuyển số lỗ K/c CP thuế TNDN Kết chuyển số lãi
  15. Nguyên tắc Ghi sổ kép Một NVKT phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 TK với đối ứng nợ, cĩ bằng nhau. Tổng SPS Nợ = Tổng SPS Cĩ 1-15
  16. Phân tích ảnh hưởng của NVKT • Các tài khoản cĩ liên quan? • Tài khoản tăng hay giảm? Nợ, Cĩ ? • Số tiền? 1-16
  17.  Ngày 2.1: Ơng Lộc đầu tư 800 tr.đ tiền mặt thành lập trung tâm dịch vụ bảo trì xe ơ-tơ “MWM”. Tiền Vốn KD tăng hay giảm? tăng hay giảm ? Nợ ? Cĩ? Nợ ? Cĩ ? Nguồn vốn kinh doanh Tiền mặt 800 2/1 2/1 800 1-17
  18.  Ngày 5.1: Mua 1 số trang thiết bị sửa chữa của cơng ty A 360 tr.đ chưa thanh tốn. Trang thiết bị tăng Phải trả cho người hay giảm ? bán tăng hay giảm? Nợ ? Cĩ? Nợ ? Cĩ ? Phải trả cho người bán TSCĐHH 360 5/1 5/1 360 1-18
  19. Ngày 20.1: Mua 1 số phụ tùng sửa chữa của cơng ty B 30 tr.đ. thanh tốn sau 30 ngày Phải trả người bán Phụ tùng sửa chữa tăng hay giảm tăng hay giảm? Nợ ? Cĩ ? Nợ ? Cĩ? Phải trả cho người bán Hàng hĩa 30 11/1 11/1 30 1-19
  20. SỔ NHẬT KÝ CHUNG Trang 9 Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Cĩ 2.1 Chủ DN đầu tư Nợ TK Tiền mặt 111 800 Cĩ TK Vốn đầu tư 411 800 5.1 Mua trang thiết bị trả chậm Nợ TK TSCĐ HH 211 360 Cĩ TK Phải trả NB 331 360 20.1 Mua phụ tùng trả chậm Nợ TK Hàng hĩa 156 30 Cĩ TK Phải trả NB 331 30 1-20
  21. SỔ CÁI Năm 2009 Tên tài khoản: Phải trả cho người bán Số hiệu: 331 Ngày Chứng từ Diễn giải Tài Số phát tháng ghi khoản sinh sổ Số Ngày đối ứng Nợ Cĩ SỐ DƯ ĐẦU KỲ 0 05.1.2009 203 05.1.2009 Mua trang thiết bị 211 360 20.1.2009 304 20.1.2009 Mua phụ tùng 156 30 SỐ DƯ CUỐI KỲ 390 1-21
  22. SỔ CHI TIẾT Năm 2009 Tên người bán: Cơng ty A Trang 1 Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tài Số phát tháng ghi sổ NK khoản sinh sổ Số Ngày chung đối Nợ Cĩ ứng SỐ DƯ ĐẦU KỲ 0 05.01.2009 203 5.1.09 Mua thiết bị 1 211 360 SỐ DƯ CUỐI KỲ 360 1-22
  23. SỔ CHI TIẾT Năm 2009 Tên người bán: Cơng ty B Trang 1 Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tài Số phát tháng ghi sổ NK khoản sinh sổ Số Ngày chung đối Nợ Cĩ ứng SỐ DƯ ĐẦU KỲ 0 20.01.2009 304 20.1.09 Mua phụ tùng 1 156 30 SỐ DƯ CUỐI KỲ 30 1-23
  24. Mối quan hệ: KT tổng hợp – KT chi tiết TK cấp I - Sổ cái TK cấp I - Sổ cái TK cấp II TK cấp II TK cấp II SCT SCT SCT SCT - SCT - SCT - SCT SCT SCT SCT SCT SCT SCT SCT
  25. Mối quan hệ: KT tổng hợp – KT chi tiết • Khi ghi chép các NVKT phát sinh, phải ghi chép đồng thời trên TK cấp I, TK cấp II, cấp III và các sổ chi tiết cĩ liên quan Số dư TK tổng hợp = tổng SD các TK chi tiết thuộc nĩ SPS trên TK tổng hợp = tổng SPS các TK chi tiết thuộc nĩ
  26. Ví dụ (TK tiền mặt) Tồn quỹ tiền mặt đầu tháng 1/2005 là 100.000.000 . Trong tháng cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt như sau: 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 25.000.000 2. Chi tiền mặt trả nợ người bán 20.000.000 3. Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu 22.000.000 4. Nộp tiền mặt vào ngân hàng 24.000.000 YC: Ghi sổ kép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .
  27. Ví dụ (TK vay ngắn hạn) Khoản vay ngắn hạn đầu tháng 1/2005 là 200.000.000. Trong tháng cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến khoản vay ngắn hạn như sau: 1. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 60.000.000 2. Chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn 170.000.000 3. Mua NVL nhập kho thanh tốn bằng khoản vay ngắn hạn 130.000.000 YC: Ghi sổ kép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  28. Ví dụ Một doanh nghiệp sản xuất, cĩ tài liệu về tình hình kinh doanh trong quý 1/2005 như sau: Số lượng sản phẩm tiêu thụ là 18.000 sản phẩm, giá vốn/giá thành xuất kho là 100.000đ/sp, giá bán 120.000đ/sp, thu tiền mặt. Thu lãi tiền gửi ngân hàng: 2.400.000đ Thu nhập khác bằng tiền mặt : 12.000.000, chi phí khác bằng TGNH : 23.000.000đ Chi phí bán hàng tập hợp được là 43.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp là 57.000.000đ Yêu cầu: Phản ánh tình hình trên vào tài khoản phản ánh các quá trình kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh.
  29. HẾT PHẦN 3 1-30