Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 2: Phân loại chi phí

pdf 31 trang ngocly 570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 2: Phân loại chi phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_quan_tri_chuong_2_phan_loai_chi_phi.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 2: Phân loại chi phí

  1. PHÂN LOẠI CHI PHÍ I. BẢN CHẤT KINH TẾ CHI PHÍ. 1. Khái niệm chi phí. 2. Hình thức biểu hiện chi phí. II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ. 1. Các yếu tố chi phí. 2. Các khoản mục chi phí. 3. Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ. 4. Biến phí, định phí, chi phí hỗn hợp. 5. Thể hiện chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh. 6. Nhận dạng chi phí khác 1
  2. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH BẢN CHẤT KINH TẾ CHI PHÍ - Chi phí là biểu hiện bằng tiền những hao phí lao động sống, lao động vật hĩa phát sinh gắn liền với quá trình sản xuất kinh doanh. NGUYÊN LÝ CHUNG NHẬN THỨC CHI PHÍ. - Chi phí là những phí tổn phát sinh làm giảm nguồn lợi kinh tế của doanh nghiệp kiểm sốt trong kỳ gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh và tác động giảm vốn sở hữu. TIÊU CHUẨN ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG CHI PHÍ. - Chi phí và chi tiêu đều là phí tổn nhưng khác nhau về mục đích phát sinh. Chi phí gắn liền mục đích kinh doanh nên được tính vào giá thành, bù đắp từ doanh thu ; chi tiêu khơng được tính vào giá thành được tài trợ từ quỹ chuyên dùng, nguồn kinh phí. - Chi phí và tài sản đều cùng mục đích phục vụ kinh doanh nhưng khác nhau về phí tổn. Chi phí khơng gắn liền một lợi ích kinh tế chắc chắn, đáng tin cậy trong tương lai ; Tài sản gắn liền một lợi ích kinh tế chắc chắn, đáng tin cậy trong tương lai. - Chi phí thể hiện trong hoạt động kinh doanh ở nhiều phạm vi, quan hệ so sánh khác nhau : chi phí thực tế ; chi phí kế hoạch, chi phí chìm, chi phí cơ hội, chi phí chênh lệch. 2
  3. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH CÁC YẾU TỐ CHI PHÍ – PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO NỘI DUNG KINH TẾ BAN ĐẦU Chi phí nhân cơng (chi phí lao động - labour costs) • Chi phí nguyên vật liệu (materials costs) • Chi phí cơng cụ dụng cụ (toots and supplies costs) • Chi phí khấu hao tài sản cố định (depcreciation costs) • Chi phí dịch vụ thuê ngồi (services rendered costs) • Chi phí khác bằng tiền (sundry costs paid in cash) 3
  4. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH KHOẢN MỤC CHI PHÍ – CHI PHÍ THEO CƠNG DỤNG KINH TẾ - Tuỳ thuộc đặc điểm kinh tế kỹ thuật từng ngành cĩ số lượng, nội dung kinh tế các khoản mục chi phí khác nhau. - Ngành sản xuất cơng nghiệp bao gồm : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (direct material costs), Chi phí nhân cơng trực trực tiếp (directs labour costs), Chi phí sản xuất chung (factory overhead costs), Chi phí bán hàng (selling expenses), Chi phí quản lý doanh nghiệp (general and administrative expenses). - Ngành xây lắp bao gồm : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (direct material costs), Chi phí nhân cơng trực trực tiếp (directs labour costs), Chi phí sử dụng máy thi cơng, Chi phí sản xuất chung (factory overhead costs), Chi phí bán hàng (selling expenses), Chi phí quản lý doanh nghiệp (general and administrative expenses). - Điều cần quan tâm để kiểm sốt các khoản mục chi phí : • Đặc điểm kinh tế kỹ thuật từng ngành và ảnh hưởng đến chi phí. • Giá trị, tỷ trọng (kết cấu) và xu hướng chuyển biến kết cấu chi phí. 4
  5. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH CHI PHÍ SẢN PHẨM, CHI PHÍ THỜI KỲ – PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI KỲ TÍNH KẾT QUẢ CHI PHÍ SẢN PHẨM - Bao gồm những chi phí liên quan đến sản xuất (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung) hay chi phí hàng mua (giá mua và chi phí mua). - Thời kỳ phát sinh chi phí sản phẩm thường khác biệt với thời kỳ ghi nhận chi phí sản phẩm trên báo cáo kết quả kinh doanh. Sự khác biệt tùy thuộc quan hệ giữa Mức độ sản xuất – Mùức độ tiêu thụ. - Rủi ro tiềm ẩn của chi phí sản phẩm là rủi ro tồn kho. - Nhà quản lý thường áp dụng mơ hình quản lý kịp thời (JIT – Just In Time) để hạn chế rủi ro tồn kho. - Mơ hình JIT : Thị trường – Nhu cầu tiêu thụ – Nhu cầu sản xuất (mua) – Quan hệ cung cấp thường xuyên và điều chỉnh. 5
  6. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH CHI PHÍ SẢN PHẨM, CHI PHÍ THỜI KỲ – PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI KỲ TÍNH KẾT QUẢ CHI PHÍ THỜI KỲ - Bao gồm chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. - Thời kỳ phát sinh cũng là thời kỳ ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh. - Mức phí thường xuyên cần bù đắp ngay trong kỳ. - Nhà quản lý thường tăng cường khống chế mức phí qua cơ chế khốn chi phí theo từng cấp quản lý. 6
  7. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH CHI PHÍ SẢN PHẨM, CHI PHÍ THỜI KỲ – PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI KỲ TÍNH KẾT QUẢ CP ÛSA N XUẤT CPNVLTT CPNCTT CPSXC DOANH THU - CP SẢN ÅPHA M GIÁ ÁVO N HÀNG BÁN = GIÁ ÁVO N SP À TO N KHO LỢI NHUẬN GỘP - CP ỜTH I KỲ CP ÙBA N ØHA NG, CP QUẢN LÝ = LỢI NHUẬN 7
  8. VÍ DỤ 1 Theo tài liệu từ bộ phận sản xuất kinh doanh sản phẩm A của công ty ABC như sau: 1.Tình hình chi phí sản xuất kinh doanh qua các năm như sau : Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 1.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (đ) 400.000 600.000 800.000 2.Chi phí nhân công trực tiếp (đ) 280.000 420.000 560.000 3.Chi phí sản xuất chung (đ) 540.000 600.000 660.000 4.Chi phí bán hàng (đ) 220.000 300.000 380.000 5.Chi phí quản lý doanh nghiệp (đ) 120.000 120.000 120.000 6.Sản lượng sản xuất kinh doanh (sp) 800 1.200 1.600 Đơn giá bán qua các năm là 2.000đ/sp ; Năng lực sản xuất thấp nhất là 800 sp, cao nhất .1 sp600 ; Nếu năng lực sản xuất vượt quá mức giới hạn trên biến phí đơn vị tăng %20 , định phí tăng 50% Yêu cầu : 1. Xác định cơ cấu chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ năm 2005 của sản phẩm A. 2. Xác định kết quả kinh doanh trường hợp tiêu thụ 1.000sp 3. Một nhà quản lý cho rằng : khi tăng sản lượng tiêu thụ, lợi nhuận sẽ tăng theo phương trình Y = (g - z) * ,X trong đó Y là lợi nhuận, g : đơn giá bán, z giá thành đơn vị, X số lượng sản phẩm tiêu thụ. heoT anh chị nhận định đó hợp lý hay không, giải thích và chứng m inh. 8
  9. VÍ DỤ 1 9
  10. VÍ DỤ 1 10
  11. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ, CHI PHÍ HỖN HỢP – QUÁ TRÌNH ỨNG XỬ CHI PHÍ BIẾN PHÍ . - Chi phí cĩ tổng số thay đổi tỷ lệ thuận và gần như tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Ngược lại, trên một đơn vị, biến phí thường là một hằng số. - Biến phí tỷ lệ và biến phí cấp bậc. - Biến phí tỷ lệ : - Biến phí luơn thay đổi tuyến tính với mức độ hoạt động. Hoạt động tồn tại biến phí xuất hiện, ngưng hoạt động biến phí bằng khơng. Y = a X, X € [m,n] • Cần kiểm sốt tính hữu ích hoạt động phát sinh chi phí; định mức, mức hoạt động. - Biến phí cấp bậc : • Biến phí thay đổi theo từng bậc khi mức độ hoạt động đạt đến một mức thay đổi nhất định. Y = aj Xj, X € [m,n] • Cần kiểm sốt tính hữu ích hoạt động phát sinh chi phí; định mức, mức hoạt động và chi phí trung bình 11
  12. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ, CHI PHÍ HỖN HỢP – QUÁ TRÌNH ỨNG XỬ CHI PHÍ ĐỊNH PHÍ - Chi phí cĩ tổng số ít hoặc khơng thay đổi theo mức độ hoạt động. Ngược lại, trên một đơn vị, định phí thường thay đổi tỷ lệ nghịch với mức hoạt động. - Định phí bắt buộc và định phí khác (tùy ý). - Định phí bắt buộc. • Định phí cĩ nguồn gốc từ chi phí sử dụng tài sản dài hạn, chi phí tổ chức quản ly và rất khĩ cắt giảm trong kỳ, Y= B, X€[m,n] • Cần phải kiểm sốt dự án đầu tư tài sản, xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý; mức phí phát sinh, chi phí trung bình. - Định phí tùy ý : • Định phí cĩ nguồn gốc từ chi phí quảng cáo, hành chính, quản trị trong kỳ, cĩ thể cắt giảm trong kỳ, Y= Bj, X€[m,n] • Cần phải kiểm sốt hành vi quản trị; mức phí phát sinh, chi phí trung bình, tăng cường khốn chi phí theo cấp quản lývà hiệu quả . 12
  13. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ, CHI PHÍ HỖN HỢP – QUÁ TRÌNH ỨNG XỬ CHI PHÍ BIẾN PHÍ CẤP BẬC - Thay đổi nhạy cảm với sự thay đổi mức hoạt động, cắt giảm nhanh. - Tăng giảm theo sự mức hoạt động. ĐỊNH PHÍ TÙY Ý - Thay đổi ít nhạy cảm với sự thay đổi mức hoạt động,cắt giảm chậm. - Tăng giảm theo hành vi quản trị. 13
  14. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ, CHI PHÍ HỖN HỢP – QUÁ TRÌNH ỨNG XỬ CHI PHÍ CHI PHÍ HỖN HỢP - Chi phí bao gồm định phí, biến phí Y = aX+B, X€[m,n] - Chi phí hỗn hợp phải được phân tích thành định phí và biến phí. - Các phương pháp phân tích chi phí hỗn hợp : • Phương pháp chênh lệch : a = ( Y1 – Y*)/(X1 – X*), B = Y* - aX* = Y1 – aX1. Với Y1 là chi phí hỗn hợp ở mức hoạt động cao nhất, Y* là chi phí hỗn hợp ở mức hoạt động thấp nhất, X1 là mức hoạt động cao nhất, X* là mức hoạt động thấp nhất. • Phương pháp xác suất (bình phương bé nhất)  XY = aX2 + BX (1) Y = aX + nB (2) • Phương pháp đồ thị phân tán - Kết quả ước lượng của mỗi phương pháp biến phí đơn vị (a), định phí (B) cĩ thể khác nhau. 14
  15. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ, CHI PHÍ HỖN HỢP – QUÁ TRÌNH ỨNG XỬ CHI PHÍ XU HƯỚNG CHUYỂN BIẾN BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ. - Biến phí tỷ lệ chuyển thành biến phí cấp bậc, biến phí cấp bậc chuyển thành định phí tùy ý, định phí tùy ý chuyển thành định phí bắt buộc. - Tỷ trọng định phí tăng dần, tỷ trọng biến phí giảm dần. - Sự chuyển biến trên là hệ quả tất yếu từ : • Khan hiếm nguồn tài nguyên thiên nhiên. • Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật. • Sự tích lũy, đầu tư nâng cao tính tự động trong hoạt động. • Sự tác động chính sách ổn định lao động, tiền lương 15
  16. VÍ DỤ 2 Căn cứ số liệu ví dụ 1 : 1. Xác định biến phí đơn vị và tổng định phí sản xuất kinh doanh sản phẩm A. 2. Viết phương trình chi phí và dự báo chi phí sản phẩm A ở các mức 800sp, 1.000sp, 1.500sp, 2.000sp. 3. Theo tài liệu kế tốn dự báo, chi phí đơn vị ở mức sản xuất kinh doanh 1.500 sp A là 3.400đ/sp. Anh chị cho biết mức dự báo hợp lý khơng, xác định chi phí đơn vị hợp lý theo tình hình sản xuất kinh doanh trên. 4. Trong cơ cấu định phí của sản phẩm A cĩ 60% là định phí bắt buộc, xác định chi phí sản xuất kinh doanh tối thiểu khi cơng ty tạm thời ngưng kinh doanh sản phẩm A. 5. Lập bảng kê doanh thu, chi phí, lợi nhuận và trình bày mối quan hệ giữa chúng theo các mức sản xuất kinh doanh 800sp, 1.000sp, 1.500sp, 2.000sp. 16
  17. VÍ DỤ 2 17
  18. VÍ DỤ 2 18
  19. VÍ DỤ 2 19
  20. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI PHÍ TỒN BỘ [HƯƠNG PHÁP TỊAN BỘ] : - Tất cả chi phí đều liên quan đến mức sản xuất trong kỳ nên giá thành sản phẩm phải bao gồm cả biến phí và định phí sản xuất. - Mức lãi lỗ dễ dẫn đến nhận thức sai lệch về nhà quản lý trong kỳ. (Mức tiêu thụ thấp vẫn cĩ lời nhưng thực tế thua lỗ ). - Thích hợp sản xuất tự động hĩa. QUAN ĐIỂM CHI PHÍ TRỰC TIẾP [ PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP]: - Định phí là chi chí cơ cấu phải tính hết vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ nên giá thành sản phẩm chỉ cĩ biến phí. - Mức lãi lỗ phản ảnh chính xác thành quả quản lý từng kỳ (Mức tiêu thụ thấp sẽ thua lỗ) . - Thích hợp sản xuất cơ khí, bán tự động. QUAN HỆ GIỮA 2 QUAN ĐIỂM : - Mức sản xuất tiêu thụ như nhau thì lợi nhuận như nhau. - Mức sản xuất lớn hơn mức tiêu thụ, quan điểm chi phí tồn bộ cĩ lợi nhuận, giá vốn thành phẩm tồn kho cao hơn. - Mức sản xuất nhỏ hơn mức tiêu thụ, quan điểm chi phí tồn bộ cĩ lợi nhuận, giá vốn thành phẩm tồn kho thấp hơn. 20
  21. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH ØTOA N ÄBO ỈCH TIÊU ĐƠN ỊV ÍT NH ĐƠN ỊV ÅTO NG ÁSO .1 DOANH THU .2 GIÁ ÁVO N ØHA NG ÙBA N .3 LỢI NHUẬN GỘP .4 CHI ÍPH ,BH QL .5 LỢI NHUẬN 21
  22. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH ØTOA N ÄBO ỈCH TIÊU .1 DOANH THU .2 BIẾN ÍPH (*) .3 ÁSO DƯ ĐÛA M PHÍ .ĐỊ4 NH ÍPH ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT TRONG KỲ ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT = MỨC ÛSA N XUẤT TRONG KỲ X MỨC TIÊU THỤ TRONG KỲ ĐỊNH PHÍ BH, QL .5 LỢI NHUẬN 22
  23. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH TRỰC TIẾP ỈCH TIÊU .1 DOANH THU .2 BIẾN ÍPH (*) .3 ÁSO DƯ ĐÛA M PHÍ .ĐỊ4 NH ÍPH ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT = ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT TRONG KỲ ĐỊNH PHÍ BH, QL .5 LỢI NHUẬN 23
  24. VÍ DỤ 3 Căn cứ số liệu ví dụ 1 : 1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo quan điểm chi phí tồn bộ (phương pháp tồn bộ) và quan điểm chi phí trực tiếp (phương pháp trực tiếp) khi sản xuất và tiêu thụ 1.400sp A. 2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo quan điểm chi phí tồn bộ (phương pháp tồn bộ) và quan điểm chi phí trực tiếp (phương pháp trực tiếp) khi sản xuất 1.400spA, tiêu thụ 750sp A. 3. Nhận xét về kết quả kinh doanh, quan hệ trách nhiệm quản lý khi đánh giá thành quả tài chính theo từng trường hợp trên. 24
  25. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI PHÍ ØTOA N BỘ [ảnS xuất và tiêu thụ .1 400 sp ] .1 DOANH THU 1.400 * 2.000 2 800 000 .2 GIÁ ÁVO N ØHA NG ÙBA N [500 + 350 + 150 + (420.000 ÷ 1.400]*1.400 1 820 000 .3 LỢI NHUẬN GỘP .2 .800 000 – .1 820.000 .980 000 .4 CHI ÍPH BH,QL (200 * 1.400) + .180 000 .460 000 .5 LỢI NHUẬN .980 000 – 460.000 .520 000 GIÁ ÁVO N HTK 0 * [500 + 350 + 150 + (.420 000 ÷ .1 400] 0 25
  26. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH ØTOA N ÄBO [ ảnS xuất tiêu thụ 1.sp400 ] .1 DOANH THU 1.400 *2.000 = .2 .800 000 .2 BIẾN ÍPH 1.400 *1.200 = .1 .680 000 .3 ÁSO DƯ ĐÛA M PHÍ ()1 –()2 = .1 .120 000 .ĐỊ4 NH ÍPH ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT (420.000 / 1.400)*1.400 420.000 ĐỊNH PHÍ BH, QL 180.000 .5 LỢI NHUẬN .520 000 GIÁ ÁVO N TPTK 0 * [500 + 350 + 150 + (420.000 ÷ .1 ]400 0 26
  27. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH TRỰC TIẾP [ảnS xuất tiêu thụ 1.400sp ] .1 DOANH THU .1 400 *2.000 = .2 .800 000 .2 BIẾN ÍPH .1 400 *1.200 = .1 .680 000 .3 ÁSO DƯ ĐÛA M PHÍ ()1 –(2) = .1 .120 000 .ĐỊ4 NH ÍPH ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT 420.000 = 420.000 ĐỊNH PHÍ BH, QL 180.000 .5 LỢI NHUẬN .520 000 GIÁ ÁVO N TPTK 0 * [500 + 350 + 150 ] 0 27
  28. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI PHÍ ØTOA N BỘ [ảnS xuất .1 400 sp tiêu thụ sp750 ] 1.DOANH THU 750 * 2.000 1 500 000 2.GIÁ VỐN HÀNG BÁN *[750 500 + 350 + 150 + (420.000 ÷ 1.400] .975 000 3.LỢI NHUẬN GỘP .1 .500 000 – 975.000 .525 000 4.CHI PHÍ BH,QL (200 * )750 + 180.000 .330 000 5.LỢI NHUẬN .525 000 – 330.000 .195 000 GIÁ VỐN HTK *[650 500 + 350 + 150 + (420.000 ÷ 1.400] .845 000 28
  29. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH ØTOA N ÄBO [ảnS xuất .1 400 sp tiêu thụ sp750 ] .1 DOANH THU *750 .2 000 1 500 000 .2 BIẾN ÍPH *750 .1 200 900.000 .3 ÁSO DƯ ĐÛA M PHÍ .1 .500 000 - .900 000 600.000 .ĐỊ4 NH ÍPH ĐỊNH PHÍ ÛSA N XUẤT (.420 000 ÷ 1.400) * 750 225.000 ĐỊNH PHÍ BH, QL 180.000 .5 LỢI NHUẬN .600 000 – .225 000 – 180.000 195.000 GIÁ ÁVO N TPTK 650 *(+500 350+150+300) 845.000 29
  30. CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH THỂ HIỆN CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH QUAN ĐIỂM CHI ÍPH TRỰC TIẾP [ảnS xuất .1 400 sp tiêu thụ sp750 ] .1 DOANH THU 750 * 2.000 .1 .500 000 .2 BIẾN ÍPH 750 * 1.200 .900 000 .3 ÁSO DƯ ĐÛA M PHÍ .1 .500 000 – .900 000 .600 000 .ĐỊ4 NH ÍPH ĐỊNH ÍPH ÛSA N XUẤT 420.000 420.000 ĐỊNH ÍPH ,BH QL 180.000 .5 LỢI NHUẬN .600 000 – .600 000 000 GIÁ ÁVO N TPTK 650 * (500++350 150) .650 000 30
  31. BẠN ĐÃ BIẾT ĐƯỢC NHỮNG VẤN ĐỀ NÀO SAU ĐÂY! - Chi phí là gì ! Chi phí cĩ phải là chi tiêu, tài sản ! - Chi phí theo yếu tố và chi phí theo khoản mục khác nhau khơng! - Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ là gì, cĩ những đặc điểm nào khác nhau và phương pháp kiểm sốt chúng ! - Biến phí là gì, những đặc điểm và phương pháp kiểm sốt biến phí ! - Định phí là gì, những đặc điểm và phương pháp kiểm sốt định phí ! - Chi phí hỗn hợp là cĩ phải là biến phí ! Phương pháp phân tích chi phí hỗn hợp thành biến phí và định phí ! - Phương trình chi phí tổng quát, những thay đổi về các tham số trong phương trình chi phí ! - Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh theo quan điểm chi phí tồn bộ, bạn cĩ thể tiềm thấy mẫu báo cáo này thơng thường ở bộ phận kế tốn nào! - Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh theo quan điểm chi phí trực tiếp, bạn cĩ thể tiềm thấy mẫu báo cáo này thơng thường ở bộ phận kế tốn nào! 31