Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về lập trình - Cáp Phạm Đình Thăng

pdf 21 trang ngocly 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về lập trình - Cáp Phạm Đình Thăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_lap_trinh_chuong_1_cac_khai_niem_co_ban_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về lập trình - Cáp Phạm Đình Thăng

  1. ĐH CNTT NMLT Chương 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LẬP TRÌNH ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 1
  2. ĐH CNTT NMLT 1. Khái niệm cơ bản Phần mềm = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật Kỹ thuật lập trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật + Ngôn ngữ lập trình ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 2
  3. ĐH CNTT NMLT 1. Thế nào là lập trình? ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 3
  4. ĐH CNTT NMLT 2. Lưu đồ thuật toán Lưu đồ thuật toán là công cụ để biểu diễn thuật toán, việc nhập, xuất và xử lý thông qua các ký hiệu hình học ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 4
  5. ĐH CNTT NMLT 2. Lưu đồ thuật toán Khối giới hạn Chỉ thị bắt đầu và kết thúc. Khối vào Nhập dữ liệu. Khối lựa chọn Tùy điều kiện sẽ rẽ nhánh. Khối thao tác Xử lý tính toán, gán Đường đi Chỉ hướng thao tác tiếp theo. Khối ra Xuất dữ liệu. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 5
  6. ĐH CNTT NMLT 2. Lưu đồ thuật toán ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 6
  7. ĐH CNTT NMLT 2. Cấu trúc điều khiển cơ bản 2.1 Cấu trúc tuần tự Mỗi lệnh được thực thi từ trên xuống dưới. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 7
  8. ĐH CNTT NMLT 2. Cấu trúc điều khiển cơ bản Cấu trúc tuần tự Ví dụ: Nhập vào 2 số nguyên với giá trị của mỗi số tăng lên 1 và xuất ra màn hình ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 8
  9. ĐH CNTT NMLT 2. Cấu trúc điều khiển cơ bản Cấu trúc tuần tự Bắt đầu a, b a = a + 1 b = b + 1 a, b Kết thúc ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 9
  10. ĐH CNTT NMLT 2.1 Cấu trúc lựa chọn Cho phép lựa chọn 1 trong 2 trường hợp if : Chỉ xét trường hợp đúng Đúng ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 10
  11. ĐH CNTT NMLT 2.1 Cấu trúc lựa chọn Ví dụ: nhập vào số nguyên n, kiểm tra nếu n > 0 thì tăng n lên 1 và xuất kết quả ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 11
  12. ĐH CNTT NMLT 2.1 Cấu trúc lựa chọn Bắt đầu n Đúng n>0 n=n+1 n Kết thúc ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 12
  13. ĐH CNTT NMLT 2.1 Cấu trúc lựa chọn Cho phép lựa chọn 1 trong 2 trường hợp if else : Trường hợp đúng - sai Đúng Sai Biểu thức điều kiện ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 13
  14. ĐH CNTT NMLT 2.1 Cấu trúc lựa chọn Ví dụ: nhập vào số nguyên n, kiểm tra nếu n chẵn thì xuất ra “n chẵn” ngược lại xuất ra “n lẻ”. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 14
  15. ĐH CNTT NMLT 2.1 Cấu trúc lựa chọn Bắt đầu n Sai Đúng n%2==0 n lẻ n chẵn Kết thúc ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 15
  16. ĐH CNTT NMLT 2.2 Cấu trúc lặp Thực hiện liên tục 1 lệnh hay 1 tập lệnh với số lần lặp dựa vào điều kiện. Lặp sẽ kết thúc khi điều kiện được thỏa ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 16
  17. ĐH CNTT NMLT 2.2 Cấu trúc lặp Sai Đúng Điều kiện lặp ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 17
  18. ĐH CNTT NMLT 2.2 Cấu trúc lặp Ví dụ: Nhập vào số nguyên n. Xuất ra màn hình các số nguyên từ 1 -> n. ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 18
  19. ĐH CNTT NMLT 2.2 Cấu trúc lặp Bắt đầu n i=1 Sai Đúng i<=n i i=i+1 Kết thúc ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 19
  20. ĐH CNTT NMLT 3. Bài tập Bài 1: Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. Bài 2: Nhập vào 2 số a và b. Tính Tổng, hiệu, tích, thương của 2 số đó. Bài 3: Nhập vào 2 số nguyên, tìm min và max của 2 số đó Bài 4: Nhập vào 3 cạnh tam giác a,b,c. Xuất ra màn hình tam giác đó thuộc loại tam giác gì? (Thường, cân, vuông, đều, vuông cân). Bài 5: Nhập vào số nguyên n, nếu n > 5 thì tăng n lên 2 lần và xuất n ra màn hình, ngược lại trả về 0 ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 20
  21. ĐH CNTT NMLT 3. Bài tập Bài 6: Tính P = n!, n>=0 Bài 7: Tính P= 1x3x5x x(2n+1), n>=0; Bài 8: Tính S = 1 + 2 + + n, n >=1; Bài 9: Tính: S = 1 + 3 + 5 + + (2n+1), n>=0; Bài 10: Tính S = 1 – 2 + 3 - + (-1)n+1n,n>0 Bài 11: Tính: S = 1 + 1x2 + 1x2x3 + + 1x2 n, n >=1; ThS. Cáp Phạm Đình Thăng Chương 1 - 21