Bài giảng Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về nghiên cứu khoa học - Võ Minh Sang

pdf 23 trang ngocly 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về nghiên cứu khoa học - Võ Minh Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghien_cuu_khoa_hoc_trong_kinh_doanh_chuong_1_tong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về nghiên cứu khoa học - Võ Minh Sang

  1. >> open >> open business NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH business NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 1. Khoa học và nghiên cứu khoa học (NCKH); ng SX-KD ng SX-KD ng 2. Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh; độ độ t t ạ ạ 3. Các vấn đề liên quan đến triển khai NCKH trong TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC kinh doanh; ng cho ho ng cho ho ă TRONG KINH DOANH ă t t ă ă gi gi 4. Hướng tiếp cận trong nghiên cứu khoa học đối với ị ị sinh viên QTKD; c & giá tr c & giá tr ọ ọ 5. Đạo đức trong NCKH. Khoa h Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business business 1. KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCKH) • Khoa học bao gồm một hệ thống tri thức về qui luật của ĐỌC BÀI ĐỌC PHỤ LỤC 1 vật chất và sự vận động của vật chất, những qui luật của & tự nhiên, xã hội, và tư duy. ng SX-KD THẢO LUẬN CÁC VẤN ĐỀ SAU: ng SX-KD độ độ Khoa • Phân biệt ra 2 hệ thống tri thức: t t ạ ạ học? –tri thức kinh nghiệm: tích lũy trong mối quan hệ giữa 1. Bạn hiểu khoa học là gì? người - người và giữa người - thiên nhiên ng cho ho ng cho ho ă ă t t –tri thức khoa học: tích lũy một cách có hệ thống nhờ ă ă gi 2. Nghiên cứu khoa học? gi ị ị hoạt động NCKH, các hoạt động này có mục tiêu xác định và sử dụng phương pháp khoa học. Tri thức khoa 3. Những thách thức trong nghiên cứu khoa Tri thức học dựa trên kết quả: c & giá tr c & giá tr Khoa ọ ọ học đối với giới trí thức (sinh viên)? học? 1. quan sát, thu thập được qua những thí Khoa h Khoa h nghiệm/khảo nghiệm 2. Phương pháp thực thi phù hợp 3. Kết quả được kiểm nghiệm ở thực tiễn. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Phân loại theo Karl Max: business 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH • Nghiên cứu (Research): Là việc điều tra có tính hệ – Khoa học tự nhiên: đối tượng là các dạng vật chất thống nhằm giải quyết một vấn đề/trả lời một câu hỏi. ng SX-KD – Khoa học xã hội: đối tượng là các sinh hoạt của con ng SX-KD • Nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu trong lĩnh vực khoa độ Nghiênđộ t người cùng các quy luật, động lực phát triển t ạ ạ cứu? học, nhằm tạo ra các tri thức mới cho con người. Hay (Unesco): • Phân loại nghiên cứu: ng cho ho ng cho ho ă – Nhóm các khoa học tự nhiên và khoa học chính xác, ă t t –Mục đích nghiên cứu: (1) Nghiên cứu cơ bản/hàn ă ă gi gi ị – Nhóm các khoa học kỹ thuật và công nghệ, ị lâm, (2) Nghiên cứu ứng dụng – Nhóm các khoa học về sức khỏe (y học), Nghiên cứu –Thuộc tính đo lường của dữ liệu: (1) Nghiên cứu c & giá tr c & giá tr ọ ọ định tính, (2) Nghiên cứu định lượng – Nhóm các khoa học nông nghiệp, khoa học? Khoa h Khoa h –Mục tiêu/Độ sâu tri thức: (1) Nghiên cứu khám phá, – Nhóm các khoa học xã hội và nhân văn. (2) Nghiên cứu mô tả, (3) Nghiên cứu nhân quả Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 1
  2. >> open >> open business 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH business Ích lợi NCKH trong KD: •Quản trị kinh doanh: là quá trình hoạch định, tổ chức, •Xác định và giải quyết hiệu quả các vấn đề thứ yếu/quan thực hiện, kiểm tra các công việc liên quan đến quá trọng/không quan trọng • Đánh giá đúng, quan tâm đúng mức đến các nhân tố gây ảnh ng SX-KD ng trình SX-KD của một doanh nghiệp. SX-KD ng Nghiên N. cứu hưởng, tác động đa cấp trong tình huống cụ thể. độ độ t cứu t ạ • Nghiên cứu khoa học kinh doanh là nghiên cứu trong ạ K. học •Chấp nhận rủi ro có tính toán. K. học? trong KD? lĩnh vực kinh doanh, là quá trình thu thập, ghi chép, •Kết hợp tri thức khoa học và kinh nghiệm để ra quyết định quản phân tích dữ liệu một cách có hệ thống, có mục đích ng cho ho ng cho ho trị. ă ă t t ă nhằm hỗ trợ cho việc ra quyết định kinh doanh. ă Î Giúp doanh nghiệp, nhà quản trị: gi gi ị ị • Nghiên cứu khoa học kinh doanh có thể tạo ra: 1. Nhận dạng, xác định các cơ hội và thách thức trong kinh N. cứu doanh; Ích lợi c & giá tr K. học 1. tri thức trong lĩnh vực này (như nghiên cứu khoa c & giá tr ọ trongọ KD? 2. Thiết lập, điều chỉnh và đánh giá các hoạt động liên quan đến trong KD? học) hoặc chiến lược, kế hoạch kinh doanh; Khoa h 2. hoạch định hành động [một thiết kế, một mẫu hình Khoa h 3. Theo dõi việc thực hiện tiến trình kinh doanh; nhằm mang đến lợi ích cụ thể]. 4. Phát triển sự nhận thức về kinh doanh là khoa học, công nghệ, nghệ thuật. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KD business 3.1. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu MỤC ĐÍCH MỤC TIÊU Các vấn đề cần thông hiểu để thực hiện ng SX-KD Hiểu đúng ng SX-KD Hướng đến một điều gì/một Thực hiện điều gì hoặc hoạt độ độ t NCKH-KD? t ạ NCKH-KD: ạ công việc nào đó. động nào đócụ thể, rõ ràng theo 1. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu Mục đích trả lời câu hỏi: kế hoạch đã đặt ra. ng cho ho ng cho ho Mục tiêu đảm bảo: ă ă 1. nhằm vào việc gì? t t ă 2. Phương pháp nghiên cứu ă gi gi ị ị 2. phục vụ cho điều gì? 1. đo lường/định lượng được 3. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu Thực hiện 3. ý nghĩa thực tiển của 2. trả lời câu hỏi “làm cái gì?”. c & giá tr Đúng! c & giá tr ọ 4. Quy trình thực hiện nghiên cứu. ọ nghiên cứu, nhắm đến đối 3. Mục tiêu đảm bảo tiêu chí tượng phục vụ sản xuất, SMART. Khoa h Khoa h nghiên cứu như thế nào? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 3.2. Phương pháp nghiên cứu business 3.3. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu •Phương pháp nghiên cứu khoa học là phương pháp nhận thức • Đối tượng nghiên cứu: là bản chất của sự vật hay thế giới (vấn đề), bao gồm: hiện tượng cần xem xét và làm rõ trong nhiệm vụ 1. Quan điểm tiếp cận: theo lĩnh vực, góc độ nào ng SX-KD ng SX-KD nghiên cứu ở thực thể, tác nhân nào. 2. Quy trình: giải quyết vấn đề theo từng bước một, việc gì làm độ độ t t ạ trước, việc gì làm sau, đảm bảo tình trình tự, chặt chẽ. ạ 3. Thao tác cụ thể: thực hiện các thao tác cụ thể để giải quyết •Phạm vi nghiên cứu: đối tượng nghiên cứu được công việc của từng bước, để làm bộc lộ bản chất của đối khảo sát trong trong phạm vi nhất định về mặt thời ng cho ho ng cho ho ă tượng nghiên cứu. ă t t ă ă gian, không gian và lĩnh vực nghiên cứu (giới hạn gi gi ị ị Î tiếp cận với vấn đề đúng hướng, Î tiếp cận với thông tin đúng, lĩnh vực). Î tìm ra những bước giải quyết cụ thể Î thu thập dữ liệu đúng, c & giá tr Î phân tích dữ liệu đúng c & giá tr ọ Î cách thức giải quyết từng vấn đề hiệu quả. Î diễn giải thông tin đúng. ọ Î Ví dụ: đề tài nghiên cứu: “Nhận thức của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Cần Thơ về hàng tiêu Khoa h Khoa h dùng Việt” Làm bộc lộ bản chất vấn đề Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 2
  3. >> open >> open business 3.4. Quy trình thực hiện business 4. SINH VIÊN QTKD TIẾP CẬN NCKH-KD Quy trình nghiên cứu thường bao gồm: •Chuẩn bị kiến thức về NCKH 1. Xác định vấn đề ng SX-KD ng SX-KD ng •Tiếp cận tri thức ngay trong học tập theo hướng độ độ t t NCKH (đặt vấn đề -giải quyết vấn đề) ạ 2. Lập mô hình nghiên cứu ạ • Tham gia hội thảo khoa học, 3. Thiết kế nghiên cứu ng cho ho ng cho ho •Viết bài/chuyên đề đăng báo, tạp chí ă ă t t ă 4. Thu thập dữ liệu ă gi gi ị ị • Đầu tư nghiêm túc cho công tác viết khóa luận tốt 5. Xử lý, phân tích dữ liệu nghiệp (chuyên đề/khóa luận tốt nghiệp) c & giá tr c & giá tr ọ ọ •Thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học (cấp 6. Viết báo cáo trường/tỉnh/bộ/quốc gia, ) Khoa h Sơ đồ quy trình nghiên cứu: Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC business BÀI TẬP NHÓM SỐ 1 Đạo đức: •Gợi ý chọn đề tài nghiên cứu (Bài tập nhóm) –Phải trung thực về kết quả nghiên cứu. •Mỗi nhóm chọn một đề tài, thực hiện các yêu cầu: ng SX-KD KHOA – Chính trực, cần phân biệt và chỉ rõ tường minh đâu là kết ng SX-KD độ độ 1. Cơ sở hình thành đề tài (vấn đề nghiên cứu) t HỌC quả của mình- người khác. t ạ ạ – Tôn trọng quyền tác giả là tiêu chuẩn đạo đức hàng đầu. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nguyên tắc ứng xử: ng cho ho ng cho ho 3. Phương pháp nghiên cứu ă ă t t ă –Bảo đảm bí mật thông tin cá nhân, ngoại trừ các trường ă 4. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu gi gi ị hợp đặc biệt phải có sự đồng ý trước, của người cung cấp ị ĐẠO thông tin. 5. Ý nghĩa đề tài c & giá tr ĐỨC –Người cung cấp thông tin phải hiểu biết mục đích, cách c & giá tr ọ ọ 6. Bố cục nội dung nghiên cứu thức, phương tiện thu thập thông tin trước khi việc thu thập Khoa h chính thức bắt đầu. Khoa h –Việc cung cấp thông tin là hoàn toàn tự nguyện, không gây (tổng hợp các nội dung từ 1 6 thành đề cương sơ bộ) áp lực, không mớm (gợi ý) cho người cung cấp thông tin. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business CHƯƠNG 2: business NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 1. Xác định vấn đề nghiên cứu ng SX-KD ng SX-KD độ độ t t ạ ạ 2. Phác thảo vấn đề nghiên cứu XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă ă gi gi ị ị 3. Xác định mục mục tiêu nghiên cứu c & giá tr c & giá tr ọ ọ 4. Phác thảo đề cương nghiên cứu. Khoa h Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 3
  4. >> open >> open business 1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU business Phân biệt Vấn đề -Biểu hiện • Nguyên nhân Nguồn PROBLEM SYMBOL hình thành •Kết quả •Kết quả/biểu KHÓ KHĂN vấn đề NC •Việc được nêu ra hỏi để giải quyết, •Lộ rõ ra ngoài ng SX-KD ng hiện/triệu chứng Chưa giải SX-KD ng VẤN BIỂU độ độ •Cóthể do nhiều t quyết được t ạ ạ •Tiềm ẩn ĐỀ HIỆN nhân tố gây nên •Những dự định giải quyết • Độc lập •Phụ thuộc • Các phương án đang được cân nhắc? ng cho ho ng cho ho Giải quyết ă ă t •Những trở ngại khi triển khai? t ă VẤN ĐỀ KINH DOANH ă gi gi ị ị VẤN MỤC TIÊU Chưa đủ cơ sở c & giá tr c & giá tr NC ọ ọ ĐỀ NC để hoạch định • Thông tin sẵn có cho tương lai Khoa h Khoa h NHU CẦU NGHIÊN CỨU KINH DOANH NHẰM ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HAY BIỂU HIỆN? •Kế hoạch tương lai • Nhu cầu thông tin cho kế hoạch tương lai Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Nhận dạng vấn đề nghiên cứu business Xác định rõ vấn đề nghiên cứu WHY1 Vấn đề kinh doanh VẤN ĐỀ? ng SX-KD ng SX-KD độ độ t WHY2 t ạ ạ Nghiên cứu Chưa Vấn đề thăm dò/khám phá đã rõ ng cho ho WHY3 ng cho ho ă ă t t ă ă gi VẤN ĐỀ KINH DOANH gi ị ị Rõ ràng WHY4 Vấn đề nghiên cứu Mục tiêu c & giá tr c & giá tr ọ ọ CHƯA RÕ nghiên cứu WHY5 Khoa h Khoa h VẤN ĐỀ? LÀM SAO? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 2. PHÁC THẢO VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU business 2.1. Thuộc tính mục tiêu nghiên cứu ĐỀ Thuộc tính mục tiêu của nghiên cứu VẤN U ng SX-KD CỨ ng SX-KD IÊN Mô tả Giải thích độ GH độ t N t ạ Khía cạnh lý thuyết ạ ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă Phạm vi nghiên cứu ă Hỗn hợp gi gi ị ị c & giá tr Khía cạnh thực tiễn của vấn đề c & giá tr ọ ọ Thiết kế Dự báo Khoa h Vần đề và giả thuyết nghiên cứu Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 4
  5. >> open >> open business 2.2. Khía cạnh lý thuyết của vấn đề business 2.3. Dữ liệu thực tiễn •Lĩnh vực khoa học/công nghệ/kinh tế/kỹ thuật . • Thông tin về cá nhân, tổ chức hiện diện trong tình • Các khái niệm chính. huống nghiên cứu (liên quan). ng SX-KD ng SX-KD ng độ độ t t ạ •Học thuyết, lý thuyết, mô hình liên quan đến các ạ khái niệm. • Các biểu hiện cụ thể, đo lường được của vấn đề. ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă •Các phương pháp nghiên cứu thường dùng trong ă gi gi ị ị tình huống tương tự. •Sự cần thiết hoặc mức đáng giá cho giải quyết vấn c & giá tr c & giá tr ọ •Các kết quả nghiên cứu có trước về vấn đề này (để ọ đề. tham khảo, định hướng nghiên cứu mới). Khoa h Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 2.4. Phạm vi business 2.5. Giả thuyết – Giả thiết nghiên cứu •Giả thuyết: là một sự giải thích (explanation) sơ bộ về bản chất sự vật. ng SX-KD Lĩnh ng SX-KD •Giả thuyết: là nhận định sơ bộ, là kết luận giả định độ độ t t ạ Lý vực ạ của nghiên cứu. PHẠM thuyết •Giả thuyết: là luận điểm cần chứng minh của tác giả. ng cho ho VI ng cho ho ă Thời Đối ă t t ă ă •Giả thuyết: là câu trả lời sơ bộ, cần chứng minh vào gi gian tượng NGHIÊN gi ị ị câu hỏi nghiên cứu của đề tài. CỨU •Giả thiết: là một điều kiện mang tính quy ước của c & giá tr Không c & giá tr ọ ọ người nghiên cứu, nó có thể không tồn tại hoặc gian không phải lúc nào cũng tồn tại trong thực tế Khoa h Khoa h • Î Đặt giả thuyết: Định hướng nội dung NC. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open Ví dụ: phác thảo vấn đề nghiên cứu (cơ sở hình business Hình thành giả thuyết nghiên cứu business thành đề tài) Lý thuyết Đề tài nghiên cứu[1]: Đánh giá công tác Marketing từ 2007 – 2009 và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ng SX-KD Nghiên cứu ng SX-KD độ độ t t động Marketing năm 2010 cho Sacombank chi ạ khám phá ạ CÂU HỎI (thăm dò) GIẢ NGHIÊN CỨU THUYẾT nhánh Cần Thơ. ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă ă gi Kinh nghiệm của gi ị ị nhà nghiên cứu c & giá tr c & giá tr ọ •Giả thuyết: Tăng ngân sách quảng cáo có thể làm gia tăng ọ doanh thu cho công ty? [1] Khóa luận tốt nghiệp của SV Phan Thị Ngọc Vân Khoa h Khoa h •Nếu giá bán có ảnh hưởng đến khối lượng tiêu thụ sản phẩm của khách hàng, vậy thì giảm giá bán có thể làm gia tăng sản (Lớp QTKD 1, ĐHTĐ), 2010 lượng tiêu thụ cho công ty? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 5
  6. >> open >> open business 3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU business Chuyển câu hỏi NC thành mục tiêu NC •Mục tiêu nghiên cứu được hình thành nhằm giải Việc thực hiện quảng cáo trên tivi (TVC) được thiết kế nhằm nâng cao hình ảnh của công ty có ảnh quyết các “vấn đề” đối với đề tài nghiên cứu. hưởng đến mức giá chia sẻ thế nào? ng SX-KD ng SX-KD ng độ độ t t ạ ạ Mức độ ảnh hưởng của quảng cáo đến việc định hình và nâng cao giá trị sản phẩm • Hình thành mục tiêu nghiên cứu có thể được xây ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă dựng từ câu hỏi nghiên cứu bằng cách chuyển từ ă gi gi ị ị Việc sử dụng những mùi hương cụ thể thể nghi vấn (dạng câu hỏi) sang dạng xác định trong các siêu thị tác động đến hành vi của người mua như thế nào? c & giá tr (vấn đề kỳ vọng đạt được). c & giá tr ọ ọ Tác động của tiếp thị bằng mùi hương đến hành vi tiêu Khoa h Khoa h dùng trong siêu thị. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Ví dụ: Xây dựng mục tiêu nghiên cứu? business 3. PHÁC THẢO ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ ĐỀ CƯƠNG 1. Cở sở hình thành đề tài • Đề tài nghiên cứu: Đánh giá công tác Marketing từ NGHIÊN CỨU (vấn đề NC) 2007 – 2009 và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt (sơ bộ) ng SX-KD ng SX-KD độ độ 2. Mục tiêu nghiên cứu t động Marketing năm 2010 cho Sacombank - CN t ạ ạ Cần Thơ. 3. Phương pháp nghiên cứu ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă ă gi gi ị ị Î Mục tiêu NC???? 4. Đối tượng – phạm vi NC c & giá tr c & giá tr ọ ọ 5. Ý nghĩa Khoa h Khoa h 6. Bố cục nội dung nghiên cứu Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business CHƯƠNG 3: business NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 1. Cơ sở thiết lập đề cương chi tiết ng SX-KD ng SX-KD độ độ t t ạ ạ 2. Hiểu về mô hình nghiên cứu và cơ sở thiết lập mô XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU hình nghiên cứu ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă ă gi gi ị ị 3. Xây dựng/thiết lập mô hình nghiên cứu c & giá tr c & giá tr ọ ọ Khoa h Khoa h 4. Xây dựng đề cương chi tiết. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 6
  7. >> open >> open business 3.1. CƠ SỞ THIẾT LẬP ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT business Phân biệt cơ sở lý thuyết- cơ sở lý luận ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ • Lý thuyết (Theory), là một tập hợp các khái niệm, định nghĩa và phát biểu có quan hệ qua lại nhằm đưa ra một hình ảnh có ng SX-KD ng Luận chứng (làm rõ) SX-KD ng hệ thống về mối quan hệ giữa các biến với mục đích giải thích độ Khảo cứu cơ sở lý thuyết độ t t ạ • Biến, khái niệm liên quan ạ và dự báo hiện tượng. • Lý thuyết hàn lâm • Mô hình, PPNC • Các nghiên cứu trước • Tình huống (hoàn cảnh) nghiên cứu • Cơ sở lý thuyết, là các tri thức khoa học đúng đắn đã được ng cho ho ng cho ho ă [thông tin, đối tượng] ă t t kiểm định giá trị có liên quan đến vấn đề nghiên cứu, sẽ được ă ă gi gi ị ị sử dụng như các cơ sở (lý luận[1]) để xác định các vấn đề Thiết lập nghiên cứu và cách thức giải quyết chúng. c & giá tr • Mô hình nghiên cứu c & giá tr ọ • Thiết kế nghiên cứu ọ • Cơ sở lý luận: được chọn lọc từ cơ sở lý thuyết được đề cập, để đảm bảo sự chắt lọc, phù hợp với vấn đề nghiên. Khoa h Khoa h ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 3.2. CƠ SỞ THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU business 3.3. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU • Mô hình nghiên cứu là tập hợp các khái niệm (lý thuyết/kiến thức luận) và các biến có cùng quan hệ đến vấn đề nghiên cứu. •Kiến thức hàn lâm (sách, giáo Khảo cứu Tập hợp này được dùng để mô tả tổng quát vấn đề nghiên cứu, ng SX-KD trình, tạp chí chuyên ngành) ng SX-KD là cơ sở xác lập giả thuyết và thiết kế nghiên cứu tiếp theo. độ cơ sở độ t t ạ ạ •Kết quả từ các nghiên cứu lý thuyết – Mô hình là đường dẫn cho các bước nghiên cứu và là cơ sở trước (được công nhận) để hình thành câu hỏi phục vụ thu thập dữ liệu. ng cho ho ng cho ho ă ă –Dựa vào mô hình NC để nhà nghiên cứu kiểm chứng giả t t ă ă thuyết và mối tương quan của các yếu tố trong mô hình để đi gi gi ị ị đến làm sáng tỏ “vấn đề’ nghiên cứu. MÔ HÌNH •Giả thuyết sẽ được hình thành cùng với mô hình do nhà nghiên c & giá tr •Dữ liệu/thông tin thực tiễn c & giá tr ọ NGHIÊN CỨU ọ cứu đặt ra (hình thành từ giả thuyết nghiên cứu để xác lập vấn đề nghiên cứu). Giả thuyết là mối quan hệ kỳ vọng nhưng chưa Khoa h Khoa h được khẳng định giữa các biếnÆ cần có kết quả nghiên cứu để kết luận. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Ví dụ: Mô hình nghiên cứu lòng trung thành khách hàng đến siêu thị business Mô hình nghiên cứu đánh giá chất lượng dịch vụ Chủng loại H1: Khi khách hàng cảm nhận dịch vụ của một siêu Sự tin tưởng hàng hóa thị càng cao thì lòng trung thành của họ đối với siêu Đặc điểm Môi trường Doanh thị đó càng cao. cá nhân xã hội nghiệp ng SX-KD ng SX-KD độ H2: Khi khách hàng cảm nhận giá cả hàng hóa bày độ t Nhân viên t Sự phản hồi ạ bán trong một siêu thị càng cao thì xu hướng đánh ạ phục vụ giá chất lượng dịch vụ của siêu thị đó càng cao. Giá trị dịch vụ ng cho ho ng cho ho ă ă Sự đảm bảo mong đợi t t ă Trưng bày CHẤT LƯỢNG H1 TRUNG THÀNH ă gi gi ị siêu thị DỊCH VỤ SIÊU THỊ SIÊU THỊ ị Chất lượng Sự cảm thông dịch vụ c & giá tr c & giá tr ọ Mặt bằng ọ H2 siêu thị Giá trị dịch vụ Khoa h Khoa h Sự hữu hình nhận được An toàn GIÁ CẢ siêu thị CẢM NHẬN Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 7
  8. >> open >> open business Mô hình NC: Thái độ -hành vi của khách hàng business THẢO LUẬN NHÓM: XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU CHO ĐỀ TÀI: ng SX-KD ng SX-KD ng độ Nhận độ t t ạ thức ạ 1. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến tâm lý sính hàng ngoại của Người Việt Nam ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă THÁI ĐỘ ă gi gi ị ị Tình 2. Xây dựng chiến lược Marketing cho dịch vụ giặt ủi cảm c & giá tr Xu hướng c & giá tr ọ ọ Lụa Là. hành vi Khoa h Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 3.4. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU business 3.5. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Định hình nội dung cho các vấn đề sau: • Đề cương chi tiết, là văn bản phác thảo toàn bộ nội 1. Đo lường các thành phần của mô hình: dung sẽ nghiên cứu và luận giải cho các vấn đề đi ng SX-KD biến, thang đo, phương pháp phân tích ng SX-KD độ độ t t kèm tương ứng với từng nội dung được đề cập ạ dữ liệu ạ 2. Tiêu chí chọn mẫu, ĐỀ trong nghiên cứu. ng cho ho ng cho ho ă ă t 3. Phương pháp tiếp cận mẫu, t • Đề cương nghiên cứu là cơ sở để nhà nghiên cứu ă CƯƠNG ă gi gi ị 4. Hoạch định triển khai nghiên cứu: CHI ị hoạch định khối lượng công việc, hoạch định dữ liệu • quy trình cần thu thập để có kế hoạch tiếp xúc đối tượng c & giá tr TIẾT c & giá tr ọ ọ • công cụ cho thu thập dữ liệu, nghiên cứu/nguồn cung cấp dữ liệu. Khoa h •xử lý dữ liệu, Khoa h •tiến độ và ngân sách thực hiện Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Đề cương chi tiết- dự án nghiên cứu business Đề cương chi tiết- Khóa luận tốt nghiệp Thường bao gồm các nội dung cơ bản: 1. Mô tả rõ vấn đề Thường bao gồm các nội dung cơ bản: ng SX-KD ng SX-KD độ độ t t ạ 2. Thiết kế chi tiết triển khai nghiên cứu ạ 1. Cơ sở lý luận – mô hình nghiên cứu 3. Xác định cụ thể nguồn lực (nhân- tài-vật lực) cho 2. Thiết kế nghiên cứu ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă nghiên cứu – tiến độ ă 3. Thực trạng tình hình thực tiễn gi gi ị ị 4. Giá trị hữu ích kết quả nghiên cứu mang lại. 4. Các giải pháp tập trung vào mục tiêu chính của đề tài. c & giá tr c & giá tr ọ ọ Khoa h Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 8
  9. >> open >> open business BÀI TẬP NHÓM SỐ 2: business CHƯƠNG 4: DỰA VÀO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CỦA NHÓM: ng SX-KD ng THỰC HIỆN: SX-KD ng độ độ t t ạ 1. Xây dựng sơ đồ mô hình nghiên cứu? ạ 2. Diễn giải sơ đồ mô hình nghiên cứu? THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă ă gi Yêu cầu: gi ị ị 1. Bài tập đánh máy (Word), không quá 3 trang A4 c & giá tr c & giá tr ọ (size chữ: 13) ọ Khoa h 2. Nộp vào đầu buổi học ( ), gửi mail trước Khoa h đó: marketing.vms@gmail.com. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business NỘI DUNG NGHIÊN CỨU business 4.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Phân biệt 1. Hiểu về thiết kế nghiên cứu Phạm vi so sánh Định lượng Định tính ng SX-KD ng SX-KD Mục đích Lượng hoá các đặc Tìm hiểu sâu các đặc tính độ độ tính của hành vi của hành vi hay khám phá, t t ạ ạ phát hiện vấn đề 2. Các dạng nghiên cứu Cách tiếp cận Cấu trúc chặt chẽ Linh hoạt thông qua thảo luận ng cho ho ng cho ho thông qua bản câu ă ă t t hỏi ă ă gi gi ị ị Kích thước mẫu Lớn Nhỏ 3. Các nội dung trong thiết kế nghiên cứu định Phương pháp chọn Thường theo xác Phi xác suất c & giá tr c & giá tr mẫu suất ọ lượng ọ Kỹ năng phỏng Không đòi hỏi kỹ Đòi hỏi kỹ năng cao Khoa h Khoa h vấn/thảo luận năng cao Thời gian phỏng vấn Tương đối ngắn Tương đối dài (thường từ 90- (thường > open >> open business 4.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU business Vị trí - vai trò của thiết kế nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu là quá trình hoạch định kế hoạch thực Vấn đề • Đề cương sơ bộ hiện các công việc của dự án nghiên cứu liên quan đến việc nghiên • Đề cương chi tiết ng SX-KD hoạch định cho các vấn đề như: ng SX-KD cứu độ độ • dữ liệu, số đo, phép đo t t ạ –dữ liệu, số đo, phép đo; câu hỏi ạ • mẫu và phương pháp chọn mẫu • phương pháp thu thập dữ liệu Thiết kế –mẫu và phương pháp chọn mẫu; • phương pháp phân tích dữ liệu ng cho ho ng cho ho nghiên cứu ă ă t t • kết cấu kết quả nghiên cứu ă –phương pháp thu thập dữ liệu; ă gi gi • các nguồn lực: con người (quản lí, thực ị ị • thu thập dữ liệu –phương pháp phân tích dữ liệu; Thực hiện • kihiểệmn); tra vật chất, tiền bạc; thời gian nghiên cứu • làm sạch, mã hóa, nhập liệu c & giá tr –kết cấu kết quả nghiên cứu; c & giá tr ọ ọ • xử lý, phân tích dữ liệu –Dự trù nguồn lực: con người (quản lí, thực hiện); vật chất, • viết báo cáo, trình bày kết quả Khoa h Khoa h Sử dụng kết quả tiền bạc; thời gian. nghiên cứu • Đề xuất từ kết quả •Phân phối kết quả NC Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 9
  10. >> open >> open business 4.2. CÁC DẠNG NGHIÊN CỨU business 4.2.1. NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ •Tìm hiểu sơ bộ vấn đề nghiên cứu Khám Mục đích Tại bàn, định tính •Thiết lập các giả thuyết nghiên cứu ng SX-KD ng phá SX-KD ng độ độ t t ạ Thiết ạ kế •Dữ liệu thứ cấp (nghiên cứu tại bàn), Mô ng cho ho ng cho ho •Dữ liệu sơ cấp (nghiên cứu định tính): ă nghiên Phỏng vấn, định lượng ă t t Kỹ thuật ă tả ă ¾nghiên cứu kinh nghiệm gi cứu gi ị ị ¾thảo luận nhóm ¾thảo luận tay đôi c & giá tr c & giá tr ọ Nhân ọ Thực nghiệm quả •Cóthể sử dụng nhiều kỹ thuật Khoa h Khoa h Đặc điểm khác nhau • Linh hoạt, linh động. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 4.2.2. NGHIÊN CỨU MÔ TẢ business 4.2.3. NGHIÊN CỨU NHÂN QUẢ •Mô tả đặc tính người tiêu dùng/thị trường Mục đích • Thói quen tiêu dùng Mục đích • Thái độ đối với thành phần marketing • Tìm mối quan hệ nhân quả giữa ng SX-KD •Mô tả mối quan hệ giữa các biến trong TT/KD ng SX-KD các biến của thị trường độ độ t t ạ ạ •Phỏng vấn trực tiếp ng cho ho ng cho ho ă ă Kỹ thuật • Nghiên cứu thực nghiệm K t ỹ thuật •Phỏng vấn qua thư (gửi- thu về), thư điện tử t ă ă gi gi ị •Phỏng vấn qua điện thoại/mạng internet ị c & giá tr c & giá tr ọ • Theo quy trình chặt chẽ và chi tiết từ bước đầu ọ • Điều kiện đầu tiên báo cáo kết quả nghiên cứu Đặc điểm •Biến thực nghiệm ĐặKhoa h c điểm Khoa h •Cóthể được thực hiện tại một thời điểm hay •Hiện trường nghiên cứu-giá trị thực hiện lặp lại nhiều lần cho cùng một mẫu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open 4.3. NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ NC business business (PPNC) •Biến thiên đồng hành. Điều kiện 1. Dữ liệu, số đo, phép đo; bảng câu hỏi •Thời gian xuất hiện. 2. Mẫu và phương pháp chọn mẫu; ng SX-KD •Vắng mặt các lý giải khác ng SX-KD độ độ t t ạ •Biến độc lập (xử lý) ạ 3. Phương pháp thu thập dữ liệu; Biến •Biến phụ thuộc (đo lường) 4. Phương pháp phân tích dữ liệu; ng cho ho ng cho ho ă •Biến ngoại lai ă t t ă ă 5. Kết cấu kết quả nghiên cứu; gi gi ị Hiện trường •Hiện trường thật ị •Hiện trường giả 6. Dự trù nguồn lực: con người (quản lí, thực c & giá tr c & giá tr ọ ọ hiện); vật chất, tiền bạc; thời gian. Giá trị Hiện trường thực nghiệm Khoa h thực nghiệm Giả tạo Thật Khoa h Nội Cao Thấp Ngoại Thấp Cao Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 10
  11. >> open >> open business 4.3.1. Phân loại dữ liệu business 4.3.2. Thang đo Dữ liệu đã được thu thập và xử lý phục vụ cho Định danh Định tính Để xếp loại, không có ý nghĩa về lượng THỨ CẤP mục đích nhất định trước đây, nay nhà nghiên (nominal scale) (non- ng SX-KD ng cứu sử dụng lại cho việc nghiên cứu của mình SX-KD ng metric) độ độ t t ạ ạ Thứ tự (ordinal Định tính Để xếp tứ tự, không có ý nghĩa về scale) (non- lượng ng cho ho ng cho ho ă ă t t metric) ă ă Quãng (interval Định Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng, gi gi ị GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NC ị scale) lượng nhưng gốc 0 không có ý nghĩa (metric) c & giá tr c & giá tr ọ ọ Dữ liệu mà nhà nghiên cứu thu thập trực tiếp Gồm: (1) Likert, (2) Thang đo đối nghĩa, (3) Thang đo Stapel Khoa h Khoa h từ đối tượng cứu (tại nguồn dữ liệu). SƠ CẤP Tỷ lệ (ratio Định lượng Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng và gốc 0 scale) (metric) có ý nghĩa •Tổ chức thu thập/mua Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 4.3.3. Thiết kế bản câu hỏi business Quy trình thiết kế bản câu hỏi Bản câu hỏi là công cụ để thu thập dữ liệu định lượng thường 1. Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập rất khác về mặt cấu trúc so với dàn bàn thảo luận (tay 2. Xác định dạng phỏng vấn ng SX-KD đôi/nhóm) dùng trong nghiên cứu định tính. ng SX-KD độ độ t t ạ Bản câu hỏi trong nghiên cứu định lượng đòi hỏi các yêu cầu: ạ 3. Đánh giá nội dung câu hỏi phải có đầy đủ câu hỏi muốn thu thập [được hình thành từ mô 4. Xác định hình thức trả lời ng cho ho ng cho ho ă ă t hình nghiên cứu, phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu]; t ă ă 5. Xác định cách dùng thuật ngữ gi gi ị –phải dẫn dắt và kích thích được đáp viên tham gia trả lời; ị 6. Xác định cấu trúc bản câu hỏi – đảm bảm về bố cục [thuận lợi cho đáp viên, theo dòng suy c & giá tr c & giá tr ọ nghĩ]; ọ 7. Xác định hình thức bản câu hỏi Khoa h – đảm bảo về ngữ nghĩa, kỹ thuật xây dựng câu hỏi tương Khoa h 8. Thử lần 1, sửa chữa hoàn thiện. ứng với hình thức thu thập dữ liệu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập business Thu thập dữ liệu- NC định Lượng MỤC ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM TIÊU NGHIÊN ng SX-KD CỨU ng SX-KD 1 2 độ độ t t ạ ạ - Quan sát -PV trực diện bằng mắt ng cho ho MÔ DẠNG ng cho ho -PV Điện thoại ă ĐỐI ă t t ă HÌNH THU ă TƯỢNG gi gi -PV bằng thư ị NGHIÊN THẬP ị NGHIÊN - Dùng các CỨU DỮ LIỆU -PV qua mạng CỨU phương tiện c & giá tr c & giá tr ọ ọ máy móc-ghi hình Khoa h HÌNH THÀNH CÂU HỎI? Khoa h Quan sát Phỏng vấn DỮ LIỆU CẦN THU THẬP Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 11
  12. >> open >> open business Đánh giá nội dung câu hỏi business Xác định hình thức trả lời • Đáp viên có hiểu câu hỏi không? • Câu hỏi có các trả lời mẫu cho sẵn và Câu hỏi •Họ có thông tin không? đáp viên sẽ chọn một hay nhiều câu ng SX-KD ng SX-KD ng đóng trả lời tương ứng. độ độ t •Họ sẽ sẵn lòng cung cấp thông tin? t ạ ạ • Thông tin họ cung cấp có đúng là dữ liệu cần thu thập? • Có nhiều dạng câu hỏi cho vấn đề này như câu hỏi dạng thang đo định danh ng cho ho ng cho ho ă •Chọn cách đặt câu hỏi phù hợp với các vấn đề cá ă t t thang đo quãng . ă nhân, riêng tư (tuổi, thu nhập, chi tiêu, tình trạng hôn ă gi gi ị nhân, ) ị c & giá tr • Câu hỏi mà đáp viên phải tính toán để có câu trả lời c & giá tr • Câu hỏi không có các trả lời mẫu cho sẵn. ọ ọ Câu hỏi • Đáp viên hoàn toàn tự do diễn đạt các trả • Câu hỏi kiểu thách thức kiến thức, hiểu biết của đáp mở Khoa h Khoa h lời của mình. viên. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Xác định cách dùng thuật ngữ business Bố cục – hình thức bảng câu hỏi – Nên dùng từ đơn giản và quen thuộc với đối tượng nghiên cứu Phần gạn lọc Gồm các câu hỏi để chọn người trả lời. (lưu ý vùng/ miền/ từ địa phương) Ph n chính G m các câu h i đ thu th p d li u c n cho m c – Tránh câu hỏi dài dòng, từ ngữ càng chi tiết, cụ thể và rõ ràng ầ ồ ỏ ể ậ ữ ệ ầ ụ ng SX-KD ng SX-KD tiêu nghiên cứu. Cần lưu ý: độ càng tốt (lưu ý từ ngữ dễ gây hiểu nhầm có thể hiểu theo độ t t ạ nhiều nghĩa) ạ -Hỏi các câu hỏi chung trước rồi đến cụ thể - Đơn giản rồi đến phức tạp – Tránh dùng câu hỏi cho hai hay nhiều trả lời cùng một lúc - Câu hỏi dễ xen lẫn câu hỏi khó ng cho ho (double-barreled question), ví dụ: Kem Kido’s có ngon và bổ ng cho ho ă ă t t -Những vấn đề nhạy cảm, có nhiều quy cơ bị từ ă dưỡng không? ă gi gi ị ị chối nên để sau cùng. – Tránh câu hỏi gợi ý (leading question), kích thích đáp viên trả lời phản xạ theo hướng đã dẫn trong câu hỏi. Phần dữ liệu •Gồm các câu hỏi về thu thập về thông tin cá c & giá tr c & giá tr cá nhân nhân của đáp viên (như về nhân khẩu học: tên, ọ – Tránh câu hỏi có thang trả lời không cân bằng (loaded ọ độ tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, mức thu question). Khoa h Khoa h nhập, ). – Tránh câu hỏi bắt người trả lời phải đoán trước, tính toán, nhớ • Lưu ý lời cảm ơn đến đáp viên. lại một cách khó khăn. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Hoàn thiện bản câu hỏi business 4.3.4. Xác định cỡ mẫu Các bước thử Mô tả •Tiết kiệm chi phí, thời gian Thử lần đầu Thực hiện phỏng vấn, tham khảo ý kiến thông qua một •Xác định đúng đối tượng đại diện cho đối tượng NC (pretest hay số thành viên khác trong đơn vị và điều chỉnh lại, ng SX-KD ng SX-KD cònđộ gọi là α test hoàn thành-bản nháp cuối cùng. độ • Cho kết quả chính xác hơn t t ạ ạ Thử lần 2 Phỏng vấn thử người trả lời thực sự trong thị trường nghiên Sai lệch do chọn mẫu Sai lệch không do chọn ng cho ho ng cho ho ă cứu với mục đích đánh giá bản câu hỏi về các vấn đề: ă (SE) mẫu (NE) (còn t gọi t ă ă Tăng gi gi làị β test) - Đối tượng nghiên cứu có hiểu đúng câu hỏi không? ị kích SE NE -Hỏi như vậy họ có chịu cung cấp thông tin không? thướt mẫu c & giá tr c & giá tr ọ - Thông tin họ cung cấp có đúng là thông tin cần thiết? ọ SE NE -Kiểm tra khả năng phỏng vấn của PVV. Khoa h Khoa h Î Sau lần này, hiệu chỉnh để có bản câu hỏi hoàn chỉnh SE Æ 0 NE Æ max n Æ N (final questionnaire) và thống nhất cách hỏi, cách ghi sự phản hồi (trả lời của khách hàng) vào bản câu hỏi. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 12
  13. >> open >> open business Xác định cỡ mẫu business Xác định cỡ mẫu tối thiểu Bước Nội dung Diễn giải 1 Xác định thị Được xác lập khi tiến hành thiết kế nghiên cứu ng SX-KD ng trường nghiên trong việc xác định nguồn dữ liệu thu thập- thị SX-KD ng độ độ t t ạ cứu trường sẽ nghiên cứu ở đâu. ạ 2 Xác định khung Lập danh sách liệt kê các dữ liệu cần thiết cho chọn mẫu đơn vị mẫu và phần tử của thị trường nghiên ng cho ho ng cho ho ă cứu ă t t ă 2 ă z σ z σ (z σ ) zα / 2σ x gi Xác đ nh kích α/2 x α/2 x α/2 x gi ị 3 ị e = ị x− > open >> open business 4.3.5. Phương pháp chọn mẫu business PP- Hệ thống (XS) Ngẫu nhiên đơn giản -Sắp xếp kích thước N của đám đông theo thức từ 1 N XÁC -Tính bước nhảy SI (sampling interval)= N/n SUẤT Hệ thống ng SX-KD ng SX-KD độ độ -Chọn ngẫu nhiên một điểm xuất phát trong nhóm và tiếp t t ạ Phân tầng ạ tục các phần tử khác dựa vào bước nhảy SI. Theo nhóm Ví dụ: chọn mẫu có kích thướt n =100 từ đám đông ng cho ho ng cho ho ă ă t t N=1000, tiến hành thực hiện chọn mẫu: ă ă gi gi ị ị Thuận tiện SI= N/n= 1000/100= 10 1 11 21 991 c & giá tr c & giá tr ọ Phán đoán ọ 2 12 22 992 Khoa h Phát triển mầm Khoa h 3 13 23 993 PHI . Định mức XÁC SUẤT 10 20 30 1000 Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business PP- Phân tầng (XS) business PP- Theo nhóm (XS) • Chia đám đông ra thành nhiều tầng gồm các nhóm nhỏ, thỏa mãn: • Chia đám đông thành nhiều nhóm nhỏ (như PP phân ¾ phần tử trong cùng nhóm có tính đồng nhất cao tầng) với đặc điểm: ng SX-KD ng SX-KD độ độ t ¾ phần tử giữa các nhóm có tính dị biệt cao t ¾các phần tử trong cùng 1 nhóm có tính dị biệt cao ạ ạ •Số lượng mẫu trong từng nhóm có thể được chọn theo tỷ lệ hay ¾giữa các nhóm có tính đồng nhất cao n. không theo tỷ lệ. ng cho ho ng cho ho ă ă t Ví dụ: cần chọn mẫu với kích thước n=200 từ đám đông N=2000, t ă ă gi gi Î Ngược lại với PP chọn mẫu phân tầng ị đám đông được chia thành 4 nhóm theo tiêu chuẩn nghề nghiệp ị như sau: Ví dụ: có N=2000, cần chọn n=200, ta chia đám đông N1- HS: N2-SV: N3-CN: N4-NV: Tổng c & giá tr c & giá tr thành các nhóm (giả sử 20) và chọn ngẫu nhiên 10 nhóm ọ PP chọn mẫu ọ 700 400 300 600 N=2000 để nghiên cứu. Sau đó dùng PP hệ thống để chọn 200 Khoa h Theo tỷ lệ 70 40 30 60 n=200 Khoa h phần tử từ 10 nhóm trên. Không theo tỷ lệ 60 50 20 70 n=200 Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 13
  14. >> open >> open business 5.1. TỔ CHỨC THU THẬP DỮ LIỆU business 5.2. XỬ LÝ DỮ LIỆU •Quản lí •Kiểm tra (QC) Sàng lọc câu trả lời, Kiểm tra và làm sạch dữ liệu sau khi thu Tổ chức bộ máy •Kiểm soát thập dữ liệu, hiệu chỉnh, bổ sung các ng SX-KD ng làm SX-KD ng sạch thiếu sót cần thiết độ độ t •Phỏng vấn viên (PVV). t ạ ạ • Đặc điểm của đối tượng nghiên Mã hóa dữ liệu Mã hoá các dữ liệu định tính, các câu ng cho ho ng cho ho ă ă hỏi mở, ghi bảng mã cho bản câu hỏi t t (coding) ă Tuyển chọn và cứu ă gi gi ị huấn luyện thành viên •Dạng phỏng vấn ị • Yêu cầu khác về kỹ năng của PVV Nhập liệu Khai báo biến, nhập liệu trên phần mềm c & giá tr c & giá tr ọ ọ Khoa h Khoa h Lên kế hoạch •Liên hệ địa bàn, tiền trạm Kiểm tra Kiểm tra lại dữ liệu sau khi nhập liệu thu thập dữ liệu •Kế hoạch thu thập dữ liệu, ) dữ liệu Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 6. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU business 6.1. Mô tả Mô tả • Tầng số • Đại lượng thống kê mô tả Đặc Mô tả •Dạng bảng (tần số, đại lượng thống kê mô ng SX-KD điểm ng SX-KD tả, bảng tổng hợp) độ • Biến định tính (định danh/thứ bậc) độ t Kiểm định t ạ mối quan hệ • Biến định lượng – tương quan ạ • Hồi quy tuyến tính Î Mô tả, diễn giải kết quả nghiên cứu ng cho ho ng cho ho ă Tương ă t • Trung bình một tổng thể t ă quan ă gi Kiểm định gi ị • Trung bình 2 hai tổng thể (độc lập) ị trung bình • Trung bình 2 hai phụ thuộc (từng cập) •Biểu đồ/đồ thị (thanh, bánh (hình tròn), • Phân tích phương sai (One-way ANOVA gấp khúc) c & giá tr c & giá tr ọ ọ Bản chất Phân tích • Xi= Ai1F1 + Ai2F2 + Ai3F3 + AimFm + ViUi Î Mô tả, diễn giải kết quả nghiên cứu, biểu Khoa h Khoa h nhân tố • Fi = Wi1X1 + Wi2X2 + Wi3X3 + WikXk thị tính xu hướng (dễ nhận biết hơn) Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 6.1.1. Thống kê mô tả (Mô tả) business Analyze > Descriptive Statistics > Frequences >[chọn biến (định lượng) Statistics cần thống kê] vào hộp thoại Variables > vào Option > chọn các đại lượng thống kê tương ứng. DOANH SO SO NGUOI TONG SO VON KINH NAM 2005 QUAN LI NHAN VIEN DOANH ng SX-KD Statistics ng SX-KD N Valid 100 100 100 100 độ độ t t ạ ạ Missing 0 0 0 0 TONG SO DOANH SO NAM VON KINH SO NGUOI NHAN VIEN 2005 DOANH QUAN LI Mean 17190,08 4,90 24,57 2109,87 N Valid 96 95 96 96 Median 1200,00 3,00 10,00 500,00 ng cho ho ng cho ho ă Missing 4 5 4 4 ă t t Mode 1000 1 4 500 ă Mean 24,6771 18035,3474 2172,7813 4,5938 ă gi gi ị ị Std. Deviation 81228,56 6,77 38,95 7150,60 Std. Error of Mean 4,0541 8543,7557 744,2965 ,6752 Variance 598078476,58 45,87 1516,95 51131019,91 Median 10,0000 1200,0000 500,0000 3,0000 Range 764990 39 238 49995 c & giá tr Mode c & giá tr ọ 4,00 1000,00 500,00 1,00 ọ Minimum Std. Deviation 39,7218 83274,2294 7292,5861 6,6151 10 1 2 5 Maximum 765000 40 240 50000 Khoa h Variance 1577,8209 934597287,5057 3181812,5306 43,7595 Khoa h Range 238,00 764990,00 49995,00 39,00 Minimum 2,00 10,00 5,00 1,00 Maximum 240,00 765000,00 50000,00 40,00 TríSum tuệ - Năng động - Sáng tạo 2369,00 VO MINH1713358,00 SANG – RESEARCH208587,00 METHODS FOR 441,00BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 14
  15. >> open Dạng bảng với các đại lượng thống kê được phân biệt: >> open business business [SPSS]: Analyze > Descriptive Statistics > Explore 6.1.2. Dạng bảng (Tầng số) Descriptives a Stat Type 1. Bảng tần số kết hợp tính các đại lượng thống kê mô tả Dependent Variables GIOI TINH DAP VIEN Statistics Statistic Std. Error TONG SO NHAN VIEN NAM Mean 29,3478 5,5055 [SPSS]: Analyze > Descriptive Statistics > Descriptive 95% Confidence Lower Bound 18,3617 Interval for Mean Upper Bound ng SX-KD ng 40,3339 SX-KD ng 2. Bảng chéo với hai biến định tính có thể dùng Basic tables và General tables. độ 5% Trimmed Mean 22,3446 độ t t Bảng Basic: Analyze > Custom Tables > Basic tables ạ Median 10,0000 ạ Variance 2091,436 Down: Ô chưa biến dòng, tạo nên các dòng của bảng Std. Deviation 45,7322 Minimum 2,00 Across: Ô chứa biến cộng, tạo nên các cột của bảng Maximum 240,00 ng cho ho Range 238,00 ng cho ho Statistics: chọn hàm thống kê (count: tần số, Row%: % theo hàng, Col%: cột) ă ă t Interquartile Range 28,0000 t ă Skewness 2,651 ,289 ă 3. Bảng kết hợp 3 biến định tính gi gi ị Kurtosis 7,642 ,570 ị NU Mean 12,9231 1,8810 Khi cần phân tích cụ thể hơn về đối tượng nghiên cứu thì lập bảng 3 biến (định 95% Confidence Lower Bound 9,0490 tính) Interval for Mean Upper Bound 16,7971 c & giá tr c & giá tr [SPPP]: Analyze > Custom Tables > Basic tables ọ 5% Trimmed Mean 12,5812 ọ Median 10,0000 (Hoặc có thể dùng bảng dạng General: Analyze > Custom Tables > General) Variance 91,994 Std. Deviation 9,5913 Đưa 02 biến cần phân tích vào ô Aross (biến giới tính, hình thức quảng cáo), đưa 1 Khoa h Khoa h Minimum 2,00 biến vào Down (nhóm tuổi). [Dữ liệu từ đề tài :”Nghiên cứu tái định vị nhãn hàng Maximum 30,00 Range 28,00 Lifeboy trên địa bàn TP. Cần Thơ”]. Interquartile Range 17,2500 Skewness ,647 ,456 Kurtosis -1,034 ,887 Trí tua.ệ TONG- Nă ngSO NHAN động VIEN -Sáng is constant tạ owhen GIOI TINH DAP VIEN = 3. It has beenVO omitted. MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 4. Bảng kết hợp 1 2 biến định tính và 1 biến định lượng business 6.2. Phân tích mối quan hệ Để tạo bảng, phân tích các biến liên quan đến mẫu nhưng ở đây cho phép tính toán trung bình cùng các đại lượng thống kê. [SPSS]: Analyze > Tables > Basic Tables Kiểm định •Biến định tính (định danh/thứ bậc) Đưa biến định lượng vào ô Summaries và biến định tính vào ô Arcoss quan hệ [dùng kiểm định Chi-bình phương/Chi-square] Nhấn nút Statistics > chọn các hàm thống kê cần phân tích (Mean, Valid ng SX-KD value Count, ) ng SX-KD độ độ t t ạ ạ •Biến định lượng – tương quan nhom tuoi [kiểm định mối quan hệ hai biến định lượng- 19 - 24 tuoi 25 - 29 tuoi 30 - 39 tuoi 40 - 49 tuoi SPSS: Analyze > Correlate > Bivariate] ng cho ho Count Col % Count Col % Count Col % Count Col % ng cho ho ă ă t t ioiă nam So chai/bich mua tre 11 44,0% 8 44,4% 1 10,0% ă gi gi nhị nu So chai/bich mua tre 14 56,0% 10 55,6% 9 90,0% 2 100,0% ị •Biến định lượng- tương quan tuyến tính (hồi quy tuyến tính đơn biến) c & giá tr c & giá tr ọ 5. Bảng tần số phức tạp với Tables of Frequencies ọ - Kiểm tra tương quan tuyến tính- SPSS: Dạng bảng này sẽ hữu ích khi cần qua sát/so sánh đồng thời tần số và tầng suất của một biến dạng định lượng (có ít trị số) hoặc biến định tính theo sự phân tác của một biến Graphs > Scatter Khoa h khác. Khoa h -Kiểm định tuyến tính: Analyze > Regresson > [SPSS]: Analyze > Tables > Tables of Frequencies linear Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 6.2.1. Hai biến định tính (KĐQH) business Kết quả [SPSS]: 6.2.1.1. Kiểm định mối quan hệ của 2 biến định tính: định danh-định danh (định danh- thứ bậc) Chi-Square Tests Dùng phép kiểm định Chi-bình phương với cú pháp SPSS: Monte Carlo Sig. (2-sided) Monte Carlo Sig. (1-sided) ng SX-KD ng SX-KD độ Analyze > Descriptive Statistics >Crosstab độ 95% Confidence Interva 95% Confidence Interva t t Asymp. Sig. ạ ạ Đưa biến định danh vào dòng (Rows) Value df (2-sided) Sig. ower BounUdpper BoundSig. ower BounUdpper Bound Pearson Chi-S3q0,887a 12 ,002 ,006b ,005 ,008 Đưa biến định danh/thứ bậc vào ô cột (Column) Likelihood Rati2o4,509 12 ,017 ,008b ,006 ,010 ng cho ho ng cho ho b ă Nhấn Statistics > chọn Chi-square ă Fisher's Exact 2T1,460 ,009 ,007 ,011 t t ă ă Linear-by-Linea c b b gi Trở lại nhấn vào ô Cell (nhằm xác định đại lượng thống kê trong bảng chéo gi ị ị 1,733 1 ,001 ,001 ,000 ,001 ,001 ,000 ,001 (chọn total) Association N of Valid Case 71 Ví dụ: Để kiểm định mối quan hệ giữa thu nhập trung bình/tháng và mức vay c & giá tr c & giá tr a.15 cells (75,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,07. ọ tiêu dùng của của hộ gia đình ở huyện Thanh Bình- Đồng Tháp[1]. ọ b.Based on 10000 sampled tables with starting seed 2000000. H0: Mức thu nhập trung bình/tháng không có liên hệ với nhu cầu về mức c. Khoa h Khoa h The standardized statistic is 3,425. vay/lần [Số tiền muốn vay/lần không chịu ảnh hưởng bởi mức thu nhập trung bình/tháng]. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 15
  16. >> open >> open business 6.2.1. Hai biến định tính (KĐQH) business 6.2.2. Kiểm định quan hệ giữa hai biến định lượng 6.2.1.2. Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến thứ bậc Giả sử cần khám mối quan hệ giữa số lần đi siêu Với hai biến định tính thứ bậc-thứ bậc (ví dụ: quan tâm nhất/nhì/ba)) ta dùng thị/tháng và số lượng hàng hóa mua ngoài dự định ở các đại lượng thống kê như Gamma của Goodman hay Kruskal hay tau-b của ng SX-KD ng SX-KD ng siêu thị, chúng ta có thể dùng thuật Correlate trong độ Kendall hoặc d của Somer với kết quả thể hiện như sau: độ t t ạ ạ SPSS để kiểm định mối quan hệ giữa một biến là số Các đại lượng thống kê này = 0: không có mối tương quan (độc lập) lần đi siêu thị và một biến là số hàng hóa mua ngoài Các đại lượng thống kê này -> -1: liên hệ nghịch dự định. Tiến hành trong SPSS như sau: ng cho ho ng cho ho ă Các đại lượng thống kê này -> +1: Liên hệ thuận ă t t ă ă – [SPSS]: Analyze > Correlate > Bivariate > đưa gi gi ị Cú pháp: Analyze > Descriptive Statistics >Crosstab ị hai biến vào ô Variable. Đưa biến định danh vào dòng (Rows) c & giá tr Đưa biến thứ bậc/định danh vào ô cột (Column) c & giá tr –Nhấn Option > chọn ô Means and Standard ọ ọ Nhấn Statistics > chọn Chi-square và các đại lượng thống kê như: Gamma, Deviation (để xem thêm tóm tắt thống kê). Khoa h Kendall’s, Khoa h Trở lại, vào Cell (nhằm xác định đại lượng thống kê trong bảng chéo (chọn total) Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business KẾT QUẢ: business 6.3. Mô hình hồi quy (tuyến tính) đơn biến Correlations Để kiểm định mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến (định lượng), So luong mon trong đócó1 biến nguyên nhân (biến độc lập) và 1 biến kết quả ng SX-KD hang mua ng SX-KD (biến phụ thuộc). độ độ t So lan di sieu ngoai du dinh t ạ ạ – Mô hình hồi quy (tuyến tính) đơn biến có dạng: Y= β0+β1x+£. thi thang qua trong thang So lan di sieu thi thang Pearson Correlation 1,000 -,013 – β0: Hằng số; β1: Hệ số độ dốc; £: Hệ số sai số qua Sig. (2-tailed) , ,927 thực (chênh lệch giữa giá trị thực Yi (quan sát được) và giá trị ng cho ho ng cho ho ă ă t N 50 50 t dự báo). ă ă gi So luong mon hang mua Pearson Correlation gi ị -,013 1,000 ị – Để kiểm định mô hình này qua SPSS thực hiện như sau: ngoai du dinh trong thang Sig. (2-tailed) ,927 , – Analyze > Regresson > linear, thực hiện: N 50 50 c & giá tr c & giá tr ọ ọ • Đưa biến độc lập (X) vào ô Independent • Đựa biến phụ thuộc (Y) vào ô Dependent > OK Khoa h Kết quả kiểm định: r=-0,013 (mối tương quan giữa số lần đi siêu thị trong tháng và Khoa h lượng hàng hóa mua ngoài dự định không có ý nghĩa (sig.=0,927 > 0,05) Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business business Kết quả: Model Summary Change Statistics Ví dụ: Adjusted Std. Error ofR Square ng SX-KD ng SX-KD Model R R SquareR Squarethe EstimateChange F Change df1 df2 Sig. F Change a độ Giả sử cần tìm mối quan hệ tuyến tính giữa số độ 1 ,763 ,582 ,574 31,02 ,582 73,904 1 53 ,000 t t ạ ạ lượng thành viên/hộ gia đình và số tiền mua dầu gội a. Predictors: (Constant), So nguoi trong gia dinh dap vien a trung bình/tháng[1]. Coefficients ng cho ho ng cho ho ă ă Stan t t ă ă dardi zed gi gi ị ị Coeff Unstandardized icient Coefficients s 95% Confidence Interval for B Model B Std. Error Beta t Sig. Lower Bound Upper Bound c & giá tr c & giá tr ọ ọ 1 (Constant) -15,237 13,478 -1,131 ,263 -42,271 11,797 So nguoi trong 21,482 2,499 ,763 8,597 ,000 16,470 26,495 gia dinh dap vien Khoa h Khoa h a. Dependent Variable: Tien mua dau goi trung binh/thang β0 = Constant = -15,237 β1 = hệ số của X là: 21,482 thế hai giá trị vào (1), phương trình sẽ cho Y = -15,237 + 21,482* X Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 16
  17. >> open >> open business Kiểm định trung bình (kiểm định tham số) business 6.3. Kiểm định trung bình (kiểm định phi tham số) Kiểm định • Trung bình một tổng thể trung bình mẫu [TB của n Æ TB của N: Analyze > Compare Loại kiểm định phi tham số Thay thế cho kiểm định tham số cho tổng thể Means > One-sample T-test ng SX-KD ng SX-KD ng Kiểm định Mann-Whitney Kiểm định trị trung bình của hai tổng thể- độ độ mẫu độc lập (Independent- sample T- t (Kiểm định t ạ • Trung bình 2 hai tổng thể (mẫu độc lập) ạ tham số) [từ trung bình 2 mẫu độc lập (n1, n2) Æ so sánh trung test) bình của 2 tổng thể (N1, N2) Kiểm định dấu (Sign test) ng cho ho Analyze > Compare Means > Independent-Samples T ng cho ho ă ă t t ă Test ă Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon Kiểm định trị trung bình trong trường hợp gi gi ị • Trung bình 2 hai phụ thuộc (mẫu từng cập) ị (Wilcoxon test) mẫu phối hợp từng cập (Paired-Sample [từ trung bình 2 mẫu phụ thuộc (n1, n2) Æ so sánh trung bình T-test) c & giá tr của 2 tổng thể (N1, N2) c & giá tr Kiểm định McNemar ọ ọ Analyze > Compare Means > Paired- Samples T Test Phân tích phương sai một yếu tố (One- Khoa h Khoa h • Phân tích phương sai một yếu tố (One-way ANOVA Kiểm định Kruskal-Wallis way ANOVA) -Kiểm định trung bình: 1 biến định lượng- định tính (thứ bậc) - Analyze > Compaire Means > One-way ANOVA Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 6.3.1. Kiểm định trung bình tổng thể business 6.3.2. Kiểm định trung bình hai mẫu độc lập (T test) [SPSS]: Analyze > Compare Means > One-sample T-test (chọn biến: Tong Vào Analyze > Compare Means > Independent-smaples T so nhan vien) Test. ng SX-KD Kết quả nghiên cứu trên mẫu: ng SX-KD độ độ t One-Sample Statistics t ạ ạ - Đưa biến định lượng vào tiêu đề Test Variable(s) Std. Error N Mean Std. Deviation Mean - Đưa biến định tính vào tiêu đề Grouping Variable và TONG SO NHAN VIEN 100 24,57 38,95 3,89 ng cho ho ng cho ho khai báo giá trị trong Define group. ă ă t t ă Kiểm định cho tổng thể: ă gi gi ị One-Sample Test ị Ví dụ: có sự khác nhau giữa chủ doanh nghiệp là nam- nữ Test Value = 25 95% ở các đại lượng thống kê về số nhân viên, số người quản c & giá tr c & giá tr ọ Confidence ọ Interval of the lí, doanh số, vốn Mean Difference Khoa h t df Sig. (2-tailed) Difference Lower Upper Khoa h TONG SO NHAN VIEN -,110 99 ,912 -,43 -8,16 7,30 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHO CÁC TIÊU CHÍ GIỮA LÃNH ĐẠO LÀ-NAM:NỮ? Đủ độ tin cậy để kết luận cho tổng thể? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open 6.3.3. Kiểm định trị trung bình của hai mẫu phụ thuộc >> open business business 6.3.4. Phân tích phương sai (ANOVA) (mẫu từng cặp) Vào menu Analyze > Compare Means > Paired- Samples T Ví dụ: Cần xem xét mức độ hài lòng về kết quả kinh doanh so Test với khả năng có khác biệt nhau giữa doanh nghiệp có xác định Ví dụ: ng SX-KD ng SX-KD mục tiêu ở từng mức (số năm). độ độ t Để so sánh giá trị trung bình của hai biến phụ thuộc như nam t ạ ạ và nữ khi ra trường sau 2 năm làm ở việc ở các công ty nước •Giả thuyết: Ho: không có sự khác biệt về mức độ hài lòng về ngoài. kết quả kinh doanh so với khả năng giữa các nhóm doanh ng cho ho ng cho ho ă Hai đối tượng nam- nữ được chọn theo từng cặp tương ă nghiệp có xác định mục tiêu. t t ă đương về tuổi tác, bằng cấp, ngành đào tạo, kỹ năng mềm, và ă gi gi ị công việc. ị Từ menu chọn: Analyze > Compaire Means > One-way ANOVA, trong hộp thoại này: c & giá tr c & giá tr ọ ọ – Đưa biến định lượng vào ô Dependent list (Mức độ hài lòng so với khả năng) Khoa h Khoa h – Đưa biến phân loại xác định đối tượng (nhóm- doanh nghiệp có xác định mục tiêu) cần so sánh vào ô Factor. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 17
  18. >> open >> open Multiple Comparisons business business Kết quả: Dependent Variable: SO VOI KHA NANG Descriptives Bonferroni SO VOI KHA NANG Mean 95% Confidence Interval for (I) DA XAC DINH (J) DA XAC DINH Difference 95% Confidence Interval Mean MUC TIEU MUC TIEU (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum > open >> open business 6.4. Phân tích nhân tố business Mô hình nhân tố được thể hiện qua phương trình: Ví dụ: phân tích các nhân tốảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng[1] ƒ Xi= Ai1F1 + Ai2F2 + Ai3F3 + AimFm + ViUi ng SX-KD ng SX-KD độ độ t t [SPPP]: Statistics > Data Reduction > Factor ạ Các nhân tố có tương quan với nhau được kết hợp hình ạ thành phương trình nhân tố: – Đưa các biến vào ô Variables ng cho ho ƒ Fi = W X + W X + W X + W X ng cho ho –Nhấn Descriptives (xác định tham số thống kê mô tả) ă i1 1 i2 2 i3 3 ik k ă t t ă ă gi gi –Nhấn Extraction (chọn PP rút trích nhân tố, phân tích ma trận ị Lưu ý khi vận dụng phân tích nhân tố:: ị – Các biến đưa vào phân tích nhân tố là biến định tương quan, xoay nhân tố, ) c & giá tr c & giá tr ọ lượng (quãng, tỷ lệ) ọ –Nhấn Rotation (chỉ định PP xoay nhân tố) – Thông thường cỡ mẫu (số quan sát) ít nhất phải –Nhấn Option (chỉ định cách thức xử lý các quan sát). Khoa h bằng 4 5 lần số biến đưa vào phân tích nhân tố. Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 7. QUY TRÌNH – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN business Tiến độ thực hiện Xác lập vấn đề nghiên cứu Công việc Tuần thứ I. Đề cương nghiên cứu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 NGHIÊN 1 Xác lập vấn đề nghiên cứu Đề cương sơ bộ Thảo luận ng SX-KD CỨU ng SX-KD 2 Dàn bài thảo luận độ SƠ chuyên gia độ t t 3 Thiết kế bản câu hỏi ạ BỘ ạ Đề cương chi tiết II. Nghiên cứu sơ bộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 1 Thảo luận nhóm ng cho ho Thiết kế bản câu hỏi ng cho ho ă ă 2 Hiệu chỉnh thang đo-Bản hỏi t t ă ă 3 Thử nghiệm, hiệu chỉnh bản hỏi gi gi ị ị Hoàn thiện bản câu hỏi Phỏng vấn thử III. Nghiên cứu chính thức 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 1 Phát hành bảng câu hỏi c & giá tr c & giá tr 2 Thu thập hồi đáp ọ Thu thập dữ liệu ọ NGHIÊN 3 Xử lý và phân tích dữ liệu CỨU IV. Viết báo cáo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 Khoa h Xử lý – phân tích dữ liệu Khoa h CHÍNH 1 Trình bày kết quả THỨC 2 Hiệu chỉnh, hoàn thiện Báo cáo kết quả Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 18
  19. >> open >> open business CHUYÊN ĐỀ MÔN HỌC [NHÓM] business CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU MARKETING Hoàn thành dự án nghiên cứu của nhóm: Yêu cầu: ng SX-KD ng SX-KD ng độ -Nội dung, hình thức, bố cục như gợi ý khung nội dung dự án độ t t ạ ạ nghiên cứu. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH - Đóng cuốn, font: Times New Roman, size chữ: 13 ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă -Nộp vào chiều: 26/07/2010 (gồm: đóng cuốn dự án nghiên ă gi gi ị ị cứu, tổng bảng câu hỏi (đã thu thập dữ liệu). c & giá tr -Gửi vào email: marketing.vms@gmail.com gồm: kết quả c & giá tr ọ ọ nghiên cứu, file power point đã soạn (báo cáo trước lớp), file Khoa h nhập liệu SPSS. Khoa h - Đặt tên (khi gửi): chủ đề, tên file: [lớp]-[tên nhóm]-BTCD. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business THẢO LUẬN business 1. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH •Làmột dạng nghiên cứu khám phá 1. Nghiên cứu định tính? •Dữ liệu thu vềởdạng định tính ng SX-KD ng SX-KD độ độ •Dữ liệu không thể lượng hóa bằng số lượng t t ạ 2. Nghiên cứu định lượng hơn nghiên cứu định tính? ạ cho tổng thể. •Dữ liệu định tính là dữ liệu ‘bên trong’ (insight ng cho ho ng cho ho ă 3. Vai trò của nghiên cứu định tính trong nghiên ă t t data) ă ă gi gi ị cứu/nghiên cứu? ị • Giúp nhà nghiên cứu “hiểu, lý giải” chuyên sâu cho vấn đề nghiên cứu. c & giá tr c & giá tr ọ 4. Thiết kế nghiên cứu định tính? ọ Î Phục vụ cho việc thiết kế nghiên cứu các dự án Khoa h Khoa h sâu hơn, giúp bổ sung, hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu, biến số, loại trừ các vấn đề không cần thiết. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 2. CHỌN MẪU business Chọn mẫu phi xác xuất PP- Thuận tiện (PSX): •Mẫu được chọn theo phương pháp chọn mẫu PHI tiếp cận được một cách thuận tiện theo các điều kiện chọn mẫu. ng SX-KD XÁC XUẤT, ng SX-KD độ độ t t ạ •Dựa vào một/một số đặc tính của thị trường nghiên ạ CHỌN PP- Phán đoán (PSX): MẪU phán đoán sự phù hợp của phần tử để chọn cứu để chọn mẫu như: ng cho ho ng cho ho PHI làm đối tượng nghiên cứu. ă ă t t ă – đặc điểm về nhân khẩu học (giới tính, độ tuổi, thu ă XÁC gi gi ị ị XUẤT PP- Phát triển mầm (PSX) nhập, nghề nghiệp, ) đối với hàng tiêu dùng Chọn ngẫu nhiên một số phần tử cho mẫu, sau c & giá tr c & giá tr ọ – quy mô (vốn, lao động, doanh thu, số NV, ), ọ đó thông qua các phần tử ban đầu để họ giới thiệu các phần tử mẫu tiếp theo. Khoa h ngành nghề kinh doanh trong hàng công nghiệp. Khoa h PP- Định mức Đáp ứng một số điều kiện đặt ra Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 19
  20. >> open >> open business PP- Định mức business 3. CÔNG CỤ THU THẬP DỮ LIỆU •Dựa vào các đặc tính kiểm soát xác định trong đám đông •Phần thứ nhất: giới thiệu mục để chọn số phần tử của đám đông theo các thuộc tính đích và tính chất của cuộc ng SX-KD ng kiểm soát này. 1. SX-KD ng Dàn bài thảo luận nghiên cứu. độ độ t t ạ •Vídụ: có N=10.000, với 30% có độ tuổi từ 20-30, 30% độ ạ •Phần thứ hai: các câu hỏi (tổng tuổi từ 31-40, 40% độ tuổi từ 41-50. Nhà nghiên cứu sẽ quát) gợi ý cho việc thảo luận chọn mẫu như sau cho kích thướt mẫu n=100: ng cho ho ng cho ho ă ă để thu thập dữ liệu. t t ă ă gi gi ị ị 20-30 tuổi 31-40 tuổi 41-50 tuổi Tổng c & giá tr c & giá tr ọ (30% (40%) (40%) ọ 2. Công cụ nghe - nhìn •Hỗ trợ ghi nhận lại kết quả điều Khoa h Khoa h 30 40 40 N=100 tra. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business GẠN LỌC ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU business 4. KỸ THUẬT THU THẬP DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH • Đối tượng nghiên cứu phải là những người thuộc vào thị trường nghiên cứu (thoả mãn điều kiện chọn mẫu). Thảo luận tay đôi ng SX-KD ng SX-KD độ độ t t ạ ạ Thảo luận nhóm • Đối tượng nghiên cứu và người thân thiết với họ Kỹ ng cho ho ng cho ho ă ă t không làm trong các lĩnh vực không hợp lệ (banned t ă ă thuật gi gi ị industries). ị Kỹ thuật diễn dịch c & giá tr c & giá tr ọ ọ • Đối tượng nghiên cứu không phải là những người Khoa h Khoa h Quan sát thường xuyên tham gia các chương trình nghiên cứu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business 4.1. THẢO LUẬN TAY ĐÔI (PHỎNG VẤN SÂU) business HẠN CHẾ •Chủ đề nghiên cứu mang tích cá nhân cao •Tốn nhiều thời gian và chi phí so với thảo luận •Do vị trí xã hội, nghề nghiệp của đối tượng nghiên nhóm cho cùng một kích thước mẫu. ng SX-KD ng SX-KD độ cứu. độ t t ạ ạ • Do giữa các đối tượng nghiên cứu có những hạn chế về thông tin với nhau như đối tượng nghiên •Cóthể dữ liệu thu thập không sâu, không đa dạng ng cho ho ng cho ho ă ă t cứu cùng ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh (hàng t ă ă (như mong đợi) và khó diễn giải, do vắng mặt gi gi ị công nghiệp), họ không muốn bày tỏ thái độ, quan ị điểm, hành vi trước mặt đối thủ. tương tác giữa các đối tượng nghiên cứu c & giá tr c & giá tr ọ • Do tính chuyên môn của sản phẩm, cần nhiều ọ thông tin, sâu và tập trung mới có thể hiểu rõ và Khoa h đào sâu được dữ liệu. Khoa h Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 20
  21. >> open >> open business 4.2. THẢO LUẬN NHÓM business Nhóm gồm các đối tượng nghiên cứu dưới sự dẫn –Thử khái niệm thông tin (communication hướng (kiểm soát) theo một kịch bản được chuẩn bị ng SX-KD ng SX-KD ng concept test) độ độ t trước bởi nhà nghiên cứu (moderator). t ạ ạ –Kiểm tra sức thuyết phục của thông điệp truyền Mục tiêu nghiên cứu: thông, sức lôi cuốn của ý tưởng quảng cáo. ng cho ho ng cho ho ă ă t t ă – Khám phá thái độ, thói quen tiêu dùng ă gi gi ị ị –Thử bao bì, tên logo, hình ảnh thương hiệu –Xác định các nhu cầu khác nhau đối với cùng một – Đánh giá độ nhạy cảm về giá và xác định mức c & giá tr loại sản phẩm c & giá tr ọ ọ giá mà khách hàng sẽ chấp nhận. –Thử khái niệm sản phẩm mới (product concept test) Khoa h Khoa h –v.v. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Thíchbusiness hợp Không thích hợp Mục đích nghiên cứu là tìm ra Nghiên cứu một số giai đoạn trong Dạng nhóm: ý tưởng cho một hoạt động quá trình mua mà quyết định mang • nhóm thực thụ (full group), gồm từ 8-10 thành marketing/kinh doanh. tính cá nhân nhiều hơn ng SX-KD ng SX-KD độ độ t t ạ viên tham gia thảo luận ạ Vấn đề nghiên cứu liên quan Vấn đề nghiên cứu là vấn đề mà • nhóm nhỏ (minigroup), gồm khoảng 4 thành viên đến cá nhân nhưng chịu quan người ta thường ngại đề cập đến ng cho ho ng cho ho ă đă iểm của tập thể (chọn nước trước đám đông dù họ cũng quan t t ă tham gia nhóm hoa,ă mỹ phẩm, thời trang, ) tâm đến quan điểm của tập thể gi gi ị ị • nhóm điện thoại (telephone group), thông qua c & giá tr điện thoại hội nghị để thảo luận vấn đề nghiên c & giá tr ọ Nghiênọ cứu đặc tính của sản Nghiên cứu đặc tính của sản phẩm cứu. phẩm mà việc đánh giá phần mà việc đánh giá phụ thuộc hoàn Khoa h lKhoa h ớn thuộc về các chuẩn mực xã toàn vào cảm nhận cá nhân như hội, tập thể như sản phẩm giáo mùi vị thực phẩm, đồ uống. dục, chất lượng cuộc sống, Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business TIẾN HÀNH THẢO LUẬN NHÓM business Tổ chức thực hiện •Tính đồng nhất Moderator Kính một chiều • Thành viên chưa từng (hay cách một khoảng 1. Công tác chuẩn bị 1. Tuyển chọn thời gian nhất định thường là 6 tháng cho tới ng SX-KD thành viên nhóm nay) . ng SX-KD độ độ • Không khí đón tiếp trọng thị, t • Thành viên chưa quen biết nhau. t 2. Đón tiếp khách mới ạ •Sự hiểu biết, kiến thức, trình độ, kinh nghiệm ạ • Moderator cần nhanh chóngPhòng trao theođổi dõi • Nên loại trừ những đối tượng nghiên cứu •Tạo không khí thoải mái (hovà khặcả h nọăcóng ngnắườm ib thânắt vấ thin đềết) nghiênlàm trong cứ ucác nhanh với khách mời để xác địthnhảo luhọậncó 3. Giới thiệu •Giới thiệu ngắn gọn mục tiêu nghiên cứnhómu ng cho ho ng cho ho Thànhđúng viên nhómđối t ượ ng không ă lĩnh vực không hợp lệ ă t •Khả năng giao tiếp và khả năng ứng xử t •Những câu hỏi sẽ được hỏi trong quá trình 2.ă Xác định ă gi gi ị ị nghiên cứu người điều khiển •Khả năng kiểm soát, dẫn hướng, khơi gợi vấn đề 4. Phát biểu ý tưởng •Thảo luận chuyên sâu theo từng chủ đề c & giá tr c & giá tr và theo kịch bản đã xây dựng ọ •Khả năng tổng hợp thông tin và diễn giải ọ 3.Khoa h Xây dựng kịch bản •Bố cục rõ ràng tương ứng với thời lượng và Khoa h 5. Tóm tắt •Tóm tắt lại các vấn đề từ sự nhất trí của những các nội dung, câu hỏi, vấn đề, kỹ thuật thực người tham dự về những điểm chính, những quan hiện được xác định trước. điểm chủ đạo 4. Tổ chức thực hiện Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 21
  22. >> open >> open business business 4.3. KỸ THUẬT DIỄN DỊCH •Thu thập dữ liệu một cách gián tiếp, ng SX-KD ng – Không thể tăng số lượng nhóm SX-KD ng độ độ t t ạ Những (tăng cỡ mẫu) để thay nghiên ạ cho cứu mô tả bằng định lượng. • Đối tượng nghiên cứu không nhận biết được một cách điều ng cho ho ng cho ho rõ ràng mục đích của câu hỏi/tình huống nghiên cứu, ă ă t cần tránh t ă ă gi gi ị trong thảo ị – Không thể lượng hoá kết quả luận nhóm • Đáp viên được tạo cơ hội bày tỏ quan điểm một cách c & giá tr nghiên cứu. c & giá tr ọ ọ gián tiếp thông quan một trung gian hay một diễn dịch Khoa h Khoa h hành vi của tác nhân khác. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business Công cụ triển khai business TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU- ĐÓNG VAI Đóng vai khách hàng đi mua dầu gội ở một siêu thị. Đồng hành từ Tổ chức:đóng vai nhóm Tổ chức: đóng vai các nhãn hàng: ng SX-KD ng SX-KD khách hàng: độ độ 1. Clear t Hoàn tất câu t ạ ạ 1. Nam sinh viên 2. Sunsilk 2. Nữ sinh viên 3. Pantene Đóng vai ng cho ho ng cho ho 3. Nữ nhân viên văn phòng 4. X-men ă ă t t ă ă 5. Rejoy gi gi 4. Nam nhân viên văn phòng ị Nhân cách hoá thương hiệu ị 6. Lifeboy 5. Các bà nội trợ 7. Head&shouder c & giá tr c & giá tr ọ Hoàn tất hoạt hình ọ Tổ chức: Nhóm nghiên cứu: gồm 2 nam + 2 nữ: -Tổ chức quan sát Khoa h Khoa h -Ghi nhận kết quả Nhận thức chủ đề - Báo cáo kết quả nghiên cứu Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU- >> open business NHÂN CÁCH HOÁ THƯƠNG HIỆU business 4.4. QUAN SÁT NHÂN CÁCH HOÁ THƯƠNG HIỆU CHO 5 LOẠI BIA: – Đơn giản, ít tốn kém 1. Tiger ng SX-KD ng SX-KD –Dữ liệu mang tính khách quan cao độ độ t t ạ 2. BGI ạ –Cókhả năng thu thập được những thông tin của 3. Saigon đối tượng mà đôi khi hỏi đối tượng nghiên cứu ng cho ho ng cho ho ă ă t 4. Carlberg t ă ă cũng không biết/không có câu trả lời. gi gi ị 5. Heniken ị – Nghiên cứu được những đối tượng ít có khả Î Hãy tưởng tượng chúng thành những con người c & giá tr c & giá tr ọ và mô tả đặc điểm, tích cách của những người ọ năng về giao tiếp như trẻ nhỏ, người già, người Khoa h này (giới tính, tuổi tác, nghề nghiệp, lối sống, thu Khoa h thiểu năng, nhập, sở thích, .). Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 22
  23. >> open >> open business 5. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH business •mô tả hiện tượng nghiên cứu một cách đầy đủ và Phân tích dữ liệu định tính là quá trình đi tìm ý nghĩa Mô tả của dữ liệu được thực hiện theo qua 3 quá trình sau: hệ thống hiện tượng •ngữ cảnh của nghiên cứu và các biểu hiện không ng SX-KD ng SX-KD ng qua lời nó của đối tượng nghiên cứu như cử chỉ, độ độ t t nét mặt, trạng thái, ạ Mô tả ạ •Làviệc sắp xếp, phân loại các hiện tượng thành ng cho ho ng cho ho ă ă Phân loại từng nhóm có cùng những đặc tính để có thể t t ă ă liên kết và so sánh. gi gi hiện tượng ị Phân tích ị dữ liệu •Dựa vào mục tiêu nghiên cứu để thiết kế báo cáo c & giá tr c & giá tr ọ định tính ọ kết quả. • Đọc kỹ bản ghi chép (transcript), xem, nghe lại băng Khoa h Kết nối Phân loại Khoa h ghi âm, ghi hình để liệt kê các kết quả chính và trích Kết nối lọc các đoạn dẫn chứng, minh hoạ. dữ liệu •Kết quả phải trực tiếp trả lời các mục tiêu nghiên Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạocứu. VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open business 6. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ Phần • Nêu rõ các nội dung then chốt như vấn đề marketing, giới thiệu mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu ng SX-KD độ •Kết quả sắp xếp theo chủ đề, tóm tắt. t Phạ ần •Cần thiết nên đưa những trường hợp cụ thể, trích dẫn nội dung những ý kiến cụ thể, chính • Trình bày cả những ý kiến hoặc quan điểm thiểu số nếu ng cho ho ă t chúng có vẻ quan trọng. ă gi ị •Dựa vào kết quả nghiên cứu để khẳng định hoặc phủ Phần định các giả thuyết c & giá tr kọ ết luận • Nêu ra các phát hiện mới, các hạn chế nhất định của kết quả nghiên cứu Khoa h •Các đề xuất nghiên cứu tiếp theo (nếu có). Phần • Cung cấp các dữ liệu dưới dạng văn bản. phụ lục Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 23