Bài giảng Nền móng 2 - Chương 2 (Phần 1) - Nguyễn Đăng Khoa

pdf 23 trang ngocly 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nền móng 2 - Chương 2 (Phần 1) - Nguyễn Đăng Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nen_mong_2_chuong_2_phan_1_nguyen_dang_khoa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nền móng 2 - Chương 2 (Phần 1) - Nguyễn Đăng Khoa

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH MƠN HỌC NỀN MĨNG 2 Company LOGO GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Nền mĩng cơng trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB Xây dựng, 2010. [2]. TCXD 45-78, Tiêu chuẩn thiết kế Nền nhà và cơng trình, NXB Xây dựng, 1978 [3]. Nền mĩng cơng trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB ĐHGQ TpHCM, 2004. [4]. Nền và Mĩng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp, Nguyễn Văn Quảng, NXB Xây dựng, 1996. [5]. TCXD 205-1998, Mĩng cọc Tiêu chuẩn thiết kế [6]. TCXD 269-2002, Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  3. Kết cấu bên trên Móng Nền GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  4. 1. Định nghĩa: Mĩng là phần mở rộng của đáy cơng trình, tiếp nhận tải trọng của cơng trình và truyền vào đất nền sao cho nền cịn ứng xử an tồn và biến dạng đủ bé Mĩng nơng: tồn bộ tải trọng của cơng trình truyền qua mĩng được gánh đỡ bởi đất nền ở đáy mĩng, bỏ qua phần lực ma sát và dính của đất xung quanh mĩng N N Phần đáy CT Hy Mx Hy Mx Mặt mĩng Df B Df y y B Đáy mĩng Hơng mĩng s R z GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA z
  5. Terzaghi (1943): A FOUNDATION IS DEFINED AS SHALLOW IF THE DEPTH, [Df], OF THE FOUNDATION IS LESS THAN OR EQUAL TO THE WIDTH OF THE FOUNDATION. Df B Df B Later Researcher: A FOUNDATION IS DEFINED AS SHALLOW IF THE DEPTH, [Df], OF THE FOUNDATION IS EQUAL TO 2 TIMES THE WIDTH OF THE FOUNDATION. Df = 2 B GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  6. 1.1 Phân loại mĩng nơng Phân loại mĩng theo hình dạng: . Mĩng đơn: Tải đúng tâm và lệch tâm . Mĩng kép = Mĩng phối hợp . Mĩng băng một hoặc hai phương . Mĩng bè: Bản, Sàn nấm, Hộp Phân loại mĩng theo vật liệu: . Mĩng gạch . Mĩng đá hộc . Mĩng bê tơng đá hộc . Mĩng bê tơng cốtGV: thép NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  7. Phân loại mĩng theo tải trọng: . Mĩng chủ yếu chịu tải trọng đứng: nhà, máy sản xuất, trụ cầu, Độ lún của nền đất ảnh hưởng rất lớn đến kết cấu cơng trình. . Mĩng chủ yếu chịu tải trọng ngang: tường chắn, mố cầu, đê, đập, Nền cơng trình dễ bị phá hoại trượt do chuyển vị ngang lớn. Phân loại mĩng theo độ cứng: . Mĩng cứng cĩ độ lún đồng đều trong tồn mĩng . Mĩng mềm hoặc mĩng chịu uốn là mĩng cĩ độ lún khơng đồng đều (mĩng bị uốn cong) GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  8. 1: Mĩng phối hợp chữ nhật 2: Mĩng phối hợp bởi dầm nối 3: Mĩng phối hợp hình thang 4: Mĩng băng 5: Mĩng bè GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  9. Mĩng phối hợp Mĩng băngGV: NGUYỄN / mĩng ĐĂNG bè KHOA dạng bản
  10. 1. Mĩng đơn chịu tải lệch tâm lớn: Các dạng mĩng đơn lệch tâm: N N N H Hy H y Mx y Mx Mx Df Df Df y y y B B B z z z x x x ey ey ey H H L N L N L N B GV: NGUYỄNB ĐĂNG KHOA B
  11. Mĩng chịu tải lệch tâm là mĩng cĩ điểm đặt của tổng hợp lực khơng đi qua trọng tâm diện tích đáy mĩng. Thường là mĩng các cơng trình chịu momen và tải trọng ngang. Độ lệch tâm e được tính như sau: L M e = tc Ntc Mtc - Giá trị momen tiêu chuẩn ứng với ptc 0 tc trọng tâm diện tích đáy mĩng. min pmax 0 Ntc - Tổng tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn tác dụng lên mĩng. Trường hợp lệch tâm bé: độ lệch tâm e < L/6 GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  12. Trường hợp mĩng chịu tải trọng lệch tc pmin 0 xL 0.25 tâm lớn Dạng biểu đồ ứng suất trong trường hợp này như hình vẽ và trường hợp này tc pmax 0 sau khi chọn diện tích đáy mĩng cần kiểm tra lại theo điều kiện lệch tâm. Lưu ý: Tổng tải trọng tiêu chuẩn đặt cách mép mĩng một đoạn x ≥ 0,25L để phần cạnh mĩng khơng bị tách khỏi mặt nền quá 25%. GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  13. Tính tốn mĩng nơng chịu tải thẳng đứng lệch tâm lớn (mĩng chân vịt) N L/2–hc/2 N M pmin pmax p1 bc B hc L GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  14. tc mm12 * R=() Ab BDf Dc Trong đĩ: ktc . Rtc: sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới đáy mĩng . m1, m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và của cơng trình trong sự tương tác với nền, tra bảng 2.25, tr94 [1] . ktc : hệ số độ tin cậy, chọn tùy theo phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ lý tính tốn của đất, lấy bằng: 1 : khi các chỉ tiêu xác định theo kết quả thí nghiệm trực tiếp các mẫu đất; 1,1 : khi các chỉ tiêu xác định một cách gián tiếp (khơng thí nghiệm trực tiếp) mà dùng các bản cho sẵn trên cơ sở thống kê. . b : chiều rộng (cạnh nhỏ) của đáy mĩng; . Df : độ sâu đặt mĩng, kể từ mặt đất tự nhiên hoặc mặt đất quy hoạch; . * : trọng lượng đơn vị thể tích của đất từ đáy mĩng trở lên mặt đất; .  : trọng lượng đơn vị thể tích của đất từ đáy mĩng trở xuống; . c : lực dính đơn vị của đất từ đáy mĩng trở xuống; . Các hệ số A, B, D phụ thuộc gĩc ma sát trong của nền được lập thành bảng để tiện cho việc tính tốn, traGV: bảng NGUYỄN 2.24 ĐĂNG, tr 92 KHOA [1]
  15. Giá trị hệ số sức chịu tải A, B, D A B D 0 0 1 3.1416 2 0.0290 1.1159 3.3196 4 0.0614 1.2454 3.5100 6 0.0976 1.3903 3.7139 8 0.1382 1.5527 3.9326 10 0.1837 1.7349 4.1677 12 0.2349 1.9397 4.4208 14 0.2926 2.1703 4.6940 16 0.3577 2.4307 4.9894 18 0.4313 2.7252 5.3095 20 0.5148 3.0590 5.6572 22 0.6097 3.4386 6.0358 24 0.7178 3.8713 6.4491 26 0.8415 4.3661 6.9016 28 0.9834 4.9337 7.3983 30 1.1468 5.5872 7.9453 32 1.3356 6.3424 8.5497 34 1.5547 7.2188 9.2197 36 1.8101 8.2402 9.9654 38 2.1092 9.4367 10.7985 40 2.4614 10.8454 11.7333 42 2.8784GV: NGUYỄN ĐĂNG12.5137 KHOA 12.7873
  16. 2. Mĩng kép: 2.1. Mĩng kép chữ nhật, tải đúng tâm: N1 N2 tt p = pnet B l1 l3 l2 L M1-2 M Mx M1 GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA M2
  17. 2.2. Mĩng kép chữ nhật, tải lệch tâm: N1 N2 M1 M2 H1 H2 h pmin pmax p1 P p2 B e x l1 l3 l2 L M1-2 M M1 Mx M2 GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  18. Trường hợp đáy mĩng hình chữ nhật: N tc 6M tc tc pDtc =  tc N max 2 tb f pDtb=  tb f min F bL F Trong đĩ: Mtc và Ntc là tổng hợp lực tại trọng tâm đáy mĩng tt tt M tc N M tc = N = n n tt tt tt NNN= 12 L h L h tt tt tt tt cc12 tt tt tt M= M1 M 2 N 1 N 2 () H 1 H 2 h 22 GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  19. Móng phối hợp hình chữ nhật a. Kích thước đáy móng X L2 L3 L1 ptc Rtc (1) tc N tc+N tc tc D N1 1 2 N2 Ứng suất dưới đáy f móng phân bố đều (2) ptc L B GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  20. Móng phối hợp hình chữ nhật X b. Bề dày móng L2 L3 L1 Nếu thân móng dạng bản: tt tt tt tt N1 N1 +N2 N2 Pxt Pcx h 45o o Nếu thân móng có sườn: tt hs lấy theo L3 p hbm lấy theo điều kiện chống xuyên thủng ptt GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  21. Móng phối hợp hình chữ nhật c. Cốt thép trong móng L2 L3 L1 Vẽ biểu đồ Q, M: Tính cốt thép: tt tt N1 N2 Cốt dọc tính theo M p = pttB Cốt đai tính theo Q Q M GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  22. 2.3. Mĩng cĩ giằng Áp dụng khi: Liên kết một mĩng lệch tâm lớn với mĩng cột phía trong N2 N1 Thay thế mĩng HCN, hình thang khi sức chịu tải của nền cao và khoảng p cách giữa các cột lớn GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
  23. GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA