Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu - Đoàn Thị Thu Hà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu - Đoàn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_1_mang_may_tinh_va_nhung_khai.ppt
Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu - Đoàn Thị Thu Hà
- Chương 1. Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu Đoàn Thị Thu Hà
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng. 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 2
- 1.1. Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống ❖ Mạng máy tính (computer network) là hệ thống bao gồm nhiều hệ máy tính đơn lẻ (nút mạng) được kết nối với nhau theo kiến trúc nào đó và có khả năng trao đổi thông tin. ▪ Kết nối (interconnected): dây (wire), sóng (wave) ▪ Kiến trúc (architecture): cách thức kết nối và trao đổi thông tin. ▪ Nút mạng (node): host, workstation, network component ❖ Lợi ích của mạng: ▪ Chia sẻ, trao đổi thông tin ▪ Tăng cường sức mạnh của hệ thống (distributed system, parallel system). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 3
- Ứng dụng của mạng máy tính trong đời sống ❖ Mạng nội bộ (cơ quan, toà nhà) ▪ Chia sẻ tài nguyên (máy in, ổ cứng, chương trình ). ▪ Liên lạc trong mạng nội bộ cơ quan (local mail). ❖ Cung cấp dịch vụ (mô hình client/server). ▪ Web, Email, search engine, tin tức. ▪ Thương mại điện tử (ecommerce – electronic commerce). ❖ People online communication. ▪ Chatting, conference ▪ Điện thoại (PSTN: Public Service Telephone Network, Mobile). ❖ Chính phủ điện tử (egovernment) 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 4
- Chia sẻ tài nguyên máy in Without a network With a network 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 5
- Các yếu tố của mạng máy tính ❖Đường truyền vật lý (physical media) ▪ Truyền tín hiệu giữa các hệ thống. ▪ Hữu tuyến (cable) và vô tuyến (wireless). ▪ Dải thông (bandwidth): • Dải tần số cho phép truyền. • Đôi khi được sử dụng để ám chỉ lượng dữ liệu cho phép truyền ▪ Tốc độ (speed) hay thông lượng (throughput): • Số lượng bit truyền được trong một giây (bps). • Số lượng thay đổi tín hiệu trong một giây (baud). ❖Kiến trúc mạng (network architecture) ▪ Hình trạng mạng (topology). ▪ Giao thức (protocol). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 6
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng. 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 7
- 1.2. Phân loại (network classification, taxonomy) ❖ Theo topo mạng ▪ Broadcast: Truyền quảng bá. ▪ Point-to-point (switched): Truyền điểm-điểm. ❖ Theo kỹ thuật truyền (transmission technique) ▪ Circuit-switched ▪ Message/Packet-switched ❖ Theo quy mô (scale) ▪ LAN ▪ MAN ▪ WAN 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 8
- Topology (broadcast & point-to-point) 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 9
- Circuit switching ❖Khi hai nút muốn trao đổi thông tin → thiết lập kênh (circuit). ❖Kênh được giữ riêng cho hai nút cho tới khi kết thúc phiên trao đổi. ❖VD: Mạng điện thoại. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 10
- Các giai đoạn của circuit switching Host 1 Host 2 Node 1 Node 2 processing delay at Node 1 propagation delay from Host 1 circuit to Node 1 establishment propagation delay from Host 2 To Host 1 data transmission DATA circuit termination 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 11
- Circuit switching Ưu điểm ❖ Một kênh truyền được dành riêng trong suốt quá trình giao tiếp do đó tốc độ truyền dữ liệu được bảo đảm: ứng dụng thời gian thực như audio và video. ❖ Khi một kênh được thiết lập sẽ không có độ trễ truy cập, do kênh truyền luôn sẵn sàng nên việc yêu cầu kênh truyền lại là không cần thiết. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 12
- Circuit switching Nhược điểm ❖ Sự sử dụng kênh truyền không có hiệu quả do kênh truyền được dành riêng nên trong khi kênh truyền rỗi các thiết bị khác cũng không thể sử dụng kênh truyền này, ❖ Kênh truyền dành riêng thường đòi hỏi thông lượng lớn hơn do đó phương tiện truyền thông có thể có giá thành cao ❖ Kỹ thuật này có thể mất nhiều thời gian trễ cho việc thiết lập kênh truyền trước khi các trạm có thể giao tiếp với nhau. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 13
- Message-switched Message-switched
- Message-switched ▪ Không thiết lập liên kết dành riêng ▪ Mỗi thông báo là khối độc lập: địa chỉ nguồn và địa chỉ đích. ▪ Mỗi thông báo sẽ được truyền qua các thiết bị trong mạng cho đến khi nó đến được địa chỉ đích, ▪ Mỗi thiết bị trung gian sẽ nhận và lưu trữ thông báo cho đến khi thiết bị trung gian kế tiếp sẵn sàng để nhận thông báo, sau đó nó chuyển tiếp thông báo đến thiết bị kế tiếp, còn gọi là mạng lưu và chuyển tiếp (store-and- forward network). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 15
- Message-switched Ưu điểm: ▪ Quản lý hiệu quả hơn đối với sự lưu thông của mạng. ▪ Giảm sự tắc nghẽn trên mạng. ▪ Tăng hiệu quả sử dụng kênh truyền 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 16
- Message-switched Nhược điểm: ▪ Độ trễ do việc lưu trữ và chuyển tiếp thông báo là không phù hợp với các ứng dụng thời gian thực ▪ Các thiết bị trung gian có thể phải có dung lượng bộ nhớ rất lớn 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 17
- Packet switching 101001.1010001101011011110.11001 Header Data Trailer packet ❖ Dữ liệu được chia thành các gói tin (packet). Mỗi gói đều có phần thông tin điều khiển (header, trailer) cho biết nguồn gửi, đích nhận ❖ Các gói tin có thể đến và đi theo những đường khác nhau, ❖ Các gói được nhận, lưu trữ tạm thời, rồi chuyển tiếp khi đi qua nút trung gian (store & forward). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 18
- So sánh circuit switching và packet switching ❖Packet switching ▪ Không chiếm dụng đường truyền → cho phép nhiều người dùng hơn, hiệu suất sử dụng đường truyền cao. ▪ Không cần thiết lập kênh truyền (circuit establishment). ▪ Có độ trễ gói tin. ▪ Cần phải có cơ chế khắc phục lỗi. ❖Circuit switching ▪ Cần circuit establishment ▪ Thích hợp với truyền tin chất lượng cao, tức thì. 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 19
- Circuit switching: FDM & TDM ❖Hai phương pháp chia sẻ liên kết (link) trong circuit switching: ▪ FDM (Frequency Division Multiplexing). ▪ TDM (Time DM). 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 20
- FDM & TDM example Example: FDM 4 users frequency time TDM frequency time 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 21
- Packet switching: Datagram & Virtual Circuit Datagram ▪ Mỗi gói được xử lí độc lập ▪ Các gói có thể đi theo bất cứ đường thích hợp nào ▪ Các gói có thể đến đích không theo thứ tự gửi ▪ Các gói có thể thất lạc trên đường đi ▪ Bên nhận phải sắp xếp lại các gói mất trật tự và khôi phục các gói thất lạc 01/2011
- Packet switching: Datagram & Virtual Circuit Vd: Internet Host C Host A Host D Node 1 Node 2 Node 3 Node 5 Host B Host E Node 6 Node 7 Node 4 Datagram packet switching 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 23
- Packet switching: Datagram & Virtual Circuit Virtual Circuit ▪ Trước khi truyền dữ liệu, một đường đi (hay còn gọi là đường đi ảo) được thiết lập giữa trạm gửi và trạm nhận thông qua các nút của mạng. ▪ Đường đi trên mang số hiệu phân biệt với các đường đi khác, sau đó các gói tin được gửi đi theo đường đã thiết lập để tới đích, các gói tin mang số hiệu của đường ảo để có thể được nhận biết khi qua các nút. ▪ Điều này khiến cho việc tính toán đường đi cho phiên liên lạc chỉ cần thực hiện một lần. 01/2011
- Packet switching: Datagram & Virtual Circuit Vd: ATM Network Host C Host A Host D Node 1 Node 2 Node 3 Node 5 Host B Host E Node 6 Node 7 Node 4 Virtual-Circuit packet switching 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 25
- So sánh: Datagram & Virtual Circuit ❖Sự trình tự và điều khiển lỗi? ❖Thời gian trễ để truyền được một gói? ❖Thời gian trễ để truyền các gói sau gói đầu tiên? ❖Khả năng chịu lỗi? ❖Tính linh động về đường đi? 01/2011
- Taxonomy summary communication networks switched broadcast networks networks (vd. Radio, Broadcast TV) circuit-switched packet-switched networks networks (vd. telephone) datagram virtual circuit- networks switched FDM TDM networks (vd. Internet) (vd. ATM) 01/2011 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 27
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng. 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 28
- 1.3. Giao thức mạng (Protocol) ❖ Giao thức (protocol): Tập hợp các quy tắc giao tiếp giữa các hệ máy tính. ❖ Việc truyền tín hiệu trên mạng cần phải có các qui tắc, qui ước về nhiều mặt, từ khuôn dạng (cú pháp, ngữ nghĩa) của dữ liệu cho tới các thủ tục gửi, nhận, kiểm soát, ❖ Yêu cầu về xử lý và trao đổi càng cao thì giao thức càng phức tạp. ❖ Được sử dụng cho việc truyền thông giữa các thực thể ở các hệ thống khác nhau. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 29
- 1.3. Giao thức mạng (Protocol) ❖ Các thực thể truyền thông với nhau phải “speak the same language” ❖ Các thực thể (Entities): User applications, e-mail facilities, terminals ❖ Systems Computer, Terminal, Remote sensor 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 30
- 1.3. Giao thức mạng (Protocol) Các thành phần chủ yếu của giao thức: ❖ Cú pháp - Syntax ▪ Data formats ▪ Signal levels ❖ Ngữ nghĩa - Semantics ▪ Control information ▪ Error handling ❖ Định thời - Timing ▪ Speed matching ▪ Sequencing 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 31
- 1.3. Giao thức mạng (Protocol) ❖Mô hình giao thức mạng hiện nay tuân theo kiến trúc phân tầng (layer architecture). ▪ Mỗi tầng đảm nhận những chức năng nhất định. ▪ Chỉ có tầng duới cùng là giao tiếp trực tiếp với nhau. ▪ Mỗi tầng chỉ giao tiếp với nhiều nhất hai tầng (kề trên, kề dưới). ▪ Thông tin truyền từ tầng N của hệ thống 1 sang tầng N của hệ thống 2 phải truyền qua các tầng N-1 → N-2 → →1 của hệ thống 1 và các tầng 1→2→ →N-1 của hệ thống 2. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 32
- Mailing system Letter Addressed Envelope Letter Addressed Envelope 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 33
- Mô hình trao đổi dữ liệu giữa các tầng {1} 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 34
- Mô hình trao đổi dữ liệu giữa các tầng {2} Data User (N+1) PCI Data (N+1) Layer (N) PCI (N+1) PDU (N) Layer PCI – Protocol Control Information PDU – Protocol Data Unit 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 35
- Connectionless và connection-oriented Giao thức truyền thông được chia làm hai loại: ❖Truyền tin có liên kết (connection-oriented): 3 giai đoạn ▪ Thiết lập liên kết (handshaking). ▪ Truyền dữ liệu (data transferring). • Có các cơ chế kiểm soát lỗi ▪ Huỷ bỏ liên kết (terminating). ❖Truyền thông không liên kết (connectionless): chỉ có giai đoạn truyền dữ liệu. ▪ Thường sử dụng cho các tầng thấp, đường truyền có độ tin cậy cao. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 36
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 37
- 1.4. Các mô hình tham chiếu (Reference Models) ❖Open System Interconnection Reference Model (OSI Reference Model) ▪ Đưa ra bởi ISO (International Organization for Standardization) năm 1984. ▪ Mô hình tham chiếu lý thuyết cho các hệ thống mở nói chung. ▪ 7 tầng: Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application. ❖TCP/IP Reference Model ▪ Sử dụng cho mạng Internet. ▪ 5 tầng: Physical, Data Link, Network, Transport, Application. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 38
- OSI layers System #1 Hệ thống #2 All Application Ứng dụng 7 People Presentation Trình diễn 6 Seem Session Phiên 5 To Transport Giao vận 4 Need Network Mạng 3 Data Data Link Liên kết dữ liệu 2 Processing Physical Vật lý 1 011010100011001111 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 39
- Layer 1: The Physical Layer ❖ Chỉ có tầng vật lý của hai hệ thống được kết nối và truyền thông trực tiếp với nhau (wire/wireless). ❖ Các đặc tả vật lý (điện, điện từ ) nhằm đảm bảo sự kết nối và truyền tín hiệu giữa hai hệ thống. ❖ Đường truyền vật lý dùng để truyền các tín hiệu giữa các máy tính. ❖ Môi trường truyền (media): các nhiệm vụ truyền thông được thực hiện qua đó. Môi trường truyền có thể là các loại dây dẫn (dây cáp), sóng (đối với các mạng không dây). 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 40
- Layer 1: The Physical Layer ❖ Hiện nay cả 2 loại đường truyền hữu tuyến (cable) và vô tuyến đều được sử dụng cho nối kết mạng máy tính. ❖ Đường truyền hữu tuyến: ▪ Cáp đồng trục (coaxial cable) ▪ Cáp đôi xoắn (twisted – pair cable) ▪ Cáp quang ❖ Đường truyền vô tuyến: ▪ Sóng cực ngắn ▪ Tia hồng ngoại ❖ Một số yếu tố khác: ▪ Mức điện thế (voltage levels). ▪ Thời gian biến thiên hiệu điện thế. ▪ Chu kỳ tín hiệu, khoảng cách 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 41
- Layer 2: The Data Link Layer ❖Biến dữ liệu thô nhận được từ tầng vật lý thành dữ liệu có cấu trúc logic cụ thể hơn. ▪ Framing. • 001101010 → Khung (frame) có cấu trúc. ▪ Physical Addressing. • Dữ liệu đến từ đâu? Máy tính nào gửi đến? • Dữ liệu cần phải gửi tiếp đi đâu? ❖Đảm bảo sự tin cậy của tín hiệu truyền giữa hai tầng vật lý. ▪ Kiểm soát lỗi (error control). ▪ Kiểm soát luồng (flow control). ❖Bao gồm hai tầng con (LLC và MAC). 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 42
- Layer 3: The Network Layer ❖Chọn đường đi giữa các nút mạng (path- selection). ❖Điều khiển luồng mạng con (subnet flow control). ❖Phân mảnh & lắp ghép dữ liệu (fragmentation & reassembly). ❖Kết nối các mạng có kiến trúc khác nhau. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 43
- Layer 4: The Transport Layer ❖Tầng trên cùng của quá trình truyền dữ liệu. ❖Đảm bảo dữ liệu được truyền thông suốt và tin cậy giữa hai hệ thống (2 end-systems). ▪ Phân mảnh/ lắp ghép dữ liệu (fragmentation/reassembly). ▪ Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng (error detection and recovery, information flow control). ▪ Thiết lập, quản lý các kênh liên lạc (virtual circuits). ▪ Dồn kênh (multiplexing). 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 44
- Layer 5: The Session Layer ❖Tầng dưới cùng trong số các tầng thao tác trên dữ liệu nhận về (application). ❖Thiết lập và quản lý các phiên truyền thông giữa hai hệ thống. ▪ Chứng thực (security authentication). ▪ Thiết lập liên kết (connection establishment). ▪ Huỷ bỏ liên kết (connection release). ▪ Phản hồi (acknowledgement). ▪ Truyền lại (data retransmission). 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 45
- Layer 6: The Presentation Layer ❖Đảm bảo thông tin truyền từ ứng dụng của hệ thống truyền có thể đọc được bởi ứng dụng của hệ thống nhận. ▪ Cú pháp và ngữ nghĩa của dữ liệu (syntax & semantic). ▪ Định dạng dữ liệu (data formatting). ▪ Chuyển đổi dịnh dạng (format exchange). ▪ Nén dữ liệu (data compression). 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 46
- Layer 7: The Application Layer ❖Cung cấp các phương tiện để người dùng có thể truy cập vào mô hình OSI. ▪ Các giao thức truyền thông điệp giữa các chương trình ứng dụng (web, mail ). ▪ Các dịch vụ cho các ứng dụng nằm ngoài mô hình OSI (Word, Access, SQL Server ) 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 47
- Tại sao phải phân tầng? 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 48
- No-layered & Layered Application Telnet FTP HTTP No-layered Transmission coaxial fiber packet Media cable optic radio Application Telnet FTP HTTP Transport & Network Layered Transmission Media coaxial fiber packet cable optic radio 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 49
- Interconnect network OSI view Application Application Presentation Presentation Session Session Transport Transport Network Network Network Datalink Datalink Datalink Physical Physical Physical Physical medium 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 50
- OSI Summary ❖ Physical: binary transmission ▪ signals, media, connectors, voltages ❖ Data Link: access to media ▪ bits error control, flow control. ▪ physical addressing, net topology. ❖ Network: address and best path ▪ path selection, routing, addressing, internetwork. ❖ Transport: end-to-end transmission ▪ data transportation, virtual circuit ▪ error detection and recovery, information flow control ❖ Session: interhost communication ▪ session management ❖ Presentation: data representation ▪ data format, data syntax ❖ Application: network services to applications 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 51
- TCP/IP Reference Model ❖Mô hình OSI chỉ mang tính chất lý thuyết, phục vụ nghiên cứu và học tập. ❖TCP/IP là mô hình áp dụng cho mạng Internet. ▪ TCP = Transmission Control Protocol. ▪ IP = Internet Protocol. ▪ TCP, IP là hai giao thức phổ biến trong họ giao thức TCP/IP. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 52
- Internet protocol stack ❖ application: supporting network applications ▪ FTP, SMTP, HTTP application ❖ transport: process-process data transfer transport ▪ TCP, UDP network ❖ network: routing of datagrams from source to destination link ▪ IP, routing protocols ❖ link: data transfer between physical neighboring network elements ▪ Ethernet, 802.111 (WiFi), PPP ❖ physical: bits “on the wire” Introduction 1- 53
- Cisco Certified Network Associate View UDP Công nghệ mạng 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 54
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 55
- 1.5. Network Standardization ❖OSI: ▪ Chỉ nêu lên chức năng của từng tầng. ▪ Không chỉ ra cài đặt các tầng này như thế nào. ▪ Để hai hệ thống giao tiếp được với nhau thì chúng cần: • Được cài đặt các chức năng truyền thông chung. • Tổ chức thành cùng một tập tầng. • Hai tầng đồng mức phải có chung giao thức. ❖Từ đó, cần phải chuẩn hoá (standardization) 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 56
- 1.5. Network Standardization ❖ Nền công nghiệp truyền thông đòi hỏi phải có các chuẩn để cho các thiết bị có thể truyền thông với nhau ❖ Ưu điểm của việc đặt ra các chuẩn ▪ Đảm bảo cho các thiết bị và phần mềm có một thị trường lớn ▪ Đảm bảo cho các sản phẩm của các nhà cung cấp khác nhau có thể truyền thông với nhau ❖ Nhược điểm ▪ Làm đông cứng công nghệ (Freeze technology) ▪ Có thể có nhiều chuẩn cho cùng một loại sản phẩm. ▪ Ngày nay, các tổ chức đặt ra các chuẩn đang cộng tác với nhau ngày càng chặt chẽ. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 57
- Các tổ chức và chuẩn thông dụng ❖ ISO (International Organization for Standardization) ▪ ❖ CCITT (Commité Consultatif International pour Télégraphe et Téléphone) ▪ Không ban hành các chuẩn mà ban hành các khuyến nghị (X.25 ). ❖ ANSI (American National Standard Institute) ❖ NIST (National Institute of Standards and Technology) ❖ IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) ❖ IAB (Internet Architecture Board). ❖ RFCs (Request For Comments). ❖ IRTF (Internet Research Task Force). ❖ IETF (Internet Engineering Task Force). ❖ ISOC (Internet Society) 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 58
- Nhóm chuẩn IEEE 802 (LAN) 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 59
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 60
- 1.6. Hệ điều hành trong môi trường mạng ❖ Không hỗ trợ mạng ▪ DOS ❖ Trạm làm việc ▪ Windows 9x/NT Workstation/2000/XP/Vista/Windows 7 ▪ Mac OS (Tiger, Leopard, Snow Leopard) ▪ Linux (Fedora, Ubuntu, Cent OS ) ❖ Máy chủ quản lý mạng, cung cấp dịch vụ mạng. ▪ Windows NT/2000/2003/2008/2012 Server ▪ Novel NetWare ▪ Unix, Linux, Sun Solaris 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 61
- Nội dung chính 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 1.3 - Giao thức mạng (software). 1.4 - Các mô hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong môi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 62
- 1.7. Mạng Internet ❖ Hàng trăm triệu nút mạng được kết nối khắp hành tinh. ❖ Hàng triệu dịch vụ được cung cấp (web, mail ). ❖ “Global network of networks”. ❖ Được gọi là mạng xương sống (Internet backbone). 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 63
- Trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính trong Internet local local ISP Tier 3 local local ISP ISP ISP ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier 1 ISP NAP Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier-2 ISP local Tier-2 ISP Tier-2 ISP local local local ISP ISP ISP ISP 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 64
- Internet Data data application transport network link physical network application link transport physical network link physical data application application transport transport network network link link physical physical 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 65
- Network Data Flow Review 07/2010 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 66