Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 4: Các tổ chức tài chính trung gian

pdf 29 trang ngocly 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 4: Các tổ chức tài chính trung gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_chuong_4_cac_to_chuc_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 4: Các tổ chức tài chính trung gian

  1. ChCh ươươ ngng 44 CCÁÁCC TT CHCH CC TTÀÀII CHCH ÍÍNHNH TRUNGTRUNG GIANGIAN 1
  2. I.I. PhõnPhõn ttớớchch kinhkinh tt vv ccuu trtr ỳỳcc ttààii chch ớớnhnh 1.11.1 NhNh ngng vvnn đđ ccơơ bbnn vv ccuu trtr ỳỳcc ttààii chch ớớnhnh  TrongTrong ss ccỏỏcc cụngcụng cc vvàà hhỡỡnhnh thth cc ttoo vvnn ccaa ccỏỏcc doanhdoanh nghinghi pp thth ỡỡ cc phiphi uu vvàà trtr ỏỏii phiphi uu khụngkhụng phph ii llàà ngungu nn ttààii chch ớớnhnh quanquan trtr ngng  TTààii chch ớớnhnh gigi ỏỏnn titi pp quanquan trtr ngng hhơơnn nhinhi uu soso vvii ttààii chch ớớnhnh trtr cc titi pp  HH thth ngng ttààii chch ớớnhnh llàà mmtt bb phph nn trtr ngng yyuu ccaa nnnn kinhkinh tt ququ cc dõndõn ,, đđưưcc điđi uu hhàànhnh ,, ququ nn lýlý chch tt chch  VVtt thth chch pp llàà đđcc trtr ưưngng ccaa hhpp đđngng vayvay nn 2
  3. 1.2 Phớ giao dch và cu trỳc tài chớnh Đ vn luõn chuy n t nơi th a đn nơi thi u, đu ph i tn chi phớ giao dch  Trung gian tài chớnh ra đi nh m mc tiờu ti thi u húa chi phớ giao dch nh : -Vn đ ti t ki m do quy mụ - Kh năng đa dng hoỏ cỏc danh mc đu tư - Kh năng chuyờn mụn hoỏ và thành th o trong ngh nghi p 3
  4. 1.3 Ri ro và cu trỳc tài chớnh a. Ri ro do thụng tin khụng cõn xng to ra tr ưc khi di n ra giao dch (s la ch n đi ngh ch) - Là lo i ri ro trong đú ng ưi đi vay khụng tr đưc n là nh ng ng ưi tớch cc tỡm vay nh t do đú cú nhi u kh năng đưc la ch n nh t b. Ri ro do thụng tin khụng cõn xng to ra sau khi di n ra giao dch (ri ro đo đc) - Là loa ri ro ng ưi cho vay ph i ch u khi ng ưi đi vay khụng mu n tr n 4
  5. 1.3 Rủi ro và cấu trỳc tài chớnh (ti ếp) c. Gi i phỏp gi m s la ch n đi ngh ch - Cho phộp ng ưi cung cp vn cú thụng tin đy đ v nh ng cỏ nhõn hay doanh nghi p cn tài tr vn -S đi u hành ca chớnh ph nh m tăng thụng tin trong ho t đng ca cu trỳc tài chớnh - Nõng cao hi u qu và ch t lưng ho t đng ca trung gian tài chớnh 5
  6. 1.3 Rủi ro và cấu trỳc tài chớnh (ti ếp) d. Gi i phỏp gi m ri ro đo đc d1.Trong cỏc hp đng vn c ph n -Ri ro này xy ra khi: cú s tỏch bi t gi a ch s hu vn và ng ưi qu n lý doanh nghi p - Gi i phỏp: + Gi m s tỏch bi t gi a ng ưi qu n lý và ng ưi s hu + Ch s hu cn cú thụng tin đy đ v nh ng gỡ mà ng ưi qu n lý đang làm + Tăng cưng ho t đng ca trung gian tài chớnh thụng qua hỡnh th c liờn kt, liờn doanh ho c thụng qua cỏc hp đng n 6
  7. 1.3 Rủi ro và cấu trỳc tài chớnh (ti ếp) d2. Trong cỏc hp đng n - Nõng cao cơ cu vn c ph n trong tng tài sn ca doanh nghi p vay - Tăng cưng giỏm sỏt và ràng bu c theo nh ng qui đnh: + Cho vay cú mc đớch, k ho ch + Doanh nghi p vay ph i cú s tài sn rũng ti thi u đ sn sàng tr n khi cú bt tr c xy ra + Đi vi vt th ch p: đưc gi trong đi u ki n tt, rừ ràng v s hu + Ng ưi vay ph i luụn cung cp thụng tin và cụng khai hoỏ bỏo cỏo tài chớnh đ ng ưi cho vay cú th ki m tra bt kỳ th i đi m nào - Tăng cưng ho t đng ca trung gian tài chớnh 7
  8. II. Ch c năng và vai trũ cu cỏc t ch c tài chớnh trung gian 2.1 Ch c năng - Ch c năng to vn - Ch c năng cung ng vn - Ch c năng ki m soỏt 8
  9. II. Ch c n ă ng và vai trũ cu cỏc t ch c tài chớnh trung gian (ti p) 2.2 Vai trũ - Gi m chi phớ giao dch - Đỏp ng đy đ, chớnh xỏc và kp th i nhu cu gi a ng ưi cn vn và ng ưi cú vn - Do lói su t th ưng xuyờn đưc thay đi hp lý nờn ti đa đưc lưng vn th c t đưc đưa vào đu tư - Th c hi n hi u qu dch v tư vn, mụi gi i, tài tr , tr cp và phũng ng a ri ro 9
  10. III. Cỏc lo i hỡnh t ch c tài chớnh trung gian 3.1 Cỏc t ch c nh n ti n gi a. Ngõn hàng th ươ ng mi b. Hi p hi cho vay và ti t ki m c. Ngõn hàng ti t ki m tươ ng tr d. Liờn hi p tớn dng 3.2 Cụng ty bo hi m 3.3 Cụng ty tài chớnh 3.4 Cụng ty ch ng khoỏn 3.5 S trung gian tài chớnh ca chớnh ph 10
  11. Cỏc t ch c nh n ti n gi (ti p) a. Ngân hng th−ơng mại • Khái niệm: Ngân hng th−ơng mại l một loại hình tổ chức tín dụng đ−ợc thực hiện ton bộ hoạt động ngân hng v các hoạt động khác có liên quan. • Hoạt động ngân hng l hoạt động kinh doanh tiền tệ v dịch vụ ngân hng (nhận tiền gửi v sử dụng số tiền ny cấp tín dụng v cung ứng các dịch vụ thanh toán). 11
  12. 3 Chức năng của ngân hng th−ơng mại: – Chức năng trung gian tín dụng – Chức năng trung gian thanh toán – Chức năng tạo tiền 12
  13. Nguồn vốn của NH: – Tiền gửi giao dịch (tiền gửi có thể phát hnh séc) – Tiền gửi phi giao dịch: l nguồn vốn quan trọng nhất của ngân hng – Vốn vay: vay từ NHTƯ, từ các NHTM khác v từ các công ty – Vốn của NH hay còn gọi l vốn tự có 13
  14. • Ti sản của NH: – Tiền dự trữ: • Tiền dự trữ bắt buộc • Tiền dự trữ v−ợt quá – Tiền mặt trong quá trình thu – Tiền gửi tại các NH khác – Chứng khoán – Tiền cho vay 14
  15. • Hoạt động chủ yếu của NHTM : – Hoạt động huy động vốn – Hoạt động tín dụng – Hoạt động dịch vụ thanh toán – Hoạt động ngân quỹ – Các hoạt động khác nh− góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị tr−ờng tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vng bạc, bất động sản 15
  16. b.Hiệp hội cho vay v tiết kiệm • Nguồn vốn huy động: – Tiền gửi tiết kiệm – Tiền gửi có kỳ hạn – Tiền gửi có thể phát hnh séc • Chủ yếu cho vay thế chấp 16
  17. c. NH tiết kiệm t−ơng hỗ • Giống các hiệp hội tiết kiệm v cho vay chỉ khác chúng đ−ợc tổ chức nh− những hiệp hội t−ơng trợ tức l hoạt động theo kiểu hợp tác x. • Những ng−ời sở hữu tiền gửi l các chủ sở hữu ngân hng 17
  18. d.Liên hiệp tín dụng • Những tổ chức cho vay nhỏ có tính chất hợp tác x • Tổ chức xung quanh một nhóm x hội đặc biệt • Các thnh viên l những ng−ời lm công của những công ty no đó • Huy động vốn bằng cách nhận tiền gửi v tiến hnh cho vay 18
  19. e.Công ty bảo hiểm • Khái niệm: – L một tổ chức ti chính m hoạt động chủ yếu l nhằm bảo vệ ti chính cho những ng−ời có hợp đồng bảo hiểm về những rủi ro thuộc trách nhiệm của bảo hiểm trên cơ sở ng−ời tham gia phải trả một khoản tiền gọi l phí bảo hiểm 19
  20. Công ty bảo hiểm (ti ếp) • Các loại hình bảo hiểm: – Căn cứ vo đối t−ợng: • Bảo hiểm ti sản • Bảo hiểm con ng−ời • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự – Căn cứ vo ph−ơng thức hoạt động • Bảo hiểm bắt buộc • Bảo hiểm tự nguyện 20
  21. Công ty bảo hiểm (ti ếp) • Nguồn vốn của công ty bảo hiểm – Nguồn vốn tự có – Phí bảo hiểm từ các hợp đồng – Thu nhập từ đầu t− – Nguồn vốn khác: hình thnh từ đa dạng hoá hoạt động nh− nghiệp vụ bảo lnh, bảo hiểm tiền gửi 21
  22. Công ty bảo hiểm (ti ếp) • Sử dụng vốn vo các mục đích: – Thanh toán tiền bồi th−ờng bảo hiểm – Đầu t− di hạn: • Chứng khoán chính phủ • Trái phiếu công ty • Cổ phiếu • Đầu t− trực tiếp vo bất động sản • Thực hiện các hoạt động đầu t− ti chính 22
  23. f. Công ty ti chính • L một tổ chức kinh doanh tiền tệ m hoạt động chủ yếu bao gồm: – Thu hút vốn bằng cách phát hnh cổ phiếu v trái phiếu, không nhận tiền gửi – Cho vay các món tiền nhỏ – Thực hiện các nghiệp vụ cho thuê v thuê mua – Cầm cố các loại hng hoá, vật t−, ngoại tệ, các giấy tờ có giá v công cụ đảm bảo khác – T− vấn 23
  24. Công ty ti chính (ti p) – T− vấn – Trợ cấp ti chính cho các dự án phát triển kinh tế kỹ thuật đ−ợc nh n−ớc −u tiên – Kinh doanh vng bạc, đá quý, mua bán chuyển nh−ợng chứng khoán – Thực hiện nghiệp vụ bảo lnh 24
  25. • Phân biệt công ty ti chính với NHTM: – Công ty TC không nhận tiền gửi với thời hạn ngắn v d−ới hình thức mở ti khoản chỉ đ−ợc huy động bằng cách phát hnh các công cụ nợ di hạn – Công ty ti chính không thực hiện các dịch vụ thanh toán v tiền mặt, không sử dụng vốn vay của dân để lm ph−ơng tiện thanh toán – Không chịu sự quản lý chặt chẽ của chính phủ 25
  26. g. Công ty chứng khoán • Nghiệp vụ chủ yếu: – Môi giới chứng khoán cho khách hng để h−ởng hoa hồng – Mua bán chứng khoán bằng nguồn vốn của chính mình để h−ởng chênh lệch giá – Trung gian phát hnh v bảo lnh phát hnh chứng khoán cho đơn vị phát hnh – T− vấn đầu t− v quản lý quỹ đầu t− 26
  27. h. Trung gian ti chính của chính phủ Chính phủ tham gia hoạt động nh− những trung gian ti chính theo hai cách cơ bản: – Thnh lập các tổ chức tín dụng nh n−ớc: quỹ tín dụng nhân dân – Sự đảm bảo của các chính phủ cho các món vay t− nhân 27
  28. IV. Cỏc trung gian tài chớnh Vi t Nam 4.1 Cỏc ngõn hàng Phõn lo i theo tớnh ch t và mc tiờu ho t đng cú: + Ngõn hàng th ươ ng mi + Ngõn hàng đu tư và phỏt tri n + Ngõn hàng chớnh sỏch + Ngõn hàng hp tỏc, qu tớn dng và cỏc lo i hỡnh ngõn hàng khỏc 28
  29. 4.2 Cỏc t ch c tài chớnh phi ngõn hàng Phõn lo i theo tớnh ch t và mc tiờu ho t đng cú: + Cụng ty tài chớnh + Cụng ty cho thuờ tài chớnh + Cụng ty bo hi m + Qu đu tư 29