Bài giảng Lập trình Java - Chương 6: Lập trình CSDL với JDBC - Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

pdf 15 trang ngocly 3650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình Java - Chương 6: Lập trình CSDL với JDBC - Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_java_chuong_6_lap_trinh_csdl_voi_jdbc_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Java - Chương 6: Lập trình CSDL với JDBC - Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

  1. Chương 6: LẬP TRÌNH CSDL VỚI JDBC Khoa CNTT ĐH GTVT TP.HCM Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 1 / 15
  2. Nội dung 1 JDBC là gì? 2 Kiến trúc JDBC 3 Kết nối đến CSDL 4 Các thao tác cơ bản trên CSDL Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 2 / 15
  3. JDBC là gì? Định nghĩa JDBC (Java Database Connectivity), which is a standard Java API for database-independent connectivity between the Java program and a wide range of databases. Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 3 / 15
  4. Kiến trúc JDBC Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 4 / 15
  5. JDBC Application Program Interface (API) Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 5 / 15
  6. JDBC Application Program Interface (API) Classes & Interfaces * DriverManager: This class loads JDBC drivers in memory. It is a “factory” class and can also be used to create java.sql.Connection objects to data sources (such as Oracle, MySQL, etc.). * Connection: This interface represents a connection with a data source. The Connection object is used for creating Statement, PreparedStatement, and CallableStatement objects. * DatabaseMetaData: This interface provides detailed information about the database as a whole. The Connection object is used for creating Database MetaData objects. * Statement: This interface represents a static SQL statement. It can be used to retrieve ResultSet objects. Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 6 / 15
  7. JDBC Application Program Interface (API) Classes & Interfaces * PreparedStatement: This interface extends Statement and represents a precompiled SQL statement. It can be used to retrieve ResultSet objects. * CallableStatement: This interface represents a database stored procedure. It can execute stored procedures in a database server. * ResultSet: This interface represents a database result set generated by using SQL’s SELECT statement. Statement, PreparedStatement, CallableStatement, and other JDBC objects can create ResultSet objects. * ResultSetMetaData: This interface provides information about the types and properties of the columns in a ResultSet object. * SQLException: This class is an exception class that provides information on a database access error or other errors. Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 7 / 15
  8. Kết nối đến CSDL Connection static private Connection con = null; static String driver ="com.mysql.jdbc.Driver"; static String host ="jdbc:mysql://localhost:3306/banhang ?useUnicode=yes&characterEncoding=UTF-8"; static String uName ="root"; static String uPass ="root"; static private Connection createConnection() throws SQLException, ClassNotFoundException { //Class.forName(driver); DriverManager.registerDriver(new com.mysql.jdbc.Driver()); return DriverManager.getConnection(host, uName, uPass); } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 8 / 15
  9. Các thao tác cơ bản trên CSDL Đọc dữ liệu static public ResultSet getResultSet(String query, Object params) throws SQLException, ClassNotFoundException { con = createConnection(); PreparedStatement pst = con.prepareStatement(query); int j=1; for(int i = 0; i < params.length-1; i+=2) { pst.setObject(j, params[i], (int) params[i+1]); j++; } return pst.executeQuery(); } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 9 / 15
  10. Các thao tác cơ bản trên CSDL Đọc dữ liệu try{ ResultSet rs = DAL.getResultSet("selectP.*,C.name as categoryname from product asP" +"inner join category asC onP.cat=C.id whereP.cat=?", 1, Types.INTEGER); if (rs == null){ throw new SQLException(); } while (rs.next()) { System.out.println(rs.getString("categoryname")); } } catch (Exception ex) { ex.printStackTrace(); } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 10 / 15
  11. Các thao tác cơ bản trên CSDL Thêm / Xóa / Sửa trên CSDL static public int executeNonQuery(String query, Object params) throws SQLException, ClassNotFoundException { con = createConnection(); PreparedStatement pst = con.prepareStatement(query); int j=1; for(int i = 0; i < params.length-1; i+=2) { pst.setObject(j, params[i], (int) params[i+1]); j++; } int kq = pst.executeUpdate(); con.close(); return kq; } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 11 / 15
  12. Các thao tác cơ bản trên CSDL Thêm / Xóa / Sửa trên CSDL String query ="insert into product(name,price,description) values (?,?,?)"; try{ int kq = DAL.executeNonQuery(query,"product demo", Types.VARCHAR, 100, Types.DECIMAL,"no description", Types.LONGVARCHAR); if (kq == 1) { System.out.println("1 row effected"); } } catch (Exception ex) { ex.printStackTrace(); } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 12 / 15
  13. Các thao tác cơ bản trên CSDL Metadata - Get table names static public ArrayList getTableMetadata() throws Exception { con = createConnection(); DatabaseMetaData meta = con.getMetaData(); String[] table = {"TABLE"}; ResultSet rs = null; ArrayList tables = new ArrayList(); // System.out.println(meta.getDriverName()+"\n"+ meta.getURL()); rs = meta.getTables(null, null, null, table); while (rs.next()) { tables.add(rs.getString("TABLE_NAME")); } con.close(); return tables; } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 13 / 15
  14. Các thao tác cơ bản trên CSDL Metadata - Get column names static public ArrayList getColumnsMetadata() throws Exception { con = createConnection(); DatabaseMetaData meta = con.getMetaData(); String[] table = {"TABLE"}; ResultSet rs = null; ArrayList tables = getTableMetadata(); ArrayList columns = new ArrayList(); for(Object t:tables){ rs = meta.getColumns(null, null, (String) t, null); while(rs.next()){columns.add(rs.getString("COLUMN_NAME")); //"COLUMN_SIZE" or"TYPE_NAME" } } con.close(); return columns; } Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 14 / 15
  15. —Hết— Khoa CNTT (ĐH GTVT TP.HCM) Java Programming 15 / 15