Bài giảng Lập trình Java - Bài 2: Cấu trúc lập trình trong Java

pdf 15 trang ngocly 3810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình Java - Bài 2: Cấu trúc lập trình trong Java", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_java_bai_2_cau_truc_lap_trinh_trong_java.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Java - Bài 2: Cấu trúc lập trình trong Java

  1. 17/08/2014 BÀI 2. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH TRONG JAVA Khối lệnh if else , switch while, do while, for Mảng Xâu ký tự 1 1. Khối lệnh • Nhóm các lệnh được bao bằng cặp dấu { } • Thực hiện các lệnh một cách tuần tự • Phạm vi của biến: • Biến chỉ có phạm vi sử dụng trong khối lệnh đã khai báo • Với các khối lệnh lồng nhau có khai báo biến trùng tên, biến ở khối lệnh trong được ưu tiên { int n = 0; n = n + 1; //n = 1 { int n = 10, m = 10; n = m + 1; //n = 11 } m = m + 1; //Sai cú pháp } 2 1
  2. 17/08/2014 2. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH if else , switch 3 Cấu trúc if, if else if (boolean_expr){ //Nếu boolean_expression là true //do something } if (boolean_expr){ //Nếu boolean_expression là true //do task1 } else { //Nếu boolean_expression là false //do task2 } 4 2
  3. 17/08/2014 Cấu trúc if else lồng nhau if (boolean_expr1){ //do task1 } else if (boolean_expr2) { //do task2 } else if (boolean_exprN){ //do taskN } else{ //do other task } 5 Chú ý • Tương đương ? if (boolean_expr) if (boolean_expr) //do task1 //do task1 else if (!boolean_expr) //do task2 //do task2 if (boolean_expr1){ if (boolean_expr2) //do task1 if (boolean_expr1) else if (boolean_expr2) //do task2 //do task1 } else Hoặc? //do task2 if (boolean_expr1){ if (boolean_expr2) //do something } else //do something 6 3
  4. 17/08/2014 Ví dụ • Bài toán: Giải phương trình bậc 1 • Đầu vào: Hai hệ số a, b • Đầu ra: Nghiệm của phương trình ax + b = 0 7 Cấu trúc switch switch (controlling_expr){ • controlling_expr case value1: //do task1 phải trả về kiểu dữ liệu break; byte, short, char case value2: //do task 2 int, String break; • value: giá trị có kiểu byte, short, char int, case valueN: //do taskN String break; default: //do other task • break: thoát khỏi cấu } trúc switch • default: các giá trị còn lại 8 4
  5. 17/08/2014 Ví dụ switch (number){ case 1: System.out.print(“One”); break; case 2: System.out.print(“Two”); break; case 3: System.out.print(“Three”); break; default: System.out.print(“I don’t know.”); } 9 Cấu trúc switch - Nhóm giá trị switch (month){ } case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12: System.out.print(“The month has 31 days”); break; case 4: case 6: case 9: case 11: System.out.print(“The month has 30 days”); break; default: System.out.print(“The month has 28 or 29 days”); } 10 5
  6. 17/08/2014 2. CẤU TRÚC LẶP while do while for Lệnh thay đổi cấu trúc: break, continue 11 Cấu trúc while và do while • Thực hiện lặp đi lặp lại một công việc khi biểu thức boolean_expr còn có giá trị true while(boolean_expr){ do { //do something //do something } } while(boolean_expr); • Công việc có thể • Công việc được thực không được thực hiện hiện tối thiểu 1 lần lần nào 12 6
  7. 17/08/2014 Ví dụ • Sử dụng cấu trúc while int n, i, factorial = 1; i = 1; while(i < = n){ factorial *= i; i++; } • Sử dụng cấu trúc do while int n, i, factorial = 1; i = 1; do{ factorial *= i; i++; } while(i < = n); 13 Cấu trúc for • Cú pháp for (start_expr; loop_condition; loop_increment){ //do something } • Trong đó: • start_expr : Biểu thức khởi tạo • loop_condition : Biểu thức điều kiện thực hiện vòng lặp • loop_change : Biểu thức thay đổi biến • Ví dụ int n, factorial = 1; for (int i = 1; i < n; i++) factorial *= i; 14 7
  8. 17/08/2014 Các lệnh thay đổi cấu trúc vòng lặp • continue • Bỏ qua việc thực hiện các câu lệnh nằm sau lệnh continue trong thân vòng lặp. • Chuyển sang thực hiện một vòng lặp mới • break • Thoát khỏi vòng lặp ngay cả khi biểu thức điều kiện của vòng lặp vẫn còn được thỏa mãn. • Hai dạng: • Không gán nhãn: Chuyển ra ngoài vòng lặp, thực hiện câu lệnh ngay sau vòng lặp • Gán nhãn: Chuyển ra ngoài vòng lặp, thực hiện câu lệnh tiếp theo sau vòng lặp được đánh dấu bởi nhãn 15 Ví dụ int sum = 0; outer: for(int i = 0; i < 10; i++){ inner: for(int j = i; j < 10; j++){ sum ++; if (j == 1) continue; if (j == 2) continue outer; if (j == 3) break; if (j == 4) break outer; } // terminate inner } // terminate outer System.out.println(“ sum = “ + sum); 16 8
  9. 17/08/2014 3. XÂU KÝ TỰ 17 String trong Java • Được xây dựng như là một lớp trong Java • Khai báo một đối tượng String variable = new String(literalString); String varialbe = new String(char[] charArr) Hoặc đơn giản hơn: String variable = literalString; • Trong đó: variable: biến literalString: Giá trị hằng xâu ký tự charArr: Mảng ký tự • Ví dụ: String myUniversity = “HUST”; 18 9
  10. 17/08/2014 Các phương thức của String • char charAt(int index): trả về ký tự có chỉ số index • Chỉ số bắt đầu từ 0 • int length(): trả về kích thước của xâu • String toLowerCase(): chuyển thành chữ thường • String toUpperCase(): chuyển thành chữ thường • int compareTo(String anotherString): so sánh hai xâu theo thứ tự từ điển, ưu tiên chữ thường. Trả về: • = 0: 2 xâu giống nhau • 0: xâu lớn hơn anotherString • int compareToIgnoreCase(String str): so sánh không kể chữ hoa, chữ thường 19 Các phương thức của String (tiếp) • boolean equals (Object object): so sánh với một đối tượng bất kỳ • Trong Java, một đối tượng bất kỳ đều có thể chuyển thành String • boolean equalsIgnoreCase(String anotherString): so sánh với một đối tượng bất kỳ, không phân biệt chữ hoa chữ thường • char[] toCharArray: chuyển xâu thành mảng ký tự • String concat(String str): ghép nội dung str vào cuối xâu • int indexOf(int ch): trả về chỉ số của ký tự đầu tiên có giá trị bằng ch • int indexOf(String str): trả về vị trí của str trong xâu 20 10
  11. 17/08/2014 Các phương thức của String (tiếp) • String replace (char oldChar, char newChar): trả về xâu mà tất cả ký tự oldChar trong xâu thành newChar • String replace (String oldString, String newString) • String replaceFirst(String oldString, String newString) • String[] split (String regex): chia xâu thành các xâu con bởi xâu regex • String trim(): trả về xâu được loại bỏ dấu cách ở đầu và cuối 21 Các phương thức gọi trực tiếp từ lớp String • static String copyValueOf(char[] data): trả về xâu có chứa các ký tự của mảng data • static String copyValueOf(char[] data, int offset, int count): trả về xâu có chứa count ký tự từ chỉ số offset của mảng data • static String format(): trả về xâu hiển thị giá trị của đối tượng bất kỳ theo định dạng • static String valueOf(): trả về xâu chứa nội dung của một đối tượng nào đó 22 11
  12. 17/08/2014 4. MẢNG 23 Khai báo mảng • Mảng là tập hợp hữu hạn các phần tử cùng kiểu • Số lượng phần tử xác định khi khai báo, không đổi • Cú pháp DataType[] array = new DataType[size]; DataType array[] = new DataType[size]; DataType[] array = {value1, value2, ,valueN}; Trong đó: array: Biến mảng size: Số phần tử trong mảng, có thể sử dụng giá trị, biến, biểu thức Value1, valueN : các giá trị khởi tạo 24 12
  13. 17/08/2014 Mảng nhiều chiều • Được coi là mảng của các mảng: • Mảng 2 chiều: mảng các mảng 1 chiều • Mảng 3 chiều: mảng của các mảng 2 chiều • Khai báo mảng 2 chiều: DataType[][] array = new DataType[size1][size2]; DataType array[][] = new DataType[size1][size2]; DataType[][] array = {value11,value12, ,value1N} {value21,value22, ,value2N}; • Tương tự cho mảng nhiều chiều khác 25 Thao tác với mảng • Phương thức length(): Lấy số phần tử của mảng • Truy cập vào phần tử của mảng 1 chiều: array[index] index: chỉ số, bắt đầu từ 0 • Truy cập vào phần tử của mảng nhiều chiều: array[index1][index2] [indexN] 26 13
  14. 17/08/2014 Ví dụ - Tìm kiếm trên mảng / The Search class lookup a key in the array . A message is displayed to notify the index of the key in the array*/ import java.util.Scanner; public class Search { / The main method begins execution of Java application *@param args: input parameter */ public static void main (String[] args) { int size = 0; Scanner inputData = new Scanner(System.in); System.out.print(“Enter the size of the array:”); size = inputData.nexInt; int[] intArr = new int[size]; } 27 Ví dụ: Tìm kiếm trên mảng(tiếp) //Enter value for each of element System.out.println(“Enter value for array:); for(int i = 0; i < size; i++){ System.out.print(“intArr[“ + i + “] = ”); intArr = inputData.nextInt(); } //Look up the key int key = 0; System.out.println(“Enter value for array:); key = inputData.nextInt(); boolean found = false; 28 14
  15. 17/08/2014 Ví dụ: Tìm kiếm trên mảng(tiếp) for(int i = 0; i < size; i++){ if (intArr[i] == key){ System.out.println(“Found ” + key +“at ” + i); found = true; break; } } //Notify if could not find the key if(!found) System.out.println (“Could not find “ + key); } } 29 15