Bài giảng Lập trình Android - Bài 4: Tài nguyên ứng dụng cơ bản

pdf 37 trang ngocly 2350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình Android - Bài 4: Tài nguyên ứng dụng cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_android_bai_4_tai_nguyen_ung_dung_co_ban.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Android - Bài 4: Tài nguyên ứng dụng cơ bản

  1. Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC Lập trình Android Bài 4. Tài nguyên ứng dụng cơ bản Ngành Mạng & Thiết bị di động 2014
  2. Nội dung 1. Khái niệm ● Tài nguyên & Tính tương thích ● Định nghĩa tài nguyên ● Truy xuất tài nguyên ● Tài nguyên Alias 2. Các tài nguyên cơ bản Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 2
  3. 1.1 Tài nguyên và tính tương thích q Tài nguyên: một dạng dữ liệu được xây dựng nhằm đáp ứng các yêu cầu về hiển thị bao gồm hình ảnh, âm thanh, văn bản, các bố cục tương thích cho từng thiết bị riêng biệt. q Cho phép khai báo một lần và sử dụng trong phạm vi toàn ứng dụng, dễ dàng thay đổi theo ngữ cảnh. q Tính tương thích: để có thể tối ưu hóa tính tương thích thiết bị tài nguyên được chia làm hai dạng: ● Tài nguyên mặc định: không quan tâm đến cấu hình của thiết bị hoặc không có tài nguyên để lựa chọn. ● Tài nguyên đặc trưng: được sử dụng trên thiết bị riêng biệt thông qua các từ hạn định và đường dẫn. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 3
  4. 1.1 Tài nguyên và tính tương thích q Ứng dụng tự lựa chọn tài nguyên phù hợp với thông tin cấu hình thiết bị, tài nguyên mặc định được chọn nếu không có tài nguyên phù hợp. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 4
  5. 1.2 Định nghĩa tài nguyên q Tài nguyên ứng dụng được định nghĩa trong thư mục res của dự án, bao gồm các dạng tài nguyên sau: ● Animator ● Anim ● Color ● Drawable ● Layout ● Menu ● Raw ● Values ● XML Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 5
  6. 1.2 Định nghĩa tài nguyên q Vấn đề về định nghĩa tài nguyên: ● Có quá nhiều thiết bị có cấu hình khác nhau về kích thước màn hình, độ phân giải, phím vật lý ● Mỗi thiết bị có thể hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: nằm ngang, nằm đứng, thay đổi ngôn ngữ q Từ hạn định: dùng để tạo ra các tài nguyên khác nhau cho nhiều thiết bị có cấu hình khác nhau hoạt động ở các chế độ khác nhau. ● Ví dụ: drawable ic_launcher.png drawable-hdpi ic_launcher.png Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 6
  7. 1.2 Định nghĩa tài nguyên q Các dạng từ hạn định: ● MCC – MNC § mcc452-mnc04 ● Language & Region § vi-rVN ● Layout Direction (API 17) § ldltr - ldrtl ● Samllest Width § sw320dp – sw480dp – sw600dp - sw720dp ● Available Width § w720dp – w1024dp ● Available Height § h720dp – h1024dp Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 7
  8. 1.2 Định nghĩa tài nguyên q Các dạng từ hạn định: ● Screen Size § small – mormal – large - xlarge ● Screen Aspect § long - notlong ● Screen Orientation § port- land ● UI Mode § car – desk – television – appliance ● Night Mode § night – notnight ● Screen pixel density § ldpi – mdpi – hdpi – xhdpi – nodpi - tvdpi Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 8
  9. 1.2 Định nghĩa tài nguyên q Các dạng từ hạn định: ● Touch Screen § notouch - finger ● Keyboard § keysexposed – keyshidden - keyssoft ● Input Method § nokeys – qwerty – 12key ● Navigation Key § Navexposed – navhidden ● Non-Touch Navigation § nonav – dpad – trackball- wheel ● Platform Version § v3 – v4 – v7 – v11 Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 9
  10. 1.2 Định nghĩa tài nguyên q Cách tạo tài nguyên: ● Tạo thư mục mới trong thư mục res với định dạng: - ● Ví dụ: drawable-vi-rVN q Qui tắc đặt tên cho thư mục tài nguyên: ● Có thể có nhiều từ hạn định cho một thư mục tài nguyên cách nhau bằng dấu gạch ngang (“-”). ● Các từ hạn định phải theo thức tự ưu tiên. ● Các thư mục tài nguyên không được chứa thư mục tài nguyên khác. ● Không cho phép hai từ hạn định giống nhau trên cùng một thư mục. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 10
  11. 1.3 Truy xuất tài nguyên q Tất cả tài nguyên ứng dụng được truy xuất thông qua lớp R. q Lớp R: ● Lớp tĩnh. ● Chứa trong thư mục gen, tự động tạo các định danh cho tài nguyên (ID) thông qua AAPT (Android Application Project Tool). ● Chứa các lớp tài nguyên, mỗi dạng tài nguyên là một lớp tĩnh. § Ví dụ: § Truy xuất tài nguyên hình ảnh: § Java code: R.drawable.ic_launcher § XML: @drawable/ic_launcher Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 11
  12. 1.3 Truy xuất tài nguyên q Cú pháp dùng chung khi truy xuất: Java Code: [ ]R. . XML: @[ :] / Trong đó: § Package_name: tên gói ứng dụng § Resource_type: dạng tài nguyên § Resource_name: § Tên tài nguyên cần truy xuất không bao gồm phần mở rộng tập tin § Thuộc tính android:name dành cho các tài nguyên cơ bản (string, color ). Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 12
  13. 1.4 Tài nguyên Alias q Cho phép tạo ra tài nguyên từ tài nguyên có sẵn, phục vụ cho nhiều cấu hình thiết bị nhưng không phải là tài nguyên mặc định. q Ví dụ: ● Vấn đề: tạo biểu tượng ứng dụng khác nhau cho các ngôn ngữ khác nhau, đối với tiếng Anh và tiếng Việt thì cùng biểu tượng. § Giải quyết vấn đề (không dùng Alias): § Tạo thư mục tài nguyên cho từng ngôn ngữ. § Chép hình ảnh khác nhau cho từng thư mục, hai thư mục có từ hạn định en và vi có hình ảnh giống nhau. § Giải quyết vấn đề (dùng Alias): § Tạo thư mục tài nguyên cho từng ngôn ngữ. § Chép hình ảnh khác nhau cho từng thư mục. § Thư mục có từ hạn định en tạo tài nguyên Alias từ thư mục vi. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 13
  14. Nội dung 1. Khái niệm 2. Các tài nguyên cơ bản ● String ● Color ● Dimen ● Array Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 14
  15. 2. Các tài nguyên cơ bản q Các tài nguyên cơ bản được lưu trữ trong thư mục res/values. q Định danh tài nguyên được khởi tạo thông qua thuộc tính name, không phải tên tập tin. q Có thể lưu trữ nhiều tài nguyên vào trong một tập tin. q Một số tên tập tin đề xuất trong values: ● string.xml ● arrays.xml ● colors.xml ● dimens.xml q Tất cả các tập tin xml trong values, được mở đầu và kết thúc bằng cặp thẻ . Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 15
  16. 2.1 String q Cung cấp tài nguyên dạng văn bản cho ứng dụng, cho phép thực hiện các thao tác định dạng và thiết kế khác nhau, bao gồm ba dạng: ● String ● StringArray ● QuantityString (Plural) Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 16
  17. 2.1 String q String: ● Khai báo: Text_string Trong đó: § string_name: định danh dùng để truy xuất trong XML và Java Code. § text_string: nội dung lưu trữ. ● Ví dụ: tập tin strings.xml Hello world! Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 17
  18. 2.1 String q String: ● Ví dụ truy xuất và sử dụng: Khai báo TextView và gắn văn bản cho thuộc tính text. § Truy xuất trong XML: § Truy xuất trong Java Code: Truy xuất trực tiếp: textView.setText(R.string.hello); Dùng phương thức getString: textView.setText(getString(R.string.hello)); Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 18
  19. 2.1 String q StringArray: ● Khai báo: Text_string Trong đó: § string_array_name: định danh dùng để truy xuất trong XML và Java Code. § text_string: nội dung lưu trữ cho từng item. ● Ví dụ: Basic Android Advanced Android Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 19
  20. 2.1 String q StringArray: ● Truy xuất trong Java Code: Resources res = getResources(); String[] androidCourses = res.getStringArray(R.array.android_courses); Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 20
  21. 2.1 String q Quantity: được sử dụng cùng bộ số đếm tùy thuộc vào qui ước của từng ngôn ngữ, bao gồm các bộ đếm: ● Zero ● One ● Two ● Few ● Many ● Other q Thường được dùng kết hợp với các định dạng số nguyên. q Hệ thống tự động lựa chọn tùy chọn bộ đếm tùy thuộc vào số đếm và ngôn ngữ sử dụng trên thiết bị. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 21
  22. 2.1 String q Quantity: ● Khai báo: Text_string Trong đó: § plural_name: định danh dùng để truy xuất trong XML và Java Code. § count: bộ đếm sử dụng. § text_string: nội dung lưu trữ cho từng item. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 22
  23. 2.1 String q Quantity: ● Ví dụ: One book found. %d books found. ● Truy xuất trong Java Code: Resources res = getResources(); String booksFound = res.getQuantityString(R.plurals.numberOfBooks, 2, 2); Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 23
  24. 2.1 String q Định dạng String: ● Truyền tham số: cho phép thực hiện tạo các đoạn văn bản có chứa tham số truyền vào. ● Ví dụ: Chào %1$s! Bạn có %2$d tin nhắn mới. ● Truy xuất trong Java Code: String messages = getString(R.string.messages); messages = String.format(messages, “HTSI”, 10); Log.d(“HTSI”, messages); // Chào HTSI! Bạn có 10 tin nhắn mới. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 24
  25. 2.1 String q Định dạng String: ● Định dạng HTML: cho phép hiển thị các định dạng cấu trúc HTML. ● Ví dụ: Chào %1$s! Bạn có <b>%2$d tin nhắn mới <b/>. ● Truy xuất trong Java Code: String messages = getString(R.string.messages); messages = String.format(messages, “HTSI”, 10); CharSequence htmlMessages = Html.fromHtml(messages); Log.d(“HTSI”, htmlMessages); // Chào HTSI! Bạn có 10 tin nhắn mới. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 25
  26. 2.2 Color q Khai báo tài nguyên sử dụng cho các hiển thị màu sắc như phông nền, hình ảnh, màu chữ q Có thể sử dụng các định dạng màu sắc sau: ● #RGB ● #ARGB ● #RRGGBB ● #AARRGGBB Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 26
  27. 2.2 Color q Khai báo: hex_color Trong đó: § color_name: định danh dùng để truy xuất trong XML và Java Code. § hex_color: định dạng màu sắc ● Ví dụ: tập tin colors.xml #33B5E5 #99CC00 Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 27
  28. 2.2 Color q Ví dụ truy xuất và sử dụng: Khai báo TextView và thiết lập màu văn bản thông qua thuộc tính textColor. § Truy xuất trong XML: § Truy xuất trong Java Code: Dùng phương thức getColor: Resources res = getResources(); int myBlue = res.getColor(R.color.my_bule); textView.setTextColor(myBlue); Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 28
  29. 2.2 Color q ColorStateList: đối tượng cho phép xây dựng một tập các màu sắc khác nhau hiển thị cho các trạng thái khác nhau: ● Pressed ● Focused ● Selected ● Checkable ● Checked ● Enable ● Window_focused q Khai báo trong thư mục res/color, tập tin XML khai báo trong thư mục này bắt đầu và kết thúc bằng cặp thẻ . q Định danh ColorStateList được truy xuất thông tên tập tin (không bao gồm phần mở rộng). Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 29
  30. 2.2 Color q ColorStateList: ● Khai báo: Trong đó: § state: chỉ định trạng thái thông qua true hoặc false, nếu không có chỉ định trạng thái là bình thường. § hexa_color: màu tương ứng với trạng thái. Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 30
  31. 2.2 Color q ColorStateList: ● Ví dụ: tập tin button_text_selector.xml trong res/color ● Truy xuất sử dụng trong XML Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 31
  32. 2.3 Dimen q Khai báo tài nguyên sử dụng cho các đại lượng kích thước trong ứng dụng. q Có thể sử dụng các đại lượng kích thước sau: ● dp – dip ● sp ● pt ● Px ● mm ● in Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 32
  33. 2.3 Dimen q Khai báo: size Trong đó: § dimen_name: định danh dùng để truy xuất trong XML và Java Code. § size: đại lượng đi kèm định dạng ● Ví dụ: tập tin dimens.xml 20sp Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 33
  34. 2.3 Dimen q Ví dụ truy xuất và sử dụng: Khai báo Button và thiết lập kích thước văn bản thông qua thuộc tính textSize. § Truy xuất trong XML: § Truy xuất trong Java Code: Dùng phương thức getDimension: Resources res = getResources(); float textSize = res.getDimension(R.dimen.text_size); textView.setTextSize(textSize); Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 34
  35. 2.4 TypedArray q Khai báo tài nguyên cho phép xây dựng tập hợp (mảng) lưu trữ các loại tài nguyên như hình ảnh, màu sắc hoặc có thể lưu trữ cùng lúc nhiều dạng tài nguyên khác nhau. q Khai báo: value Trong đó: § array_name: định danh dùng để truy xuất trong XML và Java Code. § value: giá trị lưu trữ Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 35
  36. 2.4 TypedArray q Ví dụ: tập tin arrays.xml @color/my_blue @color/my_green #FFBB33 Truy xuất và sử dụng trong Java Code: TypedArray colors = res.obtainTypedArray(R.array.colors); int myBlue = colors.getColor(2,0); Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 36
  37. Thảo luận Lập trình Android (2014) – Bài 4. Tài nguyên ứng dụng (1) 37