Bài giảng Kỹ thuật điện tử - Chương 2: Diode và ứng dụng - Nguyễn Duy Nhật Viễn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật điện tử - Chương 2: Diode và ứng dụng - Nguyễn Duy Nhật Viễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_tu_chuong_2_diode_va_ung_dung_nguyen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật điện tử - Chương 2: Diode và ứng dụng - Nguyễn Duy Nhật Viễn
- Kỹ thuật điện tử Nguyễn Duy Nhật Viễn
- Chương 2 Diode và ứng dụng
- Nội dung n Chất bán dẫn n Diode n Đặc tuyến tĩnh và các tham số của diode n Bộ nguồn 1 chiều
- Chất bán dẫn
- Chất bán dẫn n Khái niệm n Vật chất được chia thành 3 loại dựa trên điện trở suất : ¨Chất dẫn điện ¨Chất bán dẫn ¨Chất cách điện n Tính dẫn điện của vật chất có thể thay đổi theo một số thông số của môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
- Chất bán dẫn Chất dẫn điện Chất bán dẫn Chất cách điện 10-4104cm 1051022cm Điện trở suất 10-610-4cm 0 T n Dòng điện là dòng dịch chuyển của các hạt mang điện n Vật chất được cấu thành bởi các hạt mang điện: ¨ Hạt nhân (điện tích dương) ¨ Điện tử (điện tích âm)
- Chất bán dẫn n Gồm các lớp: ¨K: 2; L:8; M: 8, 18; N: 8, 18, 32
- Chất bán dẫn n Giãn đồ năng lượng của vật chất ¨ Vùng hóa trị: Liên kết hóa trị giữa điện tử và hạt nhân. ¨ Vùng tự do: Điện tử liên kết yếu với hạt nhân, có thể di chuyển. ¨ Vùng cấm: Là vùng trung gian, hàng rào năng lượng để chuyển điện tử từ vùng hóa trị sang vùng tự do
- Chất bán dẫn thuần n Hai chất bán dẫn điển hình ¨ Ge: Germanium ¨ Si: Silicium n Là các chất thuộc nhóm IV trong bảng tuần hoàn Mendeleev. n Có 4 điện tử ở lớp ngoài cùng n Các nguyên tử liên kết với nhau thành mạng tinh thể bằng các điện tử lớp ngoài cùng. n Số điện tử lớp ngoài cùng là 8 electron dùng chung
- Chất bán dẫn thuần Gọi n: mật độ điện tử, p: mật độ lỗ trống Chất bán dẫn thuần: n=p.
- Chất bán dẫn tạp n Chất bán dẫn tạp loại N: ¨ Pha thêm chất thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn Mendeleev vao chất bán dẫn thuần, ví dụ Phospho vào Si. ¨ Nguyên tử tạp chất thừa 1 e lớp ngoài cùng liên kết yếu với hạt nhân, dễ dàng bị ion hóa nhờ một năng lượng yếu ¨ n>p Si Si Si Si P Si Si Si Si
- Chất bán dẫn tạp n Chất bán dẫn tạp loại P: ¨ Pha thêm chất thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn Mendeleev vao chất bán dẫn thuần, ví dụ Bo vào Si. ¨ Nguyên tử tạp chất thiếu 1 e lớp ngoài cùng nên xuất hiện một lỗ trống liên kết yếu với hạt nhân, dễ dàng bị ion hóa nhờ một năng lượng yếu ¨ p>n Si Si Si Si Bo Si Si Si Si
- Cấu tạo n Cho hai lớp bán dẫn loại P và N tiếp xúc công nghệ với nhau, ta được một diode. P N
- Chưa phân cực cho diode n Hiện tượng khuếch tán các e- từ N vào các lỗ trống trong P vùng rỗng khoảng 100m. n Điện trường ngược từ N E sang P tạo ra một hàng rào điện thế là Utx. ¨ Ge: Utx=V~0.3V ¨ Si: Utx=V~0.6V
- Phân cực ngược cho diode E n Âm nguồn thu hút hạt mang điện tích dương (lỗ trống) n Dương nguồn thu hút các hạt mang điện tích âm (điện tử) n Vùng trống càng lớn hơn. n Gần đúng: Không có dòng Ing điện qua diode khi phân cực ngược. -e n Nguồn 1 chiều tạo điện trường n Dòng điện này là dòng điện E như hình vẽ. của các hạt thiểu số gọi là n Điện trường này hút các điện dòng trôi. tử từ âm nguồn qua P, qua N n Giá trị dòng điện rất bé. về dương nguồn sinh dòng điện theo hướng ngược lại
- Phân cực thuận cho diode E n Âm nguồn thu hút hạt mang điện tích dương (lỗ trống) n Dương nguồn thu hút các hạt mang điện tích âm (điện tử) n Vùng trống biến mất. -e Ith n Nguồn 1 chiều tạo điện trường n Dòng điện này là dòng điện E như hình vẽ. của các hạt đa số gọi là dòng n Điện trường này hút các điện khuếch tán. tử từ âm nguồn qua P, qua N n Giá trị dòng điện lớn. về dương nguồn sinh dòng điện theo hướng ngược lại
- Dòng điện qua diode n Dòng của các hạt mang điện đa số là dòng khuếch tán Id, có giá trị lớn. qU/kT ¨ Id=Ise . ¨ Với n Điện tích: q=1,6.10-19C. n Hằng số Bolzmal: k=1,38.10-23J/K. n Nhiệt độ tuyệt đối: T (0K). n Điện áp trên diode: U. n Dòng điện ngược bão hòa: IS chỉ phụ thuộc nồng độ tạp chất, cấu tạo các lớp bán dẫn mà không phụ thuộc U (xem như hằng số).
- Dòng điện qua diode n Dòng của các hạt mang điện thiểu số là dòng trôi, dòng rò Ig, có giá trị bé. n Vậy: ¨ Gọi điện áp trên 2 cực của diode là U. ¨ Dòng điện tổng cộng qua diode là: n I=Id+Ig. n Khi chưa phân cực cho diode (I=0, U=0): q0/kT ¨ ISe +Ig=0. ¨ => Ig=-IS.
- Dòng điện qua diode n Khi phân cực cho diode (I,U 0): qU/kT ¨I=Is(e -1). (*) 0 n Gọi UT=kT/q là thế nhiệt thì ở 300 K, ta có UT~25.5mV. U/U ¨I=Is(e T-1). ( ) ¨(*) hay ( ) gọi là phương trình đặc tuyến của diode.
- Đặc tuyến tĩnh và các tham số của diode
- Đặc tuyến tĩnh của diode n Phương trình đặc tuyến Volt-Ampe của diode: qU/kT ¨ I=Is(e -1) Đoạn AB (A’B’): phân cực thuận, U gần như không đổi khi I thay đổi. Ge: U~0.3V Si: U~0.6V. Đoạn làm việc của diode chỉnh Đoạn CD (C’D’): phân cực ngược, lưu U gần như không đổi khi I thay đổi. Đoạn làm việc của diode zener
- Các tham số của diode n Điện trở một chiều: Ro=U/I. ¨ Rth~100-500. ¨ Rng~10k-3M. n Điện trở xoay chiều: rd=U/I. ¨ rdng>>rdth n Tần số giới hạn: fmax. ¨ Diode tần số cao, diode tần số thấp. n Dòng điện tối đa: IAcf ¨ Diode công suất cao, trung bình, thấp. n Hệ số chỉnh lưu: Kcl=Ith/Ing=Rng/Rth. ¨ Kcl càng lớn thì diode chỉnh lưu càng tốt.
- Bộ nguồn 1 chiều
- Sơ đồ khối 220V (rms)
- Chỉnh lưu bán kỳ n V0=0, vs<VD0. n V0=(vs-VD0)R/(R+rD).
- Chỉnh lưu toàn kỳ
- Chỉnh lưu cầu
- Mạch lọc tụ C
- Ổn áp bằng diode zener