Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm điện trở

ppt 38 trang ngocly 4270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm điện trở", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_lieu_va_linh_kien_dien_tu_cau_hoi_trac_nghiem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm điện trở

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 1: Điện trở là một linh kiện a/. Tích cực b/. Thụ động c/. Dùng để tăng dòng điện d/. Khuếch đại điện áp 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 1
  2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 2: Điện trở dây dẫn a. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây b. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây c. Không phụ thuộc tiết diện của dây d. Bằng tiết diện của dây 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 2
  3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 3
  4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 4: Điện trở quang là một linh kiện: a. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ b. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ c. Thay đổi trị số khi giảm điện áp d. Thay đổi trị số khi có ánh sáng chiếu vào 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 4
  5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 5: LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có: a. Trị số dòng điện luôn luôn tăng b. Trị số điện áp luôn luôn giảm c. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó d. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 5
  6. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 6: Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở: a. Tăng khi nhiệt độ tăng b. Giảm khi nhiệt độ giảm c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 6
  7. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 7: Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở: a. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi b. Giảm khi nhiệt độ tăng c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Tăng khi nhiệt độ tăng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 7
  8. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 8
  9. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 9
  10. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 10: Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng: a/. 220K b/. 202K c/. 102K2 d/. Cả 3 câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 10
  11. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 11: Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K: a/. 100K b/. 200K c/. 50K d/. Cả 3 câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 11
  12. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 12: Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là: a/. 3K3 b/. 330Ω c/. 110Ω d/. 1100Ω 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 12
  13. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 13: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ: a/. Số tương ứng với màu b/. Sai số c/. Số số 0 thêm vào d/. Nhiệt độ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 13
  14. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 14: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ: a/. Sai số b/. Số tương ứng với màu c/. Điện áp chịu đựng d/. Cả 3 câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 14
  15. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 15: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ: a/. Sai số b/. Nhiệt độ c/. Số số 0 thêm vào d/. Số tương ứng với màu 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 15
  16. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 16: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ: a/. Số số 0 thêm vào b/. Sai số c/. Điện áp chịu đựng được d/. Số tương ứng với màu 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 16
  17. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 17: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ: a/. Sai số b/. Số tương ứng với màu c/. Số số 0 thêm vào d/. Cả 3 câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 17
  18. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 18: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ: a/. Số số 0 thêm vào b/. Sai số c/. Điện áp chịu đựng được d/. Số tương ứng với màu 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 18
  19. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 19: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ: a/. Nhiệt độ b/. Dòng điện cực đại c/. Sai số d/. Số số 0 thêm vào 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 19
  20. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 20: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ: a/. Số số 0 thêm vào b/. Số tương ứng với màu c/. Sai số d/. Nhiệt độ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 20
  21. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 21: Điện trở ba vòng màu: đỏ-đỏ-đỏ, giá trị điện trở là: a/. 2200Ω ± 20% c/. 220Ω ± 10% c/. 222Ω ± 5% d/. 2,2Ω ± 10% 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 21
  22. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 22: Điện trở 4 vòng màu: lục-lam-cam-vàng nhũ, giá trị điện trở là: a/. 560Ω ± 20% b/. 56K ± 5% c/. 5K6 ± 10% d/. 65K ± 5% 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 22
  23. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 23: Điện trở 5 vòng màu: nâu-đen-đen-đen-nâu, giá trị điện trở là: a/. 100Ω ± 1% b/. 1000Ω ± 2% c/. 10Ω ± 5% d/. 1,1 KΩ ± 5% 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 23
  24. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 24: Điện trở 4 vòng màu: cam-cam-cam-bạc, giá trị điện trở là: a/. 330Ω b/. 330K c/. 3K3 d/. Cả 3 câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 24
  25. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 25: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép song song thì: a/. Nếu R1>R2 thì I1>I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2) b/. Nếu R1 I2 c/. Nếu R1>R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2) d/. Nếu R1<R2 thì U1<U2 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 25
  26. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 26: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép nối tiếp thì: a/. Nếu R1 R2 thì I1 R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2) d/. Nếu R1>R2 thì U1<U2 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 26
  27. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 27: Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì: a/. Điện trở còn tốt b/. Điện trở bị đứt c/. Điện trở bị nối tắt d/. Cả 3 câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 27
  28. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 470Ω, điện áp V2 = 7V, thì R2 là: a/. 330Ω b/. 658Ω c/. 247Ω d/. 570Ω 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 28
  29. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R2 = 270Ω, để điện áp V1 = 8V, thì R1 là: a/. 540Ω b/. 650Ω c/. 220Ω d/. 570Ω 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 29
  30. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ Câu 30: Cho mạch như hình sau. Biết VS = 12V, giá trị của điện trở R là: a/. 37,5Ω b/. 65,0Ω c/. 47,5Ω d/. 35,5Ω 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 30
  31. BÀI TẬP 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Chiều dài dây kéo tới hộ tiêu thụ là 400m, loại dây CADIVI 12/10 (d=1.2mm) nếu điện thế 220 VAC, tải gồm điện trở nhiệt có công suất 1200 W-220V và bóng đèn sợi tóc có công suất 300W-220V mắc song song. (ρcu =0.017Ωmm2 /m) V_d R_d R_NHIET R_DEN AC 220 V t 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 31
  32. BÀI TẬP a. Tính điện trở Rd của dây dẫn b. Tính điện trở Rnhiet và Rden của tải c. Tính dòng điện trên đường dây d. Tính sụt áp trên đường dây là bao nhiêu? 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 32
  33. BÀI TẬP Lời giải a. d 22(1.2) S= =3.14* = 1.13 mm2 44 l 400 R = =0,017. 6,01  d s 1.13 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 33
  34. BÀI TẬP b. V 22220 Rt = = =40,33  P 1200 V 22220 R_ den = = = 161,33  P 300 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 34
  35. BÀI TẬP c. Rtd = (40,33x161,33)/(40,33+161,33) = 6506,57/201,66 = 32,26Ω 220 IA==5,74 6,01+ 32,26 d. Vd = Rd .I = 6,01 x 5,74 = 34,49V 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 35
  36. BÀI TẬP 2. Cho mạch điện như hình vẽ Chiều dài dây kéo tới hộ tiêu thụ là 500m Loại dây CADIVI 16/10 (1.6mm) nếu điện thế 220VAC, tải là bóng đèn sợi tóc có công suất 2 R_D 300W-220V. (ρcu =0.017Ωmm /m) a. Điện trở Rd của dây dẫn V_D R_DEN b. Tính điện trở của tải 220V AC c. Tính dòng điện trên đường dây LAMP d. Tính sụt áp trên đường dây là bao nhiêu? 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 36
  37. BÀI TẬP 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 37
  38. BÀI TẬP 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 38