Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Phép số học

pdf 43 trang ngocly 4640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Phép số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_3_phep_so_hoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Phép số học

  1. Computer Architecture Computer Science & Engineering Chương 3 Phép số học BK TP.HCM
  2. Các phép số học  Các phép tính trên số nguyên  Cộng và Trừ  Nhân và Chia  Xử lý tràn  Số thực với dấu chấm di động (Floating- Point)  Cách biểu diễn và các phép tính BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2
  3. Nhắc lại mạch số Môn học:  Nhập môn điện toán (Năm I)  Thiết kế hệ thống số BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 3
  4. Mạch Half Adder XOR x Half S x S y adde C y r XOR AND x y S C C 0 0 0 0 AND 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4
  5. Mạch Full Adder C0 S Full adder x y C S = x + y + C0 Half adder 1 S = (x + y) + C0 Tính: S1 = x + y Tính: S2 = S1 + C0 Half adder 2 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 5
  6. Full adder (2) C0 x y S C C0 S1 C1 C2 C 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 C = 1 when C1 = 1 or C2 = 1 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6
  7. Full adder (3) C0 Half S adde S1 r C2 x Half adde r C1 C y 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 7
  8. Cộng nhiều Bits 0 S0 x0 Full adder 0 y0 x3x2x1x0 + S1 y3y2y1y0 x1 Full y1 adder 1 C S3S2S1S0 S2 x2 Full y2 adder 2 S3 x3 Full C y3 adder 3 25 August 2016 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8
  9. Phép cộng số nguyên  Ví dụ: 7 + 6  Tràn nếu kết quả tràn ngưỡng  Cộng 2 toán hạng trái dấu: không tràn  Cộng 2 toán hạng đều dương  Tràn nếu bit dấu của kết quả là 1  Cộng 2 toán hạng đều âm  Tràn nếu bit dấu của kết quả là 0 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 9
  10. Phép trừ số nguyên  Cộng số âm của toán hạng thứ 2  Ví dụ: 7 – 6 = 7 + (–6) +7: 0000 0000 0000 0111 –6: 1111 1111 1111 1010 +1: 0000 0000 0000 0001  Tràn nếu kết quả vượt ngưỡng  Phép trừ 2 toán hạng cùng dấu, không bao giờ tràn  Trừ 1 toán hạng âm với 1 toán hạng dương  Tràn nếu bit dấu của kết quả là 0  Trừ 1 toán hạng dương với 1 toán hạng âm  Tràn nếu bit dấu của kết quả là 1 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10
  11. Xử lý tràn  Một số ngôn ngữ (như C) không xử lý tràn  Sử dụng lệnh MIPS: addu, addui, subu  Các ngôn ngữ khác (như Ada, Fortran) yêu cầu xử lý tràn bằng ngoại lệ  Sử dụng lệnh MIPS: add, addi, sub  Khi có tràn, bẫy bằng ngoại lệ & xử lý:  Cất PC vào thanh ghi exception PC (EPC)  Nhảy đến chương trìn xử lý tràn  Dùng mfc0 khôi phục giá trị EPC value, trở về sau khi xử lý tràn BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 11
  12. Phép nhân  Bắt đầu bằng phép nhân thuần túy multiplicand 1000 multiplier × 1001 1000 0000 0000 1000 product 1001000 Length of product is the sum of operand lengths BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12
  13. Phần cứng thực hiện nhân BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 13
  14. Bộ nhân cải thiện  Các bước song song: add/shift  Một chu kỳ cho mỗi phép cộng (tích thành phần)  Có thể chấp nhận khi tần xuất thấp BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14
  15. Bộ nhân nhanh  Sử dụng nhiều bộ cộng cùng lúc  Cost/performance tradeoff  Có thể thực hiện theo cơ chế ống  BK Nhiều tác vụ nhân thực hiện cùng lúc TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 15
  16. Lệnh nhân trong MIPS  Kết quả sẽ là 64-bit, chứa trong 2 thanh ghi 32-bit  HI: chứa 32-bit cao  LO: chứa 32-bit thấp  Lệnh nhân  mult rs, rt / multu rs, rt  64-bit kết quả chứa trong HI/LO  mfhi rd / mflo rd  Chuyển từ HI/LO vào rd  Có thể kiểm tra giá trị HI xem kết quả phép nhân có tràn?  mul rd, rs, rt  32 bits thấp của kết quả phép nhân –> rd BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16
  17. Phép chia Divisor (số chia) Quotient  Kiểm tra chia 0 báo lỗi (thương số)  Long division approach Dividend  If divisor ≤ dividend bits (số bị chia) 1001  1 bit in quotient, subtract 1001010/1000  Otherwise -1000  0 bit in quotient, bring down 10 next dividend bit 101  Restoring division 1010  Do the subtract, and if remainder -1000 goes < 0, add divisor back Remainder 10 (số dư)  Signed division  Divide using absolute values Toán hạng n-bit cho kết quả n-bit  Adjust sign of quotient and thương số và số dư remainder as required BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 17
  18. Phần cứng thực hiện chia Initially divisor in left half Initially dividend BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18
  19. Bộ chia cải thiện  Một chu kỳ cho mỗi phép trừ thành phần  Tương tự rất nhiều với bộ nhân  Có thể dùng cùng một phần cứng cho cả 2 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 19
  20. Bộ chia nhanh  Không thể thực hiện song song như trong bộ nhân  Dấu trong mỗi phép trừ thành phần là điều kiện  Có thể tạo bộ chia nhanh (e.g. SRT devision) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20
  21. Lệnh chia trong MIPS  Thanh ghi HI/LO chứa kết quả phép chia  HI: 32-bit số dư (remainder)  LO: 32-bit (kết quả) quotient  Lệnh trong MIP  div rs, rt / divu rs, rt  Không kiểm tra tràn hoặc lỗi /0  Nếu có yêu cầu, phần mềm phải tự thực hiện  Sử dụng lệnh mfhi, mflo để lấy kết quả BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 21
  22. Dấu chấm di động (Floating Point)  Biểu diễn các số khác số nguyên (số thực)  Bao gồm cả số rất nhỏ lẫn số rất lớn  Giống như biểu diễn số trong khoa học 56  –2.34 × 10 –4  +0.002 × 10 9  +987.02 × 10  Kiểu nhị phân yyyy  ±1.xxxxxxx2 × 2  Kiểu float và double trong ngôn ngữ C BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22
  23. Chuẩn của hệ thống số chấm di động  Định chuẩn bởi Tổ chức IEEE(754-1985)  Được phát triển nhằm đáp ứng tiêu chuẩn trình bày thống nhất  Dễ sử dụng và chuyển đổi giữa các bộ mã trong khoa học  Hiện nay trở thành thông dụng  Tồn tại 2 cách biểu diễn  Chính xác đơn(32-bit)  BK Chính xác kép (64-bit) TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23
  24. Dạng định chuẩn theo IEEE  S: bit dấu (0 (+) , 1 (-))  Normalized significand: 1.0 ≤ |significand| < 2.0  Luôn có 1 bit trước dấu chấm, nên bit này thường ẩn  Significand is Fraction with the “1.” restored  Exponent: excess representation: actual exponent + Bias  Ensures exponent is unsigned  Single: Bias = 127; Double: Bias = 1203 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24
  25. Tầm giá trị với độ chính xác đơn  Giá trị (Exponents) 00000000 và 11111111 : dự trữ  Giá trị nhỏ nhất  Số mũ: 00000001 số mũ thực chất sẽ là = 1 – 127 = –126  Fraction: 000 00 significand = 1.0 –126 –38  ±1.0 × 2 ≈ ±1.2 × 10  Giá trị lớn nhất:  Số mũ: 11111110 số mũ thực tế sẽ là = 254 – 127 = +127  Fraction: 111 11 significand ≈ 2.0 +127 +38  ±2.0 × 2 ≈ ±3.4 × 10 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25
  26. Mức độ chính xác  Mang tính tương đối  Xác định bởi các bit fraction –23  Đơn: khoảng 2  Tương đương với 23 × log102 ≈ 23 × 0.3 ≈ 6: chính xác đến 6 số (hệ thập phân) –52  Kép: khoảng 2  Tương đương với 52 × log102 ≈ 52 × 0.3 ≈ 16: chính xác đến 16 số (hệ thập phân) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26
  27. Ví dụ: Dấu chấm di động  Biểu diễn số thực thập phân: –0.75 1 –1  –0.75 = (–1) × 1.12 × 2  S = 1  Fraction = 1000 002  Exponent = –1 + Bias  Đơn: –1 + 127 = 126 = 011111102  Kép: –1 + 1023 = 1022 = 011111111102  Single: 1011111101000 00  Double: 1011111111101000 00 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27
  28. Ví dụ: (tt.)  Cho biết số thực thập phân của một số biểu diễn bằng dấu chấm di động (đơn) sau: 11000000101000 00  S = 1  Fraction = 01000 002  Fxponent = 100000012 = 129 1 (129 – 127)  x = (–1) × (1 + 012) × 2 = (–1) × 1.25 × 22 BK = –5.0 TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28
  29. Số vô hạn (Infinities) và Số không hợp lệ (NaNs)  Exponent = 111 1, Fraction = 000 0  ±Infinity  Dùng để kiểm tra kết quả của phép tính  Exponent = 111 1, Fraction ≠ 000 0  Not-a-Number (NaN)  Số không hợp lệ  Ví dụ: chia cho zero: 0.0 / 0.0  Dùng để kiểm tra kết quả của phép tính BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29
  30. Phép cộng  Giả sử có phép cộng 2 số thập phân (4 ký số) 1 –1  9.999 × 10 + 1.610 × 10  1. Điều chỉnh dấu chấm  Dời số mũ của số nhỏ hơn cho đồng số mũ 1 1  9.999 × 10 + 0.016 × 10  2. Cộng hệ số 1 1 1  9.999 × 10 + 0.016 × 10 = 10.015 × 10  3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng 2  1.0015 × 10  4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết 2  1.002 × 10 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30
  31. Cộng nhị phân  Giả sử cộng 2 số nhị phân (4 ký số): –1 –2  1.0002 × 2 + –1.1102 × 2 (0.5 + –0.4375)  1. Điều chỉnh dấu chấm  Dời số mũ của số nhỏ hơn cho đồng số mũ –1 –1  1.0002 × 2 + –0.1112 × 2  2. Cộng hệ số –1 – –1  1.0002 × 2 + –0.1112 × 2 1 = 0.0012 × 2  3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng –4  1.0002 × 2 , (nằm trong ngưỡng cho phép)  4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết –4  1.000 × 2 (không cần điều chỉnh) = 0.0625 BK 2 TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31
  32. Phần cứng bộ cộng (FP)  Phức tạp hơn rất nhiều so với bộ cộng số nguyên  Nếu thực hiện trong 1 chu kỳ đồng hồ - Chu kỳ quá dài  Dài hơn nhiều so với các phép cộng số nguyên  Kéo dài thời gian xung đồng hồ ảnh hưởng đến các lệnh khác  Bộ cộng (FP) thường kéo dài nhiều chu kỳ  Có thể cải thiện bằng cơ chế ống BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32
  33. Phần cứng bộ cộng (FP) Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33
  34. Phép nhân thập phân  Giả sử nhân 2 số thập phân (4 ký số) 10 –5  1.110 × 10 × 9.200 × 10  1. Cộng số mũ  Nếu dùng số mũ biased, trừ biased vào tổng  Số mũ mới là = 10 + –5 = 5  2. Nhân hệ số 5  1.110 × 9.200 = 10.212 10.212 × 10  3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng 6  1.0212 × 10  4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết  5. Xác định dấu của kết quả 6  +1.021 × 10 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34
  35. Phép nhân nhị phân (FP)  Giả sử nhân 2 số thập phân (4 ký số) –1 –2  1.0002 × 2 × –1.1102 × 2 (0.5 × –0.4375)  1. Cộng số mũ  Unbiased: –1 + –2 = –3  Biased: (–1 + 127) + (–2 + 127) = –3 + 254 – 127 = –3 + 127  2. Nhân hệ số –3  1.0002 × 1.1102 = 1.1102 1.1102 × 2  3. Chuẩn hóa kết quả & kiểm tra ngưỡng –3  1.1102 × 2 (không đổi: nằm trong ngưỡng cho phép)  4. Làm tròn và điều chỉnh nếu cần thiết –3  1.1102 × 2 (no change)  5. Xác định dấu: (+) × (–) (-) –3 BK  –1.1102 × 2 = –0.21875 TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính) 35
  36. Phần cứng Bộ số học (FP)  Bộ nhân (FP) và Bộ cộng (FP) có độ phức tạp như nhau  Chỉ khác nhau cho phép tính hệ số  Phần cứng Bộ số học thường thực hiện các tác vụ sau:  Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Căn, Nghịch đảo  Chuyển đổi FP  integer  Các tác vụ này thường kéo dài trong nhiều chu kỳ xung đồng hồ BK  Cải thiện bằng cơ chế đường ống TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36
  37. Lệnh FP trong MIPS  Phần cứng bộ FP là một coprocessor  Mở rộng kiến trúc tập lệnh  Có các thanh ghi FP riêng  32 thanh ghi (đơn): $f0, $f1, $f31  Chính xác kép bằng cách ghép: $f0/$f1, $f2/$f3,  Phiên bản 2 của MIPs ISA hỗ trợ 32 × 64-bit FP reg’s  Các lệnh FP chỉ thực hiện trên các thanh ghi FP  Chương trình thường không thực hiện các phép số nguyên trên dữ liệu FP hoặc ngược lại  Thanh ghi riêng không làm phức tạp thêm code  Các lệnh FP load và store  lwc1, ldc1, swc1, sdc1  Ví dụ: ldc1 $f8, 32($sp) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37
  38. Lệnh FP trong MIPS  Phép tính số học (đơn)  add.s, sub.s, mul.s, div.s  Ví dụ: add.s $f0, $f1, $f6  Phép tính số học (kép)  add.d, sub.d, mul.d, div.d  Ví dụ: mul.d $f4, $f4, $f6  Lệnh so sánh (đơn/kép)  c.xx.s, c.xx.d (xx is eq, lt, le, )  Gán hoặc xóa bit điều kiện code  e.g. c.lt.s $f3, $f4  Rẽ nhánh theo điều kiện  bc1t, bc1f  Ví dụ: bc1t TargetLabel BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38
  39. Ví dụ: Chuyển °F sang °C  C code: float f2c (float fahr) { return ((5.0/9.0)*(fahr - 32.0)); }  fahr chứa trong $f12, kết quả trong $f0, hằng số trong bộ nhớ toàn cục  Biên dịch thành MIPS code: f2c: lwc1 $f16, const5($gp) lwc2 $f18, const9($gp) div.s $f16, $f16, $f18 lwc1 $f18, const32($gp) sub.s $f18, $f12, $f18 mul.s $f0, $f16, $f18 BK jr $ra TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39
  40. Ví dụ: Nhân Ma trận  X = X + Y × Z  Tất cả đều là ma trận 32 × 32, các phần tử của ma trận 64-bit (chính xác kép)  C code: void mm (double x[][], double y[][], double z[][]) { int i, j, k; for (i = 0; i! = 32; i = i + 1) for (j = 0; j! = 32; j = j + 1) for (k = 0; k! = 32; k = k + 1) x[i][j] = x[i][j] + y[i][k] * z[k][j]; }  Địa chỉ của x, y, z chứa trong $a0, $a1, $a2, và i, j, k trong $s0, $s1, $s2 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40
  41. Ví dụ: Nhân Ma trận (tt.) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41
  42. Ví dụ: Nhân Ma trận (tt.) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42
  43. Kết luận  ISAs hỗ trợ phép số học  Số nguyên có dấu và không dấu  Floating-point approximation to reals  Bounded range and precision  Operations can overflow and underflow  MIPS ISA  Core instructions: 54 most frequently used  100% of SPECINT, 97% of SPECFP  Other instructions: less frequent BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 43