Bài giảng Kiến trúc cảnh quan - Chương 4: Các bước tiến hành trong thiết kế cảnh quan

pdf 16 trang ngocly 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiến trúc cảnh quan - Chương 4: Các bước tiến hành trong thiết kế cảnh quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_canh_quan_chuong_4_cac_buoc_tien_hanh_tr.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc cảnh quan - Chương 4: Các bước tiến hành trong thiết kế cảnh quan

  1. Các bưc tin hành CHƯƠNG 4 CÁC BƯC TIN HÀNH 1. Phân tích hin trng TRONG THIT K CNH QUAN 2. Nm bt nhu cu s dng ca ch đu tư 3. Tìm ý tưng và lp sơ đ cơng năng 4. Khai trin hình 5. Hồn chnh thit k Đo đc, đnh v khu đt và các cơng trình 1. Phân tích hin trng trong khu đt • Nghiên cu v các cơng trình lân cn trong phm vi khu đt • Các yêu cu pháp lý trong khu vc thit k Đo đc, v li đa hình khu đt, xác đnh các Đo đc, v li đa hình khu đt, xác đnh các cao đ cơng trình hin hu. cao trình, cao đ cơng trình hin hu. 1
  2. Đo đc và ghi nh nhng đc đim ca Đo đc và ghi nh nhng đc đim ca cơng trình cơng trình Đo đc và ghi nh nhng đc đim ca Đnh v và đánh giá v các cây hin trng cơng trình Mt s ký hiu v cây hin trng Xác đnh hưng nng 2
  3. Xác đnh hưng giĩ Xác đnh các gĩc nhìn đp D BẾP + PHÒNG ĂN 4000 C 4100 B 16000 GARAGE PHÒNG KHÁCH 4800 A 550 3100 A' 2900 4900 4100 4000 15900 1' 1 2 3 4 D D BẾP + PHÒNG ĂN BẾP + PHÒNG ĂN 4000 4000 C C 4100 4100 B B 16000 16000 GARAGE GARAGE PHÒNG KHÁCH PHÒNG KHÁCH 4800 4800 550 A 550 A 3100 3100 A' A' 2900 4900 4100 4000 2900 4900 4100 4000 15900 15900 1' 1 2 3 4 1' 1 2 3 4 Hưng Tây Hưng Tây Kim tra, phân tích lp đt v loi đt, đ sâu, đơ phì nhiêu. PHÂN TÍCH HIN TRNG • Xác đnh đưc các v trí cn đưc che chn nng và đĩn giĩ. • Nhng gii pháp thc hin vi đa hình khu đt: ci to hay gi nguyên đa hình. • Xác đnh nhng khơng gian là đim nhn quan trng các gĩc nhìn chính. • Xác đnh đưc h thng đin và nưc nên đưc lp đt bt đu t đâu, cĩ ci to đt hay khơng, 3
  4. 2. Nm bt nhu cu s dng ca ch 3. Tìm ý tưng và lp sơ đ cơng năng đu tư 3.1. Tìm ý tưng Thơng qua • Điu tra, nĩi chuyn, nhng câu hi v mc đích s dng vưn • Thơng qua các thư vin nh đưc chun b sn Ý tưng trit hc chung Ý tưng trit hc chung Ý tưng cơng năng 3.2. Lp sơ đ cơng năng Là sơ đ các v trí khơng gian trong sân vưn che chn nng, gim xĩi mịn đt, gim giá thành, tn dng đa hình, khng ch hư hi do sinh vt, , to các khơng gian cơng năng cho ngưi s dng 4
  5. Lp sơ đ cơng năng Mt s ký hiu minh ha • S dng các vịng “bong bĩng’ din tích tương • Hành lang giao thơng đương th hin các vùng cơng năng. • S dng các mũi tên và đưng khut đ th hin các giao thơng • Các ngơi sao đ th hin các đim nhn • Các đưng thng dng răng cưa cho các đi tưng • Tưng ngăn, hàng cây tri dài & tưng cây xanh ngăn • Đim nhn D Vưn sau (gn Sơ đ cơng năng bp) BẾP + PHÒNG ĂN 4000 Cây bĩng mát C 4100 Tiu cnh B 16000 GARAGE PHÒNG KHÁCH Đim nhn chính: KG sinh 4800 hot ngồi tri A 550 Tiu cnh 3100 A' 2900 4900 4100 4000 Cây bĩng mát 15900 1' 1 2 3 4 Đim nhn li Hưng Tây vào 4. Trin khai hình Các bưc trin khai hình 4.1. Dng hình hc B1: chun b 1 sơ đ lưi (90o, 45o/90o, • Có 3 dạng: sơ đồ hình vuông, tam giác, hình tròn. 30o/60o, trịn & tia, ) B2: Đt sơ đ ý tưng lên trên (nên v trên giy can hoc giy mng) B3: Phát trin hình khi theo sơ đ lưi bên dưi. B4: Đơn gin hĩa h thng bng cách b nhng đưng tha, thêm các đưng liên h, hoc đưng phân cao đ. 5
  6. Sơ đồ hình chữ nhật - Khai triển hình Sơ đồ chữ nhật - Thay đổi vật liệu • Hướng của mũi tên đã trở thành hai đường, mô tả lối • Dùng một lưới 90 đóng • Vẽ lại dạng gần đúng đi bộ vai trò lớp lót cho sơ theo lưới. • “Bức mành” đã trở thành một đường đôi, mô tả bức đồ ý tưởng. tường gạch • Hoa thị biến thành 1 vòi phun nhỏ Chú ý: kích thưc ơ lưi là tùy ý Sơ đ ý tưng Sơ đ dng ch nht Sơ đồ chữ nhật - Các ví dụ: Sơ đồ chữ nhật Sơ đồ chữ nhật - Các ví dụ: Khai trin d dàng nht Thích ng vi nhiu loi vt liu To đưc các khơng gian thú v hơn nh vào vic nâng lên hay h xung các cao đ 6
  7. Sơ đồ hình dạng góc - Khai triển Sơ đ ý tưng Sơ đ dng gĩc 45/90 hình A. Góc 45/90. • Dùng một lưới 45 đóng • Vẽ lại dạng gần đúng vai trò lớp lót cho sơ theo lưới. đồ ý tưởng. Cn lưu ý các gĩc 45o, là các gĩc phi cơng Sơ đồ hình dạng góc - Khai triển năng, cĩ th s tr thành cu trúc gây hình nguy him hoc khơng hồn chnh B. Góc 30/60. • Dùng một lưới 60 đóng • Vẽ lại dạng gần đúng vai trò lớp lót cho sơ theo lưới. đồ ý tưởng. Sơ đồ hình dạng góc – Thay đổi vật Sơ đ ý tưng Sơ đ dng gĩc 30/60 liệu • Nâng lên hay hạ xuống các phần diện tích để tạo ra các không gian khách nhau 7
  8. Sơ đồ dạng góc - Các ví dụ: Sơ đồ dạng góc - Các ví dụ: Sơ đồ dạng góc - Các ví dụ: Sơ đồ dạng góc - Các ví dụ: Sơ đồ hình dạng tròn - Khai triển Sơ đồ hình dạng tròn - Khai triển hình hình A. Vòng tròn chồng nhau B. Vòng tròn đồng tâm và hình tia • Bắt đầu bằng sơ đồ ý tưởng. • Đặt sơ đồ ý tưởng lên lưới đồng tâm • Vẽ lại về dạng hình tròn • Vẽ lại về dạng đồng tâm và hình tia • Xóa các đường thừa gắn kết giao thông với khu lân cận • Xóa các đường thừa, gắn kết giao thông với khu lân cận 8
  9. Sơ đồ hình dạng tròn - Khai triển Sơ đồ hình dạng tròn - Khai triển hình hình C. Cung tròn và sự tiếp xúc D. Các mảnh tròn • “Đóng hộp” những vùng khoanh tròn trong sơ đồ ý tưởng • Bắt đầu bằng các mảnh phần tư hình tròn với nhiều bán kính • Thêm các vòng tròn tiếp xúc tại các góc • Xác định số lượng, kích cỡ và vị trí theo sơ đồ ý tưởng • Viền theo chỗ nối giữa các cung và tiếp tuyến • Xếp các mảnh và trượt chúng song song • Trau truốt thiết kế, thêm các loại vật liệu phù hợp • Hoàn thiện thiết kế, thêm cao độ và các loại vật liệu phù hợp Sơ đồ hình dạng tròn - Khai triển hình Sơ đồ hình dạng tròn – các ví dụ D. Ellipse • Những quy tắc mô tả trong phần “Vòng tròn chồng nhau” có thể dùng cho ellipse. • tuy khó sử dụng hơn hình tròn, nhưng ellipse có cảm giác “động” hơn Sơ đồ hình dạng tròn – các ví dụ Sơ đồ hình dạng tròn – các ví dụ 9
  10. Sơ đồ hình dạng tròn – các ví dụ Sơ đồ hình dạng tròn – các ví dụ PHÁT TRIN HÌNH KHI – dng PHÁT TRIN HÌNH KHI – dng t nhiên t nhiên • Các dng t nhiên da trên s tip cn và k tha các đc trưng ca đa hình, liên quan ti 3 mc đ: – Thit k sinh thái: thit k ít nh hưng nht đn sinh thái t nhiên thưng thy áp dng trong các khu du lch nghĩ dưng, các di tích văn hĩa, lch s. – To mt cm giác sp xp theo kiu t nhiên: cĩ s tham gia ca bàn tay con ngưi nhưng sp đt theo trt t & vt liu t nhiên. – S liên h tinh t vi thiên nhiên hơn: mi liên h tr nên mng manh và gin d thơng qua các vt liu t nhiên. • Quá trình phát trin hình khi theo dng t nhiên cĩ 6 dạng cơ bản cấu thành trong thiên th thc hin thơng qua: nhiên: – S sao chép: bt chưc t nhiên vi nhng khác bit khơng ln. • Đường uốn khúc – S mơ phng: dùng các hình thc ca thiên nhiên như nhng ý tưng, ri mơ phng hay • Hình Ellipse và những mảnh vỏ sò tự “din dch” li ý nghĩa ca chúng đ phù hp vi do điu kin đc thù. • Xoắn ốc tự do – S tương t: là hình thc phù hp vi nhng quá trình tt yu nhưng đc lp vi quy tc ging • Đa giác không quy tắc nhau th giác, trong đĩ hai thành phn cĩ chc • Đường dạng hữu cơ năng tương đương nhau nhưng hình thc th hin cĩ th khác nhau. • Nhóm và mảnh 10
  11. Đường uốn khúc Đường uốn khúc Con sông Vỏ cây Đường uốn khúc Ellipse và những mảnh vỏ sò tự do Bong bóng Lá sồi Ellipse và những mảnh vỏ sò tự do Xoắn ốc tự do Địa y Vỏ ốc (xoắn xuôi) Dương xỉ (xoắn ngược) 11
  12. Đa giác không quy tắc Đường dạng hữu cơ Đá sa thạch Băng tan Bùn khô PHÁT TRIN HÌNH KHI Nhóm và mảnh • Quá trình phát trin hình khi cn đt đưc s phong phú ca các thành t: đim, đưng, khi, mt, màu sc, hương thơm, âm Đá thanh, • Phát trin hình khi cn s am hiu v các quy tc thit k và b cc đ mc tiêu cui cùng là đt đưc mt thit k hài hịa, đơn Cây gin nhưng tht lơi cun và phù hp vi cơng năng s dng. 3.4. SỰ HỢP NHẤT CỦA HÌNH 3.4. SỰ HỢP NHẤT CỦA HÌNH Mt thit k hp nht t nhiu hình s cho cm giác mnh và phong phú v hình thc và khơng gian. Tuy nhiên, phi tit ch và chn lc các hình đ luơn đm bo tính hài hịa, thng nht gia các hình khác nhau. S hài hịa cĩ th đt đưc bng hai cách thc trái ngưc nhau: s chuyn tip vt liu hoc hình thc, VD t hình vuơng cĩ th s dng hình trịn hoc các cung trịn đ chuyn tip sang đưng cong bt đnh. S thng nht cũng cĩ th đt đưc nh s kim sốt tt các trc trong thit k 12
  13. Nguyên tc 1: Tt c các liên kt đu là 90 đ (chim 90%) Nguyên tc 2: Liên kt song song (chim 10%) 4. Thit k hồn chnh 4.1 .Chn la cây trng Cây xanh: Đi mc: >10m Trung mc: 610m Tiu mc: 36m Cây bi: 0,7 – 1,5m Cây ưa sáng Cây chu bĩng 13
  14. 4.1 .Chn la cây trng 4.2. Trang trí các yu t to cnh Nhĩm dương x Các cm tiu cnh Nhĩm cau da: đng đnh, c du Nhĩm hoa nn, lá màu: 0,1 – 0,5m Trang trí nn bên dưi cây trng ln Dây leo Cây hoa ven đưng đi C: Đèn sân vưn C nhung: c lơng heo (cao) & c nhung Nht (mn, thp) Thit k c th hơn v h nưc và các C lá gng chu mát tt, tuy nhiên lá c khá to, yu t trang trí trong h nưc. Các dây hoa nn (chu bĩng) (c lc: chn loi cĩ . lơng trên mt lá s đp hơn – khu vc khơng quá nng cũng khơng quá bĩng, nhưc: d b nm bnh) Các cm tiu cnh Cm tiu cnh nên cĩ ít nht là 3 tng chiu cao đ đm bo s chuyn tip v mt khơng gian Trang trí nn bên dưi cây trng ln 14
  15. Cây hoa ven đưng đi Đèn sân vưn • Thưng b trí trên đưng do đc bit là các đim bt đu, kt thúc, các ngã r, b trí trang trí các tiu cnh, đim nhn, trang trí h, thác nưc, đèn chiu gc cây hoc thân cây, tán cây. • Hình nh v đèn sân vưn Khơng nên quá cu kỳ làm ngưi do b phân tâm Thit k c th hơn v h nưc và 4.3.Th hin bn v mt bng. các yu t trang trí trong h nưc • Trong giai đon thit k này cn xác đnh • T l bn v: Bn v phi đưc th hin rõ hình dáng, kích thưc h nưc chính theo t l chn gm chui t l 1:2; 1:5; xác đ phc v cho cơng tác thi cơng. Xác 1:10; 1:20; 1:25; 1:50; 1:75; 1:100; 1:200; đnh các vt liu trang trí h nưc, vt liu 1:400; 1:500; 1:1000. và các yu t trong thành h, h chìm hay h ni, b h đưc bn v phi đưc th hin thng nht xây hay b h t nhiên cùng mt t l vi nhau. • Các ký hiu th hin • Ghi chú và kích thưc: 15