Bài giảng Kết cấu thép - Đặng Tuấn Phong
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kết cấu thép - Đặng Tuấn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ket_cau_thep_dang_tuan_phong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kết cấu thép - Đặng Tuấn Phong
- 1 Đạ i h ọc Th ủy L ợi Bộ môn Kết c ấu công trình Kết cấu thép Gi ảng viên: Đặ ng Tu ấn Phong
- Nội dung chương trình 2 • Chương 1: Cơ s ở thi ết k ế k ết c ấu thép • Chương 2: Liên k ết hàn • Chương 3: Liên k ết bu lông • Chương 4: Dầm thép • Chương 5: Cột thép • Chương 6: Giàn thép • Bài t ập nộp • * Đồ án môn học (Học phần KCT 2)
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ 3 KẾT CẤU THÉP • Vòm c ầu thép
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ 4 KẾT CẤU THÉP •Bể chứa
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ 5 KẾT CẤU THÉP • Khung nhà l ắp ghép
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ 6 KẾT CẤU THÉP •Cầu tr ục
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ 7 KẾT CẤU THÉP •Cửa van thủy l ợi
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ 8 KẾT CẤU THÉP •Cầu Long Biên
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP9 1. Mở đầ u - Ưu điểm c ủa k ết c ấu thép: - Nh ược điểm: * Vững ch ắc * Dễ han g ỉ * Nh ẹ * Đắ t ti ền * Dễ gia công, d ựng l ắp * Ch ịu l ửa kém
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP10 - Ứng dụng trong th ủy lợi: Dùng làm cửa van Cống Maeslant Hà Lan Cống Maeslant thu ộc dự án Delta – Hà Lan (2 cửa van cung tr ục đứ ng có bán kính cửa van 240m)
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP11 - Ứng dụng trong th ủy lợi: Dùng làm cửa van Cửa van ph ẳng Nhà máy th ủy điện DakMi-4
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP12 - Ứng dụng trong xây dựng dân dụng: Cầu thang Sàn
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP13 - Ứng dụng trong xây dựng dân dụng: Tháp Eiffel (ti ếng Pháp : Tour Eiffel ) Kh ởi công 1887 Hoàn thành 1889 Khánh thành 31 tháng ba, 1889 Khánh thành 31 tháng ba, 1889 Nhà th ầu chính Gustave Eiffel & Cie Số t ầng 3 Số thang máy 9 Chi ều cao Chi ều cao 324 m (1.063 ft) Tính đế n mái 300,65 m (986,4 ft) Tính đế n sàn cao nh ất 273 m (896 ft) Thi ết k ế Ki ến trúc s ư Stephen Sauvestre Kỹ s ư k ết c ấu Maurice Koechlin, Émile Nouguier
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP14 - Ứng dụng trong công trình giao thông: Cầu t ạm
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP15 2. Vật li ệu dùng để ch ế t ạo k ết c ấu thép (KCT) Kết c ấu thép được ch ế t ạo b ởi thép xây d ựng: - Thép Carbon: CT2, CT3, CT4, CT5 - Thép h ợp kim Cường độ tính toán c ủa thép: = tc R R. k0 . m tc = σ R c: Cường độ tiêu chu ẩn k0 : Hệ s ố đồ ng ch ất m: Hệ s ố điều ki ện làm vi ệc m ≤1
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP16 2. Vật li ệu dùng để ch ế t ạo k ết c ấu thép (KCT) Các lo ại thép đị nh hình th ường dùng: - Thép d ải, thép b ản: 10x40: thép d ải có chi ều dày 10mm, b ề r ộng 40mm
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP17 2. Vật li ệu dùng để ch ế t ạo k ết c ấu thép (KCT) Các lo ại thép đị nh hình th ường dùng: - Thép ch ữ C: ⊂ N 0 40 : Chi ều cao mặt c ắt = 40cm
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP18 2. Vật li ệu dùng để ch ế t ạo k ết c ấu thép (KCT) Các lo ại thép đị nh hình th ường dùng: - Thép ch ữ I: ΙN 0 40 : Chi ều cao mặt c ắt = 40cm
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP19 2. Vật li ệu dùng để ch ế t ạo k ết c ấu thép (KCT) Các lo ại thép đị nh hình th ường dùng: - Thép góc: L120x10 : Cạnh = 120mm, dày 10mm L140x90x8: Cạnh 140mm, c ạnh 90mm, dày 8mm
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP20 3. Ph ương pháp tính KCT theo tr ạng thái gi ới h ạn Tải tr ọng và h ệ s ố t ải tr ọng -Tải tr ọng tiêu chu ẩn: P tc -Tải tr ọng tính toán: P -Hệ s ố l ệch t ải: n P -Tổ h ợp t ải tr ọng Nội l ực tính toán: = tc N∑ nNci i. i Trong đó: tc Ni : Nội l ực do t ải tiêu chu ẩn th ứ i sinh ra ni: Hệ s ố t ải tr ọng c ủa t ải th ứ i ci: Hệ s ố t ổ h ợp t ải tr ọng
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THI ẾT KẾ KẾT CẤU THÉP21 3. Ph ương pháp tính KCT theo tr ạng thái gi ới h ạn Tính toán KCT theo tr ạng thái gi ới h ạn - Tr ạng thái gi ới h ạn 1 (v ề c ường độ và ổn đị nh) =tc ≤ * N∑ nNci i. i SR N σ = ≤ R* Trong đó: S S: đặ c tr ưng hình h ọc c ủa c ấu ki ện R*=R khi tính toán v ề c ườ ng độ σ R*= th khi tính toán v ề ổn đị nh - Tr ạng thái gi ới h ạn 2 (v ề bi ến d ạng ho ặc chuy ển v ị) tc ∆≤∆tc f ≤ 1 gh , L n 0
- 22 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 1. Khái ni ệm chung 2. Thi ết k ế dầm đị nh hình 3. Thi ết k ế dầm ghép (dầm t ổ hợp)
- 23 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.1 Phân lo ại dầm: • Dầm thép là cấu ki ện ch ịu uốn, vật li ệu thép. Ti ết di ện ch ữ I (uốn ph ẳng), ch ữ C (uốn xiên)
- 24 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.1 Phân lo ại dầm: • Dầm thép đị nh hình: Ch ữ I, ch ữ C đượ c ch ế tạo sẵn trong nhà máy INo40 [No40
- 25 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.1 Phân lo ại dầm: • Dầm ghép (Tổ hợp): Đượ c ghép bởi nhi ều bản ghép, dùng liên kết hàn, đinh tán (bu lông) Chú ý: Khi nào không dùng đượ c dầm đị nh hình mới dùng đế n dầm ghép.
- 26 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.2 Cách b ố trí h ệ d ầm: a. Ki ểu b ố trí đơn gi ản
- 27 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.2 Cách b ố trí h ệ d ầm: b. Ki ểu b ố trí ph ổ thông
- 28 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.2 Cách b ố trí h ệ d ầm: b. Ki ểu b ố trí ph ức t ạp
- 29 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.1 Mở đầ u: 4.1.3 Nguyên tắc tính toán: N - TTGH 1: cường độ σ = ≤ mR Sth ổn đị nh σ=N ≤ σ S th tc - TTGH 2: độ võng f ≤ 1 L n 0
- 30 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình tự thi ết kế dầm đị nh hình: - Ch ọn ti ết di ện - Ki ểm tra cườ ng độ cho ti ết di ện ch ọn - Ki ểm tra ổn đị nh cho ti ết di ện ch ọn
- 31 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình t ự thi ết k ế d ầm đị nh hình: B1: Từ s ơ đồ th ực -> s ơ đồ tính toán B2: Vẽ M , Q B3: Xác đị nh Mô đun ch ống u ốn theo yêu c ầu của ti ết di ện d ầm theo công th ức Trong đó: M max M : Mômen l ớn nh ất xu ất hi ện W = max yc mR trên d ầm R: C ườ ng độ tính toán c ủa thép làm d ầm m: h ệ s ố điều ki ện làm vi ệc
- 32 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình tự thi ết kế dầm đị nh hình: B4: Từ bảng quy cách thép đị nh hình, ch ọn thép có ≥ WWx yc B5: Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn theo điều ki ện cườ ng độ : - Ứng su ất pháp: Trong đó: M σ = ≤ mR M: Mô men tại ti ết di ện ki ểm tra Wth Wth : Mô đun ch ống uốn tại ti ết di ện ki ểm tra, có kể đế n sự gi ảm yếu do ti ết di ện bị thu hẹp
- 33 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình tự thi ết kế dầm đị nh hình: B5: Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn theo điều ki ện cườ ng độ : - Ứng su ất ti ếp: Trong đó: Qmax : Lực cắt lớn nh ất trên dầm Qmax . S x τ= α. ≤ m . R δ : chi ều dày bản bụng δ c b J x. b α: hệ số xét ảnh hưở ng gi ảm yếu của bản bụng α = a a− d a: bướ c lỗ đinh (k/c gi ữa 2 bulông) d: đườ ng kính lỗ bulông
- 34 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình tự thi ết kế dầm đị nh hình: B5: Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn theo điều ki ện cườ ng độ : - Ki ểm tra cườ ng độ của bản bụng: Trong đó: M M. h b σ = = Wb J x .2 σ2+3. τ 2 ≤ m . R τ =Q = Q δ hb. b F b
- 35 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình tự thi ết kế dầm đị nh hình: B5: Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn theo điều ki ện cườ ng độ : - Ki ểm tra ứng su ất cục bộ tại bản cánh: n=1 n. P σ = ≤ mR P: lực tập trung tính toán cb δ b b b .z δ b: chi ều dày bụng dầm b: bề rộng cánh dầm ph ụ h1 h1=R+t z t: chi ều dày cánh dầm chính
- 36 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình t ự thi ết k ế d ầm đị nh hình: B6: Ki ểm tra điều ki ện độ võng tc f ≤ 1 L n 0 VD: Dầm đơ n ch ịu t ải phân b ố đề u q q ftc 5 q . L 3 = . L L384 E . J
- 37 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.2 Trình t ự thi ết k ế d ầm đị nh hình: B7: Ki ểm tra ổn đị nh t ổng th ể Để d ầm không b ị mất ổn đị nh t ổng th ể M σ =max ≤ mR ϕ d.W ng φ d: h ệ s ố ổn đị nh c ủa d ầm 2 2 J y h ϕ= ψ . ψ= ( α ) Jxoan l 0 d với f tra b ảng 4-2 α =1,54 Jx l 0 Jy h Jxo ắn: l ấy theo b ảng 4-5 l0: chi ều dài t ự do c ủa d ầm theo ph ươ ng ngang
- 38 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): bc bc δ δ = −δ b b hc h c = δ hb hc h hb hc h Fb b. h b δc δc = δ 2Fc 2. c . b c
- 39 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP bc δ b 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): hb hc h δ 4.3.1 Xác đị nh chi ều cao dầm ghép: c h ph ải th ỏa mãn 2 điều ki ện thông th ườ ng - Điều ki ện kinh tế - Điều ki ện độ võng * Theo điều ki ện độ võng (hmin ) h càng gi ảm thì độ võng càng lớn tc tc 5 R. L . n ∑( p+ q ) ptc : Tải tr ọng độ ng tiêu chu ẩn h = .0 . min 24 E∑() p+ q qtc : Tải tr ọng tĩnh tiêu chu ẩn p: Tải tr ọng độ ng tính toán p= ptc . n p q: Tải tr ọng tĩnh tính toán = tc q q. n q
- 40 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP bc δ 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): b hb hc h δ 4.3.1 Xác đị nh chi ều cao d ầm ghép: c * Theo điều ki ện kinh t ế(hkt ) = + FFFdam b2 c Với ti ết di ện ch ữ I đố i x ứng F = 3 λ hkt1,5. b . W yc F M max F b W = λ : độ mảnh b ản b ụng min yc mR b h λ = b 2F c b δ b λ Sử dụng khi b h h 70-80 Dầm không sườ n gia cố 100-160 Dầm có sườ n gia cố
- 41 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP bc δ 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): b hb hc h δ 4.3.1 Xác đị nh chi ều cao d ầm ghép: c Dầm không có s ườ n gia c ố Dầm có s ườ n gia c ố
- 42 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.2 Ch ọn các kích th ướ c khác: * Chi ều cao b ản b ụng( hb) = hb 0,95. h Lấy b ội s ố c ủa 50mm bc δ b hb hc h δc
- 43 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.2 Ch ọn các kích th ướ c khác: δ * Chi ều dày b ản b ụng( b) Theo điều ki ện ch ống c ắt c ủa b ản cánh bc Q δ ≥ 3 max b 2 mRc h b δ Theo điều ki ện độ mảnh b hb hc h hb δ = λ đ ọ ầ ướ δc b λ b ã ch n ph n tr c b Theo điều ki ện c ấu t ạo δ ≥ b 6mm
- 44 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.2 Ch ọn các kích th ướ c khác: δ * Chi ều dày b ản cánh( c) bc δ = c 0,02 h δ Ch ọn t ừ 16-40mm, ki ểm tra l ại theo ct b h hc h h= h + 2δ b b c δc
- 45 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Ch ọn các kích th ướ c khác: bc * Chi ều rộng bản cánh(bc) Theo điều ki ện cườ ng độ δ 2J b b = c c δ 2 hb hc h ch c δc h δ h3 JW=. − b b c yc 2 12
- 46 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.2 Ch ọn các kích th ướ c khác: bc * Chi ều rộng bản cánh(bc) Theo điều ki ện ổn đị nh cục bộ δ b −δ b δ ≥ c b 2100 c 30 R hb hc h δc R ⇒ b ≤30 δ + δ c c2100 b Nếu ki ểm tra lại không th ỏa mãn các điều ki ện δ δ Thì thay đổ i c, bc nh ưng Fc= c.b c=const
- 47 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện c ườ ng độ (σ,τ ) Theo điều ki ện ứng su ất pháp bc M σ = ≤ mR W th δ b 2J2 δ h3 h 2 =x = bb + δ c h h h Wth2. c b c b c h h 12 2 δc Theo điều ki ện ứng su ất ti ếp Q. S τ =max x ≤ m. R δ c J x. b
- 48 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: bc * Ki ểm tra điều ki ện cườ ng độ (σ,τ ) δ Tại vị trí có M và Q đề u lớn cần ki ểm tra b điều ki ện cườ ng độ bản bụng hb hc h δ M M. h b c σ = = σ2+ τ 2 ≤ W J .2 3.m . R b x τ =Q = Q h.δ F b b b b b Ứng su ất cục bộ của bản cánh h1 n. P z σ = ≤ mR cb δ z=b+2h 1, n=1 b .z
- 49 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện độ võng( ftc /l ) Xét d ầm đơ n ch ịu t ải phân b ố đề u q tc f ≤ 1 L n 0 L Khi d ầm ch ịu t ải P có th ể tc tc f tc 5∑(q+ p ) 1 đổ i sang t ải q v ới M=const =. L3 ≤ L384 EJ . x n 0
- 50 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện độ võng( ftc /l ) Khi d ầm có chi ều cao thay đổ i tc tc ạ ữ ị f 5M 3 1 Jx: tính t i m/c gi a nh p =.max 1 +k L ≤ J0: tính t ại m/c sát g ối L48 EJ .x 25 n 0 J− J k = X 0 J X Trong thi ết k ế c ần chú ý 1 J≥ J ho ặc h≥ 0,4 h 0 6 X 0
- 51 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra liên k ết b ản b ụng và b ản cánh Nếu cho liên k ết gi ữa chúng là liên k ết hàn Lực c ắt trên 1 đơ n v ị dài QS =τ δ = x T . b J x Kh ả n ăng ch ịu c ắt c ủa đườ ng hàn (2 phía) [T]h = 2β . h . R h c h g Điều ki ện th ỏa mãn : T≤ [ T ]h c
- 52 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh t ổng th ể Tính toán nh ư ph ần d ầm đị nh hình v ới J xo ắn tính nh ư sau M σ =max ≤ mR ϕ d.W ng 1,3 J=() hδ3 + 2 b δ 3 xoan3 b b c c Hệ s ố α tính theo công th ức 2 lδ h δ 3 α =80 c 1 + b δ 3 h bc 2 b c c
- 53 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh c ục b ộ Ổn đị nh c ục b ộ c ủa b ản cánh ( ch ịu nén ) 2 100 δ δ σ=c 3 daN ≥ σ c th 0,8 .10 2 c bc a1 cm a 2100 a1 1 ≤15 δ δ b c R
- 54 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh c ục b ộ Ổn đị nh c ục b ộ c ủa b ản b ụng ( có th ể b ị mất ổn đị nh do τ, σ ho ặc liên h ợp τ + σ ). Xét TH do riêng ứng su ất ti ếp gây ra d: c ạnh ng ắn t ấm ch ữ nh ật 0,95 100 δ 2 daN τ =1,25 + b .10 3 µ: t ỉ s ố c ạnh dài / c ạnh ng ắn th µ 2 d cm 2 h 2100 b ≤ 70 δ b R h b > 70 Khi δ d ầm b ị mất ổn đị nh c ục b ộ, c ần gia c ố b ằng sườ n đứ ng b
- 55 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh cục bộ λ δ amax = 2h b nếu b = hb/ b >100 λ δ amax = 2,5h b nếu b = hb/ b ≤100
- 56 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh cục bộ Ổn đị nh cục bộ của bản bụng ( có th ể bị mất ổn đị nh do τ, σ ho ặc liên hợp τ + σ ). Xét TH do riêng ứng su ất pháp gây ra δ Tại vị trí có M lớn, ư/s ch ủ yếu là ư/s pháp b 2 σ − σ − 100 δ σ = b 3 daN K .10 hb th 0 h cm2 b σ + σ + (γ) Với K0=f là hệ số ph ụ thu ộc độ cứng liên kết bản bụng - cánh
- 57 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình tự thi ết kế dầm ghép ( tổ hợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh cục bộ δ 3 b b δ σ − σ − γ = c. c c c=0,8 δ hb hb b σ + σ + γ Quan hệ ~ K 0 cho trong bảng 4-7 SGK γ <0,81 2 4 6 10 ≥30 K0 6,3 6,62 7,00 7,27 7,32 7,37 7,46 Kh ớp === Ngàm h 2100 b ≤160 δ Với thép CT3, theo quy đị nh quy ph ạm b R
- 58 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: h 2100 * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh c ục b ộ b ≤160 δ R Khi không thỏa mãn điều kiện b thì cần phải gia cố sườn dọc
- 59 CHƯƠNG 4: DẦM THÉP 4.3 Trình t ự thi ết k ế d ầm ghép ( t ổ h ợp ): 4.3.3 Ki ểm tra ti ết di ện đã ch ọn: * Ki ểm tra điều ki ện ổn đị nh c ục b ộ Ổn đị nh c ục b ộ c ủa b ản b ụng ( có th ể b ị mất ổn đị nh do τ, σ ho ặc liên h ợp τ + σ ). Xét TH do liên h ợp ứng su ất pháp và ứng su ất ti ếp gây ra M h 2 2 σ = b σ τ b J 2 b + b ≤ m x σ τ Q th th τ = b δ hb b m: h ệ s ố điều ki ện làm vi ệc Jx: mô men quán tính chính c ủa toàn mặt c ắt
- 60 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 1. Khái ni ệm chung 2. Cột chịu nén trung tâm ( đúng tâm) 3. Cột chịu nén l ệch tâm
- 61 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.1 Khái ni ệm chung - Đị nh ngh ĩa: Cột là phân t ố ch ủ y ếu ch ịu nén - Phân lo ại: Nén đúng tâm Theo t ải tr ọng Nén l ệch tâm Theo hình th ức ti ết di ện: Cột đặ c Cột rỗng Bản Thanh gi ằng gi ằng
- 62 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP N N e Cột đặ c Cột đặ c Cột r ỗng b ản gi ằng ch ịu nén đúng tâm ch ịu nén l ệch tâm
- 63 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP Cột r ỗng thanh gi ằng Cột r ỗng b ản gi ằng
- 64 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.1 Công th ức chung ki ểm tra ổn đị nh N σ = ≤ R ϕF φ: H ệ s ố u ốn d ọc, tra b ảng 5-1 l Với ϕ= f ( λ ) , λ = 0 : Độ mảnh c ủa c ột r J r = : bán kính quán tính c ủa ti ết di ện F N N N N = µ l0 . l :Chi ều dài tính toán của thanh nén, ph ụ thu ộc vào liên k ết hai đầ u c ột µ = 0,5 µ = 0,7 µ = 1,0 µ = 2,0
- 65 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP Tr ườ ng h ợp c ột n ằm trong h ệ khung ph ẳng J = µ d l0 1 . l µ Trong đó 1=f(k) J h k = d . h JC l J c µ Giá tr ị h ệ s ố 1 đố i v ới c ột có m ặt c ắt đề u ℓ k Lk ở 0 0,2 0,3 0,5 1 2 3 ≥10 móng Ngàm 2 1,5 1,4 1,28 1,16 1,08 1,06 1,0 Kh ớp - 3,42 3,0 2,63 2,33 2,17 2,11 2,0
- 66 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.2 Ki ểm tra ổn đị nh đố i v ới các tr ục c ủa c ột a. C ột đặ c N σ = ≤ R Đố i v ới tr ục X: x ϕ x F J = x l0x Bang 5_1 rx l= µ. l λ= → ϕ F 0x x x rx N σ = ≤ R Đố i v ới tr ục Y: y ϕ y F J l r = y l= µ. l λ=0 y →Bang 5_1 ϕ y F 0 y y y ry
- 67 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.2 Ki ểm tra ổn đị nh đố i v ới các tr ục c ủa c ột b. C ột r ỗng (b ản gi ằng, thanh gi ằng) Đố i v ới tr ục X: d N bg σ = ≤ R α x ϕ x F ln J r = x x F l= µ. l 0x c l X X λ=0x →Bang 5_1 ϕ x x rx Y Y
- 68 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.2 Ki ểm tra ổn đị nh đố i v ới các tr ục c ủa c ột b. C ột r ỗng (b ản gi ằng, thanh gi ằng) Đố i v ới tr ục Y: d N bg σ = ≤ R y ϕ y F ln Trong đó: đố i v ới tr ườ ng h ợp bản gi ằng = µ l0 y . l 2 l0 y c J y 1 λ = ←r = r2 + ← r = c yr yy12 y 1 F y n X l ϕ←Bang 5_1 λλλtd =2 + 2 ← λ = n y yyn n r y1 Y
- 69 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.2 Ki ểm tra ổn đị nh đố i v ới các tr ục c ủa c ột α b. C ột r ỗng (b ản gi ằng, thanh gi ằng) Đố i v ới tr ục Y: N σ = ≤ R y ϕ y F Trong đó: đố i v ới tr ườ ng h ợp thanh gi ằng = µ X l0 y . l l 2 J λ =0 y ← =2 +c ← = y 1 r r r Y yr yy12 y 1 F y n α = 30 o k = 45 ϕ←Bang 5_1 λtd = λ 2 + F k = (f α) α = 40 o k = 31 y y y k F α = o → o = ∑ t 45 60 k 27
- 70 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) a.Thép ch ữ I đị nh hình Từ điều ki ện ổn đị nh N F = yc ϕmR λ λbang 5− 1 → ϕ Gi ả thi ết gt =60÷80 gt Từ s ố li ệu tính đượ c ti ến hành ch ọn l r yc = ox thép đị nh hình x λ VD : Ch ọn ti ết di ện thân c ột hàn ch ịu nén gt trung tâm. Bi ết các thông s ố l r yc = oy l =9,1m; l =4,55m; N=2000kN; m=1 y λ ox oy gt Vật li ệu thép CT3 ===> INo???
- 71 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) a.Thép ch ữ I đị nh hình Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn Theo điều ki ện c ườ ng độ N σ = ≤ mR Fth Theo điều ki ện ổn đị nh N σ= ≤mR ; ϕ = min() ϕϕ ; ϕ min x y min F Ki ểm tra gi ới h ạn độ mảnh c ủa c ột -Cấu ki ện c ơ b ản: λ ≤ 120 -Cấu ki ện ph ụ: λ ≤ 150
- 72 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) b.Thép ch ữ I dùng 3 b ản ghép Từ đk ổn đị nh N F = yc ϕmR λ Gi ả thi ết gt theo kinh nghi ệm ≤ = ÷ →λ = ÷ N1500 kN ; l0 56 m gt 80100 = ÷ = ÷ →λ = ÷ N30005000 kN ; l0 56 m gt 6080 Tính các bán kính quán tính l loy ryc =ox =α h → h ; ryc = =α b → b xλ 1 b b yλ 2 c c gt gt α1,α 2: H ệ s ố tra b ảng 5-2 trang 111 SGK
- 73 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) b.Thép ch ữ I dùng 3 b ản ghép Xác đị nh các kích th ướ c khác δ c: chi ều dày b ản cánh δ b: chi ều dày b ản b ụng δ= δ c2 b δ δ Th ườ ng ch ọn: c =8÷40mm; b =6÷16mm =+ =δ + δ FFyc b2 Fh c bb 2 b cc
- 74 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) b.Thép ch ữ I dùng 3 b ản ghép Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn Theo điều ki ện c ườ ng độ N σ = ≤ mR F Theo điều ki ện ổn đị nh th N σ= ≤mR ; ϕ = min() ϕϕ ; ϕ min x y min F
- 75 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) b.Thép ch ữ I dùng 3 b ản ghép Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn Theo điều ki ện ổn đị nh c ục b ộ b ản cánh a δ 1 ≤ = ()λ K; K f b δ 0 0 c b c λ 25 50 75 100 125 a 1 K0 14 15 16,5 18 20 δ c
- 76 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.3 Thi ết k ế c ột đặ c mặt c ắt đề u (Ti ết di ện th ườ ng dùng là ch ữ I) b.Thép ch ữ I dùng 3 b ản ghép Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn Theo điều ki ện ổn đị nh c ục b ộ b ản b ụng h 2100 λ=b ≤40 + 0,2 λ b δ max b R λ ≤ b 75 Khi không th ỏa mãn điều ki ện thì ph ải gia c ố b ằng các s ườ n d ọc, sườ n ngang -Cấu ki ện c ơ b ản: λ ≤ 120 Ki ểm tra gi ới h ạn độ mảnh c ủa c ột -Cấu ki ện ph ụ: λ ≤ 150
- 77 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết k ế c ột r ỗng (b ản gi ằng, thanh gi ằng) a. Hình th ức ti ết di ện - Thân c ột r ỗng th ườ ng đượ c ghép b ởi 2(4) thép đị nh hình liên k ết v ới nhau b ằng thanh(b ản) gi ằng - Tác d ụng c ủa gi ằng là làm cho 2 nhánh c ột cùng làm vi ệc dbg + C ột thanh gi ằng: thanh gi ằng ch ịu l ực d ọc α + C ột b ản gi ằng: b ản gi ằng ch ịu l ực c ắt, l ực u ốn ln δ bg = 6-12mm c X X Y Y
- 78 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết k ế c ột r ỗng (b ản gi ằng, thanh gi ằng) b. Ch ọn ti ết di ện nhánh c ột Nguyên t ắc: ch ịu l ực theo 2 ph ươ ng ph ải b ằng nhau λ= λ td x y Xu ất phát t ừ điều ki ện ổn đị nh đố i v ới tr ục X =>ch ọn ti ết di ện nhánh: N F yc = x ϕ xmR λ ϕ Gi ả thi ết x = 50 ÷ 90 , tra b ảng đượ c x l r yc = ox x λ gt Từ Fyc, r yc ch ọn ti ết di ện nhánh c ột N x x ≤mR, F = 2 F =>Ki ểm tra l ại điều ki ện ổn đị nh đố i v ới tr ục X ϕ n x F
- 79 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết kế cột rỗng (bản gi ằng, thanh gi ằng) c. Xác đị nh kho ảng cách c gi ữa tr ọng tâm 2 nhánh (gần đúng) - Với cột bản gi ằng: 2l c ≈ oy λ2− λ 2 x n - Với cột thanh gi ằng: 2l c ≈ oy λ 2 − Fn x k Ft
- 80 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết kế cột rỗng (bản gi ằng, thanh gi ằng) d. Ki ểm tra ti ết di ện ch ọn - Điều ki ện ổn đị nh: N σ= ≤mR ; ϕ = min() ϕϕ ; ϕ min x y min F - Điều ki ện cườ ng độ : N σ = ≤ mR Fth - Điều ki ện độ mảnh: -Cấu ki ện c ơ b ản: λ ≤ 120 -Cấu ki ện ph ụ: λ ≤ 150
- 81 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết kế cột rỗng (bản gi ằng, thanh gi ằng) e. Tính toán bản gi ằng, thanh gi ằng - Lực cắt tác dụng vào thanh gi ằng, bản gi ằng: - Đố i với thép th ườ ng (CT3 ho ặc tươ ng đươ ng): Q=20F ng - Đố i với thép cườ ng độ cao: Q=40F ng
- 82 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết kế cột rỗng (bản gi ằng, thanh gi ằng) e. Tính toán bản gi ằng, thanh gi ằng - Tính toán thanh gi ằng : xác đị nh nội lực Nt trong thanh gi ằng xiên α = 2Nt sin Q Q ⇒ N = t 2sin α Ti ết di ện thanh gi ằng đượ c ch ọn theo điều ki ện ổn đị nh N σ =t ≤ mR ϕ tF t Độ mảnh gi ới hạn: λ ≤150
- 83 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.2 Cột ch ịu nén đúng tâm 5.2.4 Thi ết kế cột rỗng (bản gi ằng, thanh gi ằng) e. Tính toán bản gi ằng, thanh gi ằng - Tính toán bản gi ằng : Ql Q d M = 1 bg bg 4 M Ql bg l ln T = 1 1 bg 2c M Q τ=bg ; τ = M Q c Wh F h X Ki ểm tra đườ ng hàn của liên kết τ= τ2 + τ 2 ≤ h max M QmR g
- 84 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.3 Cột đặ c ch ịu nén l ệch tâm 5.3.1 Ki ểm tra ổn đị nh trong mặt ph ẳng u ốn ( đố i v ới tr ục X) N σ = ≤ mR ϕ lt x F ϕlt = ( λ ) xf m 1, x :h/s ổn đị nh c ủa c ột ch ịu nén l ệch tâm (B ảng 5-8) m1: h ệ s ố tính đổ i M − =η = ηx F = η 1 mm1 .x .(− ) ey x 2 max N Wx r x η: h ệ s ố ảnh h ưở ng c ủa hình dáng ti ết di ện (b ảng 5-9)
- 85 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.3 Cột đặ c ch ịu nén l ệch tâm 5.3.2 Ki ểm tra ổn đị nh ngoài mặt ph ẳng u ốn ( đố i v ới tr ục Y) N σ = ≤ mR ϕ lt c. y F ϕ lt y :h/s ổn đị nh theo ph ươ ng tr ục Y c: h ệ s ố ảnh h ưở ng b ởi mô men u ốn β M F c=; m = x +α x (− ) 1 . mx N W x α,β : tra b ảng 5-12
- 86 CHƯƠNG 5: CỘT THÉP 5.3 Cột đặ c ch ịu nén l ệch tâm 5.3.3 Ch ọn kích th ướ c ti ết di ện Từ điều ki ện ổn đị nh N F = yc ϕ lt x mR ϕlt = ( λ ) λ xf m 1, x nên c ần gi ả thi ết x, m1 λ λ Gi ả thi ết x=50-90, thông th ườ ng ch ọn x=70 l ryc e λ gt→r yc =ox → h = x → m =2,8 x → F x x λgt α 1 yc x 1 h Ch ọn đượ c ti ết di ện c ần ph ải ki ểm tra l ại
- 87 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 1. Khái ni ệm chung 2. Thi ết k ế giàn thép
- 88 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Giàn là cấu ki ện bụng rỗng ch ủ yếu ch ịu uốn
- 89 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Giàn là cấu ki ện bụng rỗng ch ủ yếu ch ịu uốn
- 90 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung -Cấu trúc của kết cấu mái
- 91 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Giàn đượ c ghép bởi các thanh th ẳng, liên kết với nhau nh ờ bản mắt - Ưu điểm: Ch ịu uốn rất tốt Ti ết ki ệm vật li ệu Ch ế tạo đơ n gi ản Hình th ức đẹ p
- 92 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các cách bố trí giàn thép th ườ ng gặp
- 93 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các cách bố trí giàn thép th ườ ng gặp
- 94 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các cách bố trí giàn thép th ườ ng gặp
- 95 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp
- 96 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp Giàn ki ểu Pratt (20-100m) (Lo ại ch ịu tr ọng lực) (Lo ại ch ịu lực nâng) Lo ại dốc về 2 bên
- 97 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp Giàn ki ểu Warren (W)
- 98 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp Giàn ki ểu North Light Dùng với nh ịp ng ắn, thích hợp với nhà xưở ng cần đón ánh sáng
- 99 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp Giàn ki ểu Răng Cưa (Cánh Bướ m) Dùng với nh ịp ng ắn, thích hợp với nhà xưở ng cần đón ánh sáng
- 100 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp Giàn ki ểu ch ữ X Dùng thích hợp khi có lực xô ngang
- 101 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp Giàn ki ểu Fink Dùng thích hợp với kết cấu mái nhà
- 102 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các hình th ức giàn thép th ườ ng gặp
- 103 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.1 Khái ni ệm chung - Các ti ết di ện thanh giàn th ườ ng gặp - Các kích th ướ c chính của giàn: Nh ịp tính toán = + a l l 0 l=l 0 nếu giàn 2 liên kết cứng với cột a: bề rộng gối đỡ l0: kho ảng cách trong gi ữa hai gối Chi ều cao giàn: là chi ều cao tại gi ữa nh ịp giàn, thông th ườ ng do điều ki ện độ cứng quy ết đị nh
- 104 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết k ế giàn •B−íc 1: ThiÕt lËp s¬ ®å hình häc giµn, t¶i träng •B−íc 2: X¸c ®Þnh t¶i träng nót •B−íc 3: X¸c ®Þnh n ội l ực •B−íc 4: X¸c ®Þnh chiÒu dµi tÝnh to¸n •B−íc 5: Chän tiÕt diÖn thanh giµn •B−íc 6: TÝnh to¸n thiÕt kÕ m¾t dµn
- 105 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết k ế giàn * Xác đị nh n ội l ực tác d ụng vào nút Tr ườ ng h ợp Tải tr ọng t ập trung
- 106 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết kế giàn 6.2.1 Tính toán các thanh giàn - Thanh ch ịu kéo: N KÕt cÊu hµn β=1 F = yc βmR KÕt cÊu ®inh t¸n β<1 - Thanh ch ịu nén trung tâm N = B _5− 1 Fyc gt λ→ ϕ ϕ mR gt l Ch ọn λ =80 → 120 ⇒ r yc = ox gt x λ gt 2 VD: Fyc= 16cm ryc=2,95cm ??? l r yc = oy y λ gt 2L90.56.6
- 107 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết kế giàn 6.2.1 Tính toán các thanh giàn - Thanh ch ịu kéo lệch tâm: NM σ = + ≤ mR FWth th - Thanh ch ịu nén lệch tâm N F = yc ϕ lt mR lx e λ =60 → 80⇒ h= ox⇒ m = 2,8 x ⇒ ϕ lt gt α λ 1 x 1 gt h 6.2.2 Ki ểm tra độ mảnh gi ới hạn Thanh cánh λ=120 (nén) λ=400 (kéo) Thanh bụng 150 400 Thanh gi ằng 200 400
- 108 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết kế giàn 6.2.3 Thi ết kế mắt giàn - Đườ ng tr ục hội tụ tại một điểm - Chi ều dày bản mắt N(kN) < 200 200 ÷ 500 500 ÷ 700 δ(mm) 8 10 12 -Mắt giàn th ườ ng có hình dạng đơ n gi ản - Gócgi ữa thanh bụng với bản mắt α = 10 ÷ 20 0 - Kho ảng cách gi ữa các thanh từ 10 ÷ 15mm - K/c gi ữa các mắt giàn : 1,5÷2,5m
- 109 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết kế giàn 6.2.3 Thi ết kế mắt giàn - Tính liên kết N τ =i ≤ mR h β g ∑ hh. l h
- 110 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết kế giàn 6.2.4 Chi ều dài tính toán thanh nén Gi ả sử thanh AB mất ổn đị nh • Thanh AB sẽ uốn quanh hai mắt giàn A và B. Do bản mắt có độ cứng nên kéo theo các thanh khác cũng quay theo bản mắt. • Nh ưng các thanh đó cũng đồ ng th ời ch ống lại sự quay của mắt giàn, ch ống lại mạnh nh ất là các thanh kéo → đi đế n nh ận xét: Mắt nào nối với nhi ều thanh ch ịu kéo thì khó quay Mắt nào nối với nhi ều thanh ch ịu nén thì dễ quay
- 111 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết k ế giàn 6.2.4 Chi ều dài tính toán thanh nén Lo ại thanh giàn Chi ều dài tính toán lox loy Thanh cánh d d1 Thanh bụng giàn 0,8d d Thanh bụng đầ u giàn d d
- 112 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết k ế giàn Ví d ụ: Ch ọn cách b ố trí h ệ thanh b ụng
- 113 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết k ế giàn Ví d ụ: Ch ọn cách b ố trí h ệ thanh b ụng
- 114 CHƯƠNG 6: GIÀN THÉP 6.2 Thi ết k ế giàn Ví d ụ: Ch ọn cách b ố trí h ệ thanh b ụng