Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ

pdf 12 trang ngocly 3070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_6_dinh_gia_san_pham_va_dic.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ

  1. 29-May-16 Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học Định giá sản phẩm và dịch vụ có th ể: –Giải thích được vai trò của chi phí trong việc định giá bán sản phẩm. – Trình bày cách thức định giá bán sản phẩm và dịch vụ. – Trình bày cách định giá sản phẩm trong các trường hợp đặc biệt để đạt mục tiêu mong muốn. –Giải thích về phương pháp chi phí mục tiêu 2 Nội dung 1 Tổng quan •Tổng quan về định giá •Giá cả do thị trường quyết định • Địnhiábáh giá bán sản phẩm • Định giá bán dịch vụ Giá Cung • Định giá trong trường hợp đặc biệt P0 • Chi phí mục tiêu Cầu Q0 Lượng 3 4 1
  2. 29-May-16 Tại sao phải định giá? Cơ sở cho định giá • Doanh nghiệp định giá khi: – Ra đời một sản phẩm, dịch vụ mớiih hay đơn lẻ Giá bán sản phẩm, dịch vụ –Quyết định trong một hợp đồng đặc biệt Chi phí Lợi nhuận –Phục vụ cho chiến lược cạnh tranh Biến phí Định phí 5 6 2 Định giá sản phẩm Định giá trên cơ sở chi phí • Định giá trên cơ sở chi phí • Lựa chọn phương áiáán giá tối ưu Chi phí nền Giá bán + mark-up (% chi phí) Chi phí chưa tính (nếu có) Lợi nhuận mục tiêu 7 8 2
  3. 29-May-16 Định giá trên cơ sở chi phí Dựa trên biến phí •Phương pháp 1: Dựa trên biến phí Số tiền x ROI Định phí ( đầu tư ) + Tỷ lệ bổ sung = Biến phí Sản lượng dự kiến Biến phí Giá bán đơnvị x + mark-up (% biến phí) Biến phí Biến phí Tỷ lệ Giá bán = + ( x ) Định phí đơnvị đơnvị bổ sung Lợi nhuận mục tiêu 9 10 Công ty An Sương Công ty An Sương • Công ty An Sương dự kiến sản xuất sản Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B phẩmBvm B vớibii biến phí là 200 .000 đồng. Tài Số tiền đầu tư 1.000.000.000 sản đầu tư là 1.000 triệu đồng. Định phí ROI 25% một năm là 500 triệu đồng. Sản lượng Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 mong đợi là 10.000 sản phẩm/năm. Tỷ lệ Định phí 500.000.000 Cộng 750.000.000 hoàn vốn đầu tư (ROI) hàng năm là 25%. Biến phí đơn vị 200.000 • Tính giá bán của sản phẩm B. Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 2.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 37,50% Giá bán 275.000 11 12 3
  4. 29-May-16 Công ty An Sương Định giá trên cơ sở chi phí •Phương pháp 2: Dựa trên giá thành Công ty An Sương Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Biến phí 2.000.000.000 (=200.000 đ x 10.000 sp) Giá thành Giá bán Số dư đảm phí 750.000.000 + mark-up Định phí 500.000.000 (% giá thành) Lợiih nhuận 250. 000. 000 ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) CP bán hàng và quản lý Lợi nhuận mục tiêu 13 14 Dựa trên giá thành Công ty An Sương Số tiền x ROI CPBH& Công ty An Sương ( đầu tư ) + QLDN Chi phí sản xuất, bán hàng và quản lý Tỷ lệ = Đơn vị SP Toàn bộ bổ sung Giá thành CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 x Sản lượng dự kiến đơnvị CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Giá thành Giá thành Tỷ lệ Biến phí bán hàng và quản lý 10.000 Giá bán x Định phí sảnxun xuất chung 200. 000. 000 = đơnvị + ( đơnvị bổ sung) Định phí bán hàng và quản lý 300.000.000 15 16 4
  5. 29-May-16 Công ty An Sương Công ty An Sương Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Tính giá thành sản xuất sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Biến phí SX chung 20.000 Cộng 650.000.000 Định phí sản xuất chung 20.000 Giá thành đơn vị 210.000 Giá thành sản phẩm 210.000 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng giá thành 2.100.000.000 Tỷ lệ bổ sung 30,95% Giá bán 275.000 17 18 Công ty An Sương Lựa chọn phương án tối ưu •Nhắc lại về đường cầu Công ty A Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Giá Giá vốn hàng bán 2.100.000.000 (=210.000 đ x 10.000 sp) Lãi gộp 650.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Cầu Lợi nhuận 250.000.000 ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) Lượng 19 20 5
  6. 29-May-16 Công ty An Sương Công ty An Sương • Công ty An Sương tiến hành điều tra thị trường để khảosátmo sát mức giá và s ảnnl lượng mà ng ười tiêu dùng có thể mua. Kết quả cho thấy ở bảng sau PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 BP ĐV 200 200 200 200 200 SD ĐP ĐV 65 70 75 80 85 Giá bán 265 270 275 280 285 Tổng SDĐP 793.000 826.000 750.000 736.000 680.000 Sảnln lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 Doanh thu 3.233.000 3.186.000 2.750.000 2.576.000 2.280.000 21 22 Nhận xét 3 Định giá dịch vụ •Phương án nào cho số dư đảm phí đơn vị • Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ: là l ớnnnh nhất? Doanh thu l ớnnnh nhất? T ổng số – Thường cótíhó tính đơn chiếc, mỗiih hợp đồng có dư đảm phí lớn nhất? công việc khác nhau • Theo bạn, công ty nên chọn phương án – Không có sản phẩm tồn kho nào? •Về nguyên tắc, định giá sản phẩm dịch vụ • Tạisaoi sao định phí không n ằm trong bài cũng căn cứ trên chi phí: toán trên? – Chi phí tiền công dịch vụ – Chi phí vật liệu 23 24 6
  7. 29-May-16 Định giá dịch vụ Công ty Bình Phước • Công ty BP cung cấp dịch vụ sửa chữa xe ô tô Giá = Số x Đơn giá + CP vật liệu x (1+ % LN cho du lịch với ba bộ phận là: dịch vụ Giờ công Giờ công trực tiếp 1đ CPVLTT) – Bộ phận sửa chữa –Bộ phận phụ tùng thay thế –Văn phòng Đơn giá Đơn giá Lợi nhuận Đơn giá •Với các số liệu về kế hoạch kinh doanh và dự = Giờ công CP khác mong muốn Giờ công ++ toán chi phí: LĐTT liên quan cho 1 giờ công – Tính đơn giá một giờ công và tỷ lệ tăng thêm tính trên doanh thu bán ph ụ tùng Chi phí liên quan + LN mong muốn – Tính giá dịch vụ của hợp đồng sửa chữa MS-007 với số giờ công ước tính là 120 giờ và giá trị phụ tùng % LN cho = 1đ CPVLTT bán là 2.000 ngàn đồng Tổng chi phí NVL trực tiếp trong kỳ 25 26 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Kế hoạch kinh doanh năm 20xx Dự toán chi phí hoạt động n ăm 20xx Số giờ công trong kỳ kế hoạch (giờ) 50.000 (1000đ) BP sửa chữaBP phụ tùng Đơn giá giờ công trực tiếp (1000đ/giờ)20 Lương quản lý bộ phận 60.000 20.000 Giá trị phụ tùng bán trong kỳ kế hoạch (1000đ) 120.000 Lương văn phòng 30.000 10.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công (1000đ) 10 Chi phí phục vụ 10.000 6.000 Khấu hao 50.000 12.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 đ doanh thu phụ tùng (%) 15% Chi phí khác 10. 000 Cộng 160.000 48.000 27 28 7
  8. 29-May-16 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính đơn giá giờ công (1000đ/giờ) Bảng tính tỷ lệ tăng thêm trên giá phụ tùng Đơn giá giờ công trực tiếp 20,0 Giá trị phụ tùng bán trong kỳ 120.000 Chi phí hoạt động cho 1 giờ công 3,2 Chi phí hoạt động 48.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công 10,0 Lợi nhuận mong muốn 18000 Cộng 33,2 Cộng chi phí hoạt động và LN mong muốn 66.000 Tỷ lệ tăng thêm trên giá trị phụ tùng 55% 29 30 Công ty Bình Phước 4 Trường hợp đặc biệt •Một số điều kiện có thể đòi hỏi phải xem Công ty Bình Phước Bảng tính giá dịch vụ sửa chữa – MS007 là tr ường hợp đặccbi biệt: Số giờ công 120,0 – Giá bán vẫn cao hơn biến phí Đơn giá giờ công 33,2 – Định phí trong kỳ không thể tránh khỏi Chi phí nhân công 3.984,0 Phụ tùng thay thế 2.000 – Doanh nghiệp còn năng suất thừa Số tiền tăng thêm (55%) 1.100 – QQyuyết định ngắn hạn Chi phí phụ tùng thay thế 3.100 –Quyết định không ảnh hưởng đến thị trường Cộng đơn giá dịch vụ 7.084,0 31 32 8
  9. 29-May-16 Công ty An Sương Công ty An Sương •Giả sử công ty nhận được một đơn hàng Công ty An Sương Bảng tính giá theo hai phương pháp đặcbic biệt 2 .000 s ảnnph phẩmmv với đơn giá 208 PP biến phí PP giá thành ngàn đồng. Ban Giám đốc công ty muốn CP NVL trực tiếp 120.000 CP NVL trực tiếp 120.000 nhận lô hàng này vì hiện công ty đang CP NC trực tiếp 50.000 CP NC trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Chi phí SX chung 40.000 thừa công suất nên việc nhận lô hàng này Biến phí BH&QL 10.000 không tốn thêm chi phí cố định. Cộng biến phí 200.000 Cộng giá thành 210.000 Tỷ lệ bổ sung 37, 50% Tỷ lệ bổ sung 30, 95% Giá bán 275.000 Giá bán 275.000 33 34 Công ty An Sương Công ty An Sương Công ty An Sương Công ty An Sương Lợi nhuận gộp thay đổi nếu nhận đơn hàng Số dư đảm phí thay đổi nếu nhận đơn hàng SL ĐG Thành tiền SL ĐG Thành tiền Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Giá vốn hàng bán 2.000 210.000 420.000.000 Biến phí 2.000 200.000 400.000.000 Lãi gộp (4.000.000) Số dư đảm phí 16.000.000 35 36 9
  10. 29-May-16 Công ty An Sương Nhận xét • Theo bạn, công ty có nên nhận lô hàng •Phương pháp tính giá dựa trên biến phí trên hay không? Giảiithích thích (còn g ọilàpptri là pp trựctic tiếp) giúp đưa ra quy ết định tốt hơn trong trường hợp này. •Cần lưu ý về điều kiện của việc đưa ra quyết định trên. • Chiếnln lược “no name” • Chính sách giá khác biệt 37 38 Metro sản xuất hàng hóa? Chính sách giá khác biệt •Bộ phận có thể là sản phẩm, khách hàng, Nhãn hi ệuriêngcu riêng của Metro khu v ực địa lý , kênh phân ph ối Gồm các sản phẩm phi thực phẩm như: các loại khăn giấy, hóa mỹ • Doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá phẩm, bột giặt khác biệt cho những bộ phận khác nhau theo chiến lược cạnh tranh của mình 39 40 10
  11. 29-May-16 Chính sách giá khác biệt Chính sách chi phí mục tiêu •Sự thất bại Giá mục tiêu (dài hạn) của ngành Lợi nhuận sản xuất ô tô Giá tối thiểu Hoa Kỳ vào (dài hạn) Định phí thập kỷ 1970 Giá tối thiểu (ngắn hạn) Biến phí 41 42 Chính sách chi phí mục tiêu Chính sách chi phí mục tiêu Chi phí m ục tiêu (target costing) Khả năng giảm chi phí sản xuất Giá - Lợi nhuận = Chi phí mục tiêu mục tiêu mục tiêu Khách hàng Cổ đông Đối thủ Chiến lược công ty 43 44 11
  12. 29-May-16 Công ty Linh Xuân Công ty Linh Xuân • Công ty Linh Xuân dự định sản xuất sản phẩm Công ty Linh Xuân XvX vớitàisi tài sản đầuut tư 3.000 tri ệu đồng, s ảnnl lượng Tính giá sản phẩm X tiêu thụ ước tính 10.000 sản phẩm. Biến phí Số tiền đầu tư 3.000.000.000 ROI 20% đơn vị là 300 ngàn đồng. Định phí năm dự kiến Số tiền hoàn vốn đầu tư 600.000.000 1.000 triệu đồng. ROI mong đợi là 20%. Giá Định phí 1.000.000.000 bán sản phẩm tương tự trên thị trường là 500 Cộng 1.600.000.000 ngàn đồng. Biến phí đơn vị 300.000 • Tính giá bán mục tiêu, so sánh với giá thị Sản lượng mong đợi 10.000 trường và xác định chi phí mục tiêu nếu cần Tổng biến phí 3.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 53,33% thiết. Giá bán mục tiêu 460.000 45 46 Công ty Linh Xuân Công ty Linh Xuân Chi phí mục tiêu và số tiền phải tiết kiệm Giá bán thị trường chấp nhận 420.000 Mức hoàn vốn cho 1 ĐVSP 60.000 Chi phí mục tiêu cho 1 ĐVSP 360.000 Chi phí hiện tại cho 1 ĐVSP Biến phí 300.000 Định phí 100.000 Cộng 400.000 Số tiền phải tiết kiệm cho 1 ĐVSP 40.000 47 12