Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 7: Thông tin thích hợp cho các quyết định ngắn hạn - Trần Văn Tùng

pdf 38 trang ngocly 310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 7: Thông tin thích hợp cho các quyết định ngắn hạn - Trần Văn Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_7_thong_tin_thich_hop_cho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 7: Thông tin thích hợp cho các quyết định ngắn hạn - Trần Văn Tùng

  1. CHƯƠNGCHƯƠNG 77 THÔNGTHÔNG TINTIN THTHÍÍCHCH HHỢỢPP CHOCHO CCÁÁCC QUYQUYẾẾTT ĐĐỊỊNHNH NGNGẮẮNN HHẠẠNN TS. TRAN VAN TUNG 1
  2. NNỘỘII DUNGDUNG HHỌỌCC TTẬẬPP 7.1.7.1. QuiQui trtrììnhnh rara quyquyếếtt đđịịnhnh 7.2.7.2. ĐĐặặcc điđiểểmm ccủủaa ccáácc quyquyếếtt đđịịnhnh ngngắắnn hhạạnn 7.3.7.3. PhươngPhương phpháápp phânphân ttííchch vvàà rara quyquyếếtt đđịịnh.nh. TS. TRAN VAN TUNG 2
  3. 7.1.Qui7.1.Qui trtrììnhnh rara quyquyếếtt đđịịnhnh Chọn lọc những vấn đề quyết định Xác định tiêu chuẩn QĐ Phân tích Định lượng Nhận diện các phương án KTQT Phát triển mô hình quyết định Thu thập dữ liệu Phân tích Định tính Ra quyết định TS. TRAN VAN TUNG 3
  4. 7.1.Qui7.1.Qui trtrììnhnh rara quyquyếếtt đđịịnhnh  ChChọọnn vvấấnn đđềề ccầầnn quyquyếếtt đđịịnh:nh: SXSX nhnhữữngng SPSP nnàào?o? SSửử ddụụngng ppáánn SxSx nnàào?o? NênNên ttựự llààmm hayhay mua?mua? NênNên gigiảảii ththểể hayhay ttồồnn ttạạii 11 bbộộ phphậận?,n?, TS. TRAN VAN TUNG 4
  5. 7.1.Qui7.1.Qui trtrììnhnh rara quyquyếếtt đđịịnhnh  TiêuTiêu chuchuẩẩnn vvềề mmặặtt kinhkinh ttếế ccủủaa viviệệcc chchọọnn QĐQĐ đơnđơn gigiảảnn llàà:: chọn hành động được dự tính là sẽ mang lại thu nhập cao nhất hoặc có chi phí thấp nhất cho DN. TS. TRAN VAN TUNG 5
  6. 7.1.Qui7.1.Qui trtrììnhnh rara quyquyếếtt đđịịnhnh  NhNhậậnn di diệệnn c cáácc PA, PA, thu thu th thậậpp d dữữ liliệệuu v vàà ra ra QĐ QĐ:: thôngthông qua qua vi việệcc thu thu th thậậpp thông thông tin, tin, phân phân t tííchch c cáácc thôngthông tintin (ch(chủủ yyếếuu vvềề mmặặtt kinhkinh ttếế)) vvàà chchọọnn thôngthông tintin ththííchch hhợợpp đđểể titiếếnn hhàànhnh soso ssáánhnh gigiữữaa ccáácc PAPA đđểể llựựaa chchọọnn PAPA ttốốii ưuưu nhnhấất.t. TS. TRAN VAN TUNG 6
  7. 7.2.7.2. ĐĐặặcc điđiểểmm ccủủaa ccáácc QĐQĐ ngngắắnn hhạạnn  GiGiảảii quyquyếếtt mmộộtt vvấấnn đđềề ccụụ ththểể  ThThờờii giangian ththựựcc hihiệệnn ngngắắnn ((<< 11 NĂMNĂM))  KhaiKhai ththáácc năngnăng llựựcc ssảảnn xuxuấấtt hihiệệnn ccóó  MMụụcc tiêutiêu thưthườờngng llàà llợợii nhunhuậậnn (ho(hoặặcc chichi phphíí).). TS. TRAN VAN TUNG 7
  8. 7.3.7.3. ThThơngơng tintin ththííchch hhợợpp  ThThếế nnààoo llàà thơngthơng tintin ththííchch hhợợp?p?  VVìì saosao phphảảii phânphân bibiệệtt thơngthơng tintin ththííchch hhợợpp vvớớii thơngthơng tintin khơngkhơng ththííchch hhợợp?p?  MMộộtt ssốố loloạạii thơngthơng tintin khơngkhơng ththííchch hhợợp:p: - ChiChi phphíí chchììmm - CCáácc khokhoảảnn thuthu vvàà chichi gigiốốngng nhaunhau ởở ccáácc PA.PA.  CCáácc khokhoảảnn chênhchênh llệệchch ccủủaa thuthu vvàà chichi gigiữữaa ccáácc PAPA llàà nhnhữữngng thơngthơng tintin ththííchch hhợợp.p. TS. TRAN VAN TUNG 8
  9. 7.4.7.4. PhươngPhương phpháápp phânphân ttííchch  ChChấấpp nh nhậậnn hay hay không không m mộộtt đơn đơn đ đặặtt h hààngng v vớớii gi giáá gigiảảm?m?  NgNgừừngng hay hay không không vi việệcc s sảảnn xu xuấấtt kinh kinh doanh doanh m mộộtt ngngàànhnh hhààng?ng?  XXáácc đđịịnhnh cơcơ ccấấuu ssảảnn phphẩẩmm s sảảnn xuxuấấtt vvàà tiêutiêu ththụụ đđểể doanhdoanh nghinghiệệpp đđạạtt llợợii nhunhuậậnn ttốốii đađa  BBáánn hayhay titiếếpp ttụụcc giagia công?công?  MuaMua hayhay ttựự chchếế ttạạo?o? TS. TRAN VAN TUNG 9
  10. 7.4.7.4. PhươngPhương phpháápp phânphân ttííchch  Quy trình phân tích thông tin thích hợp để ra QĐ gồm 4 bước :  Bước 1: Tập hợp tất cả thông tin về khoản thu và chi có liên quan với những PA đầu tư đang xem xét.  Bước 2: Lọai bỏ các khoản chi phphí chìm.  Bước 3: Lọai bỏ các khoản phải thu và chi như nhau giữa các PA.  Bước 4: Những khỏan thu và chi còn lại là các thông tin thích hợp chocho việc lựa chọn PA kinh doanhdoanh đầu tư ngắn hạn. Sau đây là 1 số tình huống cụ thể cho việc phân tích thông tin và đưa ra QD KD: TS. TRAN VAN TUNG 10
  11. 7.4.1.7.4.1. TiTiếếpp ttụụcc kinhkinh doanhdoanh hayhay loloạạii bbỏỏ mmộộtt bbộộ phphậậnn  TTììnhnh huhuốốngng  ThôngThông tintin đđểể rara quyquyếếtt đđịịnhnh  LLựựaa chchọọnn phươngphương áánn TS. TRAN VAN TUNG 11
  12. 7.4.1.17.4.1.1 TTììnhnh huhuốốngng ĐĐểể phânphân t táánn r rủủii ro, ro, h hầầuu h hếếtt c cáácc doanh doanh nghi nghiệệpp đ đềềuu ssảảnn xuxuấất,t, kinhkinh doanhdoanh nhinhiềềuu loloạạii ssảảnn phphẩẩmm khkháácc nhau.nhau. SauSau m mộộtt k kỳỳ kinhkinh doanh, doanh, nh nhữữngng doanh doanh nghi nghiệệpp n nààyy thưthườờngng llậậpp bbááoo ccááoo thuthu nhnhậậpp bbộộ phphậậnn theotheo ssảảnn phphẩẩmm đđểể quaqua đđóó đđáánhnh gigiáá kkếếtt ququảả theotheo ssảảnn phphẩẩm.m. NNếếuu mmộộtt ssảảnn phphẩẩmm nnààoo đđóó bbịị thuathua llỗỗ ccầầnn phphảảii xemxem xxéétt vvấấnn đđềề ccóó nênnên titiếếpp ttụụcc ssảảnn xuxuấấtt nnữữaa hayhay không?không? TS. TRAN VAN TUNG 12
  13. 7.4.1.27.4.1.2 ThôngThông tintin đđểể rara quyquyếếtt đđịịnhnh  XemXem xxéétt ssảảnn phphẩẩmm hayhay ngngàànhnh hhààngng mmàà DNDN ddựự đđịịnhnh ngưngngưng ssảảnn xuxuấấtt KDKD ccóó phphảảii llàà ssảảnn phphẩẩmm kkếếtt hhợợpp vvớớii mmộộtt lo loạạii s sảảnn ph phẩẩmm n nààoo đ đóó còn còn đang đang SXKD SXKD hay hay không?không? NNếếuu không:không:  CơCơ s sởở vvậậtt ch chấấtt c cóó ththểể chuychuyểểnn sang sang s sảảnn xu xuấấtt s sảảnn phphẩẩmm khkháácc khôngkhông hohoặặcc ccóó thaythay đđổổii cơcơ ccấấuu ssảảnn phphẩẩmm đưđượợcc hayhay không?không? NNếếuu không:không:  SSốố dư dư đ đảảmm ph phíí ccủủaa s sảảnn ph phẩẩmm hay hay ng ngàànhnh h hààngng d dựự đđịịnhnh ngưngngưng ssảảnn xuxuấấtt llàà concon ssốố dươngdương hayhay âmâm?? TS. TRAN VAN TUNG 13
  14. 7.4.1.27.4.1.2 ThôngThông tintin đđểể rara quyquyếếtt đđịịnhnh  VVíí ddụụ:: Công Công ty ty AGRIMEXCO AGRIMEXCO hi hiệệnn kinh kinh doanh doanh 3 3 mmặặtt hhààngng xuxuấấtt khkhẩẩuu chchíính:nh: GGạạo,o, hhạạtt điđiềềuu vvàà ccàà phê.phê. TTổổngng chichi phphíí ccốố đđịịnhnh ccủủaa côngcông tyty llàà 170170trđtrđ,, ttrongrong đđóó đđịịnhnh phphíí bbộộ phphậậnn llàà 4545trđtrđ,, đđịịnhnh phphíí chungchung llàà 125125trđtrđ,, vvàà đưđượợcc phânphân bbổổ theotheo doanhdoanh thuthu ttừừngng loloạạii SP.SP. GiGiáá bbáán,n, bibiếếnn phphíí đơnđơn vvịị sp,sp, ssảảnn lưlượợngng ttừừngng loloạạii vvàà kkếếtt ququảả KDKD nhưnhư sausau:: TS. TRAN VAN TUNG 14
  15. 7.4.1.27.4.1.2 ThôngThông tintin đđểể rara quyquyếếtt đđịịnhnh Gạo Điều Cà phê Cộng Sản lượng 50.000 5.000 10.000 Đơn giá bán 4 80 23 Doanh thu 200.000 400.000 230.000 830.000 Biến phí đơn vị 2,6 66 18 Tổng biến phí 130.000 330.000 180.000 640.000 Định phí bộ phận 20.000 20.000 5.000 45.000 Định phí chung 30.000 60.000 35.000 125.000 Tổng định phí 50.000 80.000 40.000 170.000 Tổng chi phí 180.000 410.000 220.000 810.000 Lãi (lỗ) +20.000 -10.000 +10.000 +20.000 TS. TRAN VAN TUNG 15
  16. 4.1.24.1.2 ThôngThông tintin đđểể rara quyquyếếtt đđịịnhnh  VVíí ddụụ:: TheoTheo anh anh chchịị,, côngcông tyty ccóó nênnên ng ngừừngng khôngkhông kinhkinh doanhdoanh mmặặtt hhààngng điđiềềuu hayhay không?không? TTạạii sao?sao? GiaGiaûû ssöûöû::  CaCaùùcc sasaûûnn phaphaååmm hoahoaøønn toatoaøønn ññooääcc lalaääpp vôvôùùii nhau.nhau.  CôCô sôsôûû vavaäätt chachaáátt khoângkhoâng thetheåå ññieieààuu chuyechuyeåånn chocho nhau.nhau. TS. TRAN VAN TUNG 16
  17. 7.4.2.7.4.2. CơCơ ccấấuu SXSX đđểể ttốốii đađa hhóóaa LNLN  TrưTrườờngng hhợợpp chchỉỉ ccóó mmộộtt hohoặặcc 22 rrààngng bubuộộcc  TrưTrườờngng hhợợpp nhinhiềềuu rrààngng bubuộộcc TS. TRAN VAN TUNG 17
  18. 7.4.2.17.4.2.1 TrưTrườờngng hhợợpp ccóó 11 hohoặặcc 22 rrààngng bubuộộcc  TTììnhnh huhuốốngng  CCáácc bưbướớcc phânphân ttííchch  QuyQuyếếtt đđịịnhnh ssảảnn xuxuấấtt TS. TRAN VAN TUNG 18
  19. 7.4.2.1.17.4.2.1.1 TTììnhnh huhuốốngng MMộộtt doanhdoanh nghinghiệệpp ssảảnn xuxuấấtt vvàà tiêutiêu ththụụ nhinhiềềuu loloạạii ssảảnn phphẩẩm,m, nnếếuu cơcơ ssởở vvậậtt chchấấtt ccóó ththểể điđiềềuu chuychuyểểnn đđểể ssảảnn xuxuấấtt c cáácc s sảảnn ph phẩẩmm kh kháácc nhau, nhau, th thìì DNDN bao bao gi giờờ ccũũngng t tììmm ra ra đư đượợcc m mộộtt cơ cơ c cấấuu s sảảnn xu xuấấtt đ đểể đđạạtt llợợii nhunhuậậnn ttốốii đađa ((TrưTrườờngng hhợợpp hohoạạtt đđộộngng ssảảnn xuxuấấtt chchỉỉ phphụụ thuthuộộcc vvààoo mmộộtt yyếếuu ttốố hhạạnn chchếế khkhảả năngnăng ssảảnn xuxuấấtt vvàà nhunhu ccầầuu ththịị trưtrườờng).ng). TS. TRAN VAN TUNG 19
  20. 7.4.2.1.27.4.2.1.2 CCáácc bưbướớcc phânphân ttííchch  XXáácc đđịịnhnh CMUCMU (s(sdđpdđp bqbq)) ccủủaa mmỗỗii loloạạii ssảảnn phphẩẩmm  XXáácc đđịịnhnh gigiớớii hhạạnn vvềề khkhảả năngnăng ssảảnn xuxuấấtt  TTíínhnh ththửử ssốố dưdư đđảảmm phphíí ccủủaa mmỗỗii loloạạii ssảảnn phphẩẩmm vvớớii gigiảả đđịịnhnh ssẽẽ ddùùngng totoàànn bbộộ năngnăng llựựcc hihiệệnn ccóó đđểể SXSX ssảảnn phphẩẩmm đđóó  CănCăn ccứứ vvààoo nhunhu ccầầuu ththịị trưtrườờngng đđểể quyquyếếtt đđịịnhnh ssảảnn xuxuấấtt TS. TRAN VAN TUNG 20
  21. 7.4.2.1.37.4.2.1.3 QuyQuyếếtt đđịịnhnh ssảảnn xuxuấấtt  DNDN ssẽẽ ssảảnn xuxuấấtt theotheo nhunhu ccầầuu ththịị trưtrườờngng nhnhữữngng ssảảnn phphẩẩmm ccóó ssốố dưdư đđảảmm phphíí caocao nhnhấất.t. TS. TRAN VAN TUNG 21
  22. VVíí ddụụ  Một XN cơ khí nông nghiệp sản xuất 3 loại máy: 6HP, 4HP, 2HP. CCó dự toán lợi nhuận một năm như sau:(đvị đ) DỰ TOÁN LỢI NHUẬN Chỉ tiêu 6HP 4HP 2HP Cộng 1- Doanh thu 800.000 960.000 800.000 2.560.000 2- Biến phí 480.000 720.000 560.000 1.760.000 3- Số dư đ.phí 320.000 240.000 240.000 800.000 4- Định phí 240.000 200.000 250.000 690.000 5- Lợi nhuận 80.000 40.000 (10.000) 110.000 Số lượng Sx&tt 1.250 2.400 3.200 6.850 TS. TRAN VAN TUNG 22
  23. VVíí ddụụ BiBiếếtt rrằằng:ng:  Tổng giờ máy cả năm của cả 3 dây chuyền là 32.500h. XN dự định hoạt động hết công suất. Máy móc thiết bị có thể sử dụng chung.  Thời gian máy để sản xuất mỗi loại sản phẩm: 6HP: 10h/sp; 4HP: 5h/sp; 2HP: 2,5h/sp.  Ba loại sản phẩm hòan toàn đđộc lập với nhau. HãyHãy xxáácc đđịịnhnh cơcơ ccấấuu ssảảnn xuxuấấtt đđểể XNXN ccóó llợợii nhunhuậậnn caocao nhnhấất.t. TS. TRAN VAN TUNG 23
  24. 7.4.2.27.4.2.2 TrưTrườờngng hhợợpp ccóó nhinhiềềuu rrààngng bubuộộcc  TTììnhnh huhuốốngng  CCáácc bưbướớcc phânphân ttííchch  RaRa quyquyếếtt đđịịnhnh TS. TRAN VAN TUNG 24
  25. 7.4.2.2.17.4.2.2.1 TTììnhnh huhuốốngng DoanhDoanh nghi nghiệệpp s sảảnn xu xuấấtt v vàà tiêutiêu th thụụ nhinhiềềuu lo loạạii ssảảnn phphẩẩm,m, nnếếuu bbịị hhạạnn chchếế bbởởii nhinhiềềuu yyếếuu ttốố đđầầuu vvààoo (v (vốốn,n, gi giờờ mmááy,y, )) v vàà nhunhu c cầầuu s sảảnn ph phẩẩmm đđầầuu rara (tiêu(tiêu ththụụ),), ccầầnn phphảảii xxáácc đđịịnhnh mmộộtt cơcơ ccấấuu ssảảnn xuxuấấtt hhợợpp lýlý đđểể ttốốii đađa hhóóaa llợợii nhunhuậận.n. TS. TRAN VAN TUNG 25
  26. 7.4.2.2.27.4.2.2.2 PhươngPhương phpháápp phânphân ttííchch SSửử ddụụngng PPPP phươngphương trtrììnhnh tuytuyếếnn ttíínhnh đđểể ttììmm rara PAPA SXSX ttốốii ưuưu 44 bưbướớcc ththựựcc hihiệện:n: - BưBướớcc 1:1: XXáácc đđịịnhnh hhààmm mmụụcc tiêutiêu vvàà bibiểểuu didiễễnn chchúúngng dưdướớii ddạạngng phươngphương trtrììnhnh đđạạii ssốố - BưBướớcc 2: 2: XXáácc đ địịnhnh c cáácc đi điềềuu ki kiệệnn gi giớớii h hạạnn v vàà bibiểểuu didiễễnn chchúúngng dưdướớii ddạạngng phươngphương trtrììnhnh đđạạii ssốố TS. TRAN VAN TUNG 26
  27. 7.4.2.2.27.4.2.2.2 PhươngPhương phpháápp phânphân ttííchch SSửử ddụụngng PPPP phươngphương trtrììnhnh tuytuyếếnn ttíínhnh đđểể ttììmm rara PAPA SXSX ttốốii ưuưu 44 bưbướớcc ththựựcc hihiệện:n: - BưBướớcc 3:3: XXáácc đđịịnhnh vvùùngng SXSX ttốốii ưuưu trêntrên đđồồ ththịị,, vvùùngng nnààyy đưđượợcc gigiớớii hhạạnn bbởởii ccáácc đưđườờngng bibiểểuu didiễễnn ccủủaa ccáácc PTPT điđiềềuu kikiệệnn hhạạnn chchếế vvàà ccáácc trtrụụcc ttọọaa đđộộ - BưBướớcc 4:4: CănCăn ccứứ trêntrên vvùùngng SXSX ttốốii ưuưu vvớớii phươngphương trtrììnhnh hhààmm mmụụcc tiêu,tiêu, xxáácc đđịịnhnh PTPT SXSX ttốốii ưuưu TS. TRAN VAN TUNG 27
  28. 7.4.2.2.37.4.2.2.3 VVíí ddụụ Một DN SX 2 loại SP X và Y. Mỗi kỳ SX chỉ sử dụng được tối đa 36 đơn vị giờ máy và 24 đơn vị nguyên liệu. Mức tiêu thụ SP Y mỗi kỳ tối đa là 3 đơn vị SP. Tài liệu về SP X và Y được tập hhợp dưới đây: SP X SPSP Y 1. SDĐF đơn vị 8 10 2. Số giờ SX đơn vị 6 9 3. Nguyên liệu sử dụng 6 3 TS. TRAN VAN TUNG 28
  29. 7.4.2.2.37.4.2.2.3 VVíí ddụụ YêuYêu ccầầu:u: TheoTheo anhanh (ch(chịị)) DNDN phphảảii SXSX theotheo cơcơ ccấấuu SPSP nhưnhư ththếế nnààoo đđểể đđạạtt đưđượợcc LNLN caocao nhnhấất?t? TS. TRAN VAN TUNG 29
  30. 7.4.3.7.4.3. BBáánn hayhay titiếếpp ttụụcc ssảảnn xuxuấấtt (gia(gia công)công)  QuyQuyếếtt đđịịnhnh trongtrong trưtrườờngng hhợợpp DNDN sxsx SPSP quaqua nhinhiềềuu côngcông đođoạạn.n. Điểm Điểm Điểm phân phân phân hóa hóa hóa BÁN GIAI GIAI GIAI ĐOẠN ĐOẠN ĐOẠN 1 2 3 GIA CÔNG TS. TRAN VAN TUNG 30
  31. 7.4.3.7.4.3. BBáánn hayhay titiếếpp ttụụcc ssảảnn xuxuấấtt (gia(gia công)công) 7.4.3.1.7.4.3.1. NguyênNguyên ttắắc:c: phươngphương áánn đưđượợcc chchọọnn llựựaa llàà kkếếtt ququảả soso ssáánhnh gigiữữaa thuthu nhnhậậpp tăngtăng thêmthêm vvớớii chichi phphíí tăngtăng thêmthêm dodo titiếếpp ttụụcc ssảảnn xuxuấất.t.  NNếếuu thuthu nhnhậậpp tăngtăng thêmthêm >> ChiChi phphíí tăngtăng thêmthêm ththìì PAPA chchọọnn llựựaa llàà nênnên titiếếpp ttụụcc SXSX rrồồii mmớớii tiêutiêu ththụụ  NêuNêu thuthu nhnhậậpp tăngtăng thêmthêm << chichi phphíí tăngtăng thêmthêm ththìì PAPA chchọọnn l lựựaa l làà nênnên quy quyếếtt đ địịnhnh b báánn ngay ngay SP SP t tạạii đi điểểmm phânphân hhóóa,a, khôngkhông nênnên titiếếpp ttụụcc sx.sx. TS. TRAN VAN TUNG 31
  32. 7.4.3.7.4.3. BBáánn hayhay titiếếpp ttụụcc ssảảnn xuxuấấtt (gia(gia công)công) 7.4.3.2.7.4.3.2. VVíí ddụụ:: TTạạii 11 DNDN khaikhai ththáácc vvàà chchếế bibiếếnn ccáácc SPSP ggỗỗ GGiaiiai đođoạạnn đđầầuu ccủủaa quyquy trtrììnhnh sxsx llàà ttừừ ggỗỗ khkhốốii chchếế bibiếếnn rara ggỗỗ xxẻẻ CCáácc giaigiai đođoạạnn chchếế bibiếếnn titiếếpp theotheo đđểể ttạạoo rara 3 3 lo loạạii SP SP l làà:: v váánn éép,p, gh ghếế vvàà ttủủ T Tààii li liệệuu v vềề thuthu nhnhậậpp vvàà chichi phphíí ưướớcc ttíínhnh nhưnhư sausau:: (C(Cáácc SPSP đđềềuu đưđượợcc quyquy rara mm3 đđểể ttíínhnh gigiáá bbáánn vvàà chichi phphíí)) TS. TRAN VAN TUNG 32
  33. 7.4.3.7.4.3. BBáánn hayhay titiếếpp ttụụcc ssảảnn xuxuấấtt (gia(gia công)công) 7.4.3.2.7.4.3.2. VVíí ddụụ:: (Đvt: 1.000đ) Chỉ tiêu Gổ xẻ Các SP Ván ép (m3) Ghế (m3) Tủ (m3) 1.Giá bán 12.000 18.000 20.000 28.000 2.CPSX 8.000 12.000 17.000 20.000 -CPNVL TT 4.000 6.000 9.000 11.000 -BP SX khác 3.000 4.000 5.000 6.000 -Định phí SX 1.000 2.000 3.000 3.000 TS. TRAN VAN TUNG 33
  34. 7.4.4.7.4.4. NênNên ttựự ssảảnn xuxuấấtt hayhay muamua ngongoààii 7.4.4.1.7.4.4.1. NguyênNguyên ttắắcc llựựaa chchọọn:n: nênnên xemxem xxéétt trêntrên ccảả 22 mmặặtt llàà chchấấtt lưlượợngng vvàà hihiệệuu ququảả kinhkinh ttếế ỞỞ đâyđây gigiảả ssửử chchấấtt lưlượợngng SPSP ttựự sxsx hayhay muamua ngongoààii llàà nhưnhư nhaunhau,, ththìì vvấấnn đđềề đđặặtt rara llàà nênnên quyquyếếtt đđịịnhnh phươngphương áánn nnààoo ccóó llợợii hơnhơn,, ttứứcc titiếếtt gigiảảmm chichi phphíí hơnhơn chocho DNDN TS. TRAN VAN TUNG 34
  35. 7.4.4.7.4.4. NênNên ttựự ssảảnn xuxuấấtt hayhay muamua ngongoààii 7.4.4.2.7.4.4.2. PhươngPhương phpháápp llựựaa chchọọn:n:  CthCth > PmPm == MuaMua  TrongTrong ññooùù::  Cth: Chi phí thích hôïp = CP saûn xuaát + CP cô hoäi  Pm: Giaù mua TS. TRAN VAN TUNG 35
  36. 7.4.4.3.7.4.4.3. VVíí ddụụ  XNXN TânTân PhongPhong llàà DNDN chuyênchuyên sxsx gigiààyy xuxuấấtt khkhẩẩu,u, ccóó 11 phânphân xưxưởởngng hihiệệnn đangđang sxsx bbáánn ththàànhnh phphẩẩmm llàà đđếế gigiàày.y. TTààii liliệệuu liênliên quanquan nhưnhư sausau:: ((ĐvtĐvt:: 11.00.0000đđ)) TS. TRAN VAN TUNG 36
  37. 7.4.4.3.7.4.4.3. VVíí ddụụ Chi phí tính cho Chỉ tiêu 1 BTP 200.000 BTP 1. CP NVLTT 15 3.000.000 2.CP NCTT 8 1.600.000 3. Biến phí SXC 5 1.000.000 4. Định phí SXC 17 3.400.000 - Lương NV quản lý SX 6 1.200.000 - Khấu hao máy móc, thiết bị sx 4 800.000 - Định phí chung phân bổ 7 1.400.000 Cộng 45 9.000.000 TS. TRAN VAN TUNG 37
  38. 7.4.4.3.7.4.4.3. VVíí ddụụ  XXíí nghinghiệệpp m mớớii nh nhậậnn đư đượợcc l lờờii rao rao h hààngng c củủaa mmộộtt ngunguồồnn cungcung ccấấpp bênbên ngongoààii ssẽẽ cungcung ccấấpp đđếế gigiààyy ccùùngng loloạạii vvềề quyquy ccááchch vvàà chchấấtt lưlượợngng vvớớii gigiáá 3636.00.0000đđ/c/cáái.i.  TheoTheo anh anh ch chịị,, XN XN c cóó nên nên ngưng ngưng sx sx đ đếế gigiààyy trongtrong n nộộii b bộộ vvàà bbắắtt đ đầầuu mua mua ch chúúngng t từừ bênbên ngongoààii hayhay không?không? TS. TRAN VAN TUNG 38