Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Phân loại chi phí

ppt 53 trang ngocly 440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Phân loại chi phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_2_phan_loai_chi_phi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Phân loại chi phí

  1. CHƯƠN 2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ
  2. KHÁI NIỆM CHI PHÍ 2  Chi phí thường được hiểu theo nghĩa chung là phản ánh các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một mục tiêu cụ thể. Trong kế toán tài chính chi phí thường được đo lường bằng số tiền mà doanh nghiệp phải trả để mua hoặc sản xuất hàng hóa, dịch vụ
  3. CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 3  “Các loại chi phí khác nhau cho các mục đích khác nhau”  Chi phí được xác định và sử dụng cho các mục đích cụ thể  Cách thức sử dụng chi phí sẽ quyết định cách tính chi phí
  4. Các cách phân loại chi phí Theo chức năng Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động Theo khả năng qui nạp Theo tính liên quan Theo khả năng kiểm soát 4
  5. Phân loại CP theo chức năng 5 A. Chi phí sản xuất (CP sản phẩm). B. Chi phí ngoài sản xuất (CP thời kỳ).
  6. Chi phí sản xuất 6 CP NVL CP nhân công CP SX chung trực tiếp trực tiếp Sản phẩm
  7. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 7 Tất cả NVL tham gia cấu thành sản phẩm và có thể xác định trực tiếp cho sản phẩm. Ví dụ: chiếc radio lắp đặt trong xe ôtô
  8. Chi phí nhân công trực tiếp 8 Tất cả chi phí nhân công có thể dễ dàng xác định trực tiếp cho từng sản phẩm. Ví dụ: Tiền công phải trả cho công nhân lắp ráp xe ôtô
  9. Chi phí sản xuất chung 9 Phần chi phí sản xuất không thể xác định trực tiếp cho từng sản phẩm. Ví dụ: CP nhân công gián tiếp và vật liệu gián tiếp Tiền công trả cho nhân NVL sử dụng hỗ trợ cho viên không tham gia trực quá trình sản xuất. tiếp vào việc SX SP . Ví dụ: Công nhân bảo Ví dụ: Nhiên liệu sử dụng dưỡng MMTB, nhân viên trong nhà máy lắp ráp ôtô. quét dọn vệ sinh, nhân viên bảo vệ.
  10. Phân loại chi phí sản xuất 10 CPSX thường được phân loại thành: CP NVL CP nhân công CP SX trực tiếp trực tiếp chung CP ban CP chuyển đầu (CP đổi (CP cơ bản) Chế biến)
  11. Chi phí ngoài sản xuất 11 Chi phí quản lý Chi phí bán hàng DN Chi phí cần thiết để có Tất cả các chi phí điều được các ĐĐH và phân hành, tổ chức và phục vụ phối sản phẩm. hành chính.
  12. Quick Check ✓ 12 Chi phí nào dưới đây là CPSX chung tại hãng Boeing? (Có thể chọn nhiều câu trả lời đúng.) A. Khấu hao các xe nâng trong nhà máy. B. Hoa hồng bán hàng C. Chi phí của hộp đen trong chiếc Boeing 767. D. Tiền công của đốc công.
  13. So sánh CP sản phẩm & CP thời kỳ 13 CP sản phẩm bao CP thời kỳ không được gồm các CP NVL TT, tính vào giá thành sản CP NC TT và CP SX phẩm. CP thời kỳ chung. được chuyển thẳng vào BCKQKD. Hàng tồn kho Giá vốn hàng bán Chi phí Tiêu thụ Bảng Báo cáo Báo cáo CĐKT KQKD KQKD
  14. Quick Check ✓ 14 Chi phí nào dưới đây được phân loại là chi phí thời kỳ trong 1 DNSX? A. Khấu hao các thiết bị sản xuất. B. Thuế nhà đất đánh vào toà nhà trụ sở công ty. C. Chi phí NVL trực tiếp. D. Chi phí điện năng thắp sáng trong PXSX.
  15. Dòng luân chuyển chi phí 15 Bảng CĐKT Báo cáo Chi phí Hàng tồn kho KQKD Chi phí NVL mua vào NVL Nhân công trực Sản phẩm tiếp dở dang Sản xuất Giá vốn chung Thành phẩm Hàng bán Bán hàng & CP thời kỳ Bán hàng & QLDN QLDN
  16. Quick Check ✓ 16 Nghiệp vụ nàp dưới đây sẽ phát sinh ngay một khoản chi phí kinh doanh trên BCKQKD? (Có thể có nhiều câu đúng.) A. Sản phẩm dở dang được SX hoàn thành. B. Thành phẩm được tiêu thụ. C. NVL được đưa vào trong quá trình SX. D. Tính và trả lương cho nhân viên QLDN.
  17. Ví dụ Công ty AQUAS SXKD nước uống tinh khiết đóng chai mới được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 1/4/2015. Kết thúc quí hoạt động đầu tiên, giám đốc yêu cầu nhân viên kế toán duy nhất của công ty - anh Trần Thông Minh, tốt nghiệp đại học Văn hóa lập BCKQKD. Anh Minh đã trình cho giám đốc báo cáo sau: Công ty AQUAS Báo cáo kết quả kinh doanh quí 2/2015 (đơn vị tính: triệu đồng) 1. Doanh thu 800 2. Chi phí Mua NVL 200 Trả lương công nhân 100 Trả lương nhân viên tiếp thị 50 Trả lương nhân viên VP 60 Quảng cáo 150 Thuê nhà xưởng 55 Thuê văn phòng 65 Điện, nước, điện thoại VP 120 Điện, nước, điện thoại PX SX 180 Tổng CP 17 980 3. Lỗ (180)
  18. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động 18 Phân loại theo cách ứng xử của chi phí A. Chi phí biến đổi. B. Chi phí cố định. C. Chi phí hỗn hợp.
  19. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động 19 Chi phí Tổng Tính trên một đơn vị Biến đổi Tổng chi phí biến đổi tỷ lệ thuận Chi phí biến đổi đơn vị với mức độ hoạt động không thay đổi xét trong một phạm vi phù hợp. khi mức độ hoạt động thay đổi. Cố định Tổng chi phí cố định Chi phí cố định bình quân không thay đổi đơn vị sẽ giảm xét trong một phạm vi phù hợp. khi mức độ hoạt động tăng.
  20. Quick Check ✓ Chi phí nào dưới đây là biến đổi theo số lượng kem bán được tại cửa hàng Kem Tràng Tiền? (Có thể có nhiều câu trả lời đúng.) A. Chi phí thắp sáng cửa hàng. B. Lương của cửa hàng trưởng. C. Chi phí Vật liệu làm kem. D. Chi phí giấy ăn cho khách hàng. 20
  21. Quick Check ✓ 21 Chi phí nào dưới đây là biến đổi theo số lượng người mua vé xem phim tại Rạp chiếu phim quốc gia? (Có thể có nhiều câu trả lời đúng.) A. Chi phí thuê phim. B. Tiền trả bản quyền trên doanh thu bán vé. C. Tiền lương cho nhân viên rạp chiếu phim. D. Chi phí dọn vệ sinh sau buổi chiếu phim.
  22. Ví dụ minh hoạ 22 Công ty Thăng Long chuyên sản xuất rượu vang. Sản lượng sản xuất và tiêu thụ hàng tháng là 10.000 chai và bán với giá 30.000đ/chai.  Chi phí phát sinh hàng tháng bao gồm:  NVL TT: 100.000.000đ  NC TT: 50.000.000đ  Sxchung biến đổi: 40.000.000đ  SXChung cố định: 30.000.000đ  BH&QLDN (cố định): 60.000.000đ  Nhân dịp Tết, Viện Kế toán – Kiểm toán đặt mua 1.000 chai để tặng gia đình sinh viên, yêu cầu giá giảm xuống mức 25.000đ/chai. Công ty Thăng Long có nên chấp nhận đơn đặt hàng này không?
  23. Chi phí hỗn hợp 23 Chi phí hỗn hợp bao gồm cả các chi phí biến đổi và chi phí cố định. Y Biến phí/ 6 giây Tổng chi phí điện thoạiđiện chi phíTổng X Phí thuê bao cố định Mức độ hoạt động (Thời gian gọi)
  24. Chi phí hỗn hợp 24 Tổng chi phí hỗn hợp có thể biểu thị dưới phương trình: Y = a + bX Trong đó: Y = Tổng chi phí hỗn hợp a = Tổng chi phí cố định (điểm cắt Y trục tung của đường thẳng) b = Chi phí biến đổi / đơn vị hoạt động (độ dốc của đường thẳng) X = mức độ hoạt động Biến phí/ 6 giây Tổng chi phí điện thoạiđiện chi phíTổng X Phí thuê bao cố định Mức độ hoạt động (Thời gian gọi)
  25. Giả định tuyến tính và phạm vi phù hợp Tổng chi phí theo Kinh tế học Phạm vi phù hợp Tổng chi phí giả định theo Kế toán Tổng chi phí chi Tổng Hoạt động
  26. Phân tích chi phí hỗn hợp 26 Phân tích tài khoản Biểu đồ phân tán Cực đại - Cực tiểu Bình phương nhỏ nhất Hồi qui bội
  27. Phân tích tài khoản Mỗi tài khoản chi phí được sắp xếp thành biến đổi hoặc cố định trên cơ sở các kiến thức của người phân tích về các tài khoản đó. Ước tính chi phí dựa trên cơ sở đánh giá các phương pháp sản xuất, các nhu cầu sử dụng vật liệu, nhân công và chi phí sản xuất chung.
  28. Phương pháp biểu đồ phân tán Y 20 * * * * * * * * 10 * * (1000$) Tổng chi phí phí chi Tổng 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp) 28
  29. Phương pháp biểu đồ phân tán Y 20 * * * * * * * * 10 * * Điểm giao là CPCĐ ước tính (1000$) = $10,000 Tổng chi phí phí chi Tổng 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp) 29
  30. Phương pháp biểu đồ phân tán Độ dốc của đường thẳng là chi phí biến đổi đơn vị. Độ dốc = Chênh lệch chi phí ÷ Chênh lệch SLSP Y 20 * * * * * * * * 10 * * Chênh lệch (1000$) mức độ hoạt Chênh lệch chi phí. Tổng chi phí phí chi Tổng động. 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp) 30
  31. Phương pháp cực đại – cực tiểu 31 Y 20 * * * * * * * * 10 * * (1000$) Tổng chi phí phí chi Tổng 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp)
  32. Phương pháp cực đại – cực tiểu 32 Y 20 * * * * * * * * 10 * * Điểm giao là CPCĐ ước tính (1000$) = $10,000 Tổng chi phí phí chi Tổng 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp)
  33. Phương pháp biểu đồ phân tán Độ dốc của đường thẳng là chi phí biến đổi đơn vị. 33 Độ dốc = Chênh lệch chi phí ÷ Chênh lệch SLSP Y 20 * * * * * * * * 10 * * Chênh lệch (1000$) mức độ hoạt Chênh lệch chi phí. Tổng chi phí phí chi Tổng động. 0 X 0 1 2 3 4 Mức độ hoạt động (1000sp)
  34. Phương pháp Cực đại - Cực tiểu 34 ➢ CP biến đổi đvsp b = Chênh lệch CP ÷ Chênh lệch SLSP ➢ CP cố định a = Tổng chi phí – Tổng chi phí biến đổi ➢ Tổng chi phí = CP cố định + CP biến đổi (Y = a + bX)
  35. Ví dụ minh hoạ  Chi phí điện nước ở phân xưởng Giấy (Công ty Giấy Bãi Bằng) được thống kê như sau: Tháng Số giờ máy (giờ) CP điện nước (1.000đồng) 4 4000 16.000 5 9000 32.000 6 4600 17.500 7 3000 14.000 8 5.280 21.000 9 5.000 20.800 35
  36. Các phương pháp ước tính chi phí - Phân tích hồi qui Phương pháp thống kê được sử dụng để xây dựng phương trình liên hệ giữa biến độc lập (X) và biến phụ thuộc (Y). Biến độc lập là các Biến phụ thuộc là đối nguồn phát sinh chi phí tượng chi phí chịu sự có mối tương quan với tác động của các biến các biến phụ thuộc. độc lập. 36
  37. Phương pháp Hồi qui đơn - Bình phương nhỏ nhất 37 Phương pháp Bình phương nhỏ nhất xây dựng mối quan hệ giữa chi phí hỗn hợp Y với mức độ hoạt động X là một đường hồi qui mà trong đó tổng bình phương các độ chênh lệch giữa các giá trị quan sát và đường hồi qui là nhỏ nhất.
  38. Phương pháp Hồi qui đơn - Bình phương nhỏ nhất 38 X Y = a + bx X X X X X X X X X X X X X X X X ng chi phí y phí chi ng ổ T Mức độ hoạt động x
  39. Phương pháp Hồi qui đơn - Bình phương nhỏ nhất n∑XY -∑X∑Y b = n∑X2 – (∑X)2 [ n∑XY -∑X∑Y]2 Y1 = a + bx1 R2 = 2 2 2 2 [n∑X – (∑X) ] [n ∑Y – (∑Y) ] Yn = a +bxn a = (∑y - b∑x)/n 39
  40. Một trong những ứng dụng của phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động là lập báo cáo KQKD nội bộ (theo lợi nhuận góp hay theo cách ứng xử của chi phí). 40
  41. BCKQKD theo lợi nhuận góp 41 Tổng 1 đơn vị Doanh thu $ 100,000 $ 50 Trừ: CP biến đổi 60,000 30 Lợi nhuận góp $ 40,000 $ 20 Trừ: CP cố định 30,000 Lợi nhuận thuần $ 10,000 BCKQKD nội bộ tập trung vào mối quan hệ của chi phí với mức độ hoạt động. Lợi nhuận góp sẽ bù đắp các CP cố định và tạo ra lợi nhuận.
  42. BCKQKD theo Lợi nhuận góp 42
  43. Phân loại theo khả năng qui nạp vào đối tượng chịu phí 43 Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp  Chi phí có thể xác  Chi phí không thể xác định trực tiếp cho đối định trực tiếp cho đối tượng chịu phí một tượng chịu phí một cách dễ dàng và cách dễ dàng và thuân tiện. thuân tiện.
  44. Phân loại CP theo sự ảnh hưởng tới việc lựa chọn các phương án 44 1. Chi phí chênh lệch. 2. Chi phí chìm. 3. Chi phí cơ hội.
  45. Chi phí chênh lệch  Mọi quyết định đều liên quan đến ít nhất 2 phương án lựa chọn.  Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa 2 phương án.  Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tới việc lựa chọn các phương án. 45
  46. Ví dụ minh hoạ  Năm 2014 Công ty Honda Việt Nam đã đầu tư hệ thống người máy Asimo để sử dụng trong dây chuyền lắp ráp xe máy với chi phí 2,1 tỷ đồng - sử dụng trong 6 năm.  Năm 2015 hệ thống người máy Asimo đã có phiên bản mới có tính năng ưu việt hơn hẳn phiên bản cũ (nếu sử dụng hệ thống mới này, công ty sẽ tiết kiệm được 70% chi phí hoạt động hàng năm).  Chi phí mua hệ thống mới là 4 tỷ đồng. Thời gian sử dụng ước tính 5 năm.  Hệ thống người máy đang sử dụng có thể nhượng bán với giá 1 tỷ đồng.  Chi phí hoạt động hàng năm hiện tại là 900 triệu đồng. 46
  47. Chi phí chìm 47  Là chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không bị ảnh hưởng bởi các phương án hoạt động trong hiện tại cũng như tương lai.
  48. Chi phí cơ hội 48  Là phần lợi nhuận tiềm năng bị từ bỏ khi lựa chọn một phương án này thay vì một phương án khác.
  49. Ví dụ minh hoạ 49 • Ennerdale đang cần xác định giá bán cho một hợp đồng đặc biệt. Kế toán quản trị của công ty nhờ bạn xác định các chi phí liên quan tới việc chấp nhận hay từ chối hợp đồng này.
  50. Nguyên vật liệu 50  Hợp đồng này cần 300 kg vật liệu K, là loại vật liệu thường xuyên được công ty sử dụng. Công ty đang có 2000kg vật liệu K trong kho (được mua từ tháng trước với giá 196.000.000đ). Hiện tại giá bán nguyên liệu K trên thị trường đã tăng 5%. Tuy nhiên nếu bán số vật liệu này công ty có thể bán với giá 200.000.000đ.  Hợp đồng này cần 200 kg vật liệu L. Công ty đang có 250 kg vật liệu L trong kho và hoạt động sản xuất bình thường không cần dùng đến loại vật liệu này. Số vật liệu này có giá phí là 31.250.000đ. Nếu không sử dụng cho hợp đồng này thì số vật liệu L có thể bán với giá 110.000/kg. Tuy nhiên giá của loại vật liệu này trên thị trường hiện tại là 120.000/kg.
  51. Nhân công 51  Hợp đồng này cần 800 giờ lao động trực tiếp. Mỗi công nhân được trả 9.500/giờ lao động trực tiếp. Hiện tại công ty đang khan hiếm lao động trực tiếp, tất cả số giờ lao động trực tiếp của công ty đều đã được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm P. Thông tin về sp P như sau:  Giá bán đvsp 100.000  CP nhân công đvsp 38.000  Các CP biến đổi đvsp khác 22.000
  52. Phân loại CP theo khả năng kiểm soát 52 Chi phí kiểm soát Chi phí không kiểm soát được là những chi phí được là những chi phí mà mà nhà quản trị có nhà quản trị không có quyền quyết định quyền quyết định hoặc có hoặc có ảnh hưởng ảnh hưởng không đáng đáng kể tới mức độ kể tới mức độ phát sinh phát sinh chi phí. chi phí.
  53. 53 Kết thúc chương 2