Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Sự ứng xử của chi phí và phân tích mối quan hệ Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Sự ứng xử của chi phí và phân tích mối quan hệ Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_2_su_ung_xu_cua_chi_phi_va.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Sự ứng xử của chi phí và phân tích mối quan hệ Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận
- Chương 2 SỰ ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ-KHỐI LƯỢNG-LỢI NHUẬN (C-V-P)
- Mục tiêu: n Phân biệt biến phí, định phí và chi phí hỗn hợp n Biết cách tách biến phí và định phí ra khỏi chi phí hỗn hợp theo ba phương pháp: cao thấp; đồ thị phân tán; bình phương bé nhất n Nắm vững biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP) n Vận dụng mối quan hệ (CVP) để phân tích điểm hịa vốn ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-2
- Mục tiêu: n Nắm vững kỹ thuật tính tốn và ý nghĩa kinh tế của các thuật ngữ liên quan đến Số dư đảm phí n Ưùng dụng phân tích CVP – Hoạch định lợi nhuận – Chọn kết cấu chi phí – Phân tích kết cấu hàng bán – Chọn phương án kinh doanh n Nắm vững các giả thiết khi phân tích CVP ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-3
- Nội dung ª Sự ứng xử của chi phí ª Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) ª Các giả thiết khi phân tích CVP ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-4
- Sự ứng xử của chi phí n Khái niệm về sự ứng xử của chi phí n Phân loại chi phí theo sự ứng xử của chi phí n Phương pháp tách biến phí và định phí ra khỏi chi phí hỗn hợp – Phương pháp cao thấp – Phương pháp đồ thị phân tán – Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-5
- Phân loại chi phí theo sự ứng xử của chi phí n Biến phí n Định phí n Chi phí hỗn hợp ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-6
- Biến phí n Biến phí – cịn được gọi là chi phí biến đổi hay chi phí khả biến – là những chi phí thay đổi theo khối lượng hoạt động. n Khi biến phí và khối lượng hoạt động cĩ mối quan hệ tuyến tính: – Tổng biến phí biến động theo cùng tỷ lệ với biến động của khối lượng hoạt động. – Biến phí tính cho một đơn vị khối lượng hoạt động, gọi tắt là biến phí đơn vị, khơng thay đổi. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-7
- Đồ thị 2.1. Biến phí y C h i p h í x Khối lượng hoạt động ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-8
- Định phí n Định phí - cịn được gọi là chi phí cố định hay chi phí bất biến – là những chi phí khơng thay đổi khi khối lượng hoạt động thay đổi. n Do tổng định phí khơng thay đổi, nên định phí tính cho một đơn vị khối lượng hoạt động, gọi tắt là định phí đơn vị, sẽ tăng khi khối lượng hoạt động giảm và ngược lại. n Tuy nhiên, tổng định phí chỉ khơng thay đổi trong giới hạn thích hợp của khối lượng hoạt động. Nếu khối lượng hoạt động vượt qua giới hạn thích hợp, tổng định phí sẽ thay đổi. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-9
- Đồ thị 2.2. Định phí y A4 C h i A3 p h í A2 A1 0 x1 x2 x3 x4 x Khối lượng hoạt động ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-10
- Chi phí hỗn hợp n Chi phí hỗn hợp là một loại chi phí cĩ cả hai thành phần biến phí và định phí. Một phần của chi phí thay đổi theo khối lượng hoạt động. Một phần khác khơng thay đổi trong suốt một kỳ. n Các yếu tố biến phí và định phí của chi phí hỗn hợp cĩ thể được biểu diễn ở cơng thức chi phí sau: y = ax + A trong đĩ: y: chi phí hỗn hợp a: biến phí đơn vị, x: khối lượng hoạt động, A: định phí. n Với cơng thức trên, nhà quản trị cĩ thể dự đốn chi phí ở những mức hoạt động khác nhau. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-11
- Đồ thị 2.3. Chi phí hỗn hợp y C h i p h í A 0 Khối lượng hoạt động x ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-12
- Tách biến phí và định phí ra khỏi chi phí hỗn hợp n Phương pháp cao - thấp n Phương pháp đồ thị phân tán n Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-13
- Phương pháp cao thấp ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-14
- Phương pháp cao thấp Chi phí đ iện Số giờ máy ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-15
- Phương pháp cao thấp Chi phí đ 24.000 iện 6.250 Số giờ máy ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-16
- Phương pháp cao thấp 23.600 6.050 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-17
- Phương pháp cao thấp 24.700 6.450 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-18
- Phương pháp cao thấp 24.700 y 24.700-23.600 a = tg = y = x 6.450 - 6.050 23.600 x 6.050 6.450 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-19
- Phương pháp cao thấp y 24.700-23.600 a = tg = = x 6.450 - 6.050 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-20
- Phương pháp cao thấp ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-21
- Đồ thị 2.5. Nhược điểm của Phương pháp cao - thấp y * C * h * i p * h * í * * A 0 x Khối lượng hoạt động ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-22
- Phương pháp đồ thị phân tán n Theo phương pháp này, đường biểu diễn chi phí hỗn hợp là đường thẳng đi qua ít nhất một điểm và chia đều các điểm cịn lại sang hai bên của mặt phẳng tọa độ được chia bởi đường này. n Đường biểu diễn trên cắt trục tung tại điểm nào, thì tọa độ của điểm đĩ chính là định phí. Từ đĩ, chúng ta cĩ thể xác định được tổng biến phí và biến phí đơn vị từ tọa độ của điểm nằm trên đường biểu diễn chi phí hỗn hợp mà chúng ta đã xác định. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-23
- Đồ thị 2.6. Phương pháp đồ thị phân tán y y * C * h * i p * h * í * * A 0 x Khối lượng hoạt động ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-24
- Nhược điểm của phương pháp đồ thị phân tán n Kết quả do phương pháp này mang lại khơng đồng nhất, do cĩ nhiều đường biểu diễn chi phí hỗn hợp cĩ thể thỏa mãn điều kiện trên. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-25
- Phương pháp bình phương bé nhất n Theo phương pháp này, đường biểu diễn của chi phì hỗn hợp là đường thẳng duy nhất sao cho tổng bình phương chênh lệch của chi phí hỗn hợp thực tế và ước tính là bé nhất. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-26
- Phương pháp bình phương bé nhất Đồ thị 2.7. Phương pháp bình phương bé nhất y * * C * * h i * p h í * A Độ lệch * 0 x Khối lượng hoạt động ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-27
- Phương pháp bình phương bé nhất n Theo lý thuyết thống kê, a và A được xác định từ hệ phương trình: ∑xy = A∑x + a∑x2 ∑y = nA + a∑x Giải hệ phương trình trên, ta cĩ: ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-28
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-29
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-30
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-31
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-32
- Phương pháp bình phương bé nhất TrởTrở lạilại víví dụdụ CơngCơng tyty EE muốnmuốn biếtbiết đđịnhịnh phíphí bìnhbình quânquân vàvà biếnbiến phíphí đơđơnn vịvị củacủa chichi phíphí đđiệniện tạitại PhânPhân xxưưởngởng A.A. SửSử dụngdụng dữdữ liệuliệu bên,bên, chúngchúng tata hãyhãy xemxem dùngdùng MicrosoftMicrosoft ExcelExcel đđểể thựcthực hiệnhiện phphươươngng pháppháp bìnhbình phphươươngng bébé nhấtnhất rara sao.sao. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-33
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-34
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-35
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-36
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-37
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-38
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-39
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-40
- Phương pháp bình phương bé nhất ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-41
- Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) ª Mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) ª Phân tích điểm hịa vốn ª Số dư đảm phí ª Hoạch định lợi nhuận ª Chọn kết cấu chi phí – Số dư an tồn – Kết cấu chi phí và ổn định lợi nhuận – Địn bẩy hoạt động n Phân tích kết cấu hàng bán n Chọn phương án kinh doanh ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-42
- Mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) CVP? Cost Volume Profit Chi phí Khối lượng Lợi nhuận Khối lượng họat động ở lĩnh vực tiêu thụ Doanh thu; Khối lượng sản phẩm tiêu thụ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-43
- Mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận Biến phí Định phí Doanh thu - (Biến phí + Định phí) = Lợi nhuận ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-44
- Mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP) Gọi: x: khối lượng sản phẩm tiêu thụ p: đơn giá bán Biểu thức thể hiện mối a: biến phí đơn vị quan hệ giữa chi phí- A: định phí khối lượng- lợi nhuận P: lợi nhuận Ta cĩ: px - (ax + A) = P (p-a)x - A = P ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-45
- Phân tích điểm hịa vốn n Khởi điểm của nhiều kế hoạch kinh doanh là xác định điểm hịa vốn n Điểm hịa vốn là điểm mà doanh thu bằng chi phí và lợi nhuận bằng khơng ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-46
- Phân tích điểm hịa vốn Tại điểm hịa vốn: Biểu thức hịa vốn Doanh thu = Chi phí Lợi nhuận = 0 (p-a)x - A = 0 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-47
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ hịa vốn Gọi: xe: Số lượng sản phẩm tiêu thụ hịa vốn Từ biểu thức hịa vốn: (p-a)x - A = 0 Ta cĩ: Số lượng sản Định phí A phẩm tiêu thụ = xe = Đơn giá Biến phí p-a hịa vốn - bán đơn vị ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-48
- Doanh thu hịa vốn Gọi: Se: Doanh thu hịa vốn Định phí Doanh thu Ta cĩ: = Biến phí đơn vị hịa vốn Se= p. xe 1- Đơn giá bán hoặc: A A A p.x = .p = = = Se e p-a p-a a 1- p p ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-49
- Đồ thị 2.2. Đồ thị hịa vốn Đường doanh y thu Đường tổng chi (Doanh thu y = px phí Chi phí) y = ax + A Điểm hịa vốn Đường Doanh thu Lãi biến phí hịa vốn yb=ax y E E A Lỗ Đường định phí yđ=A x 0 xE Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (Khối lượng hịa vốn sản phẩm tiêu thụ) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-50
- Đồ thị 2.2. Đồ thị hịa vốn y (Doanh thu Chi phí) Doanh thu y2 M2 Chi phí y1 M1 y E E A x 0 xE xM (Khối lượng sản phẩm tiêu thụ) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-51
- Đồ thị 2.2. Đồ thị hịa vốn y (Doanh thu Chi phí) Chi phí yE E y 2 N Doanh thu A 2 y 1 N1 x 0 xN xE (Khối lượng sản phẩm tiêu thụ) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-52
- Số dư đảm phí (Contribution Margin) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-53
- Số dư đảm phí n Số dư đảm phí là phần cịn lại của doanh thu sau khi trừ đi biến phí, được dùng để trang trãi định phí và đĩng gĩp vào lợi nhuận n Số dư đảm phí đơn vị là chênh lệch giữa giá bán và biến phí đơn vị, là thước đo sự gia tăng lợi nhuận khi sản phẩm bán ra tăng thêm một đơn vị p - a = số dư đảm phí đơn vị ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-54
- Tỷ lệ số dư đảm phí n Tỷ lệ số dư đảm phí là tỷ lệ giữa số dư đảm phí đơn vị và đơn giá bán (p - a) / p = Tỷ lệ số dư đảm phí n Tỷ lệ số dư đảm phí cho biết sự đĩng gĩp vào lợi nhuận thuần cho mỗi đồng doanh thu. n Tỷ lệ số dư đảm phí cũng cho biết lợi nhuận tăng (hoặc giảm) bao nhiêu khi doanh thu tăng (hoặc giảm) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-55
- Hoạch định lợi nhuận Biểu thức thể hiện mối (p-a)x - A = P quan hệ giữa chi phí- khối lượng- lợi nhuận n Gọi: y : lợi nhuận y = (p-a)x-A Phương trình lợi nhuận ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-56
- Đồ thị 2.3. Đồ thị lợi nhuận y (Lợi y=(p-a)x -A nhuận) x=0 y= ? y=0 x= ? y=(p-a)x -A Lãi 0 Lỗ xE x (Khối - A lượng sp tiêu thụ) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-57
- Đồ thị 2.3. Đồ thị lợi nhuận y (Lợi y=(p-a)x -A nhuận) y M Lãi xN xM 0 Lỗ xE x yN (Khối - A lượng sp tiêu thụ) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-58
- Chọn kết cấu chi phí n Kết cấu chi phí là quan hệ tương quan giữa biến phí và định phí trong một tổ chức n Doanh nghiệp nên chọn kết cấu chi phí nào? n Những vấn đề liên quan: – Số dư an tồn – Kết cấu chi phí và ổn định lợi nhuận – Địn bẩy hoạt động ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-59
- Số dư an tồn Số dư an tồn là phần vượt qua doanh thu hịa vốn của doanh thu dự tốn (hoặc thực tế). Số dư an tồn là số tiền doanh thu cĩ thể giảm trước khi phát sinh lỗ Số dư an tồn = Tổng doanh thu - Doanh thu hồ vốn ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-60
- Số dư an tồn ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-61
- Số dư an tồn ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-62
- Kết cấu chi phí và ổn định lợi nhuận Điều gì sẽ xảy ra nếu doanh thu của cả hai cơng ty đều tăng 10%? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-63
- Kết cấu chi phí và ổn định lợi nhuận ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-64
- Kết cấu chi phí và ổn định lợi nhuận n Doanh nghiệp nào cĩ định phí lớn trong kết cấu chi phí, tỷ lệ số dư đảm phí cao, khả năng sinh lợi lớn khi tăng doanh thu n Doanh nghiệp nào cĩ định phí nhỏ trong kết cấu chi phí, tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ, doanh thu hịa vốn thấp, doanh thu an tịan cao; thiệt hại số dư đảm phí thấp khi doanh thu giảm: độ an tồn trong kinh doanh cao ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-65
- Địn bẩy họat động n Thước đo độ nhạy cảm của lợi nhuận khi doanh thu thay đổi Tỷ lệ biến động của Độ lớn địn bẩy = lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh họat động Tỷ lệ biến động của doanh thu Độ lớn địn bẩy = Số dư đảm phí họat động Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-66
- Địn bẩy họat động +50% DA = = 5 15.000ngđ-10.000ngđ +10% 10.000ngđ 220.000ngđ-200.000ngđ 200.000ngđ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-67
- Địn bẩy họat động 50.000 10.000 50.000ngđ DA= = 5 10.000ngđ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-68
- Địn bẩy+100% họat động DB = = 10 +10% 100.000ngđ DB = = 10 10.000ngđ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-69
- Địn bẩy hoạt động Với độ lớn địn bẩy hoạt động của Cơng ty A là 5, khi doanh thu tăng 10%, lợi nhuận tăng 50% ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-70
- Trắc nghiệm Giá bán bình quân của Cơng ty A là1,49ngđ/sp và biến phí đơn vị bình quân là 0,36ngđ/sp. Định phí bình quân hàng tháng là1.300ngđ. 2.100 sản phẩm được bán bình quân mỗi tháng. Độ lớn địn bẩy hoạt động của Cơng ty A? a. 2,21 b. 0,45 c. 0,34 d. 2,92 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-71
- Trắc nghiệm Giá bán bình quân của Cơng ty A là1,49ngđ/sp và biến phí đơn vị bình quân là 0,36ngđ/sp. Định phí bình quân hàng tháng là1.300ngđ. 2.100 sản phẩm được bán bình quân mỗi tháng. Độ lớn địn bẩy hoạt động của Cơng ty A? a. 2,21 b. 0,45 c. 0,34 d. 2,92 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-72
- Phân tích kết cấu hàng bán ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-73
- Phân tích kết cấu hàng bán ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-74
- Phân tích kết cấu hàng bán Nếu thay đổi kết cấu hàng bán Thay đổi theo hướng nào? thì sao? Tăng tỷ trọng bán ra của sản phẩm cĩ tỷ lệ số dư đảm phí lớn! ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-75
- Phân tích kết cấu hàng bán ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-76
- Phân tích kết cấu hàng bán ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-77
- Phân tích kết cấu hàng bán ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-78
- Chọn phương án kinh doanh ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-79
- Trường hợp 1: Chi phí bất biến và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-80
- Trường hợp 1: Chi phí bất biến và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-81
- Trường hợp 1: Chi phí bất biến và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-82
- Trường hợp 2: Chi phí khả biến và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-83
- Trường hợp 2: Chi phí khả biến và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-84
- Trường hợp 3: Chi phí bất biến, giá bán và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-85
- Trường hợp 3: Chi phí bất biến, giá bán và sản lượng thay đổi ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-86
- Trường hợp 4: Chi phí bất biến, khả biến và sản lượng thay đổi. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-87
- Trường hợp 4: Chi phí bất biến, khả biến và sản lượng thay đổi. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-88
- Trường hợp 5: Chi phí bất biến, khả biến, giá bán, và sản lượng thay đổi. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-89
- Trường hợp 5: Chi phí bất biến, khả biến, giá bán, và sản lượng thay đổi. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-90
- Trường hợp 6: Xác định giá trong những trường hợp đặc biệt ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-91
- Trường hợp 6: Xác định giá trong những trường hợp đặc biệt ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-92
- Các giả thiết khi phân tích CVP 1. Mối quan hệ giữa khối lượng sản phẩm, mức độ hoạt động với chi phí và thu nhập là mối quan hệ tuyến tính trong suốt phạm vi thích hợp. 2. Phải phân tích một cách chính xác chi phí của cơng ty thành khả biến, bất biến. 3. Kết cấu mặt hàng khơng đổi 4. Tồn kho khơng thay đổi, nghĩa là lượng sản xuất bằng lượng bán ra 5. Năng lực sản xuất như máy mĩc thiết bị, cơng nhân khơng thay đổi trong suốt phạm vi thích hợp 6. Giá trị của đồng tiền khơng thay đổi qua các thời kỳ, tức là nền ©Lê Đình Trựckinh 2008 tế khơng bị ảnh hưởng lạm phát. Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-93
- Kết thúc chương 2! ©Lê Đình Trực 2008 Chương 2: Sự ứng xửcủa chi phí và phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận 2-94