Bài giảng Bổ túc kế toán 1 - Giới thiệu Báo cáo tài chính và phân tích tài chính doanh nghiệp - Đỗ Thiên Anh Tuấn

pdf 30 trang ngocly 630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bổ túc kế toán 1 - Giới thiệu Báo cáo tài chính và phân tích tài chính doanh nghiệp - Đỗ Thiên Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_bo_tuc_ke_toan_1_gioi_thieu_bao_cao_tai_chinh_va_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Bổ túc kế toán 1 - Giới thiệu Báo cáo tài chính và phân tích tài chính doanh nghiệp - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. Đỗ Thiên Anh Tuấn 1
  2.  Mục tiêu và hoạt động của doanh nghiệp  Các quyết định tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp  Tổ chức hệ thống thông tin kế toán và tài chính doanh nghiệp  Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp 2
  3.  Doanh nghiệp là gì?  Thực thể pháp lý (không nhất thiết là một pháp nhân)  Thực hiện các hoạt động kinh doanh  Các loại hình doanh nghiệp (theo Luật doanh nghiệp 2005)  Doanh nghiệp tư nhân  Công ty hợp danh  Công ty trách nhiệm hữu hạn (một thành viên, đa thành viên)  Công ty cổ phần => đối tượng phân tích tài chính  Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?  Tối đa hoá lợi nhuận?  Tối đa hoá giá trị doanh nghiệp/tài sản?  Khác biệt hoá sản phẩm, chiếm lĩnh thị phần?  Khuyếch trương thương hiệu?  Công ích hoặc phúc lợi?  Mục tiêu của cổ đông là gì?  Tối đa hoá lợi nhuận?  Tối đa hoá giá trị doanh nghiệp?  Cổ tức? 3
  4. Mục tiêu, chiến lược (giá trị, thị phần) Đầu tư Doanh Tài trợ (ngắn hạn, (ngắn hạn, dài hạn) nghiệp dài hạn) Kinh doanh (lãi, lỗ) 4
  5. Hoạt động kinh doanh (operating activities) • Mua hàng hoá, nguyên vật liệu, thuê mướn lao động • Tổ chức sản xuất • Bán hàng, tiêu thụ sản phẩm • Quản lý chung (hoạt động đào tạo, nghiên cứu và phát triển, quảng cáo, tiếp thị) Hoạt động đầu tư (investment activities) • Đầu tư tài sản cố định (đất đai, nhà xưởng, thiết bị; bằng phát minh, sáng chế ) • Góp vốn, liên doanh • Đầu tư tài chính (mua cổ phiếu, trái phiếu ) Hoạt động tài trợ (financing activities) • Vay vốn ngân hàng, phát hành trái phiếu • Phát hành/mua lại cổ phần • Chi trả nợ, cổ tức 5
  6. Có tính tuần hoàn Không tuần hoàn Bán các sản Bán các sản phẩm chính phẩm hoặc Các hoạt động mà doanh hoạt động mà chính nghiệp sản doanh nghiệp xuất thường không có ý xuyên định tiếp tục Định kỳ thanh Tổn thất phát Ngoài phạm vi lý các thiết bị sinh do thiên hoạt động chính cũ không còn tai, động đất, sử dụng sóng thần 6
  7. Nợ Nguyên Khoản phải trả Trả nợ phải vật liệu Trả tiền mua hàng trả Mua sắm tài sản Vay nợ Khấu hao Tài sản cố định Thanh lý tài sản Bán ròng Tiền thành Góp vốn phẩm Lương Trả lương Tiền lương và chi và chi phí khác phí Thu Vốn khác tiền chủ sở Trả cổ tức Chi phí hữu bán hoặc mua hàng và Bán chịu lại cổ Khoản phải thu phần Thành quản lý phẩm Bán trả ngay 7
  8. Ban giám đốc Cơ quan nhà nước Khách hàng, nhà cung cấp Nhà tư vấn Chủ nợ/ngân hàng Cổ đông/nhà đầu tư 8
  9. Vai trò của kế toán doanh nghiệp? • Cơ sở: dựa trên các chuẩn mực và chế độ kế toán • Nhiệm vụ: thu thập, ghi chép, xử lý, tính toán, phản ánh các thông tin về tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn; quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. • Kết quả: hệ thống báo cáo tài chính Vai trò của quản trị tài chính doanh nghiệp? • Cơ sở: dựa trên hệ thống báo cáo tài chính • Nhiệm vụ: phân tích, đánh giá, dự báo và đưa ra các quyết định tài chính • Kết quả: giá trị doanh nghiệp? 9
  10. Giám đốc tài chính Kế toán trưởng • Hoạch định chiến lược tài • Tổ chức hệ thống kế toán chính • Duy trì chính sách và thủ tục • Xây dựng chiến lược thuế kế toán • Quản trị rủi ro tài chính • Duy trì hệ thống tài khoản kế • Thiết lập cơ cấu vốn tối ưu toán • Đám phán sáp nhập, mua lại • Lập bảng lương • Duy trì quan hệ với ngân • Quản lý hoá đơn, chứng từ, sổ hàng, nhà tài trợ sách kế toán • Quản lý chào bán cổ phần • Tính giá thành sản phẩm • Thiết lập quan hệ với nhà • Quản lý công nợ đầu tư, đối tác • Cân đối số liệu ngân hàng • Quản trị tồn quỹ • Quản lý tồn kho 10
  11. Quyết định đầu tư • Ngắn hạn: dự trữ tiền mặt, chứng khoán ngắn hạn, khoản phải thu, hàng tồn kho • Dài hạn: mua sắm/thanh lý tài sản cố định, góp vốn, chứng khoán dài hạn Quyết định nguồn tài trợ • Ngắn hạn: ngân hàng, nhà cung cấp, người lao động, chính phủ • Dài hạn: trái chủ, ngân hàng, cổ đông Quyết định phân phối lợi nhuận • Trả cổ tức: tiền mặt, cổ phiếu, hàng hoá • Giữ lại lợi nhuận Các quyết định này có ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp? 11
  12. Nguyên tắc thực tế khách quan • Phản ánh khách quan, trung thực, có bằng chứng và có thể kiểm tra Nguyên tắc giá phí • Đánh giá tài sản, công nợ, vốn, chi phí phải dựa trên cơ sở giá phí Nguyên tắc ghi nhận doanh thu • Hàng hoá, dịch vụ đã chuyển giao quyền sở hữu hay đã được thực hiện Nguyên tắc phù hợp • Chi phí phù hợp với doanh thu ở kỳ doanh thu được ghi nhận Nguyên tắc nhất quán • Khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp kế toán phải nhất quán Nguyên tắc công khai • Thông tin và báo cáo kế toán cần công khai cho người sử dụng Nguyên tắc trọng yếu • Chú trọng khoản mục quyết định nội dung của sự việc và hiện tượng Nguyên tắc thận trọng • Kế toán bảo đảm chắc chắn, thận trọng, ít ảnh hưởng đến quyền lợi các bên 12
  13.  Các loại báo cáo tài chính  Vai trò và ý nghĩa của báo cáo tài chính  Nhận dạng và hiểu các quan hệ tài chính cơ bản trên các báo cáo tài chính  Các chuẩn mực kế toán và báo cáo tài chính (VAS, IAS/IFRS)  Phân tích báo cáo tài chính 13
  14.  Bảng cân đối kế toán (bảng tổng kết tài sản)  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (báo cáo thu nhập)  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (báo cáo ngân lưu)  Thuyết minh báo cáo tài chính  Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu  Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính 14
  15.  Vai trò:  Cung cấp thông tin tình hình tài chính  Phản ánh kết quả hoạt động tài chính  Các luồng lưu chuyển tiền tệ  Ý nghĩa:  Ai sử dụng báo cáo tài chính?  Sử dụng để làm gì? 15
  16.  Kế toán kép (dual – aspect)  Mỗi giao dịch luôn có hai tác động lên chủ thể (Nợ/Có)  Các giao dịch ngoại bảng (ghi đơn)  Sử dụng đơn vị tiền tệ (money-measurement)  Đo lường các khoản mục bằng tiền  Đơn vị tiền tệ thống nhất  Thực thể (entity)  Tài chính doanh nghiệp sv. tài chính của người chủ  Hoạt động liên tục (giá trị đang hoạt động sv. giá trị thanh lý) 16
  17. Tài sản 31/12/ 31/12/ Nguồn vốn 31/12/ 31/12/ 20X0 20X1 20X0 20X1 Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả • Tiền mặt • Nợ ngắn hạn • Chứng khoán ngắn hạn • Vay ngắn hạn • Khoản phải thu • Khoản phải trả • Hàng tồn kho • Nợ dài hạn • Vay dài hạn • Trái phiếu Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu • Tài sản cố định • Vốn góp • Chứng khoán dài hạn • Thặng dư vốn • Góp vốn, liên doanh • Lợi nhuận giữ lại HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ 17
  18. TÀI SẢN NGUỒN VỐN Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Vốn lưu động Nợ dài hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu 18
  19.  Báo cáo tài chính tổng hợp  Phản ánh hiện trạng tài sản và cơ cấu vốn  Tại một thời điểm nhất định TỔNG TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU 19
  20. Chỉ tiêu 20X0 20X1 Doanh thu Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí lãi vay Lợi nhuận trước thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận ròng Chia cổ tức Lợi nhuận giữ lại HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 20
  21.  Báo cáo tài chính tổng hợp  Phản ánh quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh  Trong một thời kỳ nhất định LỢI NHUẬN DOANH THU CHI PHÍ 21
  22. Cổ Lợi nhuận tức giữ lại Thuế Lợi nhuận ròng Lãi vay Lợi nhuận trước thuế Chi phí bán hàng, Giá vốn hàng bán Lợi nhuận trước thuế và lãi vay chi phí quản lý Doanh thu 22
  23. Chỉ tiêu 20X0 20X1 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh • Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ • Tiền chi trả mua hàng, người lao động, lãi vay, nộp thuế Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư • Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định • Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính • Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp • Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phần Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 23
  24.  Báo cáo tài chính tổng hợp  Phản ánh tình hình lưu chuyển tiền tệ từ các hoạt động  Trong một thời kỳ nhất định DÒNG TIỀN RÒNG DÒNG TIỀN VÀO DÒNG TIỀN RA 24
  25. Dòng tiền vào Dòng tiền ra Hoạt động Bán hàng hoá, Mua hàng hoá, kinh doanh dịch vụ dịch vụ Hoạt động Thanh lý tài Mua sắm tài đầu tư sản cố định sản cố định Hoạt động Nhận vốn góp, Trả cổ tức, trả tài chính vay nợ nợ, hoàn vốn 25
  26.  Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp  Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán  Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng  Các chính sách kế toán áp dụng  Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho  Khấu hao tài sản cố định  Các khoản đầu tư tài chính  Chi tiết một số chỉ tiêu trong các báo cáo tài chính  Giải thích những thông tin khác 26
  27.  Tên và địa chỉ công ty kiểm toán  Số liệu báo cáo kiểm toán  Tiêu đề báo cáo kiểm toán  Người nhận báo cáo kiểm toán  Mở đầu của báo cáo kiểm toán  Đối tượng của cuộc kiểm toán  Trách nhiệm người đứng đầu đơn vị được kiểm toán, trách nhiệm kiểm toán viên, công ty kiểm toán  Phạm vi và căn cứ thực hiện cuộc kiểm toán  Những chuẩn mực kế toán áp dụng  Những công việc và thủ tục kiểm toán đã thực hiện  Ý kiến của kiểm toán viên và công ty kiểm toán  Địa điểm và thời gian lập báo cáo kiểm toán  Chữ ký và đóng dấu 27
  28.  Bảng cân đối kế toán  Giá trị sổ sách sv. giá trị thị trường  Số liệu quá khứ sv. tương lai  Tính thời điểm sv. thời kỳ  Báo cáo kết quả kinh doanh  Phụ thuộc nguyên tắc và quan điểm kế toán  Kế toán thực tế phát sinh (accrual)  Nguyên tắc phù hợp (matching)  “Lãi giả, lỗ thật” sv. “lãi thật, lỗ giả”  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả không?  Sức mạnh tài chính của doanh nghiệp là gì?  Có tiền không có lãi sv. có lãi không có tiền 28
  29.  Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)  Chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS)  Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)  Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAP) Thảo luận một số khác biệt giữa VAS với IAS/IFRS  Các báo cáo tài chính giữa niên độ  Báo cáo tài chính hợp nhất  Đo lường và trình bày EPS  EPS pha loãng  Chia cổ tức bằng cổ phiếu  Nhận cổ tức bằng cổ phiếu  Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh  Tài sản cố định hữu hình  Bất động sản đầu tư  Khoản lỗ giảm giá trị tài sản  Các quỹ không thuộc vốn chủ sở hữu 29
  30. Nguồn: Stickney and Weil 30