Bài tập Kế toán tài chính - Hình thức nhật ký chung

doc 237 trang ngocly 720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kế toán tài chính - Hình thức nhật ký chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ke_toan_tai_chinh_hinh_thuc_nhat_ky_chung.doc

Nội dung text: Bài tập Kế toán tài chính - Hình thức nhật ký chung

  1. BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH - HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG Công ty TNHH TM-DV ASC mã số thuế 0300712583, thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thực hiện chức năng kinh doanh thương mại, dịch vụ hàng hóa. 1. Tình hình tài sản và nguồn vốn đầu kỳ như sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: đồng Mã Thuyết Số đầu TÀI SẢN Số cuối năm số minh năm 1 2 3 4 5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN ( 100 = 100 1.617.380.000 110+120+130+140+150 ) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.320.380.000 1. Tiền 111 1.320.380.000 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 75.000.000 1. Phải thu khách hàng 131 75.000.000 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 207.000.000 1. Hàng tồn kho 141 207.000.000
  2. 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 15.000.000 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 15.000.000 B. TÀI SẢN DÀI HẠN ( 200 = 200 480.000.000 210+220+240+250+260) I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 4. Phải thu dài hạn khác 218 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 360.000.000 1. Tài sản cố định hữu hình 221 360.000.000 - Nguyên giá 222 534.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (174.000.000) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 III. Bất động sản đầu tư 240 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258
  3. 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 120.000.000 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268 120.000.000 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 =100 +200 ) 270 2.097.380.000 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ ( 300 = 310 +330 ) 300 415.000.000 I. Nợ ngắn hạn 310 415.000.000 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 300.000.000 2. Phải trả người bán 312 85.000.000 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 12.000.000 5. Phải trả người lao động 315 18.000.000 6. Chi phí phải trả 316 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 III. VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400 =410 + 430 ) 400 1.682.380.000 I. Vốn chủ sở hữu 410 1.650.000.000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
  4. 4. Cổ phiếu quỹ 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 32.380.000 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 +400) 440 2.097.380.000 2. Số dư chi tiết: - TK 111: 250.000.000 - TK 112: 1.070.380.000 (Ngân hàng Bangkok-Chi nhánh TP.HCM) -1121: 833.830.000 -1122: 236.550.000 (15.000USD) - TK 131: 75.000.000 -Công ty TNHH Tân Tạo: 50.000.000 -Công ty May Việt Tiến: 25.000.000 - TK 141: 15.000.000 -Tô Kim Long: 7.000.000 -Nguyễn Thành Tài: 5.000.000 -Mai Văn Út: 3.000.000 -TK 153: 15.000.000 gồm các loại sau: -Công cụ, dụng cụ C1: 10.000.000 số lượng 4 cái -Công cụ, dụng cụ C2: 5.000.000 số lượng 50 cái - TK 1561: 160.000.000 gồm các loại sau:
  5. -Hạt nhựa PVC: 100.000.000 số lượng 10.000kg Vải KT Thái: 60.000.000 số lượng 5.000m -TK 1562: 32.000.000 - TK 211: 534.000.000 TK Tên TSCĐ Nguyên giá Th.g Nơi sử dụng KH lũy kế KH 211 Nhà số 138 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Q3 240.000.000 20 năm Ban giám đốc 36.000.000 211 Hệ thống máy lạnh trung tâm 180.000.000 5 năm Văn phòng 72.000.000 211 Xe ISUZU 54M-2037 90.000.000 5 năm Phòng KD 54.000.000 211 Máy vi tính PIII Compaq 24.000.000 5 năm Phòng kế toán 12.000.000 - TK 242: 120.000.000 (Đây là khoản trả trước tiền thuê nhà thời gian còn lại là 2 năm kể từ ngày 01/01/2010) - TK 331: 85.000.000 Trong đó: -Công ty TNHH MEKONG: 60.000.000 -Công ty Dệt Thắng Lợi: 25.000.000 3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/2010 như sau: 1. Phiếu chi tiền mặt số PC001/01 ngày 03/01/2010, nội dung nộp thuế môn bài năm 2010 là 3.000.000đ. 2. Nhận được giấy báo Nợ số CN001/01 ngày 04/01/2010 về số tiền gởi đã được ngân hàng chuyển trả cho Cty TNHH MEKONG theo yêu cầu của doanh nghiệp là 45.000.000đ. 3. Nhập kho 10.000kg hạt nhựa PVC chưa trả tiền cho Công ty TNHH MEKONG theo phiếu nhập kho số PNK001/01 ngày 05/01/2010. Trị giá hàng ghi trên hóa đơn số 993371 là: -Giá mua: 10.000kg x 10.000đ/kg= 100.000.000đ -Thuế GTGT: 100.000.000 x 10% = 10.000.000đ -Tổng tiền thanh toán: = 110.000.000đ
  6. 4. Ngày 06/01/2010 nhận được hóa đơn số 932715 về việc vận chuyển 10.000kg hạt nhựa PVC nhập kho ngày 05/12/2010 số tiền 6.600.000đ. Trong đó thuế GTGT là 600.000đ. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số PC002/01. 5. Xuất kho 12.000kg Hạt nhựa PVC bán cho Công ty TNHH Tân tạo theo phiếu xuất kho số PXK001/01 ngày 08/01/2010. Khách hàng thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt theo phiếu thu số PT001/01 ngày 08/01/2010. Tiền bán hàng được phản ánh trong hóa đơn bán hàng số 002571 như sau: -Giá bán chưa có thuế: 12.000kg x 12.000đ/kg 144.000.000đ -Thuế GTGT: 14.400.000đ Tổng số tiền thu được: 158.400.000đ 6. Bảng kê thanh toán tạm ứng số 01/01 ngày 10/01/2010 kèm theo các chứng từ gốc có liên quan của Ông Tô Kim Long (bộ phận Kinh doanh) về số tiền tạm ứng công tác để mua hàng hóa bao gồm: -Tiền thuê phòng 2.400.000 -Vé máy bay và chi phí đi lại 2.850.000 -Phí dịch vụ điện thoại 400.000 -Phí giặt ủi 250.000 -Chi phí khác 500.000 -Thuế GTGT 10% 355.000 Tổng cộng 6.755.000 7. Phiếu thu số PT002/01 ngày 12/01/2010 về các khoản thu tiền do Ông Tô Kim Long hoàn tạm ứng là 245.000đ. 8. Phiếu chi tiền mặt số PC003/01 ngày 12/01/2010 nộp tiền vào ngân hàng là 150.000.000đ và đã nhận được giấy báo Có số TN001/01 của ngân hàng ngày 13/01/2010. 9. Chi tiền mặt để ứng lương cho nhân viên theo phiếu chi số PC004/01 ngày 14/01/2010 số tiền là 12.000.000đ. 10. Xuất kho 3.000 mét Vải KT Thái bán cho Công ty May Việt Tiến theo phiếu xuất kho số PXK002/01 ngày 15/01/2010. Số tiền bán hàng được thể hiện trên hóa đơn số 002572 là: -Giá bán: 3.000 mét x 16.000đ/m 48.000.000đ -Thuế GTGT: 48.000.000 x 10% 4.800.000đ Tổng tiền thanh toán 52.800.000đ Chi phí vận chuyển do công ty đã thanh toán theo hóa đơn số 732104 là 3.300.000đ trong đó thuê GTGT khấu trừ là 300.000đ được trả bằng tiền mặt theo PC005/01 ngày 16/01/2010.
  7. 11.Nhận được giấy báo nợ số CN002/01 ngày 18/01/2010 về số tiền gửi đã được ngân hàng chuyển trả cho Công ty dệt Thắng Lợi theo yêu cầu của doanh nghiệp là 25.000.000đ.Và giấy báo nợ số CN003/01 ngày 19/01/2010 số tiền 110.000.000đ chuyển trả cho công ty TNHH Mekong. 12.Nhập kho 60 tấn sợi tổng hợp chưa trả tiền cho công ty TNHH TASAKA theo phiêu nhập kho số PNK002/01 ngày 19/01/2010. Trị giá hàng ghi trên hóa đơn số 011659 là: -Giá mua: 60 tấn x 12.500.000đ/tấn = 750.000.000đ -Thuế GTGT: 750.000.000 x 10% = 75.000.000đ -Tổng tiền thanh toán: 825.000.000đ Chi phí vận chuyển được thanh toán bằng tiền mặt(phiêu chi số PC006/01) là 8.250.000, trong đó thuế GTGT là 750.000đ. Công ty đã nhận được hóa đơn vận chuyển của Công ty vận tải Thanh Niên số 012759. 13.Nhập kho 5.000 mét Vải KT Thái theo phiếu nhập kho số PNK003/01 ngày 21/01/2010 trị giá hàng ghi trên hóa đơn số 367296 của Công ty Dệt Thắng Lợi như sau: -Giá mua: 5.000 mét x 11.600đ/m = 58.000.000đ -Thuế GTGT: 58.000.000 x 10% = 5.800.000đ Tổng tiền thanh toán = 63.800.000đ 14.Ngày 23/01/2010 phòng kế toán đã làm thủ tục yêu cầu ngân hàng chuyển trả cho Công ty TASAKA số tiền là 400.000.000đ và công ty đã nhận được giấy báo nợ số CN004/01. 15.Nhận được giấy báo có của ngân hàng số TN002/01 ngày 24/01/2010 về khoản tiền bán 3.000 mét vải KT Thái cho Công ty May Việt Tiến vào ngày 15/01. 16.Phiếu chi tiền mặt số PC007/01 ngày 25/01/2010 kèm các chứng từ có liên quan về khoản tiền tiếp khách là 2.300.000đ. 17.Ngày 25/01/2010, xuất kho 40 tấn sợi tổng hợp bán cho Công ty TNHH Phước Thịnh theo phiếu xuất kho số PXK003/01. Tiền khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản và được phản ánh trong hóa đơn bán hàng số 002573 như sau: -Giá bán chưa có thuế: 40 tấn x 16.000.000đ/tấn 640.000.000đ -Thuế GTGT: 640.000.000đ x 10% 64.000.000đ Tổng số tiền thu được 704.000.000đ 18. Tiền quảng cáo được thanh toán bằng TGNH là 8.550.000 trong đó thuế GTGT là 777.274. Công ty đã nhận được chứng từ chuển tiền thanh toán của ngân hàng số CN005/01 ngày 26/01/2010.
  8. 19.Ngày 26/01/2010, nhận được giấy báo có của ngân hàng số TN003/01 về khoản tiền của công ty TNHH Phước Thịnh thanh toán cho lô hàng sợi tổng hợp bán ngày 25/01/2010 là 704.000.000đ. 20.Ngày 26/01/2010 xuất một số công cụ dụng cụ loại phân bổ trong 4 tháng, theo phiếu xuất kho số PXK004/01, trị giá xuất kho là 15.000.000đ chi tiết như sau: Loại Đơn Số STT Bộ phận CC, vị Giá xuất Thành tiền lượng DC tính 1 C1 Cái 2.500.000 3 7.500.000 Bộ phận bán hàng C2 Cái 100.000 30 3.000.000 2 C1 Cái 2.500.000 1 2.500.000 Bộ phận quản lý C2 Cái 100.000 20 2.000.000 Tổng cộng 15.000.000 21.Ngày 26/01/2010, phòng kế toán đã lập Phiếu thu tiền mặt số PT003/01 thu khoản tiền của công ty May Việt Tiến thanh toán khoản nợ là 15.000.000đ. 22.Ngày 27/01/2010, nhận được giấy báo có của ngân hàng số TN004/01 về khoản tiền của Công ty TNHH Tân Tạo thanh toán là 35.000.000đ. 23.Chi tạm ứng công tác phí cho Ông Đinh Mạnh Hùng 5.000.000đ theo giấy đề nghị tạm ứng số 01/01 ngày 27/01/2010 và phiếu chi tiền mặt số PC008/01 cùng ngày. 24.Ngày 28/01/2010, phòng kế toán đã làm thủ tục yêu cầu ngân hàng thanh toán tiếp số tiền 325.000.000đ cho công ty TASAKA và công ty đã nhận được giấy báo nợ số CN006/01. 25.Tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tháng 12 năm 2010 bằng tiền gởi ngân hàng theo thông báo của cơ quan thuế là 12.000.000đ và đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng số CN007/01 ngày 29/01/2010. 26.Phiếu chi tiền mặt số PC009/01 ngày 30/01/2010 chi trả tiền cho Công ty dệt Thắng Lợi là 40.000.000đ. 27.Phiếu chi tiền mặt số PC010/01 ngày 30/01/2010 chi mua văn phòng pẩm đưa vào sử dụng ngay cho công tác quản lý doanh nghiệp có giá trị thanh toán là 1.375.000đ trong đó thuế GTGT là 125.000đ. 28.Ngày 31/01/2010 phòng kế toán nhận được giấy báo nợ số CN008/01 về việc chuyển trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng số tiền 250.000.000đ.
  9. 29.Ngày 31/01/2010, xuất 10 tấn sợi tổng hợp, giá thỏa thuận theo phiếu xuất kho số PXK004/01 và hóa đơn số 002574 là 16.000.000đ/tấn, thuế GTGT 10%, trao đổi lấy 12.000m vải KT Thái của công ty Dệt Thắng Lợi đơn giá 11.600đ/m, thuế GTGT 10%. Công ty đã nhận được hóa đơn bán hàng số 367341 của công ty Dệt Thắng Lợi và số tiền chênh lệch 22.880.000d theo phiếu thu số PT004/01. 30.Ngày 31/01/2010 nhập khẩu một xe ô tô 4 chỗ ngồi của Công ty TOYOTA với giá 10.000USD. Thuế nhập khẩu 100%, thuế TTĐB 80%, đơn vị đã thanh toán cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng, đồng thời đã nộp đầy đủ tất cả các loại thuế theo tờ khai nhập khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, công ty đã nhận được giấy báo nợ số CN009/01 và CN010/01. Tỷ giá thanh toán là 15.780VND/USD. 31.Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sử dụng như sau: -NV bán hàng 10.700.000đ -NV quản lý 13.300.000đ -Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định hiện hành 32.Bảng khấu hao TSCĐ trong kỳ và phân bổ cho các đối tượng: -Bộ phận bán hàng 1.500.000đ -Bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.400.000đ 33.Ngày 31/01/2010 nhận được hóa đơn tiền điện số 3445621512 với nội dung chi tiết: -Giá chưa thuế 12.000.000 -Thuế GTGT: 12.000.000 x 10% 1.200.000 Tổng tiền thanh toán 13.200.000 Kế toán phâ bổ cho các đối tượng liên quan như sau: -Bộ phận bán hàng 8.400.000 -Bộ phận quản lý 3.600.000 Công ty đã làm thủ tục thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng và đã nhận được giấy báo nợ số CN011/01 ngày 31/01/2010. 34.Phiếu chi tiền mặt số PC0011/01 ngày 31/01/2010. Chi tiền thanh toán cho Công ty cấp thoát nước là 4.200.000đ, trong đó thuế GTGt là 200.000đ. Phân bổ cho: -Bộ phận bán hàng 1.000.000 -Bộ phận quản lý DN 3.000.000 35.Phiếu chi tiền mặt số PC0012/01 ngày 31/01/2010 thanh toán tiền điện thoại là 4.235.000đ, trong đó thuế GTGT là 385.000đ, phân bổ cho các đối tượng sử dụng:
  10. -Bộ phận bán hàng 1.200.000 -Bộ phận QLDN 2.650.000 36.Cuối tháng kế toán đã thực hiện các công việc: - Thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh - Lập tờ khai thuế GTGT và tiến hành khấu trừ thuế đầu vào - Lập báo cáo tài chính theo quy định Ch biết thêm - Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên - Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp FIFO - Chi phí mua hàng phân bổ theo giá trị hàng tồn kho - Thuế suất thuê TNDN 25%
  11. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH 1) a) Nợ TK 142 3.000.000 Có TK 3338 3.000.000 b) Nợ TK 3338 3.000.000 Có TK 1111 3.000.000 c) Nợ TK 642(5) 250.000 Có TK 142 250.000 2) Nợ TK 331 45.000.000 Có TK 1121 45.000.000 3) Nợ TK 1561 100.000.000 (10.000kg*10.000đ/kg) Nợ TK 1331 10.000.000 Có TK 331 110.000.000 4) Nợ TK 1562 6.000.000 Nợ TK 1331 600.000 Có TK 1111 6.600.000 5) a)Nợ TK 632 120.000.000 (10.000kg*10.000đ/kg) Có TK 1561 120.000.000 b)Nợ TK 1111 158.400.000 Có TK 511 144.000.000 Có TK 33311 14.400.000 6) Nợ TK 1562 6.400.000 Nợ TK 1331 355.000 Có TK 141 6.755.00 (ông Tô Kim Long) 7) Nợ TK 1111 245.000 Có TK 141 245.000 (ông Tô Kim Long) 8) Nợ TK 1121 150.000.000 Có TK 1111 150.000.000 9) Nợ TK 334 12.000.000 Có TK 1111 12.000.000 10) a)Nợ TK 632 36.000.000 (3.000m*12.000đ/m)
  12. Có TK 1561 36.000.000 b)Nợ TK 131 52.800.000 (Cty May Việt Tiến Có TK 511 48.000.000 (3.000m*16.000đ/m) Có TK 33311 4.800.000 c)Nợ TK 641(7) 3.000.000 Nợ TK 1331 300.000 Có TK 1111 3.300.000 11) a)Nợ TK 331 25.000.000 (Cty Dệt Thắng Lợi) Có TK 1121 25.000.000 b)Nợ TK 3331 110.000.000 (Cty TNHH Mekong) Có TK 1121 110.000.000 12) a)Nợ TK 1561 750.000.000 (60 tấn*12.500.000đ/tấn) Nợ TK 1331 75.000.000 Có TK 331 825.000.000 (Cty TNHH Tasaka) b)Nợ TK 1562 7.500.000 Nợ TK 1331 750.000 Có TK 1111 8.250.000 (Cty vận Tải Thanh Niên) 13) Nợ TK 1561 58.000.000 (5.000m*11.600đ/m) Nợ TK 1331 5.800.000 Có TK 331 63.800.000 (Cty Dệt Thắng Lợi) 14) Nợ TK 331 400.000.000 (Cty TNHH Tasaka) Có TK 1121 400.000.000 15) Nợ TK 1111 52.800.000 Có TK 131 52.800.000 (Cty May Việt Tiến) 16) Nợ TK 642(8) 2.300.000 Có TK 1111 2.300.000 17) Không định khoản nghiệp vụ này
  13. 18) Nợ TK 641(8) 7.772.727 Nợ TK 1331 777.273 Có TK 1121 8.550.000 19) a)Nợ TK 632 500.000.000 (40 tấn*12.500.000đ/tấn) Có TK 1561 500.000.000 b)Nợ TK 1121 704.000.000 (Cty TNHH Phước Thịnh) Có TK 511 640.000.000 (40 tấn*16.000.000đ/tấn) Có TK 33311 64.000.000 20) a)Nợ TK 142 15.000.000 Có TK 153(C1) 10.000.000 Có TK 153(C2) 5.000.000 b)Nợ TK 641(3) 2.625.000 Nợ TK 642(2) 1.125.000 Có TK 142 3.750.000 21) Nợ TK 1111 15.000.000 Có TK 131 15.000.000 (Cty May Việt Tiến) 22) Nợ TK 1121 35.000.000 Có TK 131 35.000.000 (Cty TNHH Tân Tạo) 23) Nợ TK 141 5.000.000 (ông Đinh Mạnh Hùng) Có TK 1111 5.000.000 24) Nợ TK 331 325.000.000 (Cty Tasaka) Có TK 1121 325.000.000 25) Tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý I năm 2010 a)Nợ TK 8211 12.000.000 Có TK 3334 12.000.000 b)Nợ TK 3334 12.000.000 Có TK 1121 12.000.000 26) Nợ TK 331 40.000.000 (Cty Dệt Thắng Lợi) Có TK 1111 40.000.000
  14. 27) Nợ TK 642(3) 1.250.000 Có TK 1111 1.250.000 28) Nợ TK 311 250.000.000 Có TK 1121 250.000.000 29) a)Nợ TK 632 125.000.000 Có TK 1561 125.000.000 (10 tấn*12.500.000đ/tấn) b)Nợ TK 131 176.000.000 Có TK 511 160.000.000 (10 tấn*16.000.000đ/tấn) Có TK 33311 16.000.000 c)Nợ TK 1561 139.200.000 (12.000 m*11.600đ/m) Nợ TK 1331 13.920.000 Có TK 131 153.120.000 d)Nợ TK 1111 22.880.000 Có TK 131 22.880.000 (Cty Dệt Thắng Lợi) 30) a)Nợ TK 211 157.800.000 (10.000USD*15.780VND/USD) Có TK 1122 157.700.000 (10.000USD*15.770VND/USD) Có TK 515 100.000 - Có TK 007 10.000 USD b)Nợ TK 211 410.280.000 Có TK 3333 157.800.000 (157.800.000*100%) Có TK 3332 252.480.000 [(157.800.000 + 157.800.000)*80%] c)Nợ TK 1332 56.808.000[(157.800.000 + 157.800.000 + 252.480.000)*10%] Có TK 33312 56.808.000 d)Nợ TK 33312 56.808.000 Nợ TK 3332 252.480.000 Nợ TK 3333 157.800.000 31) a)Nợ TK 641(1) 10.700.000 Nợ TK 642(1) 13.300.000 Có TK 334 24.000.000
  15. b)Nợ TK 641(1) 2.354.000 Nợ TK 642(1) 2.926.000 Nợ TK 334 2.040.000 Có TK 338(2) 480.000 (24.000.000*2%) Có TK 338(3) 5.280.000 (24.000.000*22%) Có TK 338(4) 1.080.000 (24.000.000*4,5%) Có TK 338(9) 480.000 (24.000.000*2%) 32) Nợ TK 641(4) 1.500.000 Nợ TK 642(4) 4.400.000 Có TK 214(1) 5.900.000 33) Nợ TK 641(7) 8.400.000 Nợ TK 642(7) 3.600.000 Nợ TK 1331 1.200.000 Có TK 1121 13.200.000 (Tiền Điện) 34) Nợ TK 641(7) 1.000.000 Nợ TK 642(7) 3.000.000 Nợ TK 1331 200.000 Có TK 1111 4.200.000 (Tiền nước) 35) Nợ TK 641(7) 1.200.000 Nợ TK 642(7) 2.650.000 Nợ TK 1331 385.000 Có TK 1111 4.325.000 (Tiền điện thoại) 36) a)Nợ TK 142 60.000.000 Có TK 242 60.000.000 (Tiền thuê nhà trả trước) b)Nợ TK 642(7) 5.000.000 Có TK 142 5.000.000 (Phân bổ tiền thuê nhà trong tháng) 37) Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng hóa bán ra trong kỳ 32.000.000 + 6.000.000 +7.500.000 + 6.400.000 * 781.000.000 = 33.576.790
  16. 781.000.000 + 426.200.000 Nợ TK 632 33.576.790 Có TK 1562 33.576.790 38) Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ a)Nợ TK 1122 50.000 Có TK 4131 50.000 b)Nợ TK 4131 50.000 Có TK 515 50.000 -> Doanh thu không hợp lý 39) Xác định kết quả kinh doanh a)Kết chuyển Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí QLDN Nợ TK 911 892.929.516 Có TK 632 814.576.790 Có TK 641 38.551.726 Có TK 642 39.801.000 b)Kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 511 992.000.000 Nợ TK 515 150.000 Có TK 911 992.150.000 - Xác định KQKD: 992.150.000 – 892.929.516 = 99.220.484 - Thuế TNDN theo kế toán: 99.220.483*25% = 24.805.121 - Thuế TNDN theo pháp luật thuế: ( 99.220.484 – 50.000)*25% = 24.792.621 - Lợi nhuận sau thuế theo kế toán: 99.220.484 – 24.805.121 = 74.415.363 c)Nợ TK 821(1) 12.792.621 Có TK 3334 12.792.621 d) Nợ TK 812(2) 12.500
  17. Có TK 347 12.500 e)Nợ TK 911 24.805.121 Có TK 821(1) 24.792.621 Có TK 821(2) 12.500 f)Nợ TK 911 74.415.363 Có TK 421(2) 74.415.363 40) Khấu trừ thuế GTGT Nợ TK 33311 99.200.000 Có TK 133 99.200.000
  18. PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN (ĐVT: 1.000đ) TK 1111 TK 112 SD: 250.000 SD: 1.070.380 3.000 (3338 1111) 150.000 45.000 (331 6.000 (1562 131) 52.800 25.000 (331 600 (1331 511) 640.000 110.000 (331 150.000 (1121 33311) 64.000 400.000 (331 12.000 (334 131) 35.000 7.772,727 (641 3.000 (6417 4131) 50 777,273 (1331 300 (1331 325.000 (331 511) 144.000 7.500 (1562 12.000 (3334 33311) 14.400 750 (1331 250.000 (311 141) 245 2.300 (6428 157.700 (2113 131) 15.000 5.000 (141 157.800 (3333 131) 22.880 40.000 (331 252.480 (3332 1.250 (6423 56.808 (33312 125 (1331 8.400 (6417 1.000 (6417 3.600 (6427 3.000 (6427 1.200 (1331 200 (1331 1.200 (6417 2.650 (6427 385 (1331 196.525 240.260 941.850 1.813.538 SD: 206.265 SD: 198.692
  19. TK 1122 TK 1121 SD: 236.550 SD: 833.830 4131) 50 157.700 (2113) 1111) 150.000 45.000 (331 50 157.700 131) 52.800 25.000 (331 SD:78.900 511) 640.000 110.000 (331 33311) 64.000 400.000 (331 131) 35.000 7.772,727 (641 777,273 (1331 325.000 (331 12.000 (3334 250.000 (311 157.800 (3333 252.480 (3332 56.808 (33312 8.400 (6417 3.600 (6427 1.200 (1331 941.800 1.655.838 SD:119.792
  20. TK 1561 TK 1561 (Hạt nhựa PVC) SD: 160.000 SD: 100.000 331) 100.000 120.000 (632 TK 153 (CC,DC C1) 331) 750.000 36.000 (632 331) 100.000 120.000 (632 331) 58.000 500.000 (632 SD:10.000 131) 139.200 125.000 (632 7.500 (142 1.047.200 781.000 2.500 (142 100.000 120.000 SD: 426.200 SD: 80.000 TK 1562 SD: 32.000 TK 1561 (Vải KT thái) 1111) 6.000 33.576,790 (632 SD: 60.000 141) 6.400 331) 58.000 36.000 (632 1111) 7.500 131) 139.200 19.900 33.576,790 197.200 36.000 SD: 18.323,210 SD: 221.200 TK 153 SD: 15.000 10.500 (142 TK 1561 (Sợi tổng hợp) 4.500 (142 SD: 0 0 15.000 500.000 (632 331) 750.000 SD: 0 125.000 (632 750.000 625.000 SD: 125.000
  21. 0 10.000 TK 153 (CC,DC C2) SD: 0 SD: 5.000 3.000 (142 2.000 (142 0 5.000 SD: 0 TK 2111 SD: 240.000 0 0 SD: 240.000 TK 2113 TK 211 SD: 90.000 SD: 534.000 TK 2112 1122) 157.700 1122) 157.700 SD: 180.000 515) 100 515) 100 3332) 252.480 3332) 252.480 0 0 3333) 157.800 3333) 157.800 SD: 180.000 568.080 0 568.080 0 SD: 658.080 SD: 1.102.800
  22. TK 142 SD: 0 153) 15.000 2.625 (6413 TK 2141 242) 60.000 1.125 (6423 SD: 174.000 3338) 3.000 5.000 (6427 1.500 (6414 250 (6425 4.400 (6424 78.000 9.000 0 5.900 SD: 69.000 SD: 179.000 TK 2114 TK 242 SD: 24.000 SD: 120.000 60.000 (142 0 0 0 60.000 SD: 24.000 SD: 60.000
  23. TK 141 TK 141(Tô Kim Long) SD: 15.000 SD: 7.000 1111) 5.000 6.400 (1562 6.400 (1562 355 (1331 355 (1331 245 (1111 245 (1111 TK 141 (Nguyễn Thành Tài) 5.000 7.000 0 7.000 SD: 5.000 SD: 13.000 SD: 0 0 0 SD: 5.000 TK 141 (Đinh Mạnh Hùng) SD:0 TK 141 (Mai Văn Út) 1111) 5.000 SD: 3.000 TK 131 (Cty Tân Tạo) 0 0 0 SD: 50.000 SD: 5.000 SD: 3.000 35.000 (1121 0 35.000 TK 131 SD: 15.000 SD: 75.000 511) 48.000 52.800 (1221 TK 131 (Cty Thắng Lợi) 33311) 4.800 15.000 (1111 SD: 0 511) 160.000 35.000 (1121 511) 160.000 139.200 (1561 33311) 16.000 139.200 (1561 33311) 16.000 13.920 (1331 13.920 (1331 22.880 (1111 22.880 (1111 176.000 176.000 SD: 0 228.800 278.800 SD: 25.000
  24. TK 331 SD: 85.000 1121) 45.000 100.000 (1561 1121) 25.000 10.000 (1331 TK 131 (Cty Việt Tiến) 1121) 110.000 750.000 (1561 TK 331 (Cty Mekong) SD: 25.000 1121) 400.000 75.000 (1331 SD: 60.000 511) 48.000 52.800 (1221 1121) 325.000 58.000 (1561 1121) 45.000 100.000 (1561 33311) 4.800 15.000 (1111 1111) 40.000 5.800 (1331 1121) 110.000 10.000 (1331 52.800 67.800 945.000 998.800 155.000 110.000 SD: 10.000 SD: 138.800 SD: 15.000 TK 331 (Cty Tasaka) SD: 0 TK 331 (Cty Thắng Lợi) 1121) 400.000 750.000 (1561 SD: 25.000 1121) 325.000 75.000 (1331 1121) 25.000 58.000 (1561 725.000 825.000 1111) 40.000 5.800 (1331 SD: 100.000 65.000 63.800 SD: 23.800 TK 311 SD:300.000 1121) 250.000 250.000 0 SD: 50.000
  25. TK 334 SD: 18.000 1111) 12.000 10.700 (6411 3383) 1.440 13.300 (6421 3384) 360 3389) 240 14.040 24.000 SD: 27.960
  26. TK 632 TK 642 1561) 120.000 1111) 2.300 39.801 (911 1561) 36.000 814.576,790 (911 142) 1.125 1561) 500.000 1111) 1.250 1561) 125.000 334) 13.300 1562) 33.576,790 3382) 266 814.576,790 814.546,790 3383) 2.128 3384) 399 3389) 133 2141) 4.400 TK 641 1121) 3.600 1111) 3.000 1111) 3.000 1121) 7.772,726 38.551,726 (911 1111) 2.650 142) 2.625 142) 5.000 334) 10.700 142) 250 3382) 214 39.801 39.801 3383) 1.712 3384) 321 3389) 107 2141) 1.500 1121) 8.400 1111) 1.000 1111) 1.200 38.551,726 38.551,726
  27. TK 511 911) 992.000 144.000 (1111 48.000 (131 640.000 (131 TK 338(3382,3383,3384,3389, ) 160.000 (131 SD: 0 992.000 992.000 TK 8211 641) 2.354 3334) 12.000.000 24.792,621(911 642) 2.926 3334) 12.792,621 334) 2.040 24.792,621 24.792,621 0 7.320 SD: 7.320 TK 515 911) 150 100 (211 50 (4131 150 150
  28. TK 8212 347) 12,5 12,5 (911 TK 911 12,5 12,5 632) 814.576,790 992.000 (511 641) 38.551,727 150 (515 TK 411 SD: 1.650.000 642) 39.801 TK 421 0 0 SD: 32.380 SD: 1.650.000 8211) 24.792,621 74.415,362 (911 0 74.415,362 8212) 12,500 SD: 106.795,362 TK 413(1) 515) 50 50 (1122 4212) 74.415,362 50 50 992.150 992.150 TK 4211 TK 4212 SD: 32.380 SD:0 0 0 74.415.362(911 SD: 32.380 0 74.415,362 SD:74.415,362
  29. TK 3331 TK TK 333 SD: 12.000 SD: 12.000 1331) 99.200 14.400 (1111 1121) 56.808 4.800 (131 142) 3.000 3.000 (1111 64.000 (1121 1121) 56.808 56.808 (1332 16.000 (131 1121) 12.000 12.000 (8211 56.808 (1332 1121) 252.480 12.792,621 (8211 156.008 156.008 1121) 157.800 252.480 (211 1331) 99.200 157.800 (211 SD: 12.000 14.400 (1111 4.800 (131 TK 33311 64.000 (1121 16.000 (131 SD: 0 581.288 594.080,621 1331) 99.200 14.400 (1111 4.800 (131 SD:24.792,621 64.000 (131 16.000 (131 99.200 99.200 SD: 0 TK 3332 TK 33312 SD:0 SD: 0 1121) 252.480 252.480 (2113 1121) 56.808 56.808 (1332 252.480 252.480 56.808 56.808 SD: 0 SD: 0 TK 3338
  30. SD: 0 142) 3.000 3.000 (1111 TK 1332 TK 3333 3.000 3.000 SD: 0 SD: 0 SD: 0 33312) 56.808 1121) 157.800 157.800 (211 56.808 0 158.800 157.800 SD: 56.808 SD: 0 TK 1331 TK 133 SD: 0 SD: 0 331) 10.000 99.200 ( 33311 1111) 600 141) 355 1111) 300 331) 75.000 TK 3334 1111) 750 SD: 0 331) 5.800 1121) 12.000 12.000 (8211 1121) 777,274 12.792,621 (8211 1111) 125 12.000 24.792,621 131) 13.920 SD: 12.792,621 33312) 56.808 331) 10.000 99.200 ( 33311 1121) 1.200 1111) 600 1111) 200 141) 355 1111) 385 1111) 300 166.220,274 99.200 331) 75.000 1111) 750 SD: 67.020,274 331) 5.800 1121) 777,274 1111) 125
  31. 131) 13.920 1121) 1.200 1111) 200 1111) 385 109.412,274 99.200 SD: 10.212,274
  32. Đơn vị: Công ty TNHH TM-DV ASC Địa chỉ: 93/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Tháng 01 năm 2010 Số tài Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ Tên tài khoản khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có A.Tài khoản trong bảng 111 Tiền mặt 250.000.000 196.525.000 240.260.000 206.265.000 1111 Tiển Việt Nam 250.000.000 196.525.000 240.260.000 206.265.000 112 Tiền gửi ngân hàng 1.070.380.000 941.850.000 1.813.538.000 198.692.000 1121 Tiền Việt Nam 833.830.000 941.800.000 1.655.838.000 119.792.000 1122 Ngoại tệ 236.550.000 50.000 157.700.000 78.900.000 131 Phải thu của khách hàng 75.000.000 228.800.000 278.800.000 25.000.000 133 Thuế GTGT được khấu trừ 166.220.274 99.200.000 67.020.274 1331 Thuế GTGT đượck hấu trừ của HH, DV 109.412.273 99.200.000 10.212.273 1332 Thuế GTGT đượck hấu trừ của TSCĐ 56.808.000 56.808.000 141 Tạm ứng 15.000.000 5.000.000 7.000.000 13.000.000 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 78.000.000 9.000.000 69.000.000 153 Công cụ, dụng cụ 15.000.000 15.000.000 156 Hàng hóa 192.000.000 1.067.100.000 814.576.790 444.523.210 1561 Giá mua hàng hóa 160.000.000 1.047.200.000 781.000.000 426.200.000 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 32.000.000 19.900.000 33.576.790 18.323.210 211 Tài sản cố định hữu hình 534.000.000 568.080.000 1.102.080.000 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 240.000.000 240.000.000 2112 Máy móc thiết bị 180.000.000 180.000.000 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 90.000.000 568.080.000 658.080.000 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 24.000.000 240.000.000 214 Hao mòn tài sản cố định 174.000.000 5.900.000 179.900.000 2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 174.000.000 5.900.000 179.000.000 242 Chi phí trả trước dài hạn 120.000.000 60.000.000 60.000.000 311 Vay ngắn hạn 300.000.000 250.000.000 50.000.000 331 Phải trả cho người bán 85.000.000 945.000.000 998.800.000 138.800.000
  33. 333 Thuế và các khoản nộp nhà nước 12.000.000 581.288.000 594.093.121 24.792.621 3331 Thuế GTGT phải nộp 12.000.000 156.008.000 156.008.000 12.000.000 33311 -Thuế GTGT đầu ra 99.200.000 99.200.000 33312 -Thuế GTGT hàng nhập khẩu 56.808.000 56.808.000 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 252.480.000 252.480.000 3333 Thuế xuất nhập khẩu 157.800.000 157.800.000 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 12.000.000 24.792.621 12.792.621 3338 Các loại thuế khác 3.000.000 3.000.000 334 Phải trả người lao động 18.000.000 14.040.000 24.000.000 27.960.000 3341 Phải trả công nhân viên 18.000.000 14.040.000 24.000.000 27.960.000 338 Phải trả và khoản nộp khác 7.320.000 7.320.000 3382 Kinh phí công đoàn 480.000 480.000 3383 Bảo hiểm xã hội 5.280.000 5.280.000 3384 Bảo hiểm y tế 1.080.000 1.080.000 3389 Bảo hiểm thất nghiệp 480.000 480.000 347 Thu nhập hoãn lại phải trả 12.500 12.500 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.650.000.000 1.650.000.000 4111 Vôn đầu tư của chủ sở hữu 1.650.000.00 1.650.000.000 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 50.000 50.000 4131 Chênh lệch TGHĐ đánh giá lại cuối năm tài 50.000 50.000 chính 421 Lợi nhuận chưa phân phối 32.380.000 74.415.363 106.795.363 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 32.380.000 32.380.000 4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 74.415.363 74.415.363 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 992.000.000 992.000.000 5111 Doanh thu bán hàng hóa 992.000.000 992.000.000 515 Doanh thu hoạt động tài chính 150.000 150.000 632 Giá vốn hàng bán 814.576.790 814.576.790 641 Chi phí bán hàng 38.551.726 38.551.726 6411 Chi phí nhân viên 13.054.000 13.054.000 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 2.625.000 2.625.000 6414 Chi phí khấu hao tài sản cố định 1.500.000 1.500.000
  34. 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 13.600.000 13.600.000 6418 Chi phí bằng tiền khác 7.772.726 7.772.726 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 39.801.000 39.801.000 6421 Chi phí nhân viên quản lý 16.226.000 16.226.000 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 2.375.000 2.375.000 6424 Chi phí khấu hao tài sản cố định 4.400.000 4.400.000 6425 Thuế, phí và lệ phí 250.000 250.000 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 14.250.000 14.250.000 6428 Chi phí bằng tiền khác 2.300.000 2.300.000 821 Chi phí thuế thu nhập kinh doanh 24.805.121 24.805.121 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 24.792.621 24.792.621 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 12.500 12.500 911 Xác định kết quả kinh doanh 992.150.000 992.150.000 Cộng 2.271.380.000 2.271.380.000 7.944.000.410 7.944.000.410 2.185.580.484 2.185.580.484 B.Tài khoản ngoài bảng 007 Ngoại tệ các loại -USD 15.000 10.000 5.000 Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  35. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03a-DN Địa chỉ:.96/1, KCN Mỹ Tho, Bình (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Đức, CT ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2010 Đơn vị tính: VND Đã Ngày, Chứng từ Số hiệu Số phát sinh ghi STT tháng Diễn giải TK đối Ngày, Sổ dòng ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng Cái A B C D E G H 1 2 03/01 PC001/01 03/01 Nộp thuế môn bài bằng tiền mặt  Thuế môn bài 1 3338 3.000.000 Tiền mặt 2 1111 3.000.000 Chuyển TGNH trả cho cty TNHH 04/01 CN001/01 04/01  Mekong Phải trả cho người bán 3 331 45.000.000 Tiền gửi ngân hàng 4 1121 45.000.000 Nhập kho hạt nhựa PVC chưa thanh 05/01 PNK001/01 05/01  toán HĐ993371 Giá mua hàng hóa 5 1561 100.000.000 Thuế GTGT được khấu trừ 6 1331 10.000.000 110.000.00 Phải trả người bán 7 331 0 Thanh toán tiền vận chuyển hạt nhựa 06/01 HĐ932715 06/01  PVC nhập kho ngày 05/01 PC002/01 06/01 Chi phí thu mua hàng hóa 8 1562 6.000.000 Thuế GTGT được khấu trừ 9 1331 600.000 Tiền mặt 10 1111 6.600.000 08/01 PT001/01 08/01 Thu tiền bán hàng cty TNHH Tân Tạo  Tiền mặt 11 1111 158.400.000 Doanh thu bán hàng 12 511 144.000.00
  36. 0 Thuế GTGT đầu ra 13 33311 14.400.000 10/01 Chi tạm ứng của ông Ngô Kim Long  Chi phí mua hàng 14 1562 6.400.000 Thuế GTGT được khấu trừ 15 1331 355.000 Tạm ứng 16 141 6.755.000 Thanh toán tạm ứng của ông Ngô Kim 11/01 PT002/01 11/01  Long Tiền mặt 17 1111 245.000 Tạm ứng 18 141 245.000 12/01 PC003/01 12/01 Nộp tiền mặt vào ngân hàng  TN001/01 13/01 Tiền gửi ngân hàng 19 1121 150.000.000 150.000.00 Tiền mặt 20 1111 0 14/01 PC004/01 14/01 Ứng lương cho nhân viên bằng tiền mặt  Phải trả công nhân viên 21 334 12.000.000 Tiền mặt 22 1111 12.000.000 Cộng chuyển sang trang sau 612.000.000 612.000.00 0
  37. A B C D E G H 1 2 Số trang trước chuyển sang 612.000.000 612.000.000 15/01 PXK002/01 15/01 Xuất kho hàng bán cho cty May Việt  Tiến Phải thu khách hàng 23 131 52.800.000 Doanh thu bán hàng 24 511 48.000.000 Thuế GTGT đầu ra 25 33311 4.800.000 Giá vốn hàng bán 26 632 36.000.000 Giá mua hàng hóa 27 1561 36.000.000 16/01 HĐ 732104 16/01 Chi phí vận chuyển hàng bán  PC005/01 12/01 Chi phí bán hàng 28 6417 3.000.000 Thuế GTGT đượck hấu trừ 29 1331 300.000 Tiền mặt 30 1111 3.300.000 18/01 CN002/01 18/01 Trả nợ cho cty Dệt Thắng Lợi bằng  TGNH Phải trả người bán 31 331 25.000.000 Tiền gửi ngân hàng 32 1121 25.000.000 19/01 CN003/01 19/01 Trả nợ cho cty TNHH Mekong bằng  TGNH Phải trả người bán 33 331 110.000.000 Tiền gửi ngân hàng 34 1121 110.000.000 19/01 PNK002/01 19/01 Nhập kho 60 tấn sợi tổng hợp chưa trả  HĐ 011659 tiền cho cty TASAKA Giá mua hàng hóa 35 1561 750.000.000 Thuế GTGT được khấu trừ 36 1331 75.000.000 Phải trả người bán 37 331 825.000.000 19/01 PC006/01 19/01 Thanh toán chi phí vận chuyển cho cty  HĐ 012759 vận tải Thanh Niên bằng tiền mặt Chi phí mua hàng 38 1562 7.500.000 Thuế GTGT được khấu trừ 39 1331 750.000 Tiền mặt 1111 8.250.000 21/01 PNK003/01 21/01 Nhập kho 5000m vải KT Thái của cty  HĐ 367296 Thắng Lợi chưa trả tiền
  38. Giá mua hàng hóa 40 1561 58.000.000 Thuế GTGt được khấu trừ 41 1331 5.800.000 Phải trả người bán 42 331 63.800.000 23/01 CN004/01 23/01 Trả tiền cho cty Tasaka bằng TGNH  Phải trả người bán 43 331 400.000.000 Tiền gửi ngân hàng 44 1121 400.000.000 24/01 TN002/01 24/01 Thu tiền bán 3000m vải KT Thái cho cty  May Việt Tiến bằng TGNH Tiền gửi ngân hàng 45 1121 52.800.000 Phải thu khách hàng 46 131 52.800.000 25/01 PC007/01 25/01 Chi tiền mặt tiếp khách  Chi phí QLDN 47 6428 2.300.000 Tiền mặt 48 1111 2.300.000 Cộng chuyển sang trang sau 2.191.250.000 2.191.250.000 A B C D E G H 1 2 Số trang trước chuyển sang 2.191.250.000 2.191.250.000 26/01 CN005/01 26/01 Thanh toán tiền quảng cáo bằng TGNH  Chi phí bán hàng 49 6418 7.772.726 Thuế GTGT được khấu trừ 50 1331 777.274 Tiền gửi ngân hàng 51 1121 8.550.000 26/01 PXK003/01 25/01 Xuất kho 40 tấn sợi tổng hợp bán cho cty  TNHH Phước Thịnh thu bằng TGNH HĐ 002573 25/01 Tiền gửi ngân hàng 52 1121 704.000.000 TN003/01 26/01 Doanh thu bán hàng 53 511 640.000.000 Thuế GTGT đầu ra 54 33311 64.000.000 Giá vốn hàng bán 55 632 500.000.000 Giá mua hàng bán 56 1561 500.000.000 26/01 PXK004/01 26/01 Xuất kho CCDC phân bổ trong 4 tháng 
  39. A B C Chi phí trả trước D E 57G 142H 15.000.0001 2 SốCông trang cụ dụng trước cụ chuyển C1 sang 58 153C1 3.826.550.000 3.826.550.00010.000.000 Công cụ dụng cụ C2 59 153C2 5.000.000 30/01 PC009/01 30/01 PhânTrả tiền bổ choCCDC cty choDệt thángThắng này Lợi bằng tiền  mặt Chi phí bán hàng 60 6413 2.625.000 Phải trả người bán 75 331 40.000.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 61 6423 1.125.000 Tiền mặt 76 1111 40.000.000 Chi phí trả trước 62 142 3.750.000 30/01 PC010/01 30/01 Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm  26/01 PT003/01 26/01 ChiThu phí nợ QLDNcty May Việt Tiến bằng tiền mặt  77 6423 1.250.000 TiềnThuế mặtGTGT được khấu trừ 6378 11111331 15.000.000125.000 PhảiTiền thumặt khách hàng 6479 1111131 15.000.0001.375.000 27/0131/01 TN004/01CN008/01 27/01 ThuTrả nợnợ vayCty ngắnTNHH hạn Tân bằng Tạo TGNH bằng TGNH  TiềnVay ngắngửi ngân hạn hàng 6580 1121311 250.000.00035.000.000 PhảiTiền thugửi kháchngân hàng hàng 6681 1121131 250.000.00035.000.000 27/0131/01 GTƯ 01/01 27/01 ChiTrao tạm đổi ứnghàng công hóa tácvới phí Cty cho Dệt ôngThắng Đinh  MạnhLợi Hùng bằng tiền mặt PCPXK004/01 008/01 27/0131/01 TạmXuất ứng kho 10 tấn sợi tổng hợp  67 141 5.000.000 TiềnGiá vốn mặt hàng bán 6882 1111632 125.000.000 5.000.000 28/01 CN006/01 28/01 TrảGiá muanợ tiếp hàng cho hóa cty Tasaka bằng TGNH  83 1561 125.000.000 Phải trảthu ngườicủa khách bán hàng 6984 331131 325.000.000176.000.000 TiềnDoanh gửi thu ngân bán hàng hàng 7085 1121511 325.000.000160.000.000 29/01 CN 007/01 29/01 XácThuế định GTGT thuế đầu TNDN ra tạm nộp tháng  86 33311 16.000.000 HĐ 367341 Nhập12/2010 kho 12.000m vải KT Thái  Chi phí thuế TNDN hiện hành 71 8211 12.000.000 Giá mua hàng hóa 87 1561 139.200.000 Thuế TNDN 72 3334 12.000.000 Thuế GTGT được khấu trừ 88 1331 13.920.000 Nộp thuế TNDN bằng TGNH  Phải thu của khách hàng 89 131 153.120.000 Thuế TNDN 73 3334 12.000.000 PT004/01 Thu tiền chênh lệch do trao đổi hàng  Tiền gửi ngân hàng 74 1121 12.000.000 Tiền mặt 90 1111 22.880.000 Cộng chuyển sang trang sau 3.826.550.000 3.826.550.000 Phải thu của khách hàng 91 131 22.880.000 31/01 CN009/01 31/01 Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi bằng  TGNH
  40. Tài sản cố định hữu hình 92 2113 157.800.000 Tiền gửi ngân hàng 93 1122 157.700.000 Doanh thu tài chính 94 515 100.000 Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB phải nộp  Tài sản cố định hữu hình 95 2113 410.280.000 Thuế nhập khẩu 96 3333 157.800.000 Thuế tiêu thụ đặc biệt 97 3332 252.480.000 Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu  trừ Thuế GTGT được khấu trừ 98 1332 56.808.000 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 99 33312 56.808.000 CN010/01 Nộp thuế bằng TGNH  Thuế GTGT hàng nhập khẩu 100 33312 56.808.000 Thuế tiêu thụ đặc biệt 101 3332 252.480.000 Thuế nhập khẩu 102 3333 157.800.000 Tiền gửi ngân hàng 103 1121 467.088.000 Cộng chuyển sang trang sau 5.686.901.000 5.686.901.000 A B C D E G H 1 2 Số trang trước chuyển sang 5.686.901.000 5.686.901.000 31/01 Tiền lương phải trả công nhân viên  Chi phí bán hàng 104 6411 10.700.000 Chi phí QLDN 105 6421 13.300.000 Phải trả công nhân viên 106 334 24.000.000 31/01 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ  theo QĐ hiện hành Chi phí bán hàng 107 6411 2.354.000 Chi phí QLDN 108 6421 2.926.000 Phải trả công nhân viên 109 334 2.040.000 Kinh phí công đoàn 110 3382 480.000 Bảo hiểm xã hội 111 3383 5.280.000 Bảo hiểm y tế 112 3384 1.080.000
  41. Bảo hiểm thất nghiệp 113 3389 480.000 31/01 Khấu hao tài sản cố định trong tháng  Chi phí bán hàng 114 6414 1.500.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 115 6424 4.400.000 116 2141 5.900.000 31/01 HĐ Trả tiền Điện trong tháng bằng TGNH  3445621512 và phân bổ cho các bộ phận liên quan CN011/01 31/01 Chi phí bán hàng 117 6417 8.400.000 Chi phí QLDN 118 6427 3.600.000 Thuế GTGT được khấu trừ 119 1331 1.200.000 Tiền gửi ngân hàng 120 1121 13.200.000 31/01 PC0011/01 31/01 Thanh toán tiền nước bằng tiền mặt  Chi phí bán hàng 121 6417 1.000.000 Chi phí QLDN 122 6427 3.000.000 Thuế GTGT được khấu trừ 123 1331 200.000 Tiền mặt 124 1111 4.200.000 31/01 PC0012/01 31/01 Thanh toán tiền điện thoại bằng tiền mặt  Chi phí bán hàng 125 6417 1.200.000 Chi phí QLDN 126 6427 2.650.000 Thuế GTGt được khấu trừ 127 1331 385.000 Tiền mặt 128 1111 4.235.000 31/01 Phân bổ chi phí trả trước tiền thuê nhà  Chi phí trả trước dài hạn 129 142 60.000.000 Chi phí trả trước ngắn hạn 130 242 60.000.000 Phân bổ tiền thuê nhà cho tháng này  Chi phí QLDN 131 6427 5.000.000 Chi phí trả trước 132 142 5.000.000 Cộng chuyển sang trang sau 5.810.756.000 5.810.756.000 A B C D E G H 1 2
  42. Số trang trước chuyển sang 5.810.756.000 5.810.756.000 31/01 Xác định thuế môn bài phải nộp năm  2010 Chi phí trả trước ngắn hạn 133 142 3.000.000 Thuế môn bài 134 3338 3.000.000 Phân bổ tiền thuế môn bài cho tháng này  Chi phí QLDN 135 6425 250.000 Chi phí trả trước ngắn hạn 136 142 250.000 31/01 Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng hóa  bán ra trong kỳ Giá vốn hàng bán 137 632 33.576.790 Chi phí mua hàng 138 1562 33.576.790 31/01 Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có  gốc ngoại tệ Tiền gửi ngân hàng 139 1122 50.000 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 140 4131 50.000 Kết chuyển chênh lệch tăng vào doanh  thu hoạt động tài chính Chênh lệch tỷ giá hối đoái 141 4131 50.000 Doanh thu tài chính 142 515 50.000 31/01 Kết chuyển GVHB, CPBH, CPQLDN,  chi phí khác Xác định kết quả kinh doanh 143 911 892.929.516 Giá vốn hàng bán 144 632 814.579.790 Chi phí bán hàng 145 641 38.551.726 Chi phí quản lý doanh nghiệp 146 642 39.801.000 31/01 Kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh  thu hoạt động tài chính, doanh thu khác, Doanh thu bán hàng 147 511 992.000.000 Doanh thu tài chính 148 515 150.000 Xác định kết quả kinh doanh 149 911 992.150.000
  43. 31/01 Thuế TNDN phải nộp  Chi phí thuế TNDN hiện hành 150 8211 12.792.621 Thuế TNDN 151 3334 12.792.621 31/01 Thuế TNDN hoãn lại phải trả  Chi phí thuế TNDN hoãn lại 152 8212 12.500 Thuế TNDN hoãn lại phải trả 153 347 12.500 31/01 Kết chuyển chi phí thuế TNDN  Xác định kết quả kinh doanh 154 911 24.805.121 Chi phí thuế TNDN hiện hành 155 8211 24.792.621 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 156 8212 12.500 31/01 Kết chuyễn lãi sau thuế  Xác định kết quả kinh doanh 157 911 74.415.362 Lợi nhuận chưa phân phối 158 4212 74.415.362 31/01 Khấu trừ thuế GTGT đầu vào  Thuế GTGT đầu vào 159 33311 99.200.000 Thuế GTGT được khấu trừ 160 133 99.200.000 Cộng số phát sinh 7.944.000.410 7.944.000.410 Số lũy kế chuyển kỳ sau 7.691.522.910 7.691.522.910 -Sổ này có 07 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 07 - Ngày mở sổ: Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  44. Đơn vị:Cty ASC . Mẫu số C33 - BB Bộ phận: . (Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính) GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Số: 02 Ngày 06 tháng 01 năm 2002 Nợ: 111 Có: 141 - Họ tên người thanh toán: ông Tô Kim Long - Bộ phận (hoặc địa chỉ): Phòng Kinh doanh - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: ĐVT: đồng Diễn giải Số tiền A 1 I. Số tiền tạm ứng: 7.000.000 1 Số tiền tạm ứng các kỳ trước chưa hết: 7.000.000 2 Số tiền tạm ứng kỳ này: 0 Phiếu chi số: II. Số tiền đã chi: 1 Chứng từ số 6.755.000 2 Chứng từ số
  45. III. Chênh lệch: 1 Số tạm ứng chi không hết ( I - II) 245.000 2 Chi quá số tạm ứng ( II - I) Thủ trưởng đơn vị Kế toán Người đề nghị thanh toán
  46. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số: C31 – BB Bộ phận: (Ban hành theo quyết định số 19/2006/QĐ-BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Số: 01/01 Ngày 27 tháng 01 năm 2010 Kính gửi: Giám đốc công ty Tôi tên: Đinh Mạnh Hùng Bộ phận (hoặc địa chỉ): Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 5.000.000đ Viết bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn Lý do: Đi công tác cho công ty Chi tiết các mục tạm ứng: - - - Tổng cộng số tiền: 5.000.000đ Thời hạn thanh toán: Thủ trưởng đơn vị Kế toán Người đề nghị tạm ứng Duyệt tạm ứng:
  47. Đơn vị báo cáo: Cty ASC Mẫu số B 01b – DN Địa chỉ:96/1,KCN Mỹ Tho,Bình Đức, CT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày .31 tháng .01 năm .2010 (1) Đơn vị tính: đồng Số Mã Thuyết Số cuối đầu tháng TÀI SẢN số minh tháng (3) (3) 1 2 3 4 5 A-TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 1.023.500.484 1.617.380.000 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 404.957.000 1.320.380.000 1.Tiền 111 V.01 404.957.000 1.320.380.000 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 ( ) ( ) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 25.000.000 75.000.000 1. Phải thu khách hàng 131 25.000.000 75.000.000 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 ( ) ( ) IV. Hàng tồn kho 140 444.523.210 207.000.000 1. Hàng tồn kho 141 V.04 444.523.210 207.000.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 ( ) ( ) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 149.020.274 15.000.000 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 69.000.000 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 67.020.274 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 1 2 3 4 5 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 13.000.000 15.000.000
  48. B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 922.180.000 (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) I- Các khoản phải thu dài hạn 210 0 0 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 ( ) ( ) II. Tài sản cố định 220 992.180.000 360.000.000 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 922.180.000 360.000.000 - Nguyên giá 222 1.102.080.000 534.000.000 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (179.900.000) (174.000.000) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 ( ) ( ) 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 ( ) ( ) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 ( ) ( ) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 ( ) ( ) V. Tài sản dài hạn khác 260 60.000.000 120.000.000 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 60.000.000 120.000.000 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 2.005.680.484 2.097.380.000 TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 NGUỒN VỐN 248.885.121 415.000.000 A-NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300
  49. I. Nợ ngắn hạn 310 248.885.121 415.000.000 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 50.000.000 300.000.000 2. Phải trả người bán 312 138.800.000 85.000.000 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 24.792.621 12.000.000 5. Phải trả người lao động 315 27.960.000 18.000.000 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 7.320.000 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 12.500 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 1 2 3 4 5 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 12.500 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 1.756.795.363 1.682.380.000 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 1.756.795.363 1.650.000.000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.650.000.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 ( ) ( ) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 106.795.363 32.380.000 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí 432 V.23 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
  50. 2.005.680.484 2.097.380.000 TỔNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU Thuyết Số cuối Số đầu minh tháng (3) tháng (3) 1. Tài sản thuê ngoài 24 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại USD 5.000 15.000 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Lập, ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
  51. Đơn vị báo cáo: Cty ASC Mẫu số B 02b – DN Địa chỉ:96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức,CT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tháng 01 Năm 2010 Đơn vị tính: đồng Mã Thuyết Tháng này Tháng CHỈ TIÊU số minh trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 992.000.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 992.000.000 (10 = 01 - 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 814.576.790 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 177.423.210 (20 = 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 150.000 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 0 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 8. Chi phí bán hàng 24 38.551.726 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 39.801.000 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 99.220.484 {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 0 12. Chi phí khác 32 0 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 0 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 99.220.484 (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 24.792.621 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 12.500
  52. 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 74.415.363 (60 = 50 – 51 - 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 0 Lập, ngày 31 tháng 01 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
  53. Đơn vị báo cáo:.Cty ASC. Mẫu số B 03b – DN Địa chỉ:96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, CT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Tháng 01 Năm 2010. Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Mã Thuyết Kỳ này Kỳ số minh trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 988.080.000 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (997.010.000) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (12.000.000) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (12.000.000) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 245.000 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (64.808.000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (97.493.000) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn 21 (567.980.000) khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 22 0 khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 0 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 0 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 0 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 0 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (567.980.000) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 32 0 doanh nghiệp đã phát hành
  54. 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 0 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (250.000.000) 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 0 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (250.000.000) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (915.473.000) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 1.320.380.000 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 50.000 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 404.957.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
  55. Đơn vị báo cáo:Cty ASC Mẫu số B 03b – DN Địa chỉ:96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*) Tháng 01 năm 2010 Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Mã Thuyế Năm nay Năm số t minh trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 99.220.484 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 5.900.000 - Các khoản dự phòng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 (150.000) - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 06 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn 08 104.970.484 lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (15.020.274) - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (237.523.210) - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải 11 71.080.000 trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (9.000.000) - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (12.000.000) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
  56. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (97.493.000) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21 (567.980.000) hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 22 hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24 khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (567.980.000) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở 31 hữu 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32 của doanh nghiệp đã phát hành 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (250.000.000) 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (915.473.000) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 1.320.380.000 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 50.000 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 404.957.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  57. Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
  58. Đơn vị báo cáo:Cty ASC Mẫu số B 09b – DN Địa chỉ:96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, CT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tháng 01 Năm 2010.(1) I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2- Lĩnh vực kinh doanh: Thương mại-Dịch vụ 3- Ngành nghề kinh doanh:Kinh doanh các sản phẩm ,nguyên liệu chế biến công nghiệp 4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2010 kết thúc vào ngày 31/012/2010). 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng (VND) III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 1- Chế độ kế toán áp dụng: Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán 3- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung IV- Các chính sách kế toán áp dụng 1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán. 2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước xuất trước - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:Theo phương pháp kê khai thường xuyên - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
  59. 3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư: - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): - Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Phương pháp khấu hao đường thẳng 4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư - Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư; - Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư. 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính: - Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát; - Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn; - Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác; - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn. 6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay: - Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay; - Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ; 7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác: - Chi phí trả trước; - Chi phí khác; - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ; - Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại. 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả. 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả. 10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá. - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối. 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ; - Doanh thu hoạt động tài chính; - Doanh thu hợp đồng xây dựng. 12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
  60. 13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái. 15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác. V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính: ) 01- Tiền Cuối kỳ Đầu kỳ - Tiền mặt 206.265.000 250.000.000 - Tiền gửi ngân hàng 198.692.000 1.070.380.000 - Tiền đang chuyển 0 0 Cộng 404.957.000 1.320.380.000 02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Cuối năm Đầu năm - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn khác - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Cộng 03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ - Phải thu về cổ phần hoá - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - Phải thu người lao động - Phải thu khác Cộng 04- Hàng tồn kho Cuối kỳ Đầu kỳ - Hàng mua đang đi đường - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ 0 15.000.000 - Chi phí SX, KD dở dang - Thành phẩm - Hàng hóa 426.200.000 160.000.000 - Hàng gửi đi bán
  61. - Hàng hoá kho bảo thuế - Hàng hoá bất động sản Cộng giá gốc hàng tồn kho 426.200.000 175.000.000 * Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: * Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:. * Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: . 05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Cuối kỳ Đầu kỳ - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa - - Các khoản khác phải thu Nhà nước: Cộng 06- Phải thu dài hạn nội bộ - Cho vay dài hạn nội bộ - - Phải thu dài hạn nội bộ khác Cộng 07- Phải thu dài hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ - Ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản tiền nhận uỷ thác - Cho vay không có lãi - Phải thu dài hạn khác Cộng 08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: Nhà cửa, vật Máy móc, Phương Thiết TSCĐ Khoản mục kiến trúc thiết bị tiện vận tải, bị,dụng cụ HH Tổng cộng truyền dẫn quản lý khác Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu kỳ 240.000.000 180.000.000 90.000.000 24.000.000 534.000.000
  62. - Mua trong kỳ 568.080.000 - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) - Thanh lý, nhượng bán ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) - Giảm khác Số dư cuối kỳ 240.000.000 180.000.000 658.080.000 24.000.000 1.102.080.000 Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu kỳ 36.000.000 72.000.000 54.000.000 12.000.000 174.000.000 - Khấu hao trong kỳ 1.000.000 3.000.000 1.500.000 400.000 5.900.000 - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) - Thanh lý, nhượng bán ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) - Giảm khác Số dư cuối kỳ 37.000.000 75.000.000 55.500.000 12.400.000 179.900.000 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình - Tại ngày đầu kỳ 204.000.000 108.000.000 36.000.000 12.000.000 360.000.000 - Tại ngày cuối kỳ 203.000.000 105.000.000 602.580.000 11.600.000 922.180.000 - Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: - Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: - Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: - Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: 09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: Nhà Máy Phương TSCĐ Tài sản Khoản mục cửa, vật móc, tiện vận tải, hữu cố định Tổng kiến thiết truyền hình vô cộng trúc bị dẫn khác hình Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Số dư đầu năm - Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính
  63. - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Số dư cuối năm Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) chính - Giảm khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Số dư cuối năm Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm * Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: * Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm: * Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: 10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: Quyền Quyền Bản quyền, TSCĐ Tổng Khoản mục sử dụng phát bằng vô hình cộng đất hành sáng chế khác Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu năm - Mua trong năm
  64. - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Số dư cuối năm Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) - Giảm khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Số dư cuối năm Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: - - 11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối kỳ Đầu kỳ - Tổng số chi phí XDCB dở dang: Trong đó (Những công trình lớn): + Công trình + Công trình + . 12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư: Số Tăng Giảm Số
  65. Khoản mục đầu năm trong năm trong năm cuối năm Nguyên giá bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị hao mòn lũy kế - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: - - 13- Đầu tư dài hạn khác: Cuối kỳ Đầu kỳ - Đầu tư cổ phiếu - Đầu tư trái phiếu - Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu - Cho vay dài hạn - Đầu tư dài hạn khác Cộng 14- Chi phí trả trước dài hạn Cuối kỳ Đầu kỳ - Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ 60.000.000 120.000.000
  66. - Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình - Cộng 60.000.000 120.000.000 15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối kỳ Đầu kỳ - Vay ngắn hạn 50.000.000 300.000.000 - Nợ dài hạn đến hạn trả Cộng 50.000.000 300.000.000 16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối kỳ Đầu kỳ - Thuế giá trị gia tăng 12.000.000 12.000.000 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0 - Thuế xuất, nhập khẩu 0 0 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 12.792.621 0 - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác 0 0 - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Cộng 24.792.621 24.792.621 17- Chi phí phải trả Cuối kỳ Đầu kỳ - Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh - Cộng 18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ - Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn 480.000 0
  67. - Bảo hiểm xã hội 5.280.000 0 - Bảo hiểm y tế 1.080.000 0 - Phải trả về cổ phần hoá - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Doanh thu chưa thực hiện - Các khoản phải trả, phải nộp khác - Bảo hiểm thất nghiệp 480.000 0 Cộng 7.320.000 0 19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối kỳ Đầu kỳ - Vay dài hạn nội bộ - - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng 20- Vay và nợ dài hạn Cuối kỳ Đầu kỳ a - Vay dài hạn - Vay ngân hàng - Vay đối tượng khác - Trái phiếu phát hành b - Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Nợ dài hạn khác Cộng c- Các khoản nợ thuê tài chính Năm nay Năm trước Thời hạn Tổng khoản Trả tiền Trả nợ Tổng khoản Trả tiền Trả nợ thanh toán tiền lãi thuê gốc thanh toán tiền lãi thuê gốc thuê tài chính thuê tài chính Từ 1 năm trở xuống Trên 1 năm
  68. đến 5 năm Trên 5 năm 21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối kỳ Đầu kỳ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Tài sản thuế thu nhập hoãn lại b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản 12.500 0 chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 12.500 0 22- Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư Thặng Vốn Cổ Chênh Chênh Nguồn của chủ sở dư vốn khác phiếu lệch đánh lệch vốn hữu cổ phần của chủ quỹ giá lại tài tỷ giá đầu tư Cộng sở hữu sản hối đoái XDCB A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu năm trước 1.650.000.000 - Tăng vốn trong năm trước 32.380.000
  69. -Lãi trong năm trước 32.380.000 - Tăng khác - Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm trước - Giảm khác Số dư cuối năm trước 1.682.380.000 Số dư đầu năm nay 1.682.380.000 - Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay 106.795.363 - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác Số dư cuối năm nay 1.756.795.363 b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm - Vốn góp của Nhà nước - Vốn góp của các đối tượng khác - Cộng * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm * Số lượng cổ phiếu quỹ: c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia Năm nay Năm trước lợi nhuận - Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã chia
  70. d- Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: - Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận: đ- Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm - Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành : e- Các quỹ của doanh nghiệp: - Quỹ đầu tư phát triển - Quỹ dự phòng tài chính - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu * Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể. - - 23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước - Nguồn kinh phí được cấp trong năm
  71. - Chi sự nghiệp ( ) ( ) - Nguồn kinh phí còn lại cuối năm 24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm (1)- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn - Từ 1 năm trở xuống - Trên 1 năm đến 5 năm - Trên 5 năm VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính: ) Năm nay Năm trước 25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) Trong đó: - Doanh thu bán hàng 999.200.000 - - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp) + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính; 26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Trong đó: - Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại - Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc biệt
  72. - Thuế xuất khẩu 27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Trong đó: - Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa - Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm nay Năm trước - Giá vốn của hàng hóa đã bán 814.576.790 - Giá vốn của thành phẩm đã bán - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho ( ) ( ) - Các khoản chi phí vượt mức bình thường - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cộng 29- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Năm nay Năm trước - Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 100.000 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 50.000 - Doanh thu hoạt độn tài chính khác Cộng 150.000 30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm nay Năm trước - Lãi tiền vay - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
  73. - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ bán ngoại tệ - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Chi phí tài chính khác Cộng 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ ( ) ( ) các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ ( ) ( ) các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ ( ) ( ) việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước - Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định
  74. - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền Cộng VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính: VND ) 34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng Năm nay Năm trước a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính: - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu: - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo. - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền; - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ. c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. VIII- Những thông tin khác 1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: 2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
  75. 3- Thông tin về các bên liên quan: 4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):. 5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): 6- Thông tin về hoạt động liên tục: . 7- Những thông tin khác. (3) Lập, ngày .31 tháng .01 năm .2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu. (2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết. (3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
  76. Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ:96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu:.111 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 250.000.000 - Số phát sinh trong tháng
  77. 03/01 PC01/01 03/01 Chi tiền mặt mặt nộp thuế môn bài 3388 3.000.000 năm nay 06/01 PC02/01 06/01 Chi tiền mặt thanh toán chi phí vận 1562 6.000.000 chuyển HĐ số 932715 1331 600.000 08/01 PT01/01 08/01 Doanh thu bán hàng hạt nhựa PVC 511 144.000.000 33311 14.400.000 11/01 PT02/01 11/01 Thu tiền hoàn tạm ứng (Ô.T.K.Long) 141 245.000 12/01 PC03/01 12/01 Chi tiền mặt nộp vào ngân hàng 1121 150.000.000 14/01 PC04/01 14/01 Chi tiền mặt tạm ứng lương nhân viên 334 12.000.000 15/01 PC05/01 15/01 Chi tiền mặt thanh toán cho HĐ số 641 3.000.000 732104 vế CP vận chuyển bán hàng 1331 300.000 A B C D E G H 1 2 19/01 PC06/01 19/01 Chi tiền mặt thanh toán cho HĐ số 1562 7.500.000 12759 vế CP mua hàng 1331 750.000 25/01 PC07/01 25/01 Chi tiền mặt tiếp khách 6428 2.300.000 26/01 PT03/01 26/01 Thu tiền Cty may Việt Tiến trả nợ 131 15.000.000 27/01 PC08/01 27/01 Chi tiền mặt thanh toán phí công tác 141 5.000.000 cho ông Đinh Mạnh Hùng 30/01 PC09/01 30/01 Chi tiền mặt trả cho nhà cung cấp (cty 331 40.000.000 May Việt Tiến ) 30/01 PC10/01 30/01 Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 642 1.250.000 1331 125.000
  78. 31/01 Thu tiền do chênh lệch giá trị trao đổi 131 22.880.000 31/01 PC11/01 31/01 Chi tiền mặt trả Cty cấp thoát nước 641 1.000.000 642 3.000.000 1331 200.000 31/01 PC12/01 31/01 Chi tiền mặt trả tiền điện thoại 6417 1.200.000 6427 2.650.000 1331 385.000 - Cộng số phát sinh tháng 196.525.000 240.260.000 - Số dư cuối tháng 206.265.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang.02 - Ngày mở sổ:.01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
  79. SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu:.112 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 1.070.380.000 - Số phát sinh trong tháng 04/01 CN01/01 04/01 Trả tiền hàng cho Cty TNHH M.Kông 331 45.000.000 12/01 TN01/01 13/01 Chi tiền mặt nộp vào ngân hàng 1111 150.000.000 18/01 CN02/01 18/01 Trả tiền hàng cho Cty dệt Thắng Lợi 331 25.000.000 19/01 CN/03 19/01 Trả tiền hàng cho Cty TNHH M.Kông 331 110.000.000 23/01 CN04/01 23/01 Trả tiền hàng cho Cty TASAKA 331 400.000.000
  80. 24/01 TN02/01 24/01 Thu tiền Cty may Việt Tiến 131 52.800.000 26/01 CN05/01 26/01 Trả tiền quảng cáo 641 7.772.726 1331 777.274 26/01 TN03/01 26/01 Thu tiền của Cty Phước Thịnh 511 640.000.000 33311 64.000 A B C D E G H 1 2 27/01 TN04/01 27/01 Thu tiền của Cty TNHH Tân tạo 131 35.000.000 28/01 CN06/01 28/01 Trả tiền hàng cho Cty TASAKA 331 325.000.000 29/01 CN07/01 29/01 Nộp thuế TNDN tạm tính quý I 3334 12.000.000 30/01 Dùng ngoại tệ trả tiền cho nhà NK 211 157.700.000 31/01 CN08/01 31/01 Trả nợ vay ngân hàng 311 250.000.000 31/01 CN10/01 31/01 Nộp thuế GTGT hàng NK, thuế NK, 33312 56.808.000 thuế TTĐB 3333 157.800.000 3332 252.480.000 31/01 CN11/01 31/01 Trả tiền điện cho HĐ số3445621512 641 8.400.000 642 3.600.000 1331 1.200.000 31/01 Đánh giá lại ngoại tệ cuối kỳ 4131 50.000 - Cộng số phát sinh tháng 941.850.000 1.813.538 - Số dư cuối tháng 198.692.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý
  81. - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010
  82. Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng Số hiệu:.131 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 75.000.000 - Số phát sinh trong tháng 15/01 PXK02/01 15/01 XK bán cho Cty Việt tiến chưa thu 511 48.000.000 tiền 33311 4.800.000 24/01 TN02/01 24/01 Thu tiền Cty may Việt tiến 1121 52.800.000 26/01 PT03/01 26/01 Thu tiền hàng Cty may Việt Tiến 1111 15.000.000 27/01 TN04/01 27/01 Thu tiền hàng Cty TNHH Tân tạo 1121 35.000.000 31/01 PXK04/01 31/01 Gía trị thu được khi đem HH đi trao 511 160.000.000 đổi Cty dệt Thắng lợi 33311 16.000.000 HH nhận được 1561 139.200.000 1331 13.920.000 Thu tiền do chênh lệch gía trị HH 1111 22.880.000
  83. A B C D E G H 1 2 - Cộng số phát sinh tháng 228.800.000 278.800.000 - Số dư cuối tháng 25.000.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  84. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ:. 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ Số hiệu:.133 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2
  85. - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng 05/01 PNK01/01 05/01 Nhập kho HH của Cty TNHH M.Kông 331 10.000.000 06/01 PC02/01 06/01 Chi phí vận chuyển mua hàng hóa trên 1111 600.000 10/01 BK01/01 10/01 Chi phí đi công tác mua hàng 141 355.000 15/01 PXK02/01 15/01 Chi phí vận chuyển hàng đi bán cho 1111 300.000 Cty may Việt Tiến 19/01 NK02/01 19/01 NK HH Cty TNHH TASAKA 331 75.000.000 Chi phí vận chuyển hàng về 1111 750.000 A B C D E G H 1 2 21/01 PNK03/01 21/01 NK HH Cty dệt Thắng lợi 331 5.800.000 26/01 CN05/01 26/01 Chi phí quảng cáo 1121 777.274 30/01 PC10/01 30/01 Mua văn phòng phẩm 1111 125.000 31/01 PXK04/01 31/01 Trao đổi HH với Cty dệt Thắng Lợi 131 13.920.000 31/01 NK Xe ô tô 4 chổ ngồi 33312 56.808.000 31/01 CN011/01 31/01 Chi phí tiền điện 1121 1.200.000 31/01 PC11/01 31/01 Thanh toán tiền cho Cty cấp thoát nước 1111 200.000 31/01 PC12/01 31/01 Thanh toán tiền điện thoại 1111 385.000 31/01 K/C thuế GTGT được khấu trừ 33311 99.200.000
  86. - Cộng số phát sinh tháng 166.220.274 99.200.000 - Số dư cuối tháng 67.020.274 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ:01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  87. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ Số hiệu:.1331 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng
  88. 05/01 PNK01/01 05/01 Nhập kho HH của Cty TNHH M.Kông 331 10.000.000 06/01 PC02/01 06/01 Chi phí vận chuyển mua hàng hóa trên 1111 600.000 10/01 BK01/01 10/01 Chi phí đi công tác mua hàng 141 355.000 15/01 PXK02/01 15/01 Chi phí vận chuyển hàng đi bán cho 1111 300.000 Cty may Việt Tiến 19/01 NK02/01 19/01 NK HH Cty TNHH TASAKA 331 75.000.000 Chi phí vận chuyển hàng về 1111 750.000 21/01 PNK03/01 21/01 NK HH Cty dệt Thắng lợi 331 5.800.000 26/01 CN05/01 26/01 Chi phí quảng cáo 1121 777.274 A B C D E G H 1 2 30/01 PC10/01 30/01 Mua văn phòng phẩm 1111 125.000 31/01 PXK04/01 31/01 Trao đổi HH với Cty dệt Thắng Lợi 131 13.920.000 31/01 CN011/01 31/01 Chi phí tiền điện 1121 1.200.000 31/01 PC11/01 31/01 Thanh toán tiền cho Cty cấp thoát 1111 200.000 nước 31/01 PC12/01 31/01 Thanh toán tiền điện thoại 1111 385.000 31/01 K/C thuế GTGT được khấu trừ 33311 99.200.000 - Cộng số phát sinh tháng 109.412.274 99.200.000 - Số dư cuối tháng 10.212.274 - Cộng luỹ kế từ đầu quý
  89. - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ:.01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  90. Đơn vị:.Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định Số hiệu:.1332 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng
  91. 31/01 NK Xe ô tô 4 chổ ngồi 33312 56.808.000 - Cộng số phát sinh tháng 56.808.000 0 - Số dư cuối tháng 56.808.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ:01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  92. Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Tạm ứng Số hiệu: 141 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 15.000.000 - Số phát sinh trong tháng 10/01 BK01/001 10/01 Thanh toán tạm ứng ông Tô Kim Long đi công tác 1562 6.400.000 1331 355.000 11/01 PT02/01 11/01 Thu tiền do ông Tô Kim Long hoàn tạm ứng 1111 245.000
  93. 27/01 PC08/01 27/01 Chi tiền mặt tạm ứng công tác phí cho ông Đinh 1111 5.000.000 Mạnh Hùng - Cộng số phát sinh tháng 5.000.000 7.000.000 - Số dư cuối tháng 13.000.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  94. Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí trả trước ngắn hạn Số hiệu: 142 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng
  95. 03/01 Chi tiền mặt nộp thuế môn bài phân bổ 3388 3.000.000 cho 12 tháng 31/01 Phân bổ 6425 250.000 26/01 PXK04/01 26/01 XK CCDC loại phân bổ 4 tháng 153 15.000.000 Phân bổ 642 2.625.000 641 1.125.000 31/01 K/C chi phí trả trước dài hạn sang chi 242 60.000.000 phí trả trước ngắn hạn Phân bổ 6427 5.000.000 A B C D E G H 1 2 - Cộng số phát sinh tháng 78.000.000 9.000.000 - Số dư cuối tháng 69.000.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang.01 - Ngày mở sổ:.01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  96. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ Số hiệu: 153 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 15.000.000 - Số phát sinh trong tháng
  97. 26/01 PXK04/01 26/01 XK CCDC loại phân bổ 4 tháng 142 15.0000 - Cộng số phát sinh tháng 0 15.000.000 - Số dư cuối tháng 0 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  98. Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Giá mua hàng hóa Số hiệu: 156 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, STT ghi sổ Số hiệu Trang sổ ứng Nợ Có tháng dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 160.000.000 - Số phát sinh trong tháng
  99. 05/01 PNK01/01 05/01 NK HH chưa trả tiền Cty TNHH 331 100.000.000 MÊKÔNG 06/01 PC02/01 06/01 Chi phí thu mua HH 1111 6.000.000 08/01 PXK01/01 08/01 XK nhạt nhựa PVC bán cho khách hàng 632 120.000.000 10/01 BK01/01 10/01 Chi phí tạm ứng ông Tô Kim Long đi 141 6.400.000 mua hàng 15/01 PXK02/01 15/01 XK HH bán cho Cty may Việt Tiến 632 36.000.000 19/01 PNK02/01 19/01 NK HH chưa trả tiền cho Cty TNHHH 331 750.000.000 TASAKA A B C D E G H 1 2 Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền 1111 7.500.000 mặt 21/01 PNK03/01 21/01 NK HH chưa trả tiền Cty dệt Thắng Lợi 331 58.000.000 25/01 PXK03/01 25/01 XK HH chưa thu tiền Cty TNHH Phước 632 500.000.000 Thịnh 31/01 PXK04/01 31/01 XK HH đem đi trao đổi Giá trị HH đem đi trao đổi 632 125.000.000 Giá trị HH nhận về 131 139.200.000 Phân bổ chi phí mua hàng 632 33.576,790 - Cộng số phát sinh tháng 1.067.100.000 814.576.790
  100. - Số dư cuối tháng 444.523.210 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:.Cty ASC Mẫu số S03b-DN
  101. Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình Số hiệu: 211 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 534.000.000 - Số phát sinh trong tháng 31/01 NK xe ô tô 4 chổ ngồi 1122 157.700.000 515 100.000 Ghi tăng nguyên giá TSCĐ do chịu 3333 157.800.000
  102. thuế NK, thuế TTĐB 3332 252.480.000 - Cộng số phát sinh tháng 568.080.000 0 - Số dư cuối tháng 1.102.800.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
  103. Năm: 2010 Tên tài khoản: Hao mòn tài sản cố định Số hiệu: 214 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 174.000.000 - Số phát sinh trong tháng 31/01 Tính giá trị TSCĐHH đã hao mòn và 641 1.500.000 phân bổ cho các đối tượng trong tháng 642 4.400.000 - Cộng số phát sinh tháng 5.900.000 - Số dư cuối tháng 179.900.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ:.01/01/2010
  104. Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Chi phí trả trước dài hạn Số hiệu: 242 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng
  105. A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 120.000.000 - Số phát sinh trong tháng 31/01 Phân bổ chuyển sang chi phí trả trước 142 60.000.000 ngắn hạn - Cộng số phát sinh tháng 0 60.000.000 - Số dư cuối tháng 60.000.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ:.01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN
  106. Địa chỉ:. 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Vay ngắn hạn Số hiệu: 311 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 300.000.000 - Số phát sinh trong tháng 31/01 CN08/01 31/01 Trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 1121 250.000.000 - Cộng số phát sinh tháng 250.000.000 0
  107. - Số dư cuối tháng 50.000.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
  108. Số hiệu: 331 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 85.000.000 - Số phát sinh trong tháng 04/01 CN01/01 04/01 Trả tiền hàng Cty TNHH MEKONG 1121 45.000.000 bằng TGNH 05/01 PNK01/01 05/01 Mua HH NK chưa trả tiền Cty TNHH 1561 100.000.000 MEKONG 1331 10.000.000 18/01 CN02/01 18/01 Trả tiền HH Cty dệt Thắng Lợi 1121 25.000.00 19/01 CN03/01 19/01 Trả tiền HH Cty TNHH MEKONG 1121 110.000.000 19/01 PNK02/01 19/01 NK HH chưa trả tiền Cty TNHH 1561 750.000.000 TASAKA 1331 75.000.000 21/01 PNK03/01 21/01 NK HH chưa trả tiền cho Cty TNHH 1561 58.000.000 Thắng Lợi 1331 5.800.000 A B C D E G H 1 2
  109. 23/01 CN04/01 23/01 Trả tiền HH cho Cty TNHH 1121 400.000.000 TASAKA 28/01 CN06/01 28/01 Trả tiền HH cho Cty TNHH TASAKA 1121 325.000.000 30/01 PC09/01 30/01 Trả tiền HH Cty Dệt Thắng Lợi 1111 40.000.000 - Cộng số phát sinh tháng 945.000.000 998.800.000 - Số dư cuối tháng 138.800.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  110. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Thuế GTGT phải nộp Số hiệu: 3331 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 12.000.000
  111. - Số phát sinh trong tháng 08/01 PXK01/01 08/01 Thu tiền mặt từ bán HH cho Cty 1111 14.400.000 TNHH Tân Tạo 01/01 PXK02/01 01/01 Bán HH cho Cty may Việt Tiến chưa 131 4.800.000 thu tiền 25/01 PXK03/01 25/01 Bán HH cho Cty TNHH Phước Thịnh 1121 64.000.000 chưa thhu tiền 31/01 PXK04 31/01 Trao đổi HH với Cty Dệt Thắng Lợi 131 16.000.000 31/01 Thuế GTGT hàng ngập khẩu được 1332 56.808.000 khấu trừ 31/01 Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu 56.808.000 A B C D E G H 1 2 Số thuế được khấu trừ 1331 99.200.000 - Cộng số phát sinh tháng 156.008.000 156.008.000 - Số dư cuối tháng 12.000.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
  112. (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  113. Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Thuế tiêu thụ đặc biệt Số hiệu: 3332 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0
  114. - Số phát sinh trong tháng 31/01 Thuế TTĐB phải nộp 211 252.480.000 31/01 CN010/01 31/01 Nộp thuế bằng TGNH 1121 252.480.000 - Cộng số phát sinh tháng 252.480.000 252.480.000 - Số dư cuối tháng 0 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:.Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
  115. Năm:2010 Tên tài khoản: Thuế nhập khẩu Số hiệu: 3333 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng 31/01 Thuế NK phải nộp 211 157.800.000 31/01 CN010/01 31/01 Nộp thuế bằng TGNH 1121 157.800.000 - Cộng số phát sinh tháng 157.800.000 157.800.000 - Số dư cuối tháng 0 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010
  116. Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:.Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ:. 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:2010 Tên tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp Số hiệu: 3334 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng
  117. A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng 29/01 CN07/01 29/01 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm 8211 12.000.000 tính 1121 12.000.000 31/01 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 8211 12.792.621 - Cộng số phát sinh tháng 12.000.000 24.792.621 - Số dư cuối tháng 12.792.621 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ:.01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị:.Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ:. 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
  118. SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Các loại thuế khác Số hiệu: 3338 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 0 - Số phát sinh trong tháng 03/01 PC001/01 03/01 Nộp thuế môn bài năm 2010 142 3.000.000 1111 3.000.000 - Cộng số phát sinh tháng 3.000.000 3.000.000 - Số dư cuối tháng 0
  119. - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ:. 96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  120. Số hiệu: 333 Ngày, Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK đối Ngày, Trang STT ghi sổ Số hiệu ứng Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 12.000.000 - Số phát sinh trong tháng 08/01 PXK01/01 08/01 Thu tiền mặt từ bán HH cho Cty 1111 14.400.000 TNHH Tân Tạo 01/01 PXK02/01 01/01 Bán HH cho Cty may Việt Tiến chưa 131 4.800.000 thu tiền 25/01 PXK03/01 25/01 Bán HH cho Cty TNHH Phước Thịnh 131 64.000.000 chưa thhu tiền 31/01 PXK04 31/01 Trao đổi HH với Cty Dệt Thắng Lợi 131 16.000.000 31/01 Thuế GTGT hàng ngập khẩu được 1332 56.808.000 khấu trừ 31/01 Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu 56.808.000 Số thuế được khấu trừ 1331 99.200.000 A B C D E G H 1 2
  121. Thuế TTĐB phải nộp 211 252.480.000 Nộp thuế bằng TGNH 1121 252.480.000 Thuế NK 211 157.800.000 Nộp thuế bằng TGNH 1121 157.800.000 29/01 CN07/01 29/01 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm 8211 12.000.000 tính 1121 12.000.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 8211 12.792.621 Nộp thuế môn bài năm 2010 142 3.000.000 1111 3.000.000 - Cộng số phát sinh tháng 581.288.000 - Số dư cuối tháng 24.792.621 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  122. Đơn vị:.Cty ASC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ:.96/1, KCN Mỹ Tho, Bình Đức, Châu Thành (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm: 2010 Tên tài khoản: Phải trả người lao động Số hiệu: 334 Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng TK đối
  123. ghi sổ Ngày, Trang STT ứng Số hiệu Nợ Có tháng sổ dòng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm 18.000.000 - Số phát sinh trong tháng 14/01 PC04/01 14/01 Chi tiền mặt tạm ứng lương nhân viên 1111 12.000.000 31/01 Lương phải trả 641 10.700.000 642 13.300.000 31/01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 3388 2.040.000 - Cộng số phát sinh tháng 14.040.000 24.000.000 - Số dư cuối tháng 27.960.000 - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ:.01/01/2010 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)