Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 2: Thông tin trên báo cáo tài chính

ppt 38 trang ngocly 2240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 2: Thông tin trên báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuyen_de_2_thong_tin_tren_bao_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 2: Thông tin trên báo cáo tài chính

  1. MƠN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TỐN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 2 THƠNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1-2
  3. Mục tiêu của BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cung cấp thơng tin Tình hình Tình hình Luồng tiền tài chính kinh doanh 1-3
  4. Tình hình tài chính ▪ Tình hình tài sản: Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt, gồm – TS ngắn hạn – TS dài hạn ▪ Cơ cấu tài chính: Các nguồn hình thành tài sản, gồm: – Vốn chủ sở hữu – Các khoản nợ phải trả ▪ Khả năng thanh tốn: sự so sánh giữa tài sản cĩ thể trả nợ và nợ phải trả 1-4
  5. Tình hình kinh doanh • Tình hình kinh doanh thể hiện qua kết quả hoạt động. • Kết quả hoạt động o Là sự so sánh giữa doanh thu đạt được trong kỳ với các chi phí cĩ liên quan. o Giúp đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận. o Được trình bày ở báo cáo kết quả HĐKD. 1-5
  6. Tình hình lưu chuyển tiền tệ (Luồng tiền) • Tình hình LCTT: - Các dịng tiền thu vào, chi ra từ các hoạt động của doanh nghiệp - Thể hiện trên Báo cáo LCTT - Giúp đánh giá khả năng tạo ra tiền và sử dụng tiền 1-6
  7. Các báo cáo tài chính Yêu cầu thơng tin Báo cáo tài chính Tình hình tài chính Bảng cân đối kế tốn Kết quả kinh doanh Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh Luồng tiền Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ Các thơng tin khác Thuyết minh báo cáo tài chính 1-7
  8. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Trình bày tình hình TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ và VỐN CHỦ SỞ HỮU của 1 tổ chức tại 1 thời điểm. Phương trình kế tốn TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU 1-8
  9. Bảng cân đối kế tốn Là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tồn bộ tài sản của doanh nghiệp theo 2 cách phân loại: Kết cấu của tài sản và nguồn hình thành tài sản dưới hình thức tiền tệ tại một thời điểm nhất định, thường là cuối tháng, quý, năm 1-9
  10. Bảng cân đối kế tốn Cơng ty du lịch ABC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Ngày 31 tháng 12 năm 2008 TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tiền $ 79.500 NỢ PHẢI TRẢ Phải thu của KH 40.000 Phải trả cho NB $ 41.000 Hàng tồn kho 60.500 Phải trả người LĐ 39.000 TSCĐ hữu hình 200.000 Hao mịn lũy kế (80.000) Tổng Nợ phải trả $ 80.000 Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư chủ SH 150.000 Lợi nhuận chưa PP 70.000 Tổng cộng $ 300.000 Tổng cộng $ 300.000 Tổng cộng TÀI SẢN = NGUỒN VỐN 1-10
  11. TÀI SẢN Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt, phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và cĩ thể thu được lợi ích kinh tế tương lai. Date Description Debit Credit Điều kiện ghi nhận: 1. Mang lại lợi ích kinh tế tương lai 2. Giá phí cĩ thể xác định một cách tin cậy 1-11
  12. Các loại Tài sản Loại Tài sản Diễn giải Tiền Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng Phải thu của khách hàng Số tiền khách hàng nợ doanh nghiệp Hàng tồn kho Các loại NVL, hàng hĩa mua về để SXKD TSCĐ hữu hình Nhà cửa, MMTB, phương tiện vận tại Hao mịn TSCĐ Phần chi phí TSCĐ hữu hình đã được phân bổ vào các kỳ sử dụng TSCĐ 1-12
  13. Tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn là các tài sản được dự tính để bán, sử dụng hay thu hồi trong một chu kỳ kinh doanh bình thường hoặc 1 năm. 1-13
  14. Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn là các tài sản khác tài sản ngắn hạn như TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình, 1-14
  15. Nợ phải trả Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các giao dịch đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực. Date Description Debit Credit Điều kiện ghi nhận: 1. Bỏ ra lợi ích kinh tế tương lai 2. Giá phí cĩ thể xác định một cách tin cậy 1-15
  16. Nợ phải trả Nợ ngắn hạn là các khoản nợ sẽ được thanh Nợ dài hạn là các khoản tốn trong vịng 1 năm nợ khác nợ ngắn hạn kể từ ngày lập bảng cân đối kế tốn 1-16
  17. Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh nghiệp. = Tài sản – Nợ phải trả - Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Lợi nhuận chưa phân phối 1-17
  18. Các loại Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu Loại Tài sản Diễn giải Phải trả nhà cung cấp Số tiền doanh nghiệp nợ nhà cung cấp Phải trả người LĐ Số tiền doanh nghiệp nợ nhân viên Vốn đầu tư chủ sở hữu Giá trị vốn đầu tư của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Lợi nhuận phát sinh trong quá trình hoạt động KD nhưng chưa cĩ quyết định phân phối 1-18
  19. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH) Khả năng thanh tốn Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
  20. • Tính chất quan trọng nhất của Bảng cân đối kế tốn là tính cân đối, thể hiện ở chỗ: Tổng cộng tài sản = Tổng cộng nguồn vốn • Tính cân đối của Bảng cân đối kế tốn cĩ được bảo tồn khơng dưới ảnh hưởng của các nghiêp vụ kinh tế phát sinh? 1-20
  21. TÍNH CHẤT CỦA BCĐKT Các nghiêp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến bảng cân đối kế tốn • TH1: Nghiệp vụ liên quan đến phần Tài sản • TH2: Nghiệp vụ liên quan đến phần Nguồn vốn • TH3: Nghiệp vụ liên quan đến 2 phần Tài sản và nguồn vốn (TS tăng, NV tăng) • TH4: Nghiệp vụ liên quan đến 2 phần là Tài sản và nguồn vốn (TS giảm, NV giảm) 1-21
  22. VD: Bảng CĐKT cơng ty ABC ngày 1/1/N TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 22.000 1. Vay ngắn hạn 50.000 2. TGNH 90.000 2. Phải trả cho NB 55.600 3. Phải thu KH 85.000 3. Thuế và CKPNNN 16.600 4. Tạm ứng 6.200 4. Phải trả CNV 8.400 5. NL, VL 98.000 5. Phải trả Pnộp 3.400 6. Cphí SXKDDD 13.700 khác 500.000 7. Thành phẩm 14.800 6. Nvốn kinh doanh 50.000 8. TSCĐ hữu hình 472.000 7. Quỹ ĐT phát triển 17.700 8. LN chưa pphối 100.000 9. Nguồn vốn XDCB TC TÀI SẢN 801.700 TC NGUỒN VỐN 801.700
  23. VD 1 Mua NVL nhập kho thanh tốn bằng tiền mặt 5.000 TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 17.000 1. Vay ngắn hạn 50.000 2. TGNH 90.000 2. Phải trả cho NB 55.600 3. Phải thu KH 85.000 3. Thuế và CKPNNN 16.600 4. Tạm ứng 6.200 4. Phải trả CNV 8.400 5. NL, VL 103.000 5. Phải trả Pnộp 3.400 6. Cphí SXKDDD 13.700 khác 500.000 7. Thành phẩm 14.800 6. Nvốn kinh doanh 50.000 8. TSCĐ hữu hình 472.000 7. Quỹ ĐT phát triển 17.700 8. LN chưa pphối 100.000 9. Nguồn vốn XDCB TC TÀI SẢN 801.700 TC NGUỒN VỐN 801.700
  24. VD 2: Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 30.000 TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 17.000 1. Vay ngắn hạn 80.000 2. TGNH 90.000 2. Phải trả cho NB 25.600 3. Phải thu KH 85.000 3. Thuế và CKPNNN 16.600 4. Tạm ứng 6.200 4. Phải trả CNV 8.400400 5. NL, VL 103.000 5. Phtrả Pnộp khác 3.400 6. Cphí SXKDDD 13.700 6. Nvốn kinh doanh 500.000 7. Thành phẩm 14.800 7. Quỹ ĐT phát triển 50.000 8. TSCĐ hữu hình 472.000 8. LN chưa pphối 17.700 9. Nguồn vốn XDCB 100.000 TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN 801.700 801.700
  25. VD 3: Dùng TGNH nộp thuế 10.000, trả lương 8.000 TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 17.000 1. Vay ngắn hạn 80.000 2. TGNH 2. Phải trả cho NB 25.600 3. Phải thu KH 85.000 3. Thuế và CKPNNN 6.600 4. Tạm ứng 6.200 4. Phải trả CNV 400 5. NL, VL 103.000 5. Ph. trả Pnộp khác 3.400 6. Cphí SXKDDD 13.700 6. Nvốn kinh doanh 500.000 7. Thành phẩm 14.800 7. Quỹ ĐT phát triển 50.000 8. TSCĐ hữu hình 472.000 8. LN chưa pphối 17.700 9. Nguồn vốn XDCB 100.000 TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN
  26. VD 4: Chủ DN gĩp thêm tài sản cố định vào cơng ty 100.000 TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN 1. Tiền mặt 17.000 1. Vay ngắn hạn 80.000 2. TGNH 2. Phải trả cho NB 25.600 3. Phải thu KH 85.000 3. Thuế và CKPNNN 6.600 4. Tạm ứng 6.200 4. Phải trả CNV 400 5. NL, VL 103.000 5. Ph. trả Pnộp khác 3.400 6. Cphí SXKDDD 13.700 6. Nvốn kinh doanh 7. Thành phẩm 14.800 7. Quỹ ĐT phát triển 50.000 8. TSCĐ hữu hình 8. LN chưa pphối 17.700 9. Nguồn vốn XDCB 100.000 TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN
  27. Nhận xét về tính cân đối của BCĐKT • Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất 2 khoản mục khác nhau trên BCĐKT. • Dù trong bất kỳ trường hợp nào thì các NVKTPS khơng làm mất đi tính cân đối của BCĐKT. 1-27
  28. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Trình bày kết quả kinh doanh LÃI, LỖ của 1 doanh nghiệp cho 1 thời kỳ. KẾT QUẢ KINH DOANH = DOANH THU – CHI PHÍ 1-28
  29. Kết quả kinh doanh Cơng ty thương mại MS Kết quả kinh doanh Năm 2008 Doanh thu thuần $ 1.200.000 Giá vốn hàng bán 850.000 Lợi nhuận gộp $ 350.000 Chi phí tài chính 9.000 Chi phí bán hàng $ 100.000 Chi phí QLDN 211.000 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh $ 30.000 Lợi nhuận trước thuế $ 30.000 Doanh thu là tổng giá trị Thuế TNDN 12.000 Lợi nhuận thuần $ 18.000 các lợi ích kinh tế thu được trong kỳ gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản gĩp vốn của chủ sở hữu. 1-29
  30. Kết quả kinh doanh Cơng ty thương mại MS Kết quả kinh doanh Năm 2008 Doanh thu thuần $ 1.200.000 Giá vốn hàng bán 850.000 Lợi nhuận gộp $ 350.000 Chi phí tài chính 9.000 Chi phí bán hàng $ 100.000 Chi phí QLDN 211.000 Chi phí là tổng giá trị Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh $ 30.000 các khoản làm giảm lợi Lợi nhuận trước thuế $ 30.000 Thuế TNDN 12.000 ích kinh tế trong kỳ làm Lợi nhuận thuần $ 18.000 giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu. 1-30
  31. Các loại khoản mục trên bảng kết quả kinh doanh Khoản mục Diễn giải Doanh thu thuần Doanh thu gộp trừ các khoản giảm doanh thu như hàng bán trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại Giá vốn hàng bán Giá vốn (giá mua hay giá thành sản xuất) của hàng bán ra trong kỳ. Lợi nhuận gộp Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng, chi Chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động kinh phí QLDN doanh Chi phí tài chính Chi phí lãi tiền vay Lợi nhuận từ HĐKD Lợi nhuận gộp - CP bán hàng - CPQLDN + DT tài chính- CP tài chính CP thuế TNDN Khoản thuế TNDN tính trên lợi nhuận chịu thuế Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận trước thuế - CP thuế TNDN 1-31
  32. Mối quan hệ giữa BCĐKT và KQKD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN KẾT QUẢ KINH DOANH LỢI TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSH NHUẬN = DOANH THU - CHI PHI Khoản lợi nhuận sau thuế trên bảng cân đối kế tốn sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận chưa phân phối của vốn chủ sở hữu. 1-32
  33. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Tổng hợp những thơng tin liên quan đến dịng lưu chuyển tiền tệ thu chi trong 1 thời kỳ. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ = TIỀN THU – TIỀN CHI 1-33
  34. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cơng ty thương mại MS Lưu chuyển tiền tệ Năm 2008 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Tiền thu từ doanh thu bán hàng $ 750.000 Tiền chi cho các khoản chi phí HĐKD (50.000) Lưu chuyền tiền thuần từ HĐKD $ 700.000 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Tiền chi mua sắm TSCĐ $ (75.000) Tiền chi gĩp vốn vào đơn vị khác (80.000) Lưu chuyền tiền thuần từ đầu tư (155.000) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Trả nợ vay (500.000) Tiền tăng (giảm) trong năm $ 45.000 Tiền tồn quỹ ngày 1 tháng 1, 2008 34.500 Tiền tồn quỹ ngày 31 tháng 12, 2008 $ 79.500 1-34
  35. Các dịng tiền trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dịng tiền Diễn giải Lưu chuyển tiền từ hoạt động - Tiền thu từ khách hàng kinh doanh - Tiền chi cho nhà cung cấp - Các khoản chi khác Lưu chuyển tiền từ hoạt động Tiền thu, chi liên quan đến tài sản dài hạn đầu tư Lưu chuyển tiền từ hoạt động Tiền thu, chi liên quan đến các khoản nợ vay và tài chính cổ đơng Tiền tăng (giảm) thuần Lưu chuyển tiền từ HĐKD + Lưu chuyển tiền từ HĐĐT + Lưu chuyển tiền từ HĐTC 1-35
  36. BẢNG THUYẾT MINH BCTC • Thơng tin bổ sung về các yếu tố báo cáo tài chính; • Những thơng tin khác, gồm: • Các cơ sở đánh giá và chính sách kế tốn • Những thơng tin phi tài chính. • 1-36
  37. Các hạn chế của BCTC • BCTC chủ yếu trình bày các dữ liệu mang tính định lượng, chưa phản ánh các dữ liệu định tính • BCTC khơng phản ánh ảnh hưởng của lạm phát • Bảng cân đối kế tốn thường khơng báo cáo giá thị trường của các loại tài sản, cĩ nhiều khoản mục ước tính. 1-37
  38. HẾT PHẦN 2 1-38