Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 1: Sinh lý hưng phấn

pdf 9 trang ngocly 1880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 1: Sinh lý hưng phấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_sinh_ly_dong_vat_chuong_1_sinh_ly_hung_ph.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 1: Sinh lý hưng phấn

  1. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 Ch −ơ ng 1. Sinh lý h−ng phấn I.H−ng phấn 1.HF ? k/nđápứng của tổ chức sống với cáckích thích (cơ thể sống,TĐC) • Tính HF: cơ vân>cơ tim >cơ trơn • Qua2gđ: Tiếp nhận KT(thụ quan) Biến KT  dạngEđặc tr−ng  Đ/ứng 2. Kích thích ? tácnhân tácđộng lêncơ thể (ngoi,trong )  Ngoi:cơ giới,T 0,độ ẩm,a/s,điện  Trong : pHmáu,ASTTh.t−ơng,[]cácchất máu  Vềmặt sinh học: 2loại Thích hợp: gâyHFtổ chức tự nhiên,quen thuộc (thụ quan t/ứ) VD:a/s  mắt,âmthanh  tai Không thích hợp: không quen thuộc,ở c−ờng độ nhất định có thể gâyHF . VD:Tátmạnh  3. ĐKgâyHF : c−ờng độ v thời gian  C−ờng độ :(4mức) D−ới ng−ỡng :yếu,không HF Ng−ỡng: đủ gâyHF(min) Trên ng−ỡng: >ng−ỡng (KT ↑ HF ↑)đến khi HFkhông tăng nữa(ch−atổn th−ơng) KTmax Quá giới hạn: >KTmax,HFgiảm,tổn th−ơng (áctính)  Thời gian (T): Tquá ngắn  không HF Tính HFphấn tỷ lệ nghịch với T (HFcng cao  Tcng bé) Kéo diKT  thích nghi  mất k/nđápứng VD:ngửi formon Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 1
  2. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008  Tv c−ờng độ t−ơng quan chặt chẽ  đotính HF tổ chức “thời trị ” (Lapied) C−ờng độ ng−ỡng 0 0.5 1.0 1.5 2.0 t(ms) Thời trị Thời trị = Ttối thiểu để KTcó c−ờng độ=2lần ng−ỡng gây đ−ợc HF . VD:Cơ vânng−ời =0.1 – 0.7ms Tổ chức HFcng cao  thời trị cng bé II.Hiện t−ợng điện sinh vật  Điện SV ?=HF.T/chức HF sinh điện  Cuối TK17Galvani : cơ đùi ếch treo móc đồng co  Một nămsau Voltacho rằng : cơ chỉ cokhi có gió,do 2móc sắtchạmvođồng  sinh điện →→→ Tranh luận  Kết quả cả 2thắng(pin&điện SV)  3loạiđiện sinh vật 1.Điện tổn th−ơng Nguyên vẹn  TNGalvani : Tổn th−ơ ng Cơ 1  Kết quả:Cơ 2co Cơ 2  Kiểm chứng :viđiện kế đo + Điện tổn th−ơng ? - Tổn th−ơng Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 2
  3. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 2. Điện ho ạt động KT Cơ 1 * TN Mateucci : Cả 2cơ đều co Cơ 2 * TNtrên tim ếch : Tâmnhĩ (-) (+) Tâm thất  Cơ co Cơ T/chức HF(h/đ)tạiđó(),yêntĩnh (+)  2vùng chệnh lệch điện thế  điện hoạtđộng 3.Dòng. điện tĩnh (điện thế mng)  T/chức yêntĩnh,nguy ờn vn, trong v ngoi mng tổ chức sống có chênh lệch điện thế (ngoi +)tạodòng điện gọi l dòng điện tĩnh Điện Nơron =Điện thế mng ca TBTK ĩ yờn t nh, nguyờn v n - Viđiện cực Cách đo: Chọn nơron sợi trục to Viđiện cực đủ bé (∅∅∅≤≤≤ 0.5 àààm) 4.Cơ chế phátsinh: cấu trúc mng,2thuyết *Thuyết biến chất Tổn th−ơng hayh/đ  TĐCsinh nhiều chất điện giải + (H 2CO 3  H +HCO 3 ) • H+ bé  kh/tán nhanh  nguyên vẹn (y/tĩnh) (+) • Ionlớn  kh/tán chậm,tạivùng tổn th−ơng (h/đ) () *Thuyết mng (ionmng): Bernostein,Hogkin,Huxley, Katzdựa trên tính thấm chọn lọc mng protein Lỗ mng ΦΦΦ =4A 0 70-80 A 0 photpholipit Quamng =bị &chủ động protein Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 3
  4. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 +  Giải thích 1: phâncực tạimng do ngoi nhiều ion+ (K , + ∈∈∈ Na ), trong nhiều ion (protein ,HCO 3 ,Cl ) : Kích th−ớc:ΦNa +=1.9A 0, ΦK+=2.6A 0 Φ + Φ + + Na .8H 2O> K .4H 2O K dễ quamng hơn Chênh lệch nồng độ (trong sovới ngoi mng) 50mol/kgH 2O 400mol/kgH 2O [Na +] = = 1/8 [K +] = = 20/1 440mol/kgH 2O 20mol/kgH 2O Nh− vậy:[Na +]ngoi >8lần trong mng [K +]trong >20lần ngoi mng K+ trong ra nhanh,mạnhhơn Na + ngoi vo (bơmNa,Kqua vật tải)  K+ hút ion – (Cl ,OH )trong mng  dòng điện tĩnh ngoi +,trong  Giải thích 2: tổn th−ơng thay đổi tính thấm mng  ion ra ngoi trung ho bớt K+  điện tổn th−ơng có E<điện thế mng  Giải thích 3: h/đ (xung TKđiểm A)  thay đổi tính thấm Na + vorất nhanh (500700lần bình th−ờng)  trung ho ion  khử cực  đảocực (ngoi +trong ) A B C - - - +++ +++ - - - K/quả: AHF()  chênh lệch,phía trong từ A  B,phía ngoi B  A tạiBxảyra khử,đảocực  điện h/động 5. ứng dụng điện sinh vật Điện tâm đồ Điện no đồ Điều tra xét hỏi Đo điện thế đĩa ph ôi gia cầm E=10 30mV tốt, E<10mVlo ại Ph át hi ện động dục bò = chất dẻo, hình trụ =25x12.5mm Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 4
  5. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 III. dẫn truyền h−ng phấn Sợi nhánh 1. Tr ên sợi TK a. Cấu tạoTBTK HF v thõn (c m giỏc) Thân TB Các sợi trục kết lại=dâyTK Sợi trục 2loạisợi TK(trần &vỏ bọc) HFt TB TB Schwann chứa miêlin (photphatit) (v/ thõnra Schwann ủ cách điện, mu trắng quấn nhiều lớp ) Vỏ quanh sợi trục tạosợi miêlin miêlin Eo Ranviê có vai trò trong TĐCsợi Eo Ranviê trục v dẫn truyền HF(si cú v bc) Synap b.Đặc điểm slý của sợi TK +Honchỉnh,liên tục về mặt slý (ép,buộc,kẹp,phong bế) +Truyền HFtách biệt (không lan sangngang  chính xác) +Dẫn truyền 2chiều,nh−ng trong cơ thể chỉ 1chiều (synap) +Tính HFcao,sợi có vỏ bọc >sợi trần +Tính linh hoạtchức năng sợi có vỏ bọc >sợi trần Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 5
  6. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 c.Cơ chế dẫn truyền HFquasợi trần Lan truyền điện h/đ từ đầu cuối sợi HF thay đổi tính thấm khử cực đảocực HFđiểm bên Yêntĩnh HF Yêntĩnh +++ +++ +++ Thân nơron +++ +++ +++ A B d. Cơ chế dẫn truyền HFquasợi có vỏ bọc (nhảy bậc) Miêlin cách điện  HFnhảy từ eo nysangeo kế tiếp YênTĩnh Eo A HF B Y/Tĩnh Y/Tĩnh Miêlin + - + + - + - - Sợi trục Tạmthời trơ - - + - + + - + nhanh,tiết kiệm E (dịch chuyển Na +,K + chỉ xảyra ở cáceo) e.Đặc điểm của dòng điện dẫn truyền trên sợi TK  t−ơng đối ổn định,có giảm nh−ng chậm Tốc độ ∈: Loạisợi (Vcó vỏ =60120m/s>Vsợi trần =2m/s) φ sợi,T o (tỷ lệ thuận với V) Loi(Vsợi v/đ ếch <g/s) 2.Dẫn truyền HFquasynap a.Cấu trúc synap: 2loại • NơronNơron : tận cùng sợi trục nơron tr−ớc với thân hay nhánh nơron sau (khe synap ≈150A 0) • Nơron Cơ,tuyến :sợi trục với cơ quan đ/ứ (khe ≈500A 0) Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 6
  7. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 ợ trụcsợi Túi chất môigiới 2 lo i hoá học synap Mng tr−ớc Ty thể Mng tr−ớc (phình totạocúc chứa Axêtylcolin orAdrenalin ) Mng sau 1synap Mng sau (chứa men ) Khe synap Enzym Axetyl-colinesteraza b. Đặc điểm dẫn truyền HF quasynap 1chiều (mng tr−ớc sau) Vbị chậm lại Mỏi xảyra đầu tiên ti synap Synap dễ bị cácchất hoá học tác động c.Cơ chế dẫn truyền HFquasynap (3cơ chế) * Vật lý (thuyết điện học): điện h/đ. HF đến tận cùng sợi trục tạodòng điện c−ờng độ lớn có k/nv−ợt khe KTmng sau HF HFtruyền đi  Tính 1chiều, sự mỏi ????  Mặt khác:theo Katsđiện sau khi quasynap chỉ còn 0.01mV, điện cần thiết gâyHFmng sau phảil 20 40mV *Cơ chế hoá học TN : Buộc nối đ/mcổ 2thỏ =ống thông chứa d2 Slý KTphó g/c thỏ số 1 tim cả 2đập chậm yếu KTg/c thỏ số 1 tim cả 2đập nhanh,mạnh  Axêtylcolin (phú g/c,ứ/c),Adrenalin(g/c,t/c−ờng) Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 7
  8. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 *Cơ chế ĐiệnHoáĐiện Mng tr−ớc tinhoá Xung TK tinđiện g/phóng chất T/dmng sau môigiới Thay đổi tính thấm Xung TKtiếp tục p/sinh điện tinđiện đảocực đ−ợc truyền đi h/động TN: bơm10 15 molAxêtylcolin vokhe synap  điện h/đ xuất hiện ngay nơron sau • Tạimng sau Axêtylcolin Axêtylcolinesteraza Axêtat+Colin Khi hết tính thấm khôi phục  kết thúc HF Nhận xét : chậm lại(tinđiện  hoá, hoá điện) 2quá trình lmtăng TĐC  mỏi Mt chi u 3.ứng dụng Tẩy giun sán lợn: Dipterex phá huỷ Axêtylcolinesteraza  Axêtylcolin tụ ở mng sau  HFliên tục  cotetanos Mặt khác:cơ trơn ruột lợn tăng c−ờng cobóp Atropin phong bế mng sau mất k/n nhận cảm với Axêtylcolin  hạnchế HF  giảm cothắt giảm đau Thuốc anthần aminazin t/dt−ơng tự aminoxydaza phângiải Adrenalingiảm bớt l−ợng thông tinvề no Các chất KT:caffe,nicotin ức chế aminoxydaza Adrenalin pháthuy tácdụng,tăng c−ờng thông tinvề noHFTWTK. IV.Tính linh hoạtchức năng &cận sinh 1.TLHCN? =số lần HFtối đa/1đvthời gian VD:ếch 500lần/s,ĐVcó vú 1000lần/s đơnvị đánh giá k/nHF: ∈ c−ờng độ,tần số,trạngthái cơ thể 2.Trạngthái cận sinh? =trạngthái TLHCNhạ thấp quá mức TNVedenski KT Bông tẩm Novocain  ghi đồ thị  4giai đoạn Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 8
  9. B mụn Hoỏsinh -Sinhlýủng v t 2/19/2008 KTmạnh KTyếu KTmạnh Thăng bằng KTmạnh KTyếu KTmạnh Mâuthuẫn KTmạnh KTyếu KTmạnh - ức chế Hồi phục : bỏ bông,rửa dâyTK,tiếp tục KT  ng−ợc lại VD: Ngáingủ (giai đoạn?)  Giả thích  Cânbằng : novocain lmTKbiến chất giảm k/nHF 1KT yếu có thể qua.KTmạnhchỉ đ/ứ 1phần  p/ứ nh− nhau Vính− ống n−ớc không có k/nđnhồi  Mâuthuẫn: novocain ngấm sâu  k/nHFrất thấp  KTyếu phù hợp đ/ứ mạnh. KTmạnhtrở thnh áctính  đ/ứ yếu  ức chế : TKhontonbiến chất  mất tính HF,TKv không đ/ứ (cận sinh)  Phục hồi:Khi bỏ bông,rửa tính HFphục hồi.  Nh− vậy HF ⇔ức chế 3. ý nghĩa học thuyết cận sinh Xácnhận quan hệ HF&ứ/c: đối lập,thống nhất về nguồn gốc v bảnchất. HF ⇔ Ư/chế HF −/ctrải quacácgiai đoạntrạngthái cận sinh Nguyên nhân cận sinh l doTLHCNgiảm quá thấp Trong tự nhiên cácg/đ nyrất ngắn.Nếu có yếu tố gây biến chất thì kéo di  ứng dụng:gâymê,gâytê Ph m Kim ðă ng - Khoa CN&NTTS 9