Bài giảng Giải phẫu - Chương: Thần kinh chi trên - Lê Mạnh Thường

ppt 63 trang ngocly 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải phẫu - Chương: Thần kinh chi trên - Lê Mạnh Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_phau_than_kinh_chi_tren_le_manh_thuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giải phẫu - Chương: Thần kinh chi trên - Lê Mạnh Thường

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN GIẢI PHẪU Bs. Lê Mạnh Thường Hà Nội – 10/2013
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP ➢ Mô tả cấu tạo đám rối thần kinh cánh tay, kể tên các nhánh bên của đám rối. ➢ Mô tả các đặc điểm giải phẫu của 7 nhánh tận của đám rối thần kinh cánh tay. ➢ Liên hệ được một số chức năng và lâm sàng thích hợp.
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU HỌC TẬP o Bài giảng Giải phẫu người – Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Văn Huy – NXB Y Học o Atlas Giải phẫu người – Frank Netter (bản dịch) – NXB Y Học 2012 o Giải phẫu người – GS.TS. Trịnh Văn Minh – NXB Y học (Tập 1) TÀI LIỆU THAM KHẢO o Gray’s Anatomy for Students 2nd Ed. 2009 – Elsevier o Atlas Human Anatomy – Frank Netter 5th Ed. – Elsevier
  4. I. ĐẠI CƯƠNG - Hệ thần kinh trung ương - Hệ thần kinh ngoại vi
  5. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY Dây thần kinh sống Nhánh trước dây TK sống Nhánh sau dây TK sống
  6. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.1. NGUỒN GỐC Nhánh trước dây thần kinh sống cổ 5 Nhánh trước dây thần kinh sống cổ 8 Nhánh trước dây thần kinh sống ngực 1
  7. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.2. CẤU TẠO RỄ NT C5 NT C6 NT C7 NT C8 NT N1
  8. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.2. CẤU TẠO RỄ C5 THÂN C6 THÂN TRÊN C7 THÂN GIỮA C8 THÂN DƯỚI N1
  9. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.2. CẤU TẠO RỄ C5 THÂN C6 C7 PHẦN C8 N1
  10. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.2. CẤU TẠO RỄ C5 THÂN C6 BÓ C7 BÓ NGOÀI PHẦN BÓ TRONG C8 BÓ SAU N1
  11. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.3. NHÁNH TẬN RỄ C5 THÂN C6 C7 PHẦN C8 BÓ NHÁNH TẬN N1 TK bì-cánh tay trong TK bì-cẳng tay trong TK nách TK cơ-bì TK GIỮA TK TRỤ TK QUAY
  12. II. ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY 2.3. CÁC NHÁNH TẬN Thần kinh cơ-bì Thần kinh bì-cánh tay trong Thần kinh bì-cẳng tay trong Thần kinh giữa Nguyên Đường Tận Liên Nhánh ủy đi cùng quan bên Thần kinh quay Thần kinh trụ Thần kinh nách
  13. III. THẦN KINH CƠ-BÌ 3.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, TẬN CÙNG, LIÊN QUAN TK bì-cẳng tay ngoài
  14. III. THẦN KINH CƠ-BÌ 3.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, TẬN CÙNG, LIÊN QUAN
  15. III. THẦN KINH CƠ-BÌ 3.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, TẬN CÙNG, LIÊN QUAN TK bì-cẳng tay ngoài
  16. III. THẦN KINH CƠ-BÌ 3.2. TỔN THƯƠNG Yếu khớp khuỷu Mất cảm giác vùng TK bì cẳng tay ngoài chi phối
  17. IV. THẦN KINH BÌ-CÁNH TAY TRONG Động mạch cánh tay Nhánh nối TK gian sườn cánh tay
  18. IV. THẦN KINH BÌ-CẲNG TAY TRONG
  19. IV. THẦN KINH BÌ-CẲNG TAY TRONG
  20. V. THẦN KINH TRỤ
  21. V. THẦN KINH TRỤ 5.1. NGUYÊN ỦY
  22. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu Cẳng tay Cổ tay
  23. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu Cẳng tay Cổ tay Tĩnh mạch nách Động mạch nách
  24. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu Cẳng tay Cổ tay
  25. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu Cẳng tay Cổ tay TK trụ Động mạch bên trụ trên
  26. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu Mỏm trên lồi cầu trong Cẳng tay Cổ tay Rãnh TK trụ
  27. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu TK trụ Cẳng tay Cơ gấp cổ tay trụ Cổ tay Động mạch trụ Cơ gấp các ngón sâu Cơ gấp các ngón sâu Cơ gấp các ngón nông
  28. V. THẦN KINH TRỤ 5.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu Cẳng tay Cổ tay Hãm gân gấp
  29. V. THẦN KINH TRỤ 5.3. PHÂN NHÁNH Tách nhánh cho khớp Nhánh cho 1/2 cơ gấp các ngón sâu Nhánh cho cơ gấp cổ tay trụ Nhánh mu tay Nhánh gan tay
  30. V. THẦN KINH TRỤ 5.4. NHÁNH TẬN Nhánh nông Nhánh sâu
  31. V. THẦN KINH TRỤ 5.4. NHÁNH TẬN
  32. V. THẦN KINH TRỤ 5.5. VÙNG CHI PHỐI
  33. V. THẦN KINH TRỤ 5.6. TỔN THƯƠNG THẦN KINH TRỤ Bàn tay vuốt trụ Nguyên nhân Biểu hiện • Gãy đầu dưới xương • Yếu/liệt cơ chi phối cánh tay • Rối loạn cảm giác ½ • Rãnh TK nông ngón IV, toàn bộ ngón V • Vật sắc
  34. VI. THẦN KINH GIỮA 6.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Ở NÁCH Ở CÁNH TAY Ở KHUỶU Ở CẲNG TAY
  35. VI. THẦN KINH GIỮA 6.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Ở NÁCH Ở CÁNH TAY Ở HỐ KHUỶU Ở CẲNG TAY
  36. VI. THẦN KINH GIỮA 6.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Ở NÁCH Ở CÁNH TAY Ở HỐ KHUỶU Ở CẲNG TAY
  37. VI. THẦN KINH GIỮA 6.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Thần kinh giữa Ở NÁCH Cơ cánh tay Ở CÁNH TAY Ở HỐ KHUỶU Ở CẲNG TAY Cân cơ nhị đầu
  38. VI. THẦN KINH GIỮA 6.1. NGUYÊN ỦY, ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Đầu nông cơ sấp tròn Cơ sấp tròn Đầu sâu cơ sấp tròn Ở NÁCH Cầu gân cơ gấp các ngón nông Ở CÁNH TAY Cơ gấp các ngón sâu Ở HỐ KHUỶU Ở CẲNG TAY 5cm
  39. Thần kinh Nhánh nối với Các nhánh cơ Nhánh gan tay gian cốt trước thần kinh trụ
  40. VI. THẦN KINH GIỮA 6.2. NHÁNH BÊN Các nhánh cơ Cơ sấp tròn Cơ gan tay dài Thần kinh gian cốt trước Cơ gấp cổ tay quay Cơ gấp các ngón nông Nhánh nối với thần kinh trụ Nhánh gan tay
  41. VI. THẦN KINH GIỮA 6.2. NHÁNH BÊN Các nhánh cơ Cơ gấp ngón cái dài Thần kinh gian TK gian cốt trước cốt trước CơBờ gấpdướicáccơngónsấp trònsâu Nhánh nối với Vách gian cốt thần kinh trụ Cơ sấp vuông Nhánh gan tay
  42. VI. THẦN KINH GIỮA 6.2. NHÁNH BÊN Các nhánh cơ Thần kinh gian cốt trước Nhánh nối với thần kinh trụ Nhánh gan tay Đi giữa cơ gấp các ngón nông và sâu để hòa nhập vào thần kinh trụ
  43. VI. THẦN KINH GIỮA 6.2. NHÁNH BÊN Các nhánh cơ Thần kinh gian cốt trước Nhánh nối với thần kinh trụ Nhánh gan tay Hãm gân gấp
  44. VI. THẦN KINH GIỮA 6.3. NHÁNH TẬN Cơ dạng ngón cái ngắn Nhánh cơ Cơ gấp ngón cái ngắn Các nhánh Cơ đối chiếu ngón cái gan ngón tay
  45. VI. THẦN KINH GIỮA 6.3. NHÁNH TẬN Thần kinh Nhánh cơ gan ngón tay chung Các nhánh gan ngón tay Thần kinh Cơ giun I gan ngón tay riêng ngón cái Thần kinh gan ngón tay riêng ngón trỏ
  46. VI. THẦN KINH GIỮA 6.3. NHÁNH TẬN Nhánh cơ Các nhánh gan ngón tay Chi phối cảm giác của THẦN KINH GIỮA
  47. VI. THẦN KINH GIỮA 6.4. TỔN THƯƠNG THẦN KINH GIỮA Nguyên nhân: Biểu hiện: • Tổn thương do vật sắc • Liệt vận động các cơ nhọn TK giữa chi phối • Hội chứng ống cổ tay • Rối loạn cảm giác các ngón I,II,III và gan tay Bàn tay “ngửa”
  48. VII. THẦN KINH QUAY 7.1. NGUYÊN ỦY
  49. VII. THẦN KINH QUAY 7.1. NGUYÊN ỦY
  50. VII. THẦN KINH QUAY 7.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu
  51. VII. THẦN KINH QUAY 7.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cơ tròn lớn Cánh Đầu dài Đầu ngoài tay cơ tam đầu cơ tam đầu Khuỷu Vách gian cơ ngoài Đầu trong cơ tam đầu
  52. VII. THẦN KINH QUAY 7.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Nách Cánh tay Khuỷu
  53. VII. THẦN KINH QUAY 7.3. CÁC NHÁNH BÊN Cơ cánh tay Cơ CÁC NHÁNH CƠ cánh tay-quay Cơ duỗi cổ tay quay dài CÁC NHÁNH BÌ Cơ tam đầu Cơ khuỷu
  54. VII. THẦN KINH QUAY 7.3. CÁC NHÁNH BÊN Mặt trước Mặt sau CÁC NHÁNH BÌ TK bì cánh tay sau CÁC NHÁNH CƠ TK bì cẳng tay sau TK bì cánh tay dưới ngoài
  55. VII. THẦN KINH QUAY 7.3. CÁC NHÁNH TẬN NHÁNH SÂU NHÁNH NÔNG Cơ cánh tay quay Động mạch quay
  56. VII. THẦN KINH QUAY 7.4. CÁC NHÁNH TẬN NHÁNH SÂU NHÁNH NÔNG Cơ ngửa Cơ gấp cổ tay trụ Cơ duỗi ngón út Cơ duỗi các ngón TK gian cốt sau Tất cả cơ lớp sâu của cẳng tay sau
  57. VII. THẦN KINH QUAY 7.5. TỔN THƯƠNG THẦN KINH QUAY Nguyên nhân • Bị chèn ép ở nách • Gãy xương cánh tay Biểu hiện • Liệt các cơ duỗi • Cơ tam đầu thường chỉ liệt khi chèn ép TK ở nách
  58. VIII. THẦN KINH NÁCH
  59. VII. THẦN KINH NÁCH 8.1. NGUYÊN ỦY
  60. VII. THẦN KINH NÁCH 8.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN ĐM nách TK quay Cơ dưới vai
  61. VII. THẦN KINH NÁCH 8.2. ĐƯỜNG ĐI, LIÊN QUAN Cơ dưới vai Cơ tròn bé Đầu dài Cổ phẫu thuật cơ tam đầu xương cánh tay Cơ tròn lớn Phần trước cơ Delta Cơ tròn bé TK bì cánh tay ngoài trên
  62. VII. THẦN KINH NÁCH 8.3. TỔN THƯƠNG THẦN KINH NÁCH Gây teo, yếu cơ Delta Rối loạn cảm giác vùng dây TK bì cánh tay trên ngoài chi phối
  63. Các hình ảnh trong bài giảng này được lấy từ: • Gray’s Anatomy for Students 2009 • Interactive Atlas of Human Anatomy version 3.0 ( Hình ảnh minh họa được sử dụng là của Frank H. Netter, MD.) • Gray’s Anatomy for Students 2004 • McMinn’s 3-D Anatomy • Website: Xin chân thành cảm ơn!