Bài giảng Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam - Chương 4: Đường lối công nghiệp hóa

ppt 91 trang ngocly 2490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam - Chương 4: Đường lối công nghiệp hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_duong_loi_cach_mang_dang_cong_san_viet_nam_chuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam - Chương 4: Đường lối công nghiệp hóa

  1. CHƯƠNG 4: ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
  2. n I .CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRỨƠC ĐỔI MỚI n 1/ Chủ trươngtrương củacủa ĐảngĐảng vềvề côngcông nghiệpnghiệp hóahóa nn a/ Mục tiêutiêu vàvà phươngphương hướnghướng củacủa côngcông nghiệpnghiệp hóahóa XHCNXHCN nn - Đường lốilối CNHCNH đấtđất nướcnước đãđã đượcđược hìnhhình thànhthành từtừ ĐHĐH 3,3, trướctrước thờithời kỳkỳ đổiđổi mớimới tata đãđã cócó 2525 nămnăm tiếntiến hànhhành CNHCNH quaqua 22 thờithời kỳkỳ từtừ 19601960 đếnđến 19751975 vàvà từtừ 19751975 đếnđến 1985.1985.
  3. n miềnmiền BắcBắc :: n ĐặcĐặc điểmđiểm lớnlớn nhấtnhất khikhi tiếntiến hànhhành CNHCNH làlà từtừ nềnnền kinhkinh tếtế nôngnông nghiệpnghiệp lạclạc hậuhậu tiếntiến thẳngthẳng lênlên CNXHCNXH khôngkhông quaqua giaigiai đọanđọan TBCNTBCN n KhẳngKhẳng địnhđịnh muốnmuốn cảicải biếnbiến tìnhtình trạngtrạng kinhkinh tếtế lạclạc hậuhậu phảiphải CNHCNH XHCNXHCN ,, tínhtính tấttất yếuyếu củacủa CNHCNH đốiđối vớivới côngcông cuộccuộc XDXHCNXDXHCN n ThựcThực hiệnhiện trangtrang bịbị kỹkỹ thuậtthuật chocho tòantòan bộbộ nềnnền kinhkinh tếtế quốcquốc dândân,, cơcơ giớigiới hóahóa sảnsản xuấtxuất,, nângnâng caocao năngnăng suấtsuất laolao độngđộng CNHCNH làlà nhiệmnhiệm vụvụ trungtrung tâmtâm củacủa thờithời kỳkỳ quáquá độđộ lênlên CNXHCNXH
  4. n Mục tiêu cơ bản của CNH XHCN là XD nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại, , bước đầu XD cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, n Đó là mục tiêu cơ bản lâu dài và phải thực hiện qua nhiều giai đọan
  5. nn HộiHội nghịnghị TWTW lầnlần thứthứ 77 khóakhóa 33 nêunêu nêunêu phươngphương chỉchỉ đạođạo xâyxây dựngdựng vàvà phátphát triểntriển CNCN làlà :: nn Ưu têntên phátphát triểntriển CNCN nặngnặng mộtmột cáchcách hợphợp lýlý,, kếtkết hợphợp chặtchặt chẽchẽ phátphát triểntriển CNCN vàvà NNNN ,, RaRa sứcsức phátphát triểntriển CNCN nhẹnhẹ RaRa sứcsức phátphát triểntriển CNCN TWTW đồngđồng thờithời đẩyđẩy mạnhmạnh phátphát triểntriển CNCN địađịa phươngphương
  6. n TrênTrên phạmphạm vivi cảcả nướcnước :: n ĐHĐH 44 củacủa ĐảngĐảng ThángTháng 12/197612/1976 đềđề rara đườngđường lốilối CNHCNH :: n Đẩy mạnh CNH XHCN, XD cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, đưa nền kinh tế nứơc ta từ nền SX nhỏ tiến lên SX lớn XHCN, ưu tiên phát triển CN nặng một cách hợp lý, trên cơ sở phát triển CN nhẹ và NN, kết hợp XD CN và NN cả nước thành một cơ cấu kinh tế công nông nghiệp, vừa XD kinh tế TW vừa XD kinh tế địa phương
  7. n ++ ĐHĐH 55 3/1982:3/1982: n NhậnNhận địnhđịnh quanquan trọngtrọng từtừ thựcthực tiễntiễn làlà từtừ mộtmột nềnnền SXSX nhỏnhỏ tiếntiến lênlên SXSX lớnlớn XHCNXHCN n XácXác địnhđịnh đúngđúng bướcbước điđi củacủa CNHCNH chocho phùphù hợphợp vớivới mụcmục tiêutiêu vàvà khảkhả năngnăng n ĐưaĐưa rara kháikhái niệmniệm vềvề chặngchặng đườngđường đầuđầu tiêntiên củacủa thờithời kỳkỳ quáquá độđộ làlà phảiphải coicoi nôngnông nghiệpnghiệp làlà mặtmặt trậntrận hànghàng đầuđầu,, rara sứsứ cc phátphát triểntriển côngcông nghiệpnghiệp sảnsản xuấtxuất hànghàng tiêutiêu dùngdùng n CònCòn CNCN nặngnặng phảiphải cócó mứcmức độđộ,, vừavừa sứcsức nhằmnhằm phụcphục vụvụ thiếtthiết thựcthực cócó hiệuhiệu quảquả chocho NNNN
  8. n ĐH5 cũng coi đó là nội dung chính của CNH trong thời kỳ trước mắt và là sự điều chỉnh cần thiết phù hợp trong nhận thức về CNH. n Điểm mới nhất là khái niệm chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ
  9. n b/ Đặc trưng chủ yếu của CNH thời kỳ trước đổi mới : n CNH theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển CN nặng. n CNH chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động , tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước XHCN n Chủ lực thực hiện CNH là nhà nước, phân bố nguồn lực để CNH thực hiện thông qua cơ chế kế họach hóa tập trung quan liêu bao cấp, không tôn trọng các quy luật của thị trường.
  10. n Nóng vội , giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh , làm lớn , mà không quan tâm đến hiệu quả kinh tế xã hội. n 2/ Kết quả , ý nghĩa hạn chế và nguyên nhân n a/ Kết quả thực hiện chủ trương và ý nghĩa n Thực hiện CNH trong cơ chế kế họach hóa tập trung , những tiền đề vật chất cần thiết cho CNH còn hết sức hạn chế và trong điều kiện có chiến tranh phá họai, tuy vậy vẫn có một số thành tựu quan trọng:
  11. n So với năm 1955 số xí nghiệp tăng 16,5 lần , nhiều khu CN lớn hình thành như điện than hóa chất luyện kim n - Đã có hàng chục trường ĐH , CĐ THCN, dạy nghề đào tạo đội ngũ cán bộ KHKT và CN KT gần 43 vạn người tăng 19 lần so với năm 1960 n Ý nghĩa : Trong điều kiện xuất phát thấp , lại bị chiến tranh tàn phá nặng nề thì những kết qủa trên có ý nghĩa cực kỳ quan trọng , tạo cơ sở vật chất ban đầu cho các giai đọan tiếp theo
  12. n c/ HạnHạn chếchế vàvà nguyênnguyên nhânnhân :: n  HạnHạn chếchế :: n CơCơ sởsở vậtvật chấtchất kỹkỹ thuậtthuật còncòn hếthết sứcsức lạclạc hậuhậu ,, nhữngnhững ngànhngành CNCN thenthen chốtchốt còncòn nhỏnhỏ bébé,, chưachưa đồngđồng bộbộ ,, chưachưa đủđủ sứcsức làmlàm nềnnền tảngtảng chocho nềnnền kinhkinh tếtế quốcquốc dândân n LựcLực lượnglượng sảnsản xuấtxuất trongtrong NNNN phátphát triểntriển chưachưa đápđáp ứngứng đượcđược yêuyêu cầucầu vềvề lươnglương thựcthực thựcthực phẩmphẩm n ĐấtĐất nứơcnứơc trongtrong tìnhtình trạngtrạng đóiđói nghèonghèo lạclạc hậuhậu,, dẫndẫn tớitới khủngkhủng hỏanghỏang KTXHKTXH
  13. n  Nguyên nhân : n + Khách quan, vì chúng ta tiến hành CNH từ một nền kinh tế lạc hậu nghèo nàn, trong điều kiện chiến tranh kéo dài, không thể tập trung sức người sức của cho CNH n + Chủ quan , mắc những sai lầm nghiêm trọng trong việc xác định mục tiêu bước đi về cơ sở vật chất cơ cấu đầu tư , chủ quan duy ý chí trong nhận thức và chủ trương CNH
  14. n IIII .CÔNG.CÔNG NGHIỆPNGHIỆP HÓA,HÓA, HIỆNHIỆN ĐẠIĐẠI HÓAHÓA THỜITHỜI KỲKỲ ĐỔIĐỔI MỚIMỚI nn 1/ Quá trình đổi mới tư duy về CNH nn a/ ĐạiĐại hộihội 66 củacủa ĐảngĐảng phêphê phánphán saisai lầmlầm trongtrong nhậnnhận thứcthức vềvề chủchủ trươngtrương CNHCNH thờithời kỳkỳ 1960-19851960-1985 n Tinh thần của ĐH6 là nhìn thẳng vào sự thật , đánh giá đúng và nói rõ sự thật nên đã nghiêm khắc phê phán sai lầm từ 1960 , đặc biệt là từ 1975 đến 1985 như sau :
  15. n ChúngChúng tata đãđã saisai lầmlầm khikhi :: n XácXác địnhđịnh mụcmục tiêutiêu vàvà bướcbước điđi vềvề XDXD cơcơ sởsở vậtvật chấtchất kỹkỹ thuậtthuật n CảiCải tạotạo XHCNXHCN vàvà quảnquản lýlý kinhkinh tếtế,, dodo tưtư tưởngtưởng chỉchỉ đạođạo chủchủ quanquan ,, nóngnóng vộivội n MuốnMuốn bỏbỏ quaqua nhữngnhững bướcbước điđi cầncần thiếtthiết nênnên đãđã chủchủ trươngtrương dẩydẩy mạnhmạnh CNHCNH trongtrong khikhi chưachưa cócó đủđủ cáccác tiềntiền đềđề cầncần thiếtthiết,, mặtmặt kháckhác chậmchậm đổiđổi mớimới cơcơ chếchế quảnquản lýlý kinhkinh tếtế
  16. n BốBố trítrí cơcơ cấucấu kinhkinh tếtế nhấtnhất làlà cơcơ cấucấu sảnsản xuấtxuất vàvà đầuđầu tưtư khôngkhông hợphợp lýlý n ChỉChỉ muốnmuốn điđi nhanhnhanh ,, khôngkhông kếtkết hợphợp chặtchặt chẽchẽ ngayngay từtừ đầuđầu CNCN vàvà NNNN thànhthành mộtmột cơcơ cấucấu hợphợp lýlý n ThiênThiên vềvề XDXD CNCN nặngnặng vàvà cáccác côngcông trìnhtrình quyquy mômô lớnlớn n KhôngKhông tậptập trungtrung sứcsức giảigiải quyếtquyết vềvề căncăn bảnbản vấnvấn đềđề làlà đầuđầu tưtư vềvề lươnglương thựcthực,, thựcthực phẩmphẩm ,, hànghàng tiêutiêu dùngdùng vàvà hànghàng xuấtxuất khẩukhẩu,, kếtkết qủaqủa làlà đầuđầu tưtư nhiềunhiều màmà hiệuhiệu quảquả thấpthấp
  17. n Không thực hiện nghiêm chỉnh Nghị quyết của ĐH 5, vẫn chưa thực sự coi NN là mặt trận hàng đầu, CN nặng không phục vụ được NN và CN
  18. n b/. Qúa trình đổi mới tư duy về CNH từ ĐH 6 đến ĐH 10. n ĐH6ĐH6 đãđã chỉchỉ rara nhữngnhững khuyếtkhuyết điểmđiểm vàvà cụcụ thểthể hóahóa nhữngnhững nộinội dungdung chínhchính củacủa CNHCNH trongtrong nhữngnhững nămnăm còncòn lạilại củacủa chặngchặng đườngđường đầuđầu tiêntiên củacủa thờithời kỳkỳ quáquá độđộ làlà n ThựcThực hiệnhiện bằngbằng đượcđược 33 chươngchương trìnhtrình mụcmục tiêutiêu lươnglương thựcthực thựcthực phẩmphẩm,, hànghàng tiêutiêu dùngdùng vàvà hànghàng xuấtxuất khẩukhẩu
  19. n Hội nghị TW khóa 7 đã có bước đột phá mới trong nhận thức về CNH: n Từ quá trình chuyển đổi căn bản tòan diện các họat động sản xúât kinh doanh dịch vụ và quản lý kinh tế xã hội n Từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng phương tiện và phương pháp tiên tiến hiện đại n Dựa trên sự phát triển CN và tiến bộ khoa học, công nghệ, tạo ra năng suất lao động cao
  20. n ĐH 9 và !0 cũng tiếp tục bổ sung và nhấn mạnh một số quan điểm mới : n Con đường CNH cần và có thể rút ngắn thời gian so với các nước đi trước n Vì ta cần sớm thu hẹp khoảng cách về trình độ phát triển so với các nước trong khu vực với lý do ta có thể tận dụng những kinh nghiệm và các thành quả khoa học công nghệ .
  21. n TuyTuy nhiênnhiên đểđể làmlàm đượcđược nhưnhư vậyvậy tata phảiphải thựcthực hiệnhiện cáccác yêuyêu cầucầu phátphát triểntriển kinhkinh tếtế vàvà côngcông nghệnghệ phảiphải cócó nhữngnhững độtđột pháphá trongtrong tưtư duyduy củacủa concon ngngưườiời VNVN n HHưướngớng CNH-CNH- HĐHHĐH ởở nướcnước tata làlà phảiphải phátphát triểntriển nhanhnhanh vàcóvàcó hiệuhiệu quảquả cáccác sảnsản phẩmphẩm cáccác ngànhngành cáccác lĩnhlĩnh vựcvực cócó lợilợi thếthế đápđáp ứngứng nhunhu cầucầu trongtrong nướcnước vàvà xuấtxuất khẩukhẩu
  22. n ĐH8ĐH8 (( thángtháng 6/19966/1996 )) nhìnnhìn lạilại đấtđất nướcnước sausau 1010 nămnăm đổiđổi mớimới nhậnnhận địnhđịnh quanquan trọngtrọng :: n NướcNước tata đãđã rara khỏikhỏi khủngkhủng hoảnghoảng kinhkinh tếtế xãxã hộihội ,, nhiệmnhiệm vụvụ đềđề rara chocho chặngchặng đườngđường đầuđầu tiêntiên củacủa thờithời kỳkỳ quáquá độđộ đãđã cơcơ bảnbản hòanhòan thànhthành n ChoCho phépphép chuyểnchuyển sangsang thờithời kỳkỳ đẩyđẩy mạnhmạnh CNHCNH HĐHHĐH n NêuNêu rara 66 quanquan điểmđiểm vềvề CNHCNH vàvà HĐHHĐH trongtrong nhữngnhững nămnăm còncòn lạilại củacủa thếthế kỷkỷ 2020 vàvà nhữngnhững nămnăm tiếptiếp sausau
  23. n 1. Giữ vững độc lập tự chủ đi đôi với mở rộng hợp tác quốc tế n Dựa vào nguồn lực trong nước là chính n Tranh thủ tối đa nguồn lực bên ngoài n XD nền KT mở n Hội nhập với khu vực và thế giới n Hướng mạnh đến XK n Đồng thời thay thế nhập khẩu bằng những sản phẩm trong nước SX có hiệu quả.
  24. n 6 quan diểm CNH-HĐH cần phải quán triệt
  25. n 1.1. GiGiữữ vvữữngng đđộộcc llậậpp ttựự chchủủ điđi đôiđôi vvớớii mmởở rrộộngng hhợợpp táctác ququốốcc ttếế n DDựựaa vàovào ngunguồồnn llựựcc trongtrong nnướướcc làlà chínhchính n TranhTranh ththủủ ttốốii đađa ngunguồồnn llựựcc bênbên ngoàingoài n XDXD nnềềnn KTKT mmởở n HHộộii nhnhậậpp vvớớii khukhu vvựựcc vàvà ththếế gigiớớii n HHướướngng mmạạnhnh đđếếnn XKXK n ĐĐồồngng ththờờii thaythay ththếế nhnhậậpp khkhẩẩuu bbằằngng nhnhữữngng ssảảnn phphẩẩmm trongtrong nnướướcc
  26. n 2. n CNH-HĐH là sự nghiệp của toàn dân n Của mọi thành phần kinh tế n Trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
  27. n 3. n PhátPhát huyhuy ngunguồồnn llựựcc concon ngngườườii làmlàm yyếếuu ttốố ccơơ bbảảnn chocho ssựự phátphát tritriểểnn nhanhnhanh vàvà bbềềnn vvữữngng n ĐĐộộngng viênviên toàntoàn dândân ccầầnn kikiệệmm XDXD đđấấtt nnướướcc n KhôngKhông ngngừừngng tăngtăng tíchtích lũylũy chocho đđầầuu ttưư phátphát tritriểểnn n TăngTăng trtrưởưởngng KTKT ggắắnn liliềềnn vvớớii ccảảii thithiệệnn đđờờii ssốốngng NDND n PhátPhát tritriểểnn VH-GDVH-GD n ThThựựcc hihiệệnn titiếếnn bbộộ vàvà côngcông bbằằngng XHXH n BBảảoo vvệệ môimôi trtrườườngng
  28. n 4. n Xác định khoa học công nghệ là động lực của CNH-HĐH n Kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại n Tranh thủ đi nhanh vào hiện đại ở những khâu quyết định.
  29. n 5 n Lấy hiệu quả KT-XH làm tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển n Lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ n Đầu tư chiều sâu để khai thác tối đa năng lực hiện có n Ưu tiên CN vừa và nhỏ n Công nghệ tiên tiến
  30. n Tạo nhiều việc làm n XD một số công trình lớn thật cần thiết và hiệu quả. n Tạo những mũi nhọn trong từng bước phát triển n Quan tâm đáp ứng nhu cầu kinh tế vùng n Có chính sách hỗ trợ cho các vùng sâu, vùng xa.
  31. n 6. Kết hợp kinh tế với quốc phòng n ( Xây dựng Đảng , Đảng phải tự chỉnh đốn nâng cao sức chiến đấu và năng lực lãnh đạo của mình, khắc phục những biểu hiện yếu kém, tiêu cực.)
  32. n CNH- HĐH phải bảo đảm XD nền kinh tế độc lập tự chủ , chủ động hội nhập kinh tế quốc tế , tức là phải tiến hành CNH trong một nền kinh tế mở hướng ngọai n Đẩy nhanh CNH HĐH ng nghiệp và nông thôn hướng vào việc nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm NN n 2/ Mục tiêu , quan điểm CNH – HĐH
  33. n a/a/ MụcMục tiêutiêu :: n BiếnBiến nướcnước tata thànhthành mộtmột nướcnước CNCN cócó ccơơ sởsở vậtvật chấtchất kỹkỹ thuậtthuật hiệnhiện đạiđại n CóCó ccơơ cấucấu kinhkinh tếtế hợphợp lýlý n QuảnQuản lýlý SXSX tiếntiến bộbộ n PhùPhù hợphợp vớivới trìnhtrình độđộ phátphát triểntriển củacủa lựclực llưượngợng SXSX n MứcMức sốngsống vậtvật chấtchất vàvà tinhtinh thầnthần caocao,, quốcquốc phòngphòng vàvà anan ninhninh vữngvững chắcchắc n DânDân giàugiàu nướcnước mạnhmạnh xãxã hộihội côngcông bằngbằng,, dândân chủchủ vănvăn minh.minh.
  34. n Một là :
  35. n Kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng cuộc sống
  36. n Trong nền kinh tế tri thức những ngành kinh tế có tác động to lớn đến sự phát triển là những ngành tham dự nhiều vào trí thức , dựa vào các thành tựu mới của khoa học công nghệ, công nghệ sinh học và cả những ngành kinh tế truyền thống như NN công nghiệp , dịch vụ đựơc ứng dụng khoa học kỹ thuật
  37. n HaiHai làlà n CNH-HĐHCNH-HĐH gắngắn vớivới phátphát triểntriển kinhkinh tếtế thịthị trtrưườngờng địnhđịnh hhưướngớng XHCNXHCN vàvà hộihội nhậpnhập kinhkinh tếtế quốcquốc tếtế n SựSự nghiệpnghiệp nàynày khôngkhông chỉchỉ củacủa nhànhà nướcnước màmà còncòn làlà sựsự nghiệpnghiệp củacủa tòantòan dândân ,, củacủa mọimọi thànhthành phầnphần kinhkinh tếtế ,, trongtrong đóđó kinhkinh tếtế nhànhà nnưướcớc làlà chủchủ đạođạo nhnhưưngng khuyếnkhuyến khíchkhích kinhkinh tếtế ttưư nhânnhân
  38. n Điều này không những khai thác có hiệu quả mọi nguồn lực trong nền kinh tế, sử dụng hiệu quả để đẩy nhanh quá trình CNH-HĐH n vì khi đầu tư vào lĩnh vực nào, ở đâu và quy mô công nghệ gì đều phải tính tóan kỹ, cân nhắc hạn chế đầu tư tràn lan, sai mục đích kém hiệu quả và lãng phí
  39. n Sự nghiệp này diễn ra trong bối cảnh kinh tế quốc tế tất yếu nền kinh tế cũng phải hội nhập và mở rộng quan hệ đối ngọai thu hút đầu tư nước ngoài, thu hút công nghệ tiên tiến sớm đưa đất nước ra khỏi tình trạng tụt hậu, kém phát triển n Hội nhập để khai thác thị trường thế giới , tiêu thụ hàng hóa sản phẩm mà ta có lợi thế, kết hợp sức mạnh dân tộc và thời đại để phát triển kinh tế.
  40. n Ba là : Lấy phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh chóng bền vững. n Tất nhiên trong các yếu tố tham gia vào quá trình CNH-HĐH thì yếu tố con người luôn được coi là cơ bản
  41. 5 yếu tố để tăng trưởng kinh tế là : - Vốn - Khoa học và công nghệ, - Con người -Cơ cấu kinh tế - Thể chế chính trị và quản lý nhà nước
  42. n Để phát triển nguồn lực, chất lượng của đội ngũ khoa học kỹ thuật , công nhân, lao động phổ thông đều phải đáp ứng được nhu cầu về : n Số lượng, n Cân đối về cơ cấu và trình độ n Nắm bắt sử dụng và làm chủ được khoa học kỹ thuật và công nghệ tiên tiến
  43. BốnBốn làlà :: KhoaKhoa họchọc vàvà côngcông nghệnghệ làlà nềnnền tảngtảng vàvà độngđộng lựclực củacủa CNH-HĐHCNH-HĐH vìvì :: khoakhoa họchọc vàvà côngcông nghệnghệ cócó vaivai tròtrò quyếtquyết địnhđịnh đếnđến năngnăng suấtsuất laolao độngđộng giảmgiảm chichi phíphí sảnsản xuấtxuất nângnâng caocao lợilợi thếthế cạnhcạnh tranhtranh vàvà tốctốc độđộ phátphát triểntriển kinhkinh tếtế NNưướcớc tata điđi lênlên từtừ nềnnền SXSX nhỏnhỏ lạclạc hậuhậu ,, trìnhtrình độđộ thấpthấp muốnmuốn đẩyđẩy mạnhmạnh quáquá trìnhtrình CNH-HĐHCNH-HĐH gắngắn vớivới kinhkinh tếtế tritri thứcthức lạilại càngcàng phảiphải coicoi trọngtrọng KHKTKHKT
  44. n Năm là : n Phát triển nhanh và bền vững tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với thực hiện tiến bộ và công bằng XH, n Bảo vệ môi trường thiên nhiên đa dạng sinh học n Nhằm mục tiêu dân giàu nước mạnh XH công bằng văn minh , nâng cao đời sống văn hóa phát triển y tế giáo dục
  45. n 3/ Nội dung và định hướng CNH-HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức n a/ NộiNội dungdung:: n ĐHĐH 1010 chỉchỉ rõrõ phảiphải tranhtranh thủthủ cáccác ccơơ hộihội thuậnthuận lợilợi dodo bốibối cảnhcảnh quốcquốc tếtế tạotạo rara tiềmtiềm năngnăng lợilợi thếthế đểđể tata cócó thểthể rútrút ngắnngắn quaqua trìnhtrình CNH-HĐH,CNH-HĐH, muốnmuốn vậyvậy phảiphải gắngắn vớivới phátphát triểntriển kinhkinh tếtế tritri thứcthức n PhátPhát triểntriển mạnhmạnh cáccác ngànhngành vàvà sảnsản phẩmphẩm kinhkinh tếtế cócó giágiá trịtrị giagia tăngtăng caocao dựadựa vàovào tritri thứcthức,, kếtkết hợphợp nguồnnguồn vốnvốn tritri thứcthức vănvăn hóahóa củacủa concon ngngưườiời VNVN vớivới tritri thứcthức mớimới củacủa nhânnhân lọailọai
  46. n Coi trọng cả số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh tế trong mỗi bước phát triển của đất nước, của từng địa phương n Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý trong từng ngành, khu vực , lãnh thổ n Giảm chi phí trung gian , nâng cao năng suất lao động của các ngành lĩnh vực để có sức cạnh tranh cao
  47. n b/ ĐịnhĐịnh hứớnghứớng :: n VớiVới vấnvấn nôngnông nghiệpnghiệp vàvà nôngnông thônthôn :: n ĐẩyĐẩy mạnhmạnh CNH-HĐHCNH-HĐH nôngnông nghiệpnghiệp vàvà nôngnông thônthôn n GiảiGiải quyếtquyết đồngđồng bộbộ cáccác vấnvấn đềđề nôngnông nghiệpnghiệp vàvà nôngnông thônthôn
  48. n 6 quan điểm : n 1. Do vai trò của nông nghiệp nông thôn trong lịch sử kinh tế văn hóa VN nên phải chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và kinh tế nông thôn theo hướng tao ra giá trị gia tăng ngày càng cao n Gắn công nghiệp chế biến và thị trường n Đẩy nhanh tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất n Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa phù hợp với từng vùng từng địa phương n Tăng nhanh tỷ trọng gía trị sản phẩm và lao động các ngành.
  49. n 2.2. QuyQuy họachhọach phátphát triểntriển nôngnông thônthôn,, khẩnkhẩn trtrươươngng xâyxây dựngdựng phátphát triểntriển chchươươngng trìnhtrình XDXD nôngnông thônthôn mớimới n XDXD cáccác lànglàng xãxã ấpấp bảnbản cócó cuộccuộc sốngsống nono ấmấm vănvăn minhminh môimôi trtrưườngờng lànhlành mạnhmạnh n PhátPhát huyhuy dândân chủchủ ởở nôngnông thônthôn điđi đôiđôi vớivới nângnâng caocao dândân trítrí vàvà bàibài trừtrừ hủhủ tụctục lạclạc hậuhậu n GiảiGiải quyếtquyết việcviệc làmlàm ởở nôngnông thônthôn n ChúChú trọngtrọng dạydạy nghềnghề,, đầuđầu tưtư mạnhmạnh chocho chươngchương trìnhtrình xoaxoa đóiđói giảmgiảm nghèonghèo ởở vùngvùng sâusâu vùngvùng xaxa
  50. n 33 PhátPhát triểntriển nhanhnhanh hhơơnn côngcông nghiệpnghiệp ,, xâyxây dựngdựng vàvà dịchdịch vụvụ
  51. n HìnhHình thànhthành cáccác khukhu dândân ccưư đôđô thịthị vớivới kếtkết cấucấu hạhạ tầngtầng kinhkinh tếtế xãxã hộihội đồngđồng bộbộ n TínhTính quyquy luậtluật củacủa CNH-HĐHCNH-HĐH làlà tỷtỷ trọngtrọng củacủa nôngnông nghiệpnghiệp giảmgiảm còncòn côngcông nghiệpnghiệp dịchdịch thìthì tăngtăng lênlên n ĐốiĐối vớivới côngcông nghiệpnghiệp vàvà XDXD khuyếnkhuyến khíchkhích phátphát triểntriển côngcông nghệnghệ caocao côngcông nghiệpnghiệp chếchế táctác n CôngCông nghiệpnghiệp phầnphần mềmmềm vàvà côngcông nghiệpnghiệp bổbổ trợtrợ cócó lợilợi thếthế cạnhcạnh tranhtranh
  52. n Tạo nhiều sản phẩm và thu hút lao động n Phát triển một số khu kinh tế mở và đặc khu kinh tế, khu chế xuất n Làm cho nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia n Tạo ra bước phát triển vượt bậc của các ngành cho dịch vụ có chất lượng cao tiềm năng lớn và có sức cạnh tranh n Đưa tốc độ phát triển của ngành dịch vụ cao hơn tốc độ tăng GĐP n Tận dụng cơ hội hội nhập kinh tế quốc tế để phát triển ngành công nghiệp không khí, phát triển mạnh các dịch vụ phục vũ cho sản xuất nông lâm ngư nghiệp
  53. n 3. Phát triển kinh tế vùng: n Cơ cấu kinh tế vùng là một trong những cơ cấu cơ bản của nền kinh tế quốc dân để khai thác hiệu quả các lợi thế và tiềm năng của các địa phương. n Muốn vậy phải có cơ chế chính sách phù hợp có sự liên kết và đồng bộ trong vùng và giữa các vùng , xây dựng được các vùng kinh tế trọng điểm ở miền Bắc , Trung và Nam n Hình thành các trung tâm công nghệ cao có sức lan tỏa và liên kết với các nơi khác.
  54. n 4. Phát triển kinh tế biển : n Xây dựng và thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển tòan diện có trong tâm trọng điểm n Sớm đưa nước ta thành quốc gia mạnh về nền kinh tế biển, kết hợp với an ninh và quốc phòng
  55. n 5. ChuyểnChuyển dịchdịch ccơơ cấucấu laolao độngđộng ,, ccơơ cấucấu côngcông nghệnghệ:: n PhảiPhải gắngắn liềnliền vớivới qúaqúa trìnhtrình CNH-HĐHCNH-HĐH n PhátPhát triểntriển nguồnnguồn nhânnhân lựclực vớivới cơcơ cấucấu đồngđồng bộbộ vàvà chấtchất lượnglượng caocao n TỷTỷ lệlệ laolao độngđộng trongtrong khukhu vựcvực nôngnông nghiệpnghiệp dướidưới 50%50% lựclực lượnglượng laolao độngđộng xãxã hộihội
  56. n PhátPhát triểntriển khoakhoa họchọc côngcông nghệnghệ phùphù hợphợp vớivới xuxu thếthế phátphát triểntriển nhảynhảy vọtvọt củacủa CMKHKTCMKHKT n KếtKết hợphợp vớivới giáogiáo dụcdục đàođào tạotạo ,, đổiđổi mớimới cơcơ chếchế quảnquản lýlý khoakhoa họchọc côngcông nghệnghệ
  57. n 6-6- BảoBảo vệvệ sửsử dụngdụng hiệuhiệu quảquả tàitài nguyênnguyên quốcquốc giagia cảicải thiệnthiện môimôi trtrưườngờng tựtự nhiênnhiên n Xuất phát từ nhu cầu phát triển bền vững đất nước trong quá trình CNH-HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức n Phải bảo vệ mội trường tự nhiên. n Cần tăng cường quản lý tài nguyên quốc gia, khoáng sản và rừng , nghiêm khắc xét xử các tội xâm phạm tài nguyên khóang sản , gây ô nhiễm môi trường
  58. n Từng bước hiện đại hóa công tác nghiên cứu khí tượng thủy văn dự báo thiên tai n Xử lý tốt mối quan hệ giữa tăng dân số phát triển kinh tế đô thị hóa và bảo vệ môi trường n Mở rộng hợp tác quốc tế và khu vực về bảo vệ môi trường
  59. n 4/4/ KếtKết qủaqủa,, ýý nghĩanghĩa ,, hạnhạn chếchế vàvà nguyênnguyên nhânnhân :: n KếtKết quảquả vàvà ýý nghĩanghĩa :: n CơCơ sởsở vậtvật chấtchất kỹkỹ thuậtthuật củacủa đấtđất nướcnước đượcđược tăngtăng cườngcường n TừTừ chỗchỗ yếuyếu kémkém nghèonghèo nànnàn lạclạc hậuhậu hiệnhiện cócó 100100 khukhu côngcông nghiệpnghiệp,, khukhu chếchế xuấtxuất tậptập trungtrung
  60. n Tỷ lệ ngành công nghiệp chế tác cơ khí chế tạo và nội địa hóa sản phẩm ngày càng tăng, n Xây dựng đô thị, công trình trọng điểm thuộc kết cấu hạ tầng, nhà ở đã tăng mạnh
  61. n CơCơ cấucấu kinhkinh tếtế chuyểnchuyển dịchdịch theotheo hướnghướng CNHCNH đãđã đạtđạt đượcđược nhữngnhững kếtkết quảquả quanquan trọngtrọng n TỷTỷ trọngtrọng côngcông nghiệpnghiệp vàvà XDXD tăngtăng n TrongTrong từngtừng ngànhngành kinhkinh tếtế đềuđều cócó sựsự chuyểnchuyển dịchdịch tíchtích cựccực vềvề cơcơ cấucấu sảnsản xuấtxuất theotheo hướnghướng tiếntiến bộbộ,, hiệuhiệu quảquả gắngắn vớivới sảnsản xuấtxuất đờiđời sốngsống vàvà thịthị trườngtrường n CơCơ cấucấu kinhkinh tếtế từngtừng vùngvùng đãđã cócó sựsự điềuđiều chỉnhchỉnh theotheo hướnghướng phátphát huyhuy lợilợi thếthế vềvề cơcơ cấucấu laolao độngđộng cũngcũng cócó nhữngnhững chuyểnchuyển dịchdịch hợphợp lýlý
  62. n GópGóp phầnphần quanquan trọngtrọng đưađưa nềnnền kinhkinh tếtế đạtđạt tốctốc độđộ tăngtăng trưởngtrưởng caocao,, bìnhbình quânquân nămnăm 20002000 đếnđến nămnăm 20052005 đạtđạt 7,517,51 %,%, cáccác nămnăm 2006-20072006-2007 đạtđạt 8%8% //nămnăm n ThuThu nhậpnhập đầuđầu ngườingười bìnhbình quânquân hànghàng nămnăm tăngtăng đángđáng kểkể ,, nămnăm 20052005 đạtđạt 640USD640USD //ngườingười n NămNăm 20072007 đạtđạt 800USD800USD //ngườingười ,, đờiđời sốngsống vậtvật chấtchất tinhtinh thầnthần khôngkhông ngừngngừng đượcđược cảicải thiệnthiện
  63. n HạnHạn chếchế:: n TốcTốc độđộ tăngtăng trưởngtrưởng kinhkinh tếtế vẫnvẫn thấpthấp soso vớivới khảkhả năngnăng vàvà thấpthấp hơnhơn nhiềunhiều nướcnước trongtrong khukhu vựcvực n TăngTăng trưởngtrưởng kinhkinh tếtế chủchủ yếuyếu theotheo chiềuchiều rộngrộng n TậpTập trungtrung vàovào cáccác ngànhngành côngcông nghệnghệ thấpthấp n TiêuTiêu haohao vậtvật chấtchất chưachưa caocao n NăngNăng suấtsuất laolao độngđộng còncòn thấpthấp
  64. n ++ NguồnNguồn lựclực đấtđất nướcnước chưachưa đượcđược sửsử dụngdụng cócó hiệuhiệu quảquả caocao tàitài nguyênnguyên,, đấtđất đaiđai vàvà vốnvốn còncòn bịbị lãnglãng phíphí thấtthất thóatthóat nghiêmnghiêm trọngtrọng n ++ CơCơ cấucấu kinhkinh tếtế chuyểnchuyển dịchdịch còncòn chậmchậm ,, trongtrong côngcông nghiệpnghiệp cáccác sảnsản phẩmphẩm cócó hàmhàm lượnglượng tritri thứcthức caocao còncòn ítít,, sảnsản phẩmphẩm NNNN chưachưa gắngắn vớivới thịthị trườngtrường n ++ CácCác vùngvùng kinhkinh tếtế trongtrong điểmđiểm chưachưa phátphát huyhuy thếthế mạnhmạnh đểđể điđi nhanhnhanh vàovào cơcơ cấucấu kinhkinh tếtế hiệnhiện đạiđại ,, chưachưa cócó sựsự liênliên kếtkết chặtchặt chẽchẽ ,, hiệuhiệu quảquả thấpthấp
  65. n CơCơ cấucấu cáccác thànhthành phầnphần kinhkinh tếtế phátphát triểntriển chưachưa tươngtương xứngxứng vớivới tiềmtiềm năngnăng chưachưa tạotạo đầyđầy đủđủ môimôi trườngtrường hợphợp táctác cạnhcạnh tranhtranh bìnhbình đẳngđẳng vàvà khảkhả năngnăng phátphát triểntriển củacủa cáccác thànhthành phầnphần kinhkinh tếtế n CơCơ cấucấu đầuđầu tưtư chưachưa hợphợp lýlý,, chấtchất lượnglượng quyquy họachhọach thấpthấp,, quảnquản lýlý kémkém,, chưachưa phùphù hợphợp vớivới cơcơ chếchế thịthị trườngtrường n CơCơ cấucấu hạhạ tầngtầng kinhkinh tếtế xãxã hộihội còncòn lạclạc hậuhậu,, thiếuthiếu đồngđồng bộbộ chưachưa đápđáp ứngứng đượcđược yêuyêu cầucầu phátphát triểntriển KT-XHKT-XH
  66. n NguyênNguyên nhânnhân :: n NhiềuNhiều chínhchính sáchsách vàvà giảigiải pháppháp chưachưa đủđủ mạnhmạnh đểđể huyhuy độngđộng vàvà sửsử dụngdụng tốttốt nhấtnhất cáccác nguồnnguồn lựclực cảcả nộinội lựclực vàvà ngoạingoại lựclực vàovào côngcông cuộccuộc phátphát triểntriển KT-XHKT-XH n CảiCải cáchcách hànhhành chínhchính còncòn chậmchậm vàvà kémkém hiệuhiệu quảquả,, côngcông táctác tổtổ chứcchức cáncán bộbộ chưachưa đápđáp ứngứng yêuyêu cầucầu n ChỉChỉ đạođạo vàvà tổtổ chứcchức thựcthực hiệnhiện yếuyếu kémkém
  67. n các nguyên nhân trực tiếp : n Quy họach chất lượng kém n Nhiều bất hợp lý, dẫn đế quy họach treo n Cơ cấu đầu tư bất hợp lý làm cho đầu tư kém hiệu qủa
  68. C«ng nghiÖp ho¸ M¸y dÖt M¸y ThµnhThµnhkÐo sîi phèphè quay hiÖnhiÖn tay ®¹i®¹i
  69. §­êng lèi kinh tÕ tr­íc ®æi míi ““¦u¦u tiªntiªn ph¸tph¸t triÓntriÓn c«ngc«ng nghiÖpnghiÖp nÆngnÆng métmét c¸chc¸ch hîphîp lýlý ®®ångång thêithêi ph¸tph¸t triÓntriÓn n«ngn«ng nghiÖpnghiÖp vµvµ c«ngc«ng nghiÖpnghiÖp nhÑnhÑ’’’’ - TrÝch V¨n kiÖn §¹i héi §¹i biÓu toµntoµn quèc lÇn thø III cña §CSVN - ““¦u¦u tiªntiªn ph¸tph¸t triÓntriÓn c«ngc«ng nghiÖpnghiÖp nÆngnÆng métmét c¸chc¸ch hîphîp lýlý trªntrªn c¬c¬ sësë ph¸tph¸t triÓntriÓn n«ngn«ng nghiÖpnghiÖp vµvµ c«ngc«ng nghiÖpnghiÖp nhÑnhÑ’’’’ - TrÝch V¨n kiÖn §¹i héi §¹i biÓu toµn quèc lÇn thø IV cña §CSVN
  70. §­êng lèi kinh tÕ tr­íc ®æi míi Nhµ m¸y xi m¨ng BØm S¬n Nhµ m¸y gang thÐp Th¸i Nguyªn
  71. §­êng lèi kinh tÕ tr­íc ®æi míi (Quan hÖ qu¶n lý)
  72. §­êng lèi kinh tÕ tr­íc ®æi míi (Quan hÖ ph©n phèi) Mét bé tem phiÕu thêi bao cÊp
  73. §­êng lèi kinh tÕ tr­íc ®æi míi (Quan hÖ kinh tÕ quèc tÕ) ThñQu¶ng ®« B¾c tr­êng Kinh, §á vµMao L¨ng Tr¹ch Lªnin §«ng .
  74. Th¾ng lîi cña sù nghiÖp ®æi míi
  75. Xuất khẩu nông sản Xuất khẩu gạo Xuất khẩu cao su Xuất khẩu thuỷ sản Xuất khẩu hồ tiêu
  76. Một số tiến bộ kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp Mô hình trồng rau quả Giống lúa mới năng suất theo phương pháp thuỷ cao canh
  77. Một số tiến bộ kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp Kĩ thuật nuôi cấy mô Giống ngô lai cho năng suất cao
  78. Định huớng phát triển nông nghiệp Rau sạch Mô hình nhà kính