Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở Việt Nam

pdf 138 trang ngocly 1050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_co_trach_nhiem_bai_14_thuc_hanh_tot_du_lic.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở Việt Nam

  1. BÀI 14. THỰC HÀNH TỐT DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐI VỚI CÁC LÀNG NGHỀ THỦ CÔNG Ở VI ỆT NAM Ngu ồn hình ảnh:
  2. Nội dung bài học Mục tiêu Ch ủ đề Sau khi kết thúc bài học, học viên sẽ có th ể: 1. Tổng quan về làng ngh ề th ủ • Hi ểu đượ c nh ững tác độ ng tích cực và tiêu cực về kinh tế, môi công và du lịch ở Vi ệt Nam tr ườ ng và xã hội của các làng ngh ề th ủ công ở Vi ệt Nam và 2. Phát tri ển nh ững kết nối sản nh ững lợi ích của du lịch có trách nhi ệm ph ẩm - th ị tr ườ ng và ti ếp th ị có • Gi ải thích đượ c tầm quan tr ọng của vi ệc phát tri ển các sản trách nhi ệm ph ẩm cho th ị tr ườ ng, ti ếp th ị có trách nhi ệm nh ững sản ph ẩm 3. Đả m bảo ch ất lượ ng, tính này và các ph ươ ng pháp th ực hi ện sáng tạo và cạnh tranh cho sản • Gi ải thích đượ c các nguyên tắc và th ực ti ễn để đả m bảo ch ất ph ẩm lượ ng, tính sáng tạo và cạnh tranh của sản ph ẩm, đả m bảo tính 4. Qu ản lý ch ất th ải và ô nhi ễm kh ả thi th ươ ng mại 5.Hợp tác và điều ph ối hi ệu qu ả • Gi ải thích đượ c các vấn đề về qu ản lý ch ất th ải và ô nhi ễm ở 6.Phát tri ển có trách nhi ệm các các làng ngh ề th ủ công và các bướ c gi ảm thi ểu nh ững tác độ ng điểm đế n là làng ngh ề tiêu cực • Gi ải thích đượ c ph ươ ng pháp thúc đẩ y sự tham gia và tính hấp dẫn của các điểm đế n du lịch thông qua các cơ ch ế hợp tác điều ph ối và phát tri ển làng ngh ề th ủ công
  3. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 1. TỔNG QUAN LÀNG NGHỀ THỦ CÔNG VÀ DU LỊCH Ở VI ỆT NAM Ngu ồn ảnh:
  4. Các làng nghề thủ công ở Vi ệt Nam • > 30 % số hộ gia đình Mi ền Nam (312,15%) Mi ền Trung tham gia vào các ho ạt (111,6%) độ ng sản xu ất th ủ công • Ho ạt độ ng hợp pháp đượ c ít nh ất là 2 năm Mi ền Bắc (1594,79%) • 2 hình th ức - làng ngh ề truy ền th ống và làng ngh ề mới • Ướ c tính có 2017 làng Ngu ồn: Mahanty, S, Đặ ng, T & H ải, P. 2012, "Phác th ảo phát tri ển b ền vững: qu ản lý ô nhi ễm n ướ c t ại các làng ngh ề c ủa Vi ệt Nam,’Trung tâm ngh ề th ủ công (theo chính sách phát tri ển, Bài th ảo lu ận 20 , Tr ườ ng Chính sách Công Crawford, Đạ i h ọc Qu ốc gia Australia, Canberra, Úc th ống kê năm 2007)
  5. 12 nhóm s ản phẩm thủ công ở Vi ệt Nam Xác đị nh tên các lo ại s ản ph ẩm th ủ công! Ngu ồn ảnh:
  6. 12 nhóm s ản phẩm thủ công ở Vi ệt Nam Xác đị nh tên các lo ại s ản ph ẩm th ủ công! 7. Ngu ồn ảnh: lang%20da%201.jpg
  7. 12 nhóm s ản phẩm thủ công ở Vi ệt Nam Xác đị nh tên các lo ại s ản ph ẩn th ủ công! Ngu ồn ảnh:
  8. Tầm quan tr ọng của các làng nghề thủ công đố i với qu ốc gia đố i với cộng đồ ng • Gi ải quy ết tình tr ạng đói • Mang lại công ăn vi ệc làm nghèo ở khu vực nông thôn nh ững lúc nông nhàn & giúp ng ăn ch ặn nh ững • Cải thi ện ch ất lượ ng cu ộc kho ảng tr ống về thu nh ập sống cho ng ườ i dân đị a gi ữa nông thôn & thành th ị ph ươ ng và tình tr ạng di cư • Cho phép ti ếp tục bi ểu di ễn • Thúc đẩ y công nghi ệp hóa các lo ại hình ngh ệ thu ật hi ện đạ i hóa nông thôn & tăng ngân sách ở cấp qu ốc gia & và cấp đị a ph ươ ng
  9. Bạn có bi ết .? Các làng ngh ề th ủ công t ạo vi ệc làm cho 1,5 tri ệu ng ườ i, trong đó 60% là ph ụ n ữ, đa s ố vi ệc Các sản ph ẩm th ủ công làm là t ại các khu v ực nông mỹ ngh ệ của Vi ệt Nam thôn n ơi c ần vi ệc làm nhi ều đượ c xu ất kh ẩu tới > nh ất 100 nướ c và tạo thu nh ập từ xu ất kh ẩu hàng năm đạ t kho ảng 2,8 tỉ US$ Ngu ồn: Công, T. 2012, "Ngành Th ủ công m ỹ ngh ệ tự làm m ới mình”, TalkVietnam, có th ể xem trên m ạng [tr ực tuy ến]: www.talkvietnam.com/2012/10/handicraft-sector-told-to-refresh-itself/, Truy c ập: 14 / 08/2013
  10. Ngành thủ công đem lại vi ệc làm cho ng ười nghèo • Ngh ề th ủ công sử dụng các kỹ năng và ngu ồn lực dễ ti ếp cận • Ngh ề th ủ công có th ể hỗ tr ợ các ngu ồn thu nh ập khác • Ngh ề th ủ công có th ể lấp đầ y các kho ảng tr ống về sử dụng lao độ ng • Ngh ề th ủ công dễ ti ếp cận đố i với nh ững ng ườ i có học vấn th ấp Ngu ồn ảnh::
  11. Ngành thủ công tăng thu nhập cho ng ười nghèo • Ngành th ủ công dựa trên các kỹ năng truy ền th ống • Hạn ch ế từ các ngu ồn thu nh ập khác • Ướ c tính ng ườ i làm ngh ề th ủ công có thu nh ập cao hơn 60% so với mức thu nh ập trung bình của ng ườ i dân nông thôn làm ngh ề khác
  12. Ngành thủ công giúp bảo tồn các di sản văn hóa • Ngành th ủ công dựa trên các hình th ức truy ền th ống • Sản xu ất th ủ công th ươ ng mại giúp bảo tồn các di sản văn hóa • Ngành th ủ công giúp tạo ra sự khích lệ và lòng tự hào dân tộc Ngu ồn ảnh:
  13. Sản phẩm thủ công và các làng nghề thủ công tạo ra các sản phẩm tiêu dùng và điểm đế n có giá tr ị • Các sản ph ẩm th ủ công đóng vai trò nh ư vật kỷ ni ệm, lưu ni ệm kết nối con ng ườ i với một đị a ph ươ ng • Các làng ngh ề th ủ công đem lại nh ững tr ải nghi ệm phong phú trong tìm hi ểu về văn hóa đố i với du khách • Các làng ngh ề th ủ công tạo ra nh ững cơ hội kinh doanh khác để phát tri ển và cải thi ện cơ sở hạ tầng và các dịch vụ tại đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh:
  14. Tại sao các sản phẩm thủ công được lựa chọn làm quà lưu ni ệm sau mỗi chuy ến đi? Sản ph ẩm th ủ công sử dụng sự kết hợp đặ c bi ệt gi ữa thi ết kế, Ngành th ủ công nguyên vật li ệu và sản xu ất Khách du lịch mong mu ốn khi ến cho chúng tr ở thành độ c rằng quà lưu ni ệm có th ể gợi đáo đố i với từng con ng ườ i nh ớ về một nơi ch ốn, về con từng đị a ph ươ ng ng ườ i hay một tr ải nhi ệm
  15. Ngành thủ công giúp thúc đẩ y g ắn kết xã hội • Ngh ề th ủ công có th ể đượ c truy ền lại qua các th ế hệ trong các gia đình và cộng đồ ng. • Cạnh tranh có th ể giúp tạo nên gắn kết ch ặt ch ẽ hơn gi ữa các gia đình và cộng đồ ng làm ngh ề th ủ công. Ngu ồn ảnh:
  16. Sự phát tri ển ngành thủ công ở Sa Pa Tr ước 1994 1995 - 2000 Sau 2000 • Ch ưa đượ c bi ết đế n • Bắt đầ u tham gia vào • Ngành th ủ công phát • Ch ỉ có một số ít dân ngành du lịch tri ển mạnh bản duy trì nh ững kỹ • Có nhi ều dân bản • Hơn 10 bản tham gia năng truy ền th ống tham gia hơn làm hàng th ủ công này • Hàng th ủ công đượ c xu ất kh ẩu • Các bản bắt đầ u thu hút khách du lịch Ngu ồn ảnh:
  17. Những thách thức lớn của ngành thủ công trong phát tri ển bền vững 1/3 Phát tri ển chuyên môn bị h ạn ch ế Đánh m ất bản s ắc Quá phụ thuộc vào du l ịch Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  18. Những thách thức lớn của ngành thủ công trong phát tri ển bền vững 2/3 Hạn ch ế v ề CỦA TÔI Bản quy ền thi ết kế ! và các l ợi tích CỦA ANH Các m ối đe d ọa ngành nghề bị trì tr ệ Ch ất th ải và ô nhi ễm Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  19. Những thách thức lớn của ngành thủ công trong phát tri ển bền vững 3/3 commodificationTh ươ ng mại hóa nofền culture văn hóa Làm cạn ki ệt Các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên Thách th ức khác?? Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  20. Áp dụng phương pháp ti ếp cận của du lịch có trách nhi ệm để cải thi ện tính bền vững làng nghề Du lịch có trách nhi ệm cân bằng các nhu cầu của ng ườ i tiêu dùng, nhà cung cấp, cộng đồ ng và môi tr ườ ng Giúp bảo tồn Tạo ra nh ững sản Gi ảm thi ểu các tác Tạo ra các lợi ích Thúc đẩ y sự tham các tài nguyên ph ẩm (điểm đế n) độ ng tiêu cực về kinh tế cao hơn gia của ng ườ i dân hấp dẫn hơn và có kinh tế, xã hội và cho ng ườ i dân đị a văn hóa và tài đị a ph ươ ng hi ệu qu ả th ươ ng môi tr ườ ng ph ươ ng nguyên thiên nhiên mại cao hơn
  21. Áp dụng du lịch có trách nhi ệm tại các làng nghề thủ công Phát tri ển có trách nhi ệm các kết nối sản Ch ủ đề 2 & 3 ph ẩm-th ị tr ườ ng và ti ếp th ị Đả m bảo ch ất lượ ng, tính sáng tạo và cạnh Ch ủ đề 4 tranh của sản ph ẩm Qu ản lý ch ất th ải th ủ công và ô nhi ễm Ch ủ đề 5 Hợp tác và điều ph ối hi ệu qu ả Ch ủ đề 6 Phát tri ển có trách nhi ệm các Ch ủ đề 7 điểm đế n làng ngh ề
  22. Lợi ích c ủa vi ệc áp dụng cách ti ếp c ận du l ịch có trách nhi ệm t ại các làng nghề Nâng cao các tr ải Quy ền sở hữu và nghi ệm cho khách trách nhi ệm cao hơn du lịch và ng ườ i tiêu dùng Các đánh giá cao Duy trì lòng tự hào về đóng góp của du và tính nguyên vẹn lịch đố i với bảo tồn của văn hóa văn hóa đượ c củng cố Trao quy ền cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng
  23. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 2. PHÁT TRI ỂN CÁC KẾT NỐI SẢN PHẨM - THỊ TRƯỜNG VÀ TI ẾP THỊ CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  24. Các kết nối sản phẩm – thị tr ường nghĩa là gì? • Một sản ph ẩm là một mặt hàng th ủ công đượ c hoàn thi ện có th ể TH Ị TR ƯỜ NG đem bán cho ng ườ i tiêu dùng. • Vi ệt Nam có 12 nhóm sản ph ẩm th ủ công • Th ị tr ườ ng là ng ườ i tiêu dùng cu ối cùng mua các sản ph ẩm. • Th ị tr ườ ng có th ể là th ị tr ườ ng trong nướ c ho ặc qu ốc tế (xu ất kh ẩu). SẢN PH ẨM • Th ị tr ườ ng có th ể đượ c đị nh ngh ĩa chi ti ết hơn ở nh ững phân khúc th ị tr ườ ng Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  25. Tại sao chúng ta c ần phải kết nối s ản phẩm với thị tr ường? • Không ph ải tất cả các th ị tr ườ ng đề u quan tâm đế n cùng một sản ph ẩm • Ng ườ i tiêu dùng có nh ững yêu cầu khác nhau về thi ết kế, hình th ức và ch ức năng của sản ph ẩm • Ng ườ i tiêu dùng có ngân sách khác nhau • Mong mu ốn / yêu cầu về ch ất lượ ng sản ph ẩm có th ể thay đổ i Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  26. Những thị tr ường khác nhau muốn những đặ c tính sản phẩm khác nhau MÀU ĐỎ THI ẾT K Ế ĐƠ N Gi ẢN TH Ị TR ƯỜ NG C CH ẤT L ƯỢ NG CAO MÀU XANH D ƯƠ NG TH Ị TR ƯỜ NG B THI ẾT K Ế TH Ị TR ƯỜ NG A PH ỨC T ẠP CH ẤT L ƯỢ NG TH ẤP MÀU XANH LÁ
  27. Cân nhắc bổ sung trong phát tri ển các sản phẩm có hi ệu quả thương mại th ị tr ườ ng CẠNH TRANH đị nh vị Chúng ta so sánh nh ư th ế nào? Chúng ta khác bi ệt nh ư th ế nào? ng quy mô ườ tr xu hướng ị Có bao nhiêu ng ườ i tiêu dùng? th th ị tr ườ ng Lên? Xu ống?
  28. Lợi ích của vi ệc kết nối sản phẩm-thị tr ường • Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của R Đáp ứng nhu cầu th ị ng ườ i tiêu dùng, khi ến cho tr ườ ng mục tiêu cụ th ể R Đị nh giá để đáp ứng ngân các sản ph ẩm có hi ệu qu ả sách của th ị tr ườ ng mục cao hơn về th ươ ng mại và tiêu R Đả m bảo ng ườ i sản xu ất bền vững hơn về kinh tế đạ t đượ c lợi nhu ận đầ y đủ • Có kh ả năng đạ t doanh số R Tận dụng tốt hơn các cơ hội th ị tr ườ ng bán hàng cao hơn dẫn tới R Kế ho ạch đố i phó với đả m bảo hơn về thu nh ập nh ững rủi ro th ị tr ườ ng bao gồm các rủi ro về đố i th ủ cạnh tranh Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  29. Nguyên tắc ho ạt độ ng hi ệu quả trong vi ệc xây dựng kết nối sản phẩm-thị tr ường vững mạnh 2. Phát tri ển 1. Sản ph ẩm sản ph ẩm dựa dựa trên phân trên phân tích 3. Củng cố sản tích chu ỗi giá th ị tr ườ ng & ph ẩm thông qua tr ị đố i th ủ cạnh vi ệc xem xét & cải tranh thi ện các mối liên kết trong kinh doanh XÂY D ỰNG CÁC K ẾT N ỐI 4. Liên tục cải thi ện sản ph ẩm SẢN PH ẨM- dựa trên ph ản TH Ị TR ƯỜ NG hồi của ng ườ i VỮNG MẠNH tiêu dùng
  30. Nguyên t ắc 1. Xây dựng các s ản phẩm giá tr ị cao dựa trên phân tích chuỗi giá tr ị • Hi ểu đượ c các ho ạt độ ng đang đượ c th ực hi ện (tăng “giá tr ị”) để phát tri ển sản ph ẩm th ủ công • Củng cố sản ph ẩm bằng cách ki ểm tra các thành ph ần tham gia ho ạt độ ng & các mối liên kết, và tìm ra các ph ươ ng th ức củng cố ho ặc cải thi ện ho ạt độ ng • Ph ươ ng pháp đị nh lượ ng đượ c sử dụng để nắm rõ giá tr ị, ví dụ: V Số lượ ng các thành ph ần tham gia ho ạt độ ng (các công ty hay lực lượ ng lao độ ng) V Lượ ng sản ph ẩm do các thành ph ần tham gia bán đượ c (s ản ph ẩm ho ặc doanh thu) V Số lượ ng ng ườ i làm vi ệc, tỷ lệ về gi ới, v.v. • Các phân tích th ườ ng đòi hỏi các kỹ năng và kinh nghi ệm cụ th ể Ngu ồn ảnh:
  31. Các bước thực hi ện một phân tích chuỗi giá tr ị Lập sơ đồ Các thành ph ần tham gia, ch ức Phân tích năng và mối th ị tr ườ ng quan hệ cu ối cùng XEM XÉT THU TH ẬP PHÂN TÍCH CÁC K ẾT DỮ LI ỆU DỮ LI ỆU QU Ả / TRI ỂN KHAI KẾ HO ẠCH HÀNH ĐỘ NG Cơ hội & Khó kh ăn
  32. Ví dụ chuỗi giá tr ị điển hình v ề hàng thủ công Khách du l ịch Tiêu th ụ Sau khi phát tri ển chu ỗi Ng ườ i Đạ i lý c ủa Cửa hàng ở sân Đai lý của bán hàng giá tr ị, có th ể xác đị nh các nhà s ản bay/ch ợ/khách s ạn/thành ph ố nhóm các nhà Bán l ẻ rong xu ất sản xu ất thách th ức ở nh ững giai đoạn khác nhau của chu ỗi giá tr ị này. Căn cứ vào Bên trung Tổ ph ần phân tích, có th ể gian ch ức khai thác và th ực hi ện một Nhóm/ Bán buôn hỗ tr ợ Hi ệp lo ạt các gi ải pháp nh ư: đào II hội các tạo tay ngh ề, bình đẳ ng nhà sản gi ới và phát tri ển doanh xu ất nghi ệp, ti ếp cận với các Th ợ th ủ công Tổ Sản xu ất ch ức dịch vụ hỗ tr ợ doanh hỗ tr ợ nghi ệp và tài chính, ti ếp I cận th ị tr ườ ng, và củng cố Nhà cung cấp Nhà cung cấp Nhà cung c ấp ho ạt độ ng của các hợp tác Cung ứng nguyên li ệu thô ph ụ ki ện trang thi ết b ị xã th ủ công đầ u vào Kênh 1 Kênh 2 Ngu ồn: UNWomen,
  33. Tính toán giá tr ị kinh tế của sản phẩm • Yêu c ầu đánh giá giá th ị tr ườ ng ở nh ững c ấp độ khác nhau c ủa chu ỗi giá tr ị • Bao nhiêu ti ền đã đượ c chi cho nguyên li ệu thô, giá s ản xu ất là bao nhiêu, và giá bán s ỉ & bán l ẻ là bao nhiêu? • Ví d ụ v ề một chu ỗi giá tr ị s ản ph ẩm th ủ công nh ư sau: Nguyên li ệu thô Sản xu ất Bên trung gian – Th ị tr ướ ng bán l ẻ Ng ườ i tiêu 0,5$/s ản ph ẩm sản ph ẩm ti ếp th ị 1,1$/s ản ph ẩm dùng 0,9$/s ản ph ẩm 1,0$/s ản ph ẩm Tổng giá tr ị sản ph ẩm là giá ng ườ i tiêu dùng chi tr ả (1,1$) Ngu ồn: Trung tâm Th ươ ng m ại Qu ốc t ế 2012, Du l ịch tr ọn gói: K ết n ối ngành th ủ công v ới các th ị tr ườ ng du l ịch ITC, Geneva, Th ụy S ĩ
  34. Đánh giá các cơ hội và hạn chế đố i với lợi ích vì ng ười nghèo PHÂN TÍCH C Ơ H ỘI PHÂN TÍCH H ẠN CH Ế • Có nhu cầu cụ th ể nào từ phía các doanh nghi ệp về một • Nh ững khó kh ăn nào c ần ph ải v ượ t qua để có th ể t ận lo ại sản ph ẩm th ủ công cụ th ể không? dụng các c ơ h ội th ị tr ườ ng? • Các lo ại sản ph ẩm th ủ công giá tr ị cao nào đượ c khách • Các h ạn ch ế khác khi ến th ợ th ủ công không th ể nh ận du lịch đánh giá cao? đượ c m ức giá cao h ơn t ừ phía khách du l ịch và không • Có đặ c tính ch ất lượ ng cụ th ể nào về sản ph ẩm đang có th ể t ăng thu nh ập? nhu cầu cao hay không? • Ch ất l ượ ng s ản ph ẩm c ần đượ c c ải thi ện t ới m ức độ nào • Ngành du lịch sẽ thay đổ i nh ư th ế nào trong tươ ng lại để t ăng doanh thu? gần? • Các k ỹ n ăng và ki ến th ức nào đang b ị thi ếu? • Các xu hướ ng du lịch nào đượ c thúc đẩ y bởi các bên • Ngu ồn cung c ấp v ật li ệu thô có đủ không? liên quan trong và ngoài nướ c? • Công ngh ệ và thi ết b ị có đượ c s ử d ụng h ợp lý hay • Nh ững kh ả năng thay th ế cho các sản ph ẩm nh ập kh ẩu? không? • Có cơ hội phát tri ển sản ph ẩm mới hay không? • Làm th ế nào để t ăng n ăng su ất? • Các kênh th ị tr ườ ng nào có th ể đượ c phát tri ển hơn • Có v ấn đề v ề v ận chuy ển nào không? nữa? • Mối quan h ệ gi ữa th ươ ng nhân và bên cung c ấp nguyên • Lo ại nguyên li ệu thô nào có th ể đượ c sử dụng bổ sung? li ệu thô nh ư th ế nào? • Ng ườ i nghèo có th ể đượ c giúp đỡ nâng cấp sản xu ất hay không? • Ng ườ i nghèo có th ể đả m nhi ệm ch ức năng bổ sung trong chu ỗi giá tr ị hay không? Ngu ồn: Trung tâm Th ươ ng m ại Qu ốc t ế 2012, Du l ịch tr ọn gói: K ết n ối ngành th ủ công v ới các th ị tr ườ ng du l ịch ITC, Geneva, Th ụy S ĩ
  35. Phát tri ển sản phẩm sử dụng phân tích thị tr ường và đố i thủ cạnh tranh • Xác đị nh nhu cầu và đị nh vị của NỘI DUNG CỦAMỘT các sản ph ẩm th ủ công hi ện tại. PHÂN TÍCH TH Ị • Xác đị nh các cơ hội cho nh ững sản TR ƯỜ NG ph ẩm hi ện tại và sản ph ẩm mới với • Các đặ c điểm của th ị nh ững th ị tr ườ ng cũ ho ặc mới. tr ườ ng • Giúp các tổ ch ức sản xu ất hàng th ủ • Cung cấp đầ u vào • Phát tri ển công ngh ệ công hi ểu đượ c và lo ại bỏ các mối / sản ph ẩm đe dọa và thách th ức, và thúc đẩ y • Qu ản lý & tổ ch ức nh ững cơ hội lớn nh ất. • Khung chính sách • Tài chính
  36. Tổng quan các yếu tố quan tr ọng của một phân tích thị tr ường Tổng quan v ề Quy mô hi ện tại, tốc độ tăng tr ưở ng lịch sử, xu hướ ng và các đặ c ngành hàng điểm khác nh ư giai đoạn vòng đờ i, tốc độ tăng tr ưở ng dự ki ến Phân tích th ị Các nhu cầu thi ết yếu của ng ườ i tiêu dùng, nhân kh ẩu học, đị a tr ườ ng mục điểm, xu hướ ng mua theo mùa vụ ho ặc theo chu kỳ, quy mô của tiêu th ị tr ườ ng mục tiêu chính, lượ ng mua theo năm, dự báo tăng tr ưở ng, th ị ph ần dự ki ến, cấu trúc giá, mức lợi nhu ận, các ch ươ ng trình khuy ến mại đã lên kế ho ạch, v.v Phân tích đố i Th ị ph ần của đố i th ủ cạnh tranh, tầm quan tr ọng của th ị tr ườ ng th ủ c ạnh mục tiêu đố i với đố i th ủ cạnh tranh, đố i th ủ cạnh tranh gián ti ếp tranh ho ặc th ứ cấp Các quy đị nh Các yêu cầu quy đị nh của khách hàng ho ặc của chính ph ủ ảnh hạn ch ế hưở ng tới kinh doanh, các tác độ ng về ho ạt độ ng ho ặc chi phí khi tuân th ủ các quy đị nh đó
  37. Các vấn đề cần xem xét trong phân tích đố i thủ cạnh tranh (CÁC) LO ẠI S ẢN PH ẨM TH Ủ CÔNG ĐƯỢ C S ẢN XU ẤT PHÂN PH ỐI ĐẶ C TÍNH SẢN PH ẨM CH ẤT L ƯỢ NG TH Ị TR ƯỜ NG GIÁ MỤC TIÊU ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Ngu ồn ảnh:: Pixabay, www.pixabay.com
  38. Nguyên tắc 3. Củng cố sản ph ẩm b ằng cách xem xét và c ải thi ện các mối liên k ết kinh doanh • Liên kết xuôi CỬA HÀNG – Xác đị nh cơ hội và / ho ặc BÁN L Ẻ nh ững kho ảng tr ống – Phát tri ển các di ễn đàn Liên k ết xuôi – Bổ sung cho các liên kết hi ện HỢP TÁC XÃ TH Ủ CÔNG tại bằng các mối liên kết mới • Liên kết ng ượ c Liên k ết ng ượ c CÁC NHÀ – Tăng cườ ng ti ếp cận các ngu ồn CUNG C ẤP NGUYÊN LI ỆU nh ập nguyên li ệu thô đầ y đủ / THÔ ch ất lượ ng với mức giá hợp lý
  39. Nguyên t ắc 4. Liên t ục c ải ti ến s ản phẩm dựa trên thông tin phản hồi • Nhu cầu và mong mu ốn của thị tr ườ ng liên tục thay đổ i dựa trên nh ững ảnh hưở ng xã hội, văn hóavàkinh tế • Hàng thủ công mỹ ngh ệ cần ph ải đượ c thông tin về nh ững gì th ị tr ườ ng mong mu ốn để duy trì tính hi ệu qu ả dài hạn • Thông tin ph ản hồi giúp chúng ta hi ểu đượ c câu hỏi TẠI SAO đằ ng sau nh ững gì mọi ng ườ i đang làm Tại sao đa số khách ạ ọ ườ T i sao m i ng i Làm th ế nào hàng ch ỉ mua một đồ ủ mua hàng th công để có nhi ều th ủ công ch ứ không ề của cô ấy nhi u ng ườ i mua đồ ph ải hai? ơ h n của tôi? của tôi hơn? Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  40. Lợi ích của vi ệc lấy ý ki ến phản hồi từ khách hàng Đị nh hướ ng các quy ết đị nh kinh doanh tốt hơn Xác đị nh các khách hàng “rủi ro” Ng ăn ch ặn các vấn đề tái di ễn
  41. Ba cách đơn gi ản lấy ý ki ến phản hồi từ khách hàng Nói chuy ện v ới khách hàng nếu b ạn đang tr ực ti ếp bán Ti ến hành khảo sát với hàng th ủ công m ỹ ngh ệ trong sự giúp đỡ c ủa các đố i tác làng. N ếu không, hãy h ỏi các bán l ẻ. Xem xét vi ệc nói đạ i lý bán l ẻ c ủa b ạn m ột s ố chuy ện v ới m ột tr ườ ng câu h ỏi đơ n gi ản v ề nh ững gì cao đẳ ng ho ặc đạ i h ọc ở khách hàng thích và không đị a ph ươ ng để xem h ọ có thích đố i với hàng th ủ công th ể cung c ấp m ột s ố sinh của bạn. viên hỗ tr ợ nh ư là một ph ần quá trình học tập. Ti ến hành họp nhóm t ập trung với các đạ i lý bán l ẻ, các nhà điều hành tour, khách s ạn và nh ững ng ườ i bán khác đang bán hàng của b ạn để có đượ c các ý ki ến c ủa khách hàng về s ản ph ẩm.
  42. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 3. THỰC HI ỆN TI ẾP THỊ HIỆU QUẢ, CHÂN THỰC & CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  43. Vấn đề là gì? • Ti ếp th ị kém các sản ph ẩm văn hóa có th ể làm mất đi ý ngh ĩa và Chi ếc bát này đượ c s ản tầm quan tr ọng của sản ph ẩm xu ất b ởi Hợp tác xã ph ụ nữ Hmong đen . Thi ết k ế • Ti ếp th ị và truy ền thông kém các sử d ụng các hoa văn truy ền điểm đế n du lịch làng ngh ề có th ống có t ừ hàng tr ăm n ăm tr ướ c. 5% doanh thu dành th ể dẫn đế n xung độ t văn hóa và để hỗ tr ợ cho các d ự án xói mòn tính toàn vẹn văn hóa cộng đồ ng. • Các sản ph ẩm thủ công mỹ ngh ệ và các điểm đế n du lịch làng ngh ề đượ c ti ếp th ị đúng đắ n và cẩn th ận có th ể thúc đẩ y sự hi ểu bi ết và tôn tr ọng các nền văn hóa Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  44. Lợi ích c ủa vi ệc ti ếp thị chân thực và có trách nhi ệm Tạo ra các sản ph ẩm hấp dẫn và thú vị hơn Xây dựng các mối quan hệ Xây dựng hi ểu bi ết và tôn Có th ể tăng doanh thu nếu sản gi ữa ng ườ i sản xu ất hàng th ủ tr ọng văn hóa giao thoa ph ẩm th ủ công đượ c cấp ch ứng công và ng ườ i tiêu dùng nh ận của Hội ch ợ Th ươ ng mại Xây dựng nh ận di ện th ươ ng hi ệu hàng th ủ công
  45. Các nguyên tắc ti ếp thị hi ệu quả, chân thực và có trách nhi ệm các sản phẩm thủ công mỹ nghệ 2. Phát tri ển th ươ ng hi ệu 1. Ti ếp th ị có ph ản ánh đượ c chi ến lượ c các giá tr ị văn 3.Th ực hi ện hóa và cộng các chi ến lượ c đồ ng qu ảng cáo sáng tạo TI ẾP TH Ị HI ỆU QU Ả, CHÂN TH ỰC, VÀ CÓ 4. Nâng cao TRÁCH NHI ỆM nh ận th ức và CÁC S ẢN PH ẨM đánh giá về các TH Ủ CÔNG M Ỹ di sản văn hóa NGH Ệ
  46. Nguyên tắc 1. Ti ếp thị có chi ến lược các sản phẩm thủ công và các điểm đế n Xây dựng một kế ho ạch ti ếp th ị có th ể: • Xác đị nh tầm nhìn dài hạn với các mục tiêu rõ ràng. • Xác đị nh các th ị tr ườ ng mục tiêu quan tr ọng, các điểm mạnh và yếu của th ị tr ườ ng, các cơ hội và mối đe dọa • Xác đị nh các sản ph ẩm, chi ến lượ c qu ảng cáo, kênh phân ph ối, và giá cả • Có một kế ho ạch hành độ ng phù hợp ngân sách, có th ời hạn và phân công trách nhi ệm Ngu ồn ảnh:
  47. Nội dung của một kế hoạch ti ếp thị Tầm nhìnt Truy ền đạ t đượ c cả mục đích và các giá tr ị của tổ ch ức Các mục tiêu Xác đị nh nh ững gì b ạn mu ốn đạ t đượ c thông qua các ho ạt độ ng ti ếp th ị. Các mục tiêu cần theo tiêu chí SMART (c ụ th ể, đo lườ ng đượ c, có th ể đạ t đượ c, th ực t ế và có th ời hạn). Ph ải nh ất quán v ới các ưu tiên c ủa t ổ ch ức. Các th ị Xác đị nh và phân tích các th ị tr ườ ng m ục tiêu quan tr ọng. Thị tr ườ ng có quy mô lớn tới đâu? Đang phát tri ển nhanh tr ườ ng m ục chóng tới mức nào? Và h ồ s ơ ng ườ i tiêu dùng gồm nh ững gì (ví d ụ nh ư tu ổi, gi ới tính, đị a điểm, tình tr ạng hôn nhân, thu tiêu nh ập, mối quan tâm của khách hàng, s ở thích, giá tr ị, thái độ hành vi, l ối s ống, vv). Phân tích Xác đị nh điểm mạnh và điểm yếu của t ổ ch ức, các cơ h ội và các m ối đe d ọa bên ngoài. Các kết qu ả sẽ giúp đị nh hướ ng SWOT cho vi ệc phát tri ển kế ho ạch hành độ ng. Nh ững điểm mạnh (ví d ụ nh ư l ợi th ế chi phí, ngu ồn l ực tài chính, khách hàng trung thành, nh ận bi ết rộng rãi về trách nhi ệm xã h ội), nh ững điểm y ếu (cần các qu ản lý có kinh nghi ệm, tài chính không đầ y đủ , hình ảnh th ị tr ườ ng y ếu), các cơ hội (ví d ụ nh ư nhu cầu ngày càng tăng về ch ất l ượ ng, thâm nh ập th ị tr ườ ng m ới), các mối đe d ọa (ví d ụ nh ư th ị hi ếu ng ườ i mua thay đổ i, đố i th ủ c ạnh tranh m ới, chính sách b ất l ợi c ủa chính ph ủ) Sản ph ẩm Sự pha tr ộn c ủa t ất c ả các đặ c tính, các lợi th ế và l ợi ích mà s ản ph ẩm mang lại cho th ị tr ườ ng m ục tiêu (ví d ụ nh ư l ợi ích cốt lõi c ủa các sản ph ẩm, các đặ c tính b ổ sung, và các lợi ích không h ữu hình nh ư ch ế độ bảo hành, giao hàng) Ho ạt độ ng Các ho ạt độ ng qu ảng cáo tuyên truy ền nh ững l ợi ích c ủa s ản ph ẩm đố i với th ị tr ườ ng m ục tiêu để thuy ết ph ục các th ị qu ảng cáo tr ườ ng này th ực hi ện mua hàng. Có th ể bao g ồm ti ếp th ị tr ực ti ếp, qu ảng cáo, bán hàng cá nhân, các ch ươ ng trình khuy ến mãi bán hàng v.v. Phân ph ối Ho ạt độ ng bán hàng đượ c th ực hi ện ở đâu và sản ph ẩm đượ c phân ph ối nh ư th ế nào (ví d ụ nh ư các kênh phân ph ối, m ức độ bao ph ủ trên th ị tr ườ ng, vận chuy ển và công tác hậu c ần). C ần xác đị nh t ất c ả các đơ n vị trung gian quan tr ọng (nhà bán l ẻ, bán buôn, đạ i lý và môi gi ới) Giá c ả Giá liên quan đế n chi ến l ượ c về giá cho sản ph ẩm ho ặc d ịch v ụ c ủa b ạn. Các chi ến l ượ c về giá bao g ồm: Giá cao c ấp (ví dụ nh ư giá cao cho các s ản ph ẩm cao c ấp), giá thâm nh ập (là một m ức giá th ấp h ơn so v ới giá chung trên th ị tr ườ ng để tăng doanh thu và th ị ph ần), giá lướ t (l ập m ức giá ban đầ u cao so với giá c ủa các sản ph ẩm c ạnh tranh và sau đó gi ảm giá theo th ời gian), và giá c ạnh tranh (đặ t giá để so sánh với đố i th ủ c ạnh tranh) Kế ho ạch Các ho ạt độ ng sẽ di ễn ra để đáp ứng từng mục tiêu. Đượ c đư a ra bởi phân tích SWOT. Phù hợp ngân sách, có th ời hạn và hành độ ng phân công trách nhi ệm
  48. Nguyên tắc 2. Phát tri ển thương hi ệu phản ánh các giá tr ị văn hóa và cộng đồ ng • Phát tri ển th ươ ng hi ệu nh ằm kh ẳng đị nh sự có mặt trên th ị tr ườ ng. • Cần liên quan tới ch ất lượ ng. • Th ươ ng hi ệu cần đồ ng điệu với văn hóa cộng đồ ng. • Tuân theo một quá trình phát tri ển th ươ ng hi ệu xác đị nh đượ c các thu ộc tính của sản ph ẩm, các lợi ích, và một th ươ ng hi ệu “ADN”. • Đạ i di ện về vật ch ất cho th ươ ng hi ệu thông qua phát tri ển một kh ẩu hi ệu, logo và nhãn hi ệu Ngu ồn ảnh:
  49. Kim t ự tháp thương hi ệu ADN: là một cách di ễn đạ t vi ệc nắm bắt đượ c linh hồn của th ươ ng hi ệu Lợi ích • Tr ải nghi ệm đem lại sự hài lòng nh ư th ế nào về xúc cảm • Tóm tắt các nhu cầu về xúc cảm của Lợi ích tiêu dùng ng ườ i tiêu dùng • Tóm tắt tr ải nghi ệm hữu hình - Lợi ích về ch ức năng các thu ộc tính sản ph ẩm đem lại gì cho ng ườ i tiêu dùng?? • Các lợi ích hữu hình Thu ộc tính của sản ph ẩm khác bi ệt / hấp dẫn nh ất của sản ph ẩm
  50. Nguyên t ắc 3. Thực hi ện các chi ến l ược quảng cáo sáng t ạo • Qu ảng cáo đòi hỏi đư a đượ c sản ph ẩm th ủ công của ng ườ i sản xu ất tới ng ườ i tiêu dùng. • Qu ảng cáo có th ể là một nỗ lực rất tốn kém, vì vậy các chi ến lượ c sáng tạo với chi phí th ấp là rất quan tr ọng. • Các ph ươ ng pháp có th ể bao gồm tài li ệu in ấn, qu ảng cáo trên trang web, làm vi ệc với các ph ươ ng ti ện struy ền thông, ho ặc qu ảng cáo tr ực ti ếp Ngu ồn ảnh”: Pixabay, www.pixabay.com
  51. Các chi ến lược quảng cáo thực ti ễn Gõ c ửa Xây d ựng Nhãn & mác Doanh nghi ệp tư nhân Khai thác các câu chuy ện Khai thác & Truy ền thông phân ph ối đị a ph ươ ng tài li ệu Xây d ựng m ột in ấn Tham gia các Trung tâm hội ch ợ và sự ki ện th ươ ng mại tr ưng bày trong b ản Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  52. Lời khuyên về truy ền tải hi ệu quả các thông điệp ti ếp thị • Rõ ràng và tr ực ti ếp • Phát ngôn tr ực ti ếp với (các) th ị tr ườ ng mục tiêu • Truy ền đạ t đượ c các thu ộc tính và lợi ích • Sử dụng ngôn ng ữ hàng ngày • Có một cốt truy ện vững ch ắc • Hướ ng tới cảm xúc của mọi ng ườ i • Gi ải thích đị a điểm và cách th ức mua • Kết hợp ảnh ch ụp / hình ảnh
  53. Nguyên tắc 4. Nâng cao nhận thức và đánh giá về các di sản văn hóa • Ngành th ủ công mang lại cơ hội qu ảng bá văn hóa và tăng cườ ng hi ểu bi ết về văn hóa • Thi ếu hi ểu bi ết về văn hóa có th ể dẫn tới sự không tin tưở ng và hành vi công kích • Tăng cườ ng hi ểu bi ết văn hóa bằng cách: A. Nâng cao nh ận th ức thông qua nguyên tắc hành độ ng tại điểm đế n B. Thông tin cho ng ườ i tiêu dùng / khách du lịch trong tài li ệu qu ảng cáo C. Truy ền đạ t các thông điệp “vì ng ườ i nghèo” Ngu ồn ảnh:
  54. A. Phát tri ển nguyên tắc ứng xử cho khách tham quan tại các điểm đế n du lịch làng nghề • Công cụ “qu ản lý mềm” cho các điểm GIÁO D ỤC đế n du lịch • Khách tham quan đượ c yêu cầu tuân theo các ứng xử phù hợp tôn tr ọng văn hóa đị a ph ươ ng, bảo vệ môi tr ườ ng, và hỗ tr ợ kinh tế đị a ph ươ ng • Ph ổ bi ến thông qua các bảng thông tin, tài li ệu gi ới thi ệu, trang mạng về điểm ẢNH H ƯỞ NG đế n (nếu có), hướ ng dẫn viên, các gói truy ền thông Ngu ồn ảnh:
  55. Ví dụ nguyên tắc ứng xử cho khách tham quan 1/2 Ngu ồn: VNAT, Do’s and Don'ts in Vietnam for Community-based Tourists , VNAT, Vietnam
  56. Ví dụ nguyên tắc ứng xử cho khách tham quan 2/2 Ngu ồn: VNAT, Do’s and Don'ts in Vietnam for Community-based Tourists , VNAT, Vietnam
  57. Các vấn đề môi tr ường cần xem xét trong một nguyên tắc ứng xử Nh ững điều này có th ể gây hậu qu ả nh ư th ế nào? Ti ếng ồn Tham quan h ệ độ ng v ật hoang dã Đi bộ theo các đườ ng mòn, lái xe Vứt rác bừa bãi trong các khu tự nhiên, chèo thuy ền, Hái hoa Các nhóm du lịch lớn Ngu ồn ảnh:
  58. Các v ấn đề xã hội c ần xem xét trong một nguyên t ắc ứng x ử Nh ững điều này có th ể ậ ả Mở rộng các gây h u qu điểm ăn uống nh ư th ế và văn hóa nào? Dân làng ki ếm sống nh ờ du lịch qu ốc tế Ăn mặc nh ư ở nhà Ti ếng nướ c ngoài Ch ụp ảnh ng ườ i Các khu ngh ỉ dưỡ ng ven bi ển dân đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh::
  59. Các vấn đề kinh tế cần xem xét trong một nguyên tắc ứng xử Cho ti ền ăn xin Mặc cả thái quá Bảo tr ợ các khách sạn sở hữu nướ c ngoài Nh ững điều này có th ể gây ra h ậu qu ả nh ư Tr ả lươ ng không công bằng cho các nhà cung cấp Bảo tr ợ các nhà hàng sở hữu nướ c ngoài th ế nào? đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh:
  60. Trách nhi ệm của khách tham quan tại các điểm du lịch đị a phương Là một khách tham quan, tôi đồ ng ý: Giúp đỡ nền kinh tế đị a ph ươ ng bằng cách: Giúp đỡ ng ườ i dân bằng cách • Sử dụng các đơ n vị điều hành tour chính th ức • Quan tâm tới cộng đồ ng mà tôi tới th ăm • Mua các sản ph ẩm lưu ni ệm làm tại đị a ph ươ ng • Quyên góp thông qua các tổ ch ức có uy tín • Ăn tại các nhà hàng đị a ph ươ ng • Không cho ti ền tr ẻ em và ng ườ i ăn xin • Ngh ỉ tại các điểm lưu trú thu ộc sở hữu của • Tôn tr ọng khác bi ệt văn hóa đị a ph ươ ng • Không ủng hộ buôn bán ma túy ho ặc tình • Mua các sản ph ẩm th ươ ng mại dục bất hợp pháp • Ủng hộ các nhà điều hành du lịch có trách nhi ệm • Sử dụng các nhà cung cấp du lịch có trách nhi ệm Giúp bảo vệ môi tr ườ ng đị a ph ươ ng bằng cách: • Sử dụng các nhà điều hành du lịch có các chính sách du lịch có trách nhi ệm • Không vứt rác bừa bãi • Tránh th ải rác quá mức • Không gây tác độ ng đế n thiên nhiên • Không gây xáo tr ộn hệ độ ng vật hoang dã • Hút thu ốc hợp lý • Hi ệu ứng nhà kính • Ti ết ki ệm năng lượ ng • Không mua ho ặc ăn các loài có nguy cơ tuy ệt ch ủng Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  61. B. Truy ền thông về ý nghĩa và những quan ni ệm văn hóa trong tài li ệu quảng cáo • Xây dựng nh ững câu chuy ện Ở ĐÂU? thú vị về ý ngh ĩa văn hóa của RTài li ệu gi ới thi ệu các sản ph ẩm th ủ công và điểm RTrang mạng đế n RTờ rơi RCh ữ ký th ư điện tử • Các mối liên hệ giúp thu hút RDanh thi ếp khách tới tham quan và tăng RNhãn hi ệu doanh thu RKhác • Tích hợp các câu chuy ện trên tất cả các tài li ệu qu ảng cáo
  62. Các chủ đề thảo luận khi quảng cáo sản phẩm và các điểm đế n văn hóa • Ng ườ i dân • Lịch sử • Văn hóa • Đị a lý ĐIỂM ĐẾ N SẢN PH ẨM • Ph ươ ng pháp sản xu ất • Cách sử dụng truy ền th ống • Ý ngh ĩa thi ết kế • Nguyên vật li ệu Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  63. C. Truy ền tải các thông điệp “vì ng ười nghèo” • Du lịch “vì ng ườ i nghèo" đề cập đế n các BẰNG CÁCH chi ến lượ c du lịch đượ c phát tri ển giúp gi ảm NÀO? nghèo. • Nhãn hi ệu sản • Bao gồm các sản ph ẩm th ủ công do ng ườ i ph ẩm dân đị a ph ươ ng và hợp tác xã th ực hi ện. • Mác sản ph ẩm • Tài li ệu gi ới • Thông điệp vì ng ườ i nghèo là nh ững gi ải thi ệu thích về vi ệc mua các sản ph ẩm th ủ công • Trang thông tin ho ặc đế n th ăm các điểm làng ngh ề sẽ giúp mạng gi ảm nghèo cho đị a ph ươ ng nh ư th ế nào • Các cách khác? • Cần làm rõ mức độ mà doanh số bán hàng đóng góp cho công tác gi ảm nghèo. • Các thông điệp vì ng ườ i nghèo có th ể dẫn đế n tăng doanh thu từ nh ững ng ườ i tiêu dùng có lươ ng tâm xã hội.
  64. Ví dụ v ề quảng cáo hi ệu quả cho các ho ạt độ ng phát tri ển bền v ững: Joma Café, Hà Nội Thông điệp vì ng ườ i nghèo
  65. Ví dụ v ề quảng cáo hi ệu quả cho các ho ạt độ ng phát tri ển bền v ững: Joma Café, Hà Nội Thông điệp vì ng ườ i nghèo
  66. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 4. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, TÍNH SÁNG TẠO & TÍNH CẠNH TRANH CỦA SẢN PHẨM Ngu ồn ảnh:
  67. Vấn đề là gì? • Sản ph ẩm th ủ công có hi ệu qu ả th ươ ng mại ph ải dựa trên th ực ti ễn kinh nghi ệm tốt nh ất để đảm bảo tính kh ả thi th ươ ng mại. • Thêm vào một yếu tố du lịch có trách nhi ệm có ngh ĩa là sản ph ẩm cũng ph ải có tính bền vững về môi tr ườ ng và xã hội. • Để đạ t đượ c tính kh ả thi th ươ ng mại, sản ph ẩm th ủ công có trách nhi ệm ph ải đáp ứng nhu cầu th ị tr ườ ng, có tính sáng tạo, và duy trì tính bản sắc văn hóa. Ngu ồn ảnh:
  68. Các yêu cầu quan tr ọng đố i với các sản phẩm thủ công có trách nhi ệm và có hi ệu quả thương mại P •Dựa trên nhu cầu th ị tr ườ ng P •Kết nối với các phân khúc th ị tr ườ ng P • Ph ục vụ nhi ều hơn một th ị tr ườ ng P • Xem xét vi ệc đị nh vị th ị tr ườ ng P • Xem xét đố i th ủ cạnh tranh về đị nh vị và giá cả
  69. Hi ểu và đáp ứng nhu cầu của ng ười tiêu dùng cuối cùng về các sản phẩm thủ công Các đặ c tính Sở thích màu Kích cỡ sản thi ết kế sáng tạo sắc ph ẩm / hi ện đạ i Các yêu cầu ch ức năng khác Lo ại nguyên li ệu sử dụng Tr ọng lượ ng Các yêu cầu về Ý ngh ĩa và t ầm quan tr ọng sản ph ẩm và b ản s ắc v ăn hóa ch ức năng cốt lõi Ngu ồn: Pixabay,
  70. Lợi ích phát tri ển các sản phẩm thủ công chất lượng cao, sáng tạo và cạnh tranh Duy trì mức giá cao Phù hợp với ph ạm vi tiêu dùng rộng hơn Sự khác bi ệt Sử dụng vật li ệu ch ắc và bền hơn Ph ối hợp thi ết kế hi ện đạ i và truy ền th ống
  71. Các nguyên tắc phát tri ển sản phẩm thủ công chất lượng cao, sáng tạo và cạnh tranh 1. Phát tri ển các thi ết kế độ c đáo và sáng tạo 2. Thúc đẩ y các lựa ch ọn th ực tế để hỗ tr ợ và bồi dưỡ ng năng lực CÁC S ẢN PH ẨM TH Ủ CÔNG CH ẤT L ƯỢ NG, SÁNG T ẠO VÀ 3. Hướ ng đế n ch ất CẠNH TRANH lượ ng CAO
  72. Nguyên tắc 1. Phát tri ển các thi ết kế độ c đáo và sáng tạo • Các sản ph ẩm th ủ công hấp dẫn và có th ể tiêu th ụ đượ c dựa trên một thi ết kế có giá tr ị. • Thi ết kế có th ể liên quan đế n: – Tạo ra các sản ph ẩm mới – Thi ết kế lại các sản ph ẩm hi ện tại – Khám phá các th ị tr ườ ng mới ho ặc cũ – Áp dụng các kỹ năng truy ền th ống cho các cơ hội mới – Sử dụng nguyên li ệu, quy trình, công cụ và công ngh ệ mới Ngu ồn ảnh:
  73. Các yếu tố thi ết kế hàng thủ công ng ười tiêu dùng đang tìm ki ếm Các giá tr ị v ăn hóa Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  74. Nguyên tắc 2. Thúc đẩ y các lựa chọn thực tế hỗ tr ợ và xây dựng năng lực • Ng ườ i sản xu ất th ủ công th ườ ng hi ểu đượ c tầm quan tr ọng của vi ệc phát tri ển nh ững sản ph ẩm Có hi ểu bi ết riêng ch ất lượ ng, cạnh tranh nh ưng lại về khách hàng của không bi ết ph ải làm gì mình • Nh ững lựa ch ọn th ực tế để hỗ THÀNH PH ẦN tr ợ, tư vấn và xây dựng năng TƯ NHÂN Có th ể ti ếp cận Nh ận th ức rõ lực có th ể đế n từ: các ngu ồn lực hơn về th ời về công ngh ệ trang và các xu – Các tổ ch ức phi chính ph ủ và chính thông tin hướ ng toàn cầu ph ủ – Ngành du lịch / khu vực tư nhân
  75. Chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể hỗ tr ợ và xây dựng năng lực cho ng ười sản xuất như thế nào Các hợp tác xã có th ể dành m ột t ỷ l ệ ph ần tr ăm c ủa l ợi nhu ận tài tr ợ cho một thi ết k ế viên đi tham gia một khóa đào t ạo liên h ệ v ới các c ơ nghiên c ứu và liên h ệ quan chính ph ủ có với các t ổ ch ức phi chính liên quan để tìm ra ph ủ làm vi ệc trong l ĩnh các cơ h ội đào t ạo vực hàng th ủ công và th ảo lu ận v ề các c ơ h ội nh ận hỗ mi ễn phí và chi phí tr ợ từ phía họ th ấp
  76. Ngành du lịch có thể hỗ tr ợ và xây dựng năng lực cho ng ười sản xuất hàng thủ công như thế nào Network s Informati Training on resource s XÂY D ỰNG NĂNG L ỰC CHO THÀNH PH ẦN T Ư Mentori NHÂN ng
  77. Nguyên tắc 3. Hướng tới chất lượng thi ết kế • Ch ất lượ ng là yếu tố quan tr ọng giúp duy trì sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng, và để gi ảm nguy cơ hàng lỗi. • Sản ph ẩm ch ất lượ ng là rất quan tr ọng trong vi ệc xây dựng doanh thu và lợi nhu ận lâu dài . • Sản ph ẩm ch ất lượ ng cũng có th ể hỗ tr ợ đị nh giá cao hơn. • Danh ti ếng vững chãi về ch ất lượ ng cũng có th ể tr ở thành một điểm khác bi ệt trên th ị tr ườ ng cạnh tranh. Ngu ồn ảnh:
  78. 4 cách đơn gi ản đả m bảo sản xuất các sản phẩm thủ công chất lượng tốt Lo ại nguyên li ệu thô Ki ểm tra sản xu ất Ki ểm tra khâu ki ểm soát ch ất lượ ng sản ph ẩm cu ối cùng Ngu ồn cung cấp nguyên vật li ệu thô Ngu ồn ảnh:
  79. Ví dụ: Đả m bảo chất lượng các sản phẩm thổ cẩm ở Hà Giang Hợp tác xã dệt của ph ụ nữ H’Mông với kho ảng 100 nữ th ợ dệt ng ườ i H’Mông đã phát tri ển nh ững thi ết kế th ổ cẩm mới dựa trên ho ạt độ ng dệt truy ền th ống của họ, với sự hỗ tr ợ của một tổ ch ức phi chính ph ủ của Pháp – Batik International. Hợp tác xã sản xu ất hơn 120 lo ại sản ph ẩm khác nhauvới ch ất lượ ng cao, cung cấp cho các th ị tr ườ ng giá tr ị cao nh ư các khu ngh ỉ dưỡ ng, các khách sạn lớn và các cửa hàng th ủ công mỹ ngh ệ ở Hà Nội và nướ c ngoài. Tr ướ c khi các sản ph ẩm th ủ công đượ c chuy ển cho ng ườ i mua, chúng đượ c ki ểm tra rất cẩn th ận bởi một th ợ dệt cấp cao và ch ủ tịch hợp tác xã. Để bắt kịp với nhu cầu tiêu dùng và các xu hướ ng cũng nh ư gi ới thi ệu đượ c sản ph ẩm th ổ cẩm truy ền th ống tới các th ị tr ườ ng mới, vị chủ tịch đã đế n rất nhi ều các th ị tr ườ ng th ươ ng mại ngành th ủ công trong nướ c và qu ốc tế.
  80. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 5. QUẢN LÝ CHẤT THẢI CỦA NGÀNH THỦ CÔNG VÀ Ô NHI ỄM Ngu ồn ảnh:
  81. Vấn đề là gì? • Hầu hết các doanh nghi ệp và làng ngh ề th ủ công ở Vi ệt Nam đang th ải rác ch ưa qua xử lý, gây ô nhi ễm nghiêm tr ọng và suy thoái môi tr ườ ng • Vi ệc th ải các ch ất gây ô nhi ễm ch ưa qua xử lý ra môi tr ườ ng gây ô nhi ễm đấ t và ngu ồn nướ c, dẫn đế n suy thoái môi tr ườ ng tự nhiên và ảnh h ưở ng đế n s ức kh ỏe con ng ườ i Sản xu ất các sản ph ẩm Sản xu ất lụa và hàng dệt kim lo ại th ải ra lượ ng may th ải ra một kh ối nướ c th ải th ấp hơn lượ ng lớn nướ c th ải có nh ưng ch ứa nhi ều ch ất ch ứa nhi ều ch ất hóa học độ c hại hơn
  82. Tác độ ng về môi tr ường ở các thôn làng của ngành thủ công RÁC TH ẢI HÀNG TH Ủ KHÔNG KHÍ NƯỚ C CH ẤT TH ẢI CÁC Lo ẠI CÔNG RẮN KHÁC Dệt & Bụi & ch ất ô nhi ễm Các ch ất ô nhi ễm sinh Tro & ph ế li ệu Nhi ệt và độ ẩm nhu ộm, lụa & hóa học học và hóa h ọc (thu ốc dệt; thùng ch ứa ở t ừng vùng thu ộc da nhu ộm, ch ất t ẩy tr ắng), hóa ch ất không kim lo ại n ặng t ừ thu ộc an toàn da Gốm s ứ Bụi & ch ất ô nhi ễm Ch ất th ải sinh h ọc, d ầu Tro than và ch ất Nhi ệt hóa h ọc và hóa ch ất nhu ộm th ải r ắn khác Sơn mài, Bụi & ch ất ô nhi ễm Ch ất th ải sinh h ọc, d ầu Ch ất th ải rắn kh ắc đá hóa h ọc t ừ dung môi và hóa ch ất nhu ộm Ch ế bi ến đá Bụi & hóa ch ất gây ô Các ch ất ô nhi ễm hóa Tro than, ph ế Nhi ệt, ti ếng ồn, nhi ễm khác học li ệu đá nh ỏ ti ếp xúc v ới các rung độ ng
  83. Nguyên nhân tạo ra rác thải quá mức và có hại trong ngành thủ công • Rác th ải quá mức có th ể là do lưu tr ữ và xử lý nguyên vật li ệu không đúng cách, dự ki ến nguyên li ệu vượ t quá mức cần thi ết, đóng gói sản ph ẩm quá mức, và sử dụng các sản ph ẩm dùng một lần. • Rác th ải có hại cho môi tr ườ ng và con ng ườ i th ườ ng là do vi ệc sử dụng các sản ph ẩm có ch ất độ c hại trong sản xu ất ho ặc do tác dụng ph ụ của sản xu ất Ngu ồn ảnh:
  84. Tác độ ng c ủa ô nhi ễm ngành thủ công đế n sức khỏe c ộng đồ ng? Một nghiên c ứu về khu v ực Sông Hồng do Vi ện Môi tr ườ ng Hàn Qu ốc (KEI) và Ngân hàng Th ế gi ới đã phát hi ện: "Tu ổi th ọ của người dân các làng ngh ề th ủ công đượ c báo cáo là “C ư dân làng ngh ề mắc các ng ắn h ơn 10 năm so v ới bệnh về mắt, da và đườ ng mức trung bình toàn “Bệnh ung th ư ph ổ bi ến ru ột, và đườ ng hô h ấp ở qu ốc" hơn ở các làng ngh ề liên cấp độ cao hơn so với quan đến tái chế nh ựa, nh ững ng ườ i dân từ các chì và kim lo ại" làng khác" Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường 2008, Báo cáo Môi tr ườ ng c ủa Vi ệt Nam, n ăm 2008 : môi tr ườ ng làng ngh ề ‘ / ' B áo C áo M ôi Tr ườ ng Qu ốc Gia 2008: M ôi Tr ườ ng L àng Ngh ề Vi ệt Nam, B ộ TN & MT, Hà N ội, Vi ệt Nam
  85. Lợi ích c ủa quản lý và x ử lý chất thải hi ệu quả Bảo vệ Gi ảm bệnh tật và cải thi ện các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên ch ất lượ ng cu ộc sống Ph ục v ụ thu ho ạch lâu dài b ền v ững ti ết ki ệm ti ền từ các chi phí x ử lý ch ất th ải, quy ết đị nh mua s ắm hi ệu qu ả h ơn và tránh đượ c Nướ c uống và nướ c nông nghi ệp các kho ản ti ền ph ạt Ít ô nhi ễm Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  86. Các nguyên t ắc thực ti ễn hi ệu quả trong quản lý rác thải ngành thủ công +Hành độ ng của Chính ph ủ 1. Th ực hi ện 2. Khuy ến 3R khích thu gom 3. Nâng cấp công ngh ệ QU ẢN LÝ RÁC TH ẢI 4. Chuy ển đổ i sang các sản ph ẩm tự nhiên
  87. Nguyên tắc 1. Thực hi ện 3R Đố i v ới b ất k ỳ ho ạt độ ng nào, bướ c đầ u tiên để gi ảm thi ểu ch ất th ải là th ực hi ện 3R: Gi ảm thi ểu, Tái s ử d ụng, Tái ch ế Gi ảm thi ểu Tái sử dụng Tái ch ế • Gi ảm các sản ph ẩm dùng •Sửa ch ữa thay vì thay th ế • Bán các sản ph ẩm đã hư một lần •Lựa ch ọn các mặt hàng bền và hỏng cho các dịch vụ sửa • Gi ảm các sản ph ẩm đóng đượ c sản xu ất tốt (rẻ hơn xét về ch ữa để họ sửa rồi bán lại gói quá mức dài hạn) • Mua các sản ph ẩm làm từ • Mua số lượ ng lớn (còn có • Bán, tặng, cho tặng các thi ết bị các nguyên vật li ệu tái ch ế th ể ti ết ki ệm ti ền) ho ặc ứng dụng không cần đế n ho ặc các bao bì tái ch ế •Lựa ch ọn các sản ph ẩm cô • Tái sử dụng bao bì và bình ch ứa • Phân lo ại th ủy tinh, nh ựa đặ c ho ặc các bao bì có th ể cho các mục đích sử dụng khác cứng, nhôm, thép, và gi ấy, dùng lại • Xem xét bất cứ khi nào có th ể sử đem bán cho nh ững ng ườ i • Xây dựng các yêu cầu về dụng các nguyên li ệu tái ch ế làm thu mua đồ tái ch ế nguyên li ệu thô dựa trên thành ph ần cho các sản ph ẩm các yêu cầu theo th ời vụ th ủ công
  88. Ti ến hành ki ểm duy ệt chu trình quản lý rác thải Quy trình: CÁC M ỤC TIÊU 1. Lập danh sách ki ểm duy ệt cho các • Xác đị nh các lo ại và kh ối quy trình và trang thi ết bị qu ản lý lượ ng rác th ải rác th ải • Phân bi ệt ngu ồn rác th ải • Xác đị nh các ho ạt độ ng yếu 2. Kh ảo sát vi ệc thu mua sản ph ẩm kém trong vi ệc mua s ắm hàng hoá và x ử lý rác th ải và h ệ th ống x ử lý rác th ải bằng • Xác đị nh các kho ản có th ể ti ết cách quan sát và đo l ườ ng để ki ệm và nh ững cải ti ến có chi phí th ấp ho ặc không mất phí hoàn thành danh sách ki ểm duy ệt • Xác đị nh nh ững c ải ti ến về 3. Ghi chéplại nh ững câu h ỏi còn vốn dài h ạn có th ể th ực hi ện tồn tại ho ặc nh ững lĩnh vực c ần thông tin theo dõi ho ặc ý ki ến của gi ới chuyên môn
  89. Nguyên t ắc 2. Làm vi ệc v ới các bên liên quan khác để t ăng cường hành độ ng t ập thể • Các doanh nghi ệp nh ỏ và doanh nghi ệp gia đình làm ngh ề th ủ công bị hạn ch ế ti ếp cận với ngu ồn vốn cho công ngh ệ qu ản lý rác th ải • Bằng cách liên kết các công ty làm ngh ề th ủ công với nhau, có th ể tạo quy mô kinh tế và ti ếp c ận t ốt h ơn với công ngh ệ qu ản lý rác th ải • Các hợp tác xã c ũng có th ể đóng góp tài chính và có đủ tư cách đố i với các kho ản vay c ủa chính ph ủ Ngu ồn ảnh:
  90. Chính sách c ủa Chính phủ v ề tín dụng hỗ tr ợ các doanh nghi ệp vừa và nhỏ và các nghề phi nông nghi ệp Quy ết đị nh Thông tư 193/2001/QĐ-TTG 84/2002/TT-BTC Hướ ng dẫn hỗ tr ợ tài chính Kêu gọi thành lập Qu ỹ bảo để phát tri ển ngành ngh ề lãnh tín dụng cho các doanh không làm nông ở khu vực nghi ệp vừa và nh ỏ nông thôn
  91. Nguyên t ắc 3. Nâng c ấp công ngh ệ s ản xu ất th ủ công • Nhi ều doanh nghi ệp th ủ công mỹ ngh ệ sử dụng công ngh ệ cũ có tu ổi th ọ hơn 50 năm. • Công ngh ệ cũ, chi phí th ấp và kém hi ệu qu ả là nguyên nhân chính gây ô nhi ễm trong các làng ngh ề. Chi ếc máy ch ế bi ến gi ấy này có t ừ nh ững năm 1960 và v ẫn đượ c s ử d ụng ở Phong • Máy móc kém hi ệu qu ả góp Khe ph ần gây ô nhi ễm do có nhi ều yếu tố đầ u vào và ch ất th ải có liên quan đế n từng khâu sản xu ất. Ngu ồn: Mahanty, S, Dan, T & H ải, P 2012, "Phát tri ển b ền v ững ngành thủ công : qu ản lý ô nhi ễm n ướ c t ại các làng ngh ề của Vi ệt Nam," Trung tâm c hính sách phát tri ển – Bản th ảo lu ận 20, Tr ườ ng Chính sách Công Crawford , Đạ i h ọc Qu ốc gia Úc, Canberra
  92. Nguyên t ắc 4. Chuy ển đổ i sang các sản phẩm tự nhiên • Một s ố hàng th ủ công s ử d ụng hóa ch ất độ c h ại có th ể ảnh h ưở ng tới sức kh ỏe c ủa cộng đồ ng và môi tr ườ ng n ếu không đượ c xử lý • Các sản ph ẩm t ự nhiên có th ể làm gi ảm những tác độ ng này trong bối cảnh không th ể ti ếp cận công ngh ệ x ử lý ch ất th ải • Ng ườ i tiêu dùng cũng đang có nhu cầu cao về các sản ph ẩm tự nhiên, có ngh ĩa là có th ể tăng giá sản ph ẩm mà không ảnh hưở ng tới doanh s ố bán hàng • Sử d ụng các s ản ph ẩm t ự nhiên c ũng có th ể là một điểm khác bi ệt có hi ệu qu ả trong cạnh tranh Nguồn ảnh:
  93. Các gi ải pháp thực t ế cho các c ơ quan chức năng để gi ảm thi ểu chất thải quá mức và có hại cơ sở hạ tầng XÂY DỰNG Qu ản lý ch ất th ải NĂNG LỰC nâng cao EIAs nh ận th ức PHẠT và quy hoạch ưu đãi Sử dụng đấ t
  94. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 6. HỢP TÁC VÀ ĐIỀU PHỐI HI ỆU QUẢ Ở CÁC LÀNG NGHỀ Ngu ồn ảnh:
  95. Vấn đề là gì? • Nhi ều ho ạt độ ng sản xu ất th ủ công mỹ ngh ệ ở Vi ệt Nam làm tại nhà và không đăng ký chính th ức • Trong khi ng ườ i lao độ ng ở nh ững doanh nghi ệp gia đình nh ư vậy có th ể nh ận đượ c hỗ tr ợ xã hội về ngh ề nghi ệp, thu nh ập và gia đình, Tuy nhiên, lo ại hình không chính th ức lại: – Hạn ch ế kh ả năng nâng cấp của doanh nghi ệp – Hạn ch ế doanh nghi ệp ti ếp cận ngu ồn hỗ tr ợ của chính ph ủ – Hạn ch ế ng ườ i lao độ ng ti ếp cận các điều ki ện làm vi ệc tốt Ngu ồn ảnh:
  96. Sử dụng hợp tác xã trong hợp tác và điều phối hi ệu quả trong ngành thủ công • Liên kết các gia đình ho ặc cá nhân với nhau cho cùng một mục đích kinh doanh • Ph ải có ít nh ất 3 thành viên • Các thành viên đóng góp tài sản và cùng làm vi ệc để tạo ra vi ệc làm và các lợi ích • Dựa trên trách nhi ệm chung • Đượ c quy đị nh tại Ngh ị đị nh số 151/2007/ND-CP (10/10/2007) • Đượ c ch ứng nh ận bởi Ủy ban Nhân dân Xã, Ph ườ ng, Th ị tr ấn Ngu ồn ảnh:
  97. Các lợi ích của hợp tác xã •Tăng đố i tho ại và hỗ tr ợ từ • Nâng cao kh ả năng chính ph ủ, doanh nghi ệp cung cấp P P và tổ ch ức phi chính ph ủ •Củng cố vị trí trên •Cải thi ện điều ki ện làm P th ị tr ườ ng P vi ệc • Qu ản lý ch ất lượ ng • Các ho ạt độ ng ti ếp th ị và cung cấp ngu ồn mạnh mẽ hơn P hàng đề u đặ n P •Dễ ti ếp cận hơn với ngu ồn •Tăng ti ếp cận đào tạo P P tài chính
  98. Dừng l ại – ki ểm tra • Tr ướ c khi thành lập một hợp tác xã mới, ki ểm tra để bảo không có nhóm nào tươ ng tự đang tồn tại. • Có th ể gây ph ản tác dụng nếu có quá nhi ều nhóm trong một cộng đồ ng thực hi ện chức năng tươ ng tự. • Ch ỉ ti ến hành nếu không có tổ ch ức nào nh ư vậy, ho ặc là tổ ch ức không đủ năng lực, thi ếu tính gắn kết và kh ả năng lợi nhu ận. Ngu ồn ảnh Pixabay,
  99. Nguyên t ắc thực ti ễn hi ệu quả trong quy ho ạch và quản lý hợp tác xã trong ngành thủ công 1. Đả m bảo sự hỗ tr ợ và 2. Phát tri ển một cơ cấu tổ tham gia của 3. Thi ết lập ch ức hi ệu các bên liên các điều ki ện qu ả quan tuy ển dụng và sử dụng lao độ ng hi ệu qu ả 4. Th ực hi ện các hệ th ống QUY HO ẠCH qu ản lý tài VÀ QU ẢN LÝ chính hi ệu HỢP TÁC XÃ qu ả 6. Ki ểm soát 5. Th ực hi ện các kết qu ả kế ho ạch và cải thi ện kinh doanh liên tục
  100. Nguyên tắc 1. Đả m bảo sự hỗ tr ợ và tham gia của các bên liên quan • Hỗ tr ợ từ các bên liên quan là rất quan tr ọng vì ngành th ủ công có một CÁC LỢI ÍCH lo ạt các tác độ ng tích cực và tiêu cực • Các thành viên đạ t cũng nh ư lợi ích của tất cả các bên đượ c kết qu ả một cần đượ c xem xét cách hi ệu qu ả hơn và • Sự tham gia của các bên liên quan là năng su ất cao hơn rất quan tr ọng bởi vì các hợp tác xã • Các lợi ích của hi ệu qu ả dựa trên vi ệc đạ t đượ c một thành viên đượ c mở mục đích kinh doanh chung thông rộng hơn và công qua hợp tác và cùng ch ịu trách nhi ệm bằng hơn • Hơn nữa, sự tham gia giúp tận dụng ở mức tốt nh ất các kỹ năng sẵn có
  101. 12 vai trò và l ợi ích c ủa s ự hợp tác trong ngành du l ịch c ủa UNWTO • Ph ản ánh các mục tiêu khác nhau 1. và th ống nh ất các mục đích chung 7. •Hỗ tr ợ về ki ến th ức và kỹ năng • Đả m bảo tính toàn di ện và 2. công bằng 8. •Củng cố qu ỹ và các ngu ồn lực • Làm rõ các tr ọng điểm và điều •Mở rộng các mối liên hệ và tăng 3. ph ối hành độ ng 9. cườ ng giao ti ếp • Nâng cao nh ận sức và tăng cườ ng 4. sự tham gia của nh ững nhóm có •Tăng giá tr ị và tính sáng tạo ảnh hưở ng tới đầ u ra 10. • Liên kết các nội dung vào • Chia sẻ chi phí và rủi ro – quy 5. chu ỗi giá tr ị 11. mô kinh tế •Tăng cườ ng hỗ tr ợ và cam kết 6. dài hạn 12. •Vượ t qua các gi ới hạn
  102. Hi ểu đúng về các quy tắc hợp tác CÁC Y ẾU T Ố B Ổ SUNG Không tình hu ống nào là gi ống Ng ườ i dân nhau khi ến cho hợp tác QUY T ẮC C Ơ hi ệu qu ả BẢN TRONG Tr ở nên toàn di ện Cấu trúc và HỢP TÁC quy trình chính th ức Hợp tác gi ữa các bên liên quan là học tập kinh nghi ệm Các bên liên quan cần th ấy Nh ận ra nh ững khác bi ệt đượ c nh ững thành tựu
  103. Ba cách đơn gi ản để thúc đẩ y hỗ tr ợ và tham gia khi thành lập một hợp tác xã Thúc đẩ y giao ti ếp c ởi Thu hút tất c ả các bên liên mở. Một ng ườ i trung quan tham gia vào quá trình gian ho ặc ng ườ i điều phối thành lập hợp tác xã và xác có th ể giúp kết nối các đị nh ph ạm vi, m ục đích và điểm khác bi ệt của các mục tiêu, t ổ ch ức, vai trò bên liên quan và t ạo ra và trách nhi ệm một b ầu không khí đố i tho ại mang tính xây d ựng Thông tin từ các cu ộc họp cần ph ải dễ ti ếp cận để tất c ả các thành viên có th ể đóng góp, bình lu ận, phê bình và điều ch ỉnh
  104. Nguyên t ắc 2. Xây dựng ban quản lý tổ chức hi ệu quả • Hợp tác xã thu ộc s ở h ữu h ợp NHI ỆM V Ụ TIÊU BI ỂUCỦA pháp c ủa các thành viên b ầu ra BAN QU ẢN TR Ị HỢP TÁC XÃ • Xây d ựng các hướ ng d ẫn để ki ểm một ban qu ản lý để đư a ra quy ết soát ho ạt độ ng kinh doanh đị nh và xây d ựng các kế ho ạch • Bổ nhi ệm, giám sát và cách ch ức ho ặc chính sách cho h ợp tác xã nhân viên • Kêu g ọi các cu ộc h ọp đặ c bi ệt • Bởi vì h ợp tác xã là t ổ ch ức • Phê duy ệt các ho ạt độ ng kinh gồm các thành viên, các ch ủ doanh chung • Gi ải quy ết các ho ạt độ ng xử lý nhi ệm ph ải đư a ra nh ững quy ết qu ỹ đị nh không ch ỉ d ựa trên nh ững • Tham d ự và tham gia vào các cu ộc gì là có l ợi nh ất, mà còn dựa họp chung • Tích c ực thông tin cho các thành trên nhu c ầu c ủa các thành viên viên v ề các ho ạt độ ng và vấn đề kinh doanh
  105. Những tr ụ cột quản tr ị hi ệu quả trong ban quản lý hợp tác xã TÍNH TRÁCH NHI ỆM & QU ẢN LÝ R ỦI RO KI ỂM SOÁT TÍNH MINH B ẠCH Củng cố ni ềm tin, s ự trung th ực và Th ể hi ện kh ả năng lãnh đạ o, kinh Thi ết l ập một quy t ắc ứng x ử để hợp tác thông qua ti ếp c ận thông tin doanh, tính chính tr ực và óc phán hướ ng d ẫn vi ệc ra quy ết đị nh và qu ản và công b ố các báo cáo qu ản lý đoán tốt khi ch ỉ đạ o các công vi ệc c ủa lý xung độ t mang lại lợi ích t ốt nh ất th ườ ng xuyên bao g ồm c ả các ho ạt hợp tác xã và h ướ ng d ẫn vi ệc lập k ế cho tổ ch ức. Thi ết l ập các cơ ch ế giám độ ng tài chính mà mọi thành viên có ho ạch dài h ạn và ng ắn h ạn. sát để đánh giá hi ệu su ất c ủa doanh th ể ti ếp cận. nghi ệp và c ủa nhân viên. Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  106. Nguyên tắc 3. Xây dựng các điều ki ện tuy ển dụng và sử dụng lao độ ng hi ệu quả • Hợp tác xã là tổ ch ức dựa trên thành viên, nên vi ệc đố i xử tốt gi ữa các thành viên là rất quan tr ọng đố i với thành công chung của tổ ch ức • Căn cứ theo các nguyên tắc có trách nhi ệm trong sử dụng lao độ ng, các công vi ệc đượ c th ực hi ện trong hợp tác xã nên: - Tuân theo các tiêu chu ẩn lao độ ng của Vi ệt Nam - Phù hợp và hi ệu qu ả - Dựa trên các nguyên tắc về cơ hội bình đẳ ng Ngu ồn ảnh:
  107. Các lợi ích quan tr ọng của vi ệc thực hi ện sử dụng lao độ ng có trách nhi ệm trong ngành du l ịch P •Cải ti ến về năng su ất và hi ệu qu ả kinh tế •Tăng lượ ng ng ườ i lao độ ng hài lòng trong công P vi ệc và gi ảm luân chuy ển nhân viên •Lực lượ ng lao độ ng đượ c đào tạo tốt hơn và P cấp độ công vi ệc cao hơn • Gi ảm các chi phí ch ăm sóc sức kh ỏe và chi phí P tai nạn tốn kém P •Tăng cườ ng tính sáng tạo trong nhân viên
  108. Đả m bảo các điều ki ện làm vi ệc phù hợp Tuy ển dụng dựa trên các yêu cầu kỹ năng Tuân th ủ Lu ật Lao Xây dựng bản mô tả độ ng Vi ệt Nam công vi ệc cho từng vị trí Đào t ạo k ỹ n ăng Đem lại lợi ích vi ệc làm Cung cấp không gian Đả m b ảo c ơ h ội công b ằng và làm vi ệc phù hợp không phân bi ệt đố i x ử Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  109. Nguyên tắc 4. Thực hi ện hệ thống quản lý tài chính hi ệu quả • Các hệ th ống qu ản lý tài chính đả m bảo hợp tác xã duy trì ổn NỘI DUNG QU ẢN LÝ TÀI đị nh về kinh tế bằng cách giúp đỡ CHÍNH các thành viên qu ản lý và giám sát • Th ực hi ện một hệ th ống theo tình hình tài chính và đo đượ c sự dõi doanh thu và chi phí tuân thành công của tổ ch ức theo các yêu cầu báo cáo của • Các mục tiêu chính trong qu ản lý chính ph ủ, mong đợ i của nhà tài tài chính là: tr ợ và qu ản lý hi ệu qu ả tài chính – Tuân th ủ tất cả các yêu cầu pháp lý của hợp tác xã về tài chính • Tham gia vào các ho ạt độ ng – Tuân th ủ các nguyên tắc kế toán phát tri ển qu ỹ hi ệu qu ả về chi lành mạnh giúp đư a ra đượ c nh ững phí thông tin tài chính tin cậy – Đả m bảo trách nhi ệm tài chính và xây dựng sự tin tưở ng chung
  110. 12 Lời khuyên quản lý tài chính hi ệu quả cho hợp tác xã HOÀN THÀNH CÁC CH ỨC ĐẢ M B ẢO TUÂN TH Ủ NĂNG QU ẢN LÝ TÀI CHÍNH 7. Tuân th ủ các quy đị nh 1. Cung c ấp báo cáo tài chính một 8. Nộp báo cáo kịp th ời và chính xác cách nh ất quán 9. Báo cáo các hành vi sai trái 2. Phân chia các nhi ệm v ụ tài chính 3. Áp dụng các th ủ tục tài chính 4. Đánh giá các rủi ro KHUY ẾN KHÍCH TÍNH TRÁCH 5. Nghiêm cấm cho vay NHI ỆM VÀ TÍNH MINH B ẠCH 6. Xây dựng năng lực tài chính 10. Báo cáo thông tin tài chính 11. Trách tái phát thâm hụt 12. Đả m bảo không sử dụng tài sản chung cho mục đích riêng Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  111. Nguyên tắc 5. Thực hi ện kế ho ạch kinh doanh • Kế ho ạch kinh doanh là bản đồ CÁC KẾ HO ẠCH KINH đườ ng đi của một ph ươ ng pháp DOANH • Làm rõ các mục tiêu và ho ạt độ ng của tổ ch ức, quy trình mục đích cụ th ể ti ếp th ị và tài chính, và tri ết lý qu ản • Thúc đẩ y các kh ả năng • Xác đị nh các cơ hội phát lý chung tri ển • Lập các hướ ng dẫn th ực • Kế ho ạch kinh doanh cung cấp một hi ện cơ ch ế giám sát và đánh giá ti ến độ • Huy độ ng vốn • Hướ ng dẫn th ực hi ện xây • Kế ho ạch kinh doanh là tài li ệu dựng năng lực quan tr ọng cho các nhà đầ u tư ho ặc các nhà tài tr ợ khi tìm ki ếm ngu ồn tài chính
  112. Nội dung chính của một kế ho ạch kinh doanh Tóm tắt chung Cung c ấp t ổng quan v ề toàn b ộ k ế ho ạch. Ph ần chính c ủa k ế ho ạch Mô tả bản ch ất của tổ ch ức và c ấu trúc t ổ ch ức Sản ph ẩm, ch ươ ng trình, Mô t ả các s ản ph ẩm, ch ươ ng trình ho ặc d ịch v ụ mà t ổ ch ức hay d ịch v ụ cung c ấp Kế ho ạch ti ếp th ị Đị nh ngh ĩa th ị tr ườ ng, các điều ki ện của th ị tr ườ ng, qu ảng cáo, phân ph ối, v.v. Kế ho ạch ho ạt độ ng Gi ải thích các kế ho ạch, đị a điểm, trang thi ết bị, v.v. Nhóm qu ản lý và tổ ch ức Mô tả độ i ng ũ qu ản lý, ng ườ i đứ ng đầ u, các nhân viên qu ản lý chính và chuyên môn của họ Các mốc mục tiêu chính Mô tả các mốc mục tiêu chính về ch ươ ng trình, dịch vụ hay tổ ch ức Sử d ụng v ốn Mô tả cơ cấu vốn của tổ ch ức Kế ho ạch tài chính Minh h ọa tình hình tài chính hi ện t ại và d ự ki ến c ủa t ổ ch ức
  113. Nguyên tắc 6. Ki ểm soát kết quả và cải thi ện liên tục • Giám sát ti ến độ và đánh giá kết qu ả và ti ến độ là chìa khóa để không ng ừng nâng cao hi ệu su ất công vi ệc • Các nội dung quan tr ọng của giám sát trách nhi ệm bao gồm: A. Đả m bảo vi ệc giám sát xem xét đế n nhu cầu và lợi ích của cộng đồ ng B. Đả m báo giám sát di ễn ra liên tục và bao gồm các ch ỉ số và mục tiêu bền vững C. Đả m bảo các kết qu ả giám sát và đánh giá đượ c truy ền đạ t hi ệu qu ả tới các thành viên Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  114. A. Đả m bảo giám sát xem xét đế n nhu c ầu và lợi ích c ủa c ộng đồ ng Hợp tác xã ph ải xem xét th ực hi ện giám sát không ch ỉ về hi ệu qu ả ho ạt độ ng kinh doanh của h ọ, mà còn về các tác độ ng đế n c ộng đồ ng và môi tr ườ ng đị a ph ươ ng YÊU C ẦU CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ D Ự Ki ẾN Về kinh tế Tổ ch ức mang l ại các c ơ h ội thu nh ập công bằng và h ấp d ẫn Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng tự nhiên không bị tổn hại bởi các quy trình sản xu ất th ủ công Về văn hóa xã hội Di s ản v ăn hóa c ủa đị a ph ươ ng đượ c tôn tr ọng trong các thi ết k ế hàng th ủ công Về th ể ch ế Hợp tác xã ủng hộ và tuân th ủ các chính sách, các kế ho ạch và ch ươ ng trình có liên quan của chính ph ủ Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  115. B. Đả m bảo giám sát di ễn ra liên tục và bao gồm các chỉ số bền vững VỀ MÔI TR ƯỜ NG • Các chỉ số cung c ấp một “bi ểu Sử dụng năng lượ ng hi ện" về tr ạng thái của một sự vi ệc Sử dụng nướ c Qu ản lý rác hải cụ th ể Bảo tồn • Các chỉ s ố du l ịch b ền v ững t ập VỀ XÃ H ỘI trung vào mối liên h ệ gi ữa các v ấn Tôn tr ọng văn hóa đị a đề b ền v ững về du lịch và kinh t ế, ph ươ ng Phát tri ển cộng đồ ng xã h ội và môi tr ườ ng An toàn và an ninh • Có th ể s ử d ụng ho ặc áp dụng các Bảo vệ tr ẻ em VỀ KINH T Ế ch ỉ s ố hi ện có nh ư là các ch ỉ số Sử dụng lao độ ng có trách đượ c đư a ra trong Sách Hướ ng dẫn nhi ệm Hỗ tr ợ các doanh nghi ệp đị a ph ươ ng ch ỉ số WTO, Các chỉ s ố môi tr ườ ng CÁC V ẤN ĐỀ Đào tạo và bồi dưỡ ng năng VỀ TÍNH B ỀN của UNEP, Các ch ỉ s ố Qu ản lý tài lực VỮNG nguyên IUCN
  116. Chỉ s ố ho ạt độ ng kinh doanh bền v ững cho hợp tác xã thủ công  Kế ho ạch Qu ản lý B ền v ững hi ện có  Nhân viên đượ c đào t ạo đị nh k ỳ v ề qu ản lý bền v ững  % l ượ ng mua d ịch v ụ và hàng hóa t ừ các nhà cung c ấp đị a ph ươ ng  Số l ượ ng các c ơ s ở v ật ch ất đượ c xây d ựng sử d ụng nguyên v ật li ệu t ừ đị a ph ươ ng  Nguyên t ắc ứng x ử đượ c xây d ựng b ởi c ộng đồ ng đị a ph ươ ng  % nhân viên là n ữ và ng ườ i dân t ộc thi ểu s ố
  117. C. Đả m bảo các kết quả giám sát được truy ền đạ t tới các thành viên để cải thi ện liên tục • Vi ệc th ực hi ện một ch ươ ng trình giám sát NGUYÊN T ẮC THÔNG TIN CÁC K ẾT QU Ả sẽ không có ý ngh ĩa nếu không ai tìm th ấy các kết qu ả • Các bên liên quan và nh ững ng ườ i ra quy ết đị nh cần đượ c bi ết về các kết qu ả để họ có Xem xét nhu cầu của ng ườ i th ể có hành độ ng dùng ti ềm năng • Cần trình bày các kết qu ả để giúp các bên liên quan tăng cườ ng nh ững hành độ ng tích cực ho ặc kh ắc ph ục nh ững tình hu ống có Mô tả kết qu ả ở mức đơ n gi ản vấn đề nh ất
  118. Các l ựa chọn đưa ra thông điệp Website Tạo m ột mục trên trang mạng của t ổ ch ức để cung c ấp thông tin chi ti ết v ề ti ến độ đang th ực hi ện trong ho ạt độ ng phát tri ển b ền v ững. Các cu ộc h ọp và h ội th ảo Đư a ra phân tích v ề các kết qu ả của ch ươ ng trình giám sát trong m ột cu ộc họp Bản tin & báo cáo ho ặc hội th ảo th ực tế th ực Cung c ấp chi ti ết các k ết qu ả hành. Đó c ũng là một phân trong b ản tin của tổ ch ức tích chuyên sâu và gi ải ho ặc cách khác là lập ra một thích chi ti ết v ề các vấn đề . Th ư điện tử bản tin đặ c bi ệt để truy ền đạ t Cung c ấp thông tin v ề ch ươ ng kết qu ả. Bao g ồm các kết trình giám sát tính b ền v ững qu ả trong báo cáo hàng n ăm tr ực ti ếp vào h ộp th ư c ủa các của t ổ ch ức. bên liên quan. Nếu đượ c gửi từ qu ản lý c ấp cao thì có th ể thêm cấp độ th ẩm quy ền. Nhanh chóng và tr ực ti ếp. Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  119. Chỉnh sửa và c ải thi ện chương trình giám sát • Hoàn cảnh luôn thay đổ i, vì vậy cần th ườ ng xuyên th ực hi ện đánh giá để đả m b ảo ch ươ ng trình giám sát v ẫn có hi ệu qu ả và có ý ngh ĩa • Cần ti ến hành đánh giá nh ững thành công và th ất b ại sau mỗi ch ươ ng trình giám sát • Tham kh ảo ý ki ến các bên liên quan để l ấy ý ki ến về tính hữu ích của các dữ li ệu và các chi ến l ượ c c ải thi ện Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  120. BÀI 14. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC LÀNG NGH Ề TH Ủ CÔNG Ở VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 7. PHÁT TRI ỂN ĐIỂM ĐẾN LÀNG NGHỀ THỦ CÔNG CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh:
  121. Vấn đề là gì? • Khách du l ịch bị thu hút đế n với các làng ngh ề bởi môi tr ườ ng và tài s ản văn hóa giàu có nơi đây CÁC TÁC ĐỘ NG CỦA VI ỆC CÁC • Khách du l ịch mu ốn tìm hi ểu v ề ho ạt ĐiỂM ĐẾ N DU độ ng sản xu ất hàng th ủ công, gặp gỡ LỊCH ĐƯỢ C QUY HO ẠCH Y ẾU KÉM ng ườ i sản xu ất, và mua một s ản ph ẩm • Phát tri ển quá mức có bản sắc ho ặc không đồ ng đề u • Các lợi ích kinh tế bị • Du l ịch t ại các làng ngh ề, dù th ế nào thì hạn ch ế về quy mô trong l ịch s ử đã không đượ c lên kế • Xung độ t xã hội ho ạch và phát tri ển dựa trên nhu c ầu • Ô nhi ễm môi tr ườ ng không đượ c ki ểm soát của khách tham quan • Xung độ t văn hóa • Nếu không có quy ho ạch chi ến lượ c và qu ản lý du l ịch thích h ợp, các làng ngh ề có th ể ph ải ch ịu một lo ạt các tác độ ng
  122. Các lợi ích của quy ho ạch và quản lý điểm đế n du lịch có trách nhi ệm •Tăng doanh thu P từ các sản ph ẩm • Thúc đẩ y bảo tồn th ủ công P di sản •Củng cố uy tín • Thúc đẩ y hi ểu P và th ươ ng hi ệu P bi ết về các văn hóa • Thúc đẩ y các • Đả m bảo hơn về P hàng hóa và dịch P ch ất lượ ng và an vụ bổ sung toàn
  123. Các nguyên tắc quy ho ạch và quản lý điểm đế n du lịch làng nghề có trách nhi ệm 1. Quy ho ạch cho các điểm đế n du lịch làng ngh ề có trách nhi ệm 2. Phát tri ển, ti ếp th ị và qu ản ĐIỂM ĐẾ N DU lý có trách nhi ệm các điểm LỊCH LÀNG đế n du lịch làng NGH Ề CÓ ngh ề TRÁCH NHI ỆM
  124. Nguyên tắc 1: Quy ho ạch cho các điểm đế n du lịch làng nghề có trách nhi ệm • Vi ệc quy ho ạch cho các điểm đế n du lịch làng ngh ề có trách nhi ệm đòi hỏi: – Nâng cao nh ận th ức của cộng đồ ng về các tác độ ng của du lịch – Tạo điều ki ện cho sự tham gia trong quy ho ạch du lịch – Xây dựng và theo đuổi một kế ho ạch điểm đế n du lịch – Phù hợp với các chính sách và quy ho ạch liên quan của nhà nướ c Ngu ồn ảnh:
  125. Nâng cao nhận thức cộng đồ ng về các tác độ ng của du lịch Bản ch ất của Cộng đồ ng nên ngành du lịch bi ết gì về nh ững vấn đề này và tại sao? Độ ng cơ của du khách Các lợi ích và các tác độ ng tiêu cực của du lịch Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  126. Tạo điều ki ện tham gia trong quy ho ạch du lịch • Du l ịch đòi h ỏi s ự góp ph ần của một SỰ THAM GIA C ỦA lo ạt các hàng hóa và d ịch v ụ để ho ạt CÁC BÊN LIÊN QUAN TRONG QUY HO ẠCH độ ng thành công ĐIỂM ĐẾ N • Sự tham gia c ủa t ất c ả các bên liên 1. Mời các thành viên trong cộng đồ ng tr ở thành quan quan tr ọng từ lúc bắt đầ u s ẽ đả m ng ườ i điều ph ối ho ạt độ ng phát tri ển du lịch bảo hơn tính kh ả thi th ươ ng mại c ủa 2. Xác đị nh một tầm nhìn các điểm đế n du l ịch làng ngh ề chung cho tươ ng lai 3. Phân tích các cơ hội và • Thông qua hợp tác, cộng đồ ng có th ể rủi ro về xã hội, kinh tế và môi tr ườ ng đóng góp ki ến th ức, kỹ năng và ngu ồn 4. Xây dựng kế ho ạch lực c ủa mình và đả m b ảo hơn vi ệc hỗ hành độ ng tr ợ r ộng rãi cho phát tri ển du l ịch
  127. Vai trò của các bên liên quan quan tr ọng trong quy ho ạch và phát tri ển điểm đế n du lịch DOANH CỘNG ĐỒNG NHÀ NƯỚC NGHI ỆP Tính kh ả thi Đầ u tư Quy ho ạch sử dụng đấ t Tài sản Tiêu th ụ Cơ sở hạ tầng Lao độ ng Ti ếp th ị Ti ếp th ị Dịch vụ Bồi dưỡ ng năng lực Chính sách Kết nối với du khách Điều ph ối Đào tạo
  128. Xây dựng và theo đuổi một quy ho ạch điểm đế n du lịch cơ cấu, ngân tầm nhìn, mục qu ỹ, sản đích, mục tiêu, ph ẩm và phát chi ến lượ c tri ển điểm đế n các ngu ồn lực, hạ tầng cơ sở, kỹ n ăng, dịch vụ, kinh ngu ồn nhân nghi ệm lực các c ơ h ội, hành độ ng, các r ủi ro th ời hạn, trách nhi ệm Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  129. Dừng lại - ki ểm tra • Tr ướ c khi ti ếp t ục, đả m b ảo các lo ại hình du l ịch đượ c quy ho ạch phù hợp với các kế ho ạch phát tri ển hi ện tại của đị a ph ươ ng và phù h ợp v ới các chính sách của khu v ực và qu ốc gia • Tìm ki ếm: – Các kế ho ạch phát tri ển – Các quy ho ạch sử dụng đấ t – Các quy ho ạch du lịch Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  130. Nguyên tắc 2: Phát tri ển, ti ếp thị & quản lý có trách nhi ệm các điểm đế n du lịch làng nghề • Phát tri ển, ti ếp th ị và qu ản lý có trách nhi ệm các điểm đế n du lịch cộng đồ ng cần: – Cơ cấu và quy trình qu ản lý tốt – Quy trình qu ản lý tài chính tốt – Làm vi ệc để phát tri ển một lực lượ ng lao độ ng có kỹ năng – Theo gươ ng các th ực ti ễn t ốt về phát tri ển và ti ếp th ị sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm – Th ực hi ện nguyên tắc hành vi ứng x ử cho khách tham quan Ngu ồn ảnh:
  131. Phát tri ển cơ cấu và quy trình quản lý du lịch • Để ti ếp th ị và qu ản lý du lịch thành công trong c ộng đồ ng, cần một c ơ quan qu ản lý có hi ệu qu ả • Các tổ ch ức qu ản lý điểm đế n nh ư vậy sẽ giúp: – Đả m b ảo các lợi ích c ủa du l ịch đượ c ph ổ bi ến r ộng rãi h ơn – Th ực thi các quy t ắc và quy đị nh v ề l ập k ế ho ạch, vận hành và phát tri ển du lịch – Giúp gi ải quy ết tranh ch ấp – Đạ i di ện cho l ợi ích c ủa c ộng đồ ng trong các mối t ươ ng tác v ới chính ph ủ và doanh nghi ệp • Hợp tác xã th ủ công có th ể tham gia nh ư là một thành viên của một tổ ch ức qu ản lý điểm đế n có quy mô rộng h ơn, đạ i di ện cho t ất c ả các nhóm du l ịch bao g ồm các nhóm dịch v ụ lưu trú, h ướ ng d ẫn viên, đồ ăn đồ uống, v.v. Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  132. Ví dụ: Ban quản lý du lịch cộng đồ ng Nậm Đă m Ch ủ tịch BQL Ủy ban nhân dân huy ện Qu ản DLC Đ Nậm Bạ Đă m Phó ch ủ tịch Ủy ban nhân dân xã Qu ản Bạ Th ư kỳ 2 thành viên BQL (kiêm Ban qu ản lý Du lịch Cộng qu ản lý qu ỹ / đồ ng Nậm Đă m ngân sách) Nhóm vận Nhóm nhà Nhóm hướ ng Nhóm bi ểu di ễn Qu ỹ du lịch chuy ển kiêm dân dẫn viên đị a văn hóa và ngh ề cộng đồ ng an ninh ph ươ ng th ủ công
  133. 4 l ời khuyên của bài học thực ti ễn tốt trong tài tr ợ du l ịch dựa vào c ộng đồ ng Đả m bảo các Đả m bảo các bên liên quan nhà sản xu ất cảm nh ận đượ c quy mô nh ỏ các lợi ích của đượ c tham gia du lịch bình đẳ ng Cho phép các Mang lại ưu bên liên quan th ế công bằng xác đị nh đượ c cho các lo ại ngu ồn và cơ hình của cấu qu ỹ ngu ồn lực du lịch để phát tri ển Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  134. Phát tri ển lực lượng lao độ ng du lịch có kỹ năng • Du lịch là một ngành cạnh tranh cao • Du l ịch d ựa vào c ộng đồ ng đòi hỏi nhân viên ph ải am hiểu về vi ệc làm th ế nào để làm vi ệc hi ệu qu ả, năng su ất và đạ t tiêu chu ẩn ngành • Chu ẩn b ị và t ăng c ườ ng kh ả n ăng c ủa cộng đồ ng để qu ản lý các ho ạt độ ng du lịch bằng vi ệc: – Bồi dưỡ ng năng lực thông qua đào tạo và phát tri ển kỹ năng liên tục; – Bồi dưỡ ng kỹ năng dần dần và mở rộng khi du lịch phát tri ển – Ưu tiên phát tri ển năng lực tại đị a ph ươ ng và đào tạo về qu ản lý kỹ năng Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  135. Tìm các cơ hội đào tạo ở đâu để lấp đầ y các kho ảng tr ống kỹ năng Th ợ lành ngh ề hi ện Tổ ch ức phi Chính Các tổ ch ức tình có ph ủ nguy ện Các nhà điều hành Các cơ sở giáo dục tour đào tạo chính th ức
  136. Theo gương thực ti ễn tốt trong phát tri ển và ti ếp thị sản phẩm du lịch có trách nhi ệm Xác đị nh các sản ph ẩm và kết nối tới nh ững th ị tr ườ ng mục tiêu ti ềm năng Truy ền thông bằng ngôn ng ữ lôi cu ốn và dễ hi ểu Thi ết kế các chi ến lượ c ti ếp th ị đố i với các th ị tr ườ ng ti ềm năng Phát tri ển các mối kết nối với nh ững điểm đế n du lịch hấp dẫn Ph ản ánh các giá khác tr ị của cộng đồ ng trong các thông điệp ti ếp th ị
  137. Thực hi ện nguyên tắc ứng xử đố i với du khách • Nh ư đã th ảo lu ận, một nguyên tắc ứng xử cho khách tham quan là rất quan tr ọng để đả m b ảo môi tr ườ ng văn hóa, t ự nhiên và kinh t ế không bị ảnh h ưở ng x ấu b ởi du l ịch • Nguyên tắc ứng xử có th ể bao gồm: – Nơi có th ể đế n th ăm – Các ho ạt độ ng đượ c ch ấp nh ận – Trang ph ục đượ c ch ấp nh ận – Sử dụng ph ươ ng ti ện ch ụp ảnh – Các cách th ức giao ti ếp đượ c ch ấp nh ận – Hành vi mua sắm – Các cách đóng góp cho cộng đồ ng đượ c ch ấp nh ận Ngu ồn ảnh: Pixabay,
  138. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Thank you!