Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: quản lý năng lượng, nước và chất thải

pdf 91 trang ngocly 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: quản lý năng lượng, nước và chất thải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_du_lich_co_trach_nhiem_bai_10_kinh_doanh_dich_vu_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Du lịch có trách nhiệm - Bài 10: Kinh doanh dịch vụ lưu trú có trách nhiệm: quản lý năng lượng, nước và chất thải

  1. Bài 10. KINH DOANH DỊCH VỤ LƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG, NƯỚC VÀ CHẤT THẢI
  2. Những nét chính Mục tiêu: Ch ủ đề Sau khi hoàn thành bài này, ng ườ i học có kh ả năng: 1. Du lịch và tổng quan 1. Gi ải thích đượ c: lĩnh vực kinh doanh lưu • Tầm quan tr ọng của vi ệc áp dụng các nguyên tắc du lịch trú có trách nhi ệm trong ho ạt độ ng kinh doanh lưu trú • Quy trình gi ảm tiêu th ụ năng lượ ng trong ho ạt độ ng kinh 2.Vấn đề về nướ c, năng doanh lưu trú. lượ ng và ch ất th ải trong • Quy trình ti ết ki ệm nướ c trong ho ạt độ ng kinh doanh lưu kinh doanh lưu trú trú. 3.Tri ển khai các hành •Quy trình gi ảm thi ểu phát sinh rác trong ho ạt độ ng kinh độ ng gi ảm thi ểu rác doanh lưu trú. •Cách nâng cao nh ận th ức và xây dựng năng lực trong ho ạt th ải, sử dụng nướ c và độ ng kinh doanh lưu trú bền vững. năng lượ ng •2. Mô tả đượ c: 4. Gi ới thi ệu về ch ứng •Cách th ức thi ết lập nh ững mục tiêu phát tri ển bền vững để nh ận nhãn Bông sen cải ti ến xanh của Vi ệt Nam •Ch ức năng và nh ững lợi ích của các tiêu chu ẩn Bông sen xanh Vi ệt Nam
  3. Bài 10. KINH DOANH D ỊCH V Ụ L ƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QU ẢN LÝ N ĂNG L ƯỢ NG, N ƯỚ C VÀ CH ẤT TH ẢI CHỦ ĐỀ 1. DU LỊCH VÀ TỔNG QUAN LĨNH VỰC KINH DOANH LƯU TRÚ
  4. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ lưu trú Cơ s ở kinh doanh l ưu trú DL t ại Khách s ạn nhà dân
  5. Kinh doanh dịch v ụ l ưu trú đóng góp giá tr ị Xem và tham Nhi ều công gia các ho ạt Chi tiêu Ở lâu hơn vi ệc và thu độ ng nhi ều nhi ều hơn nh ập hơn hơn
  6. Kinh doanh dịch v ụ l ưu trú đóng góp giá tr ị P • Công vi ệc và thu nh ập P • Doanh thu cho chính ph ủ P • Phát tri ển hạ tầng P •Hỗ tr ợ chi ến lượ c kinh tế xã hội P • Nhi ều đầ u tư tr ực ti ếp nướ c ngoài hơn
  7. Tổng quan về lĩnh vực kinh doanh dịch vụ lưu trú ở Vi ệt nam Tăng trung bình 235,000 Lượ ng phòng trong Phòng 15.9% th ập k ỷ v ừa qua khách s ạn trong n ăm 2010 2,056,000 Ng ườ i làm vi ệc trong ngành d ịch v ụ l ưu trú và ăn u ống trong n ăm 2011
  8. Khối khách s ạn 3-5 sao c ủa Vi ệt Nam: Các s ố li ệu ho ạt độ ng chính 3 4 5 2011 2012 2011 2012 2011 2012 Số bu ồngTrung bình (TB) 55 60 101 113 243 243 Công su ất bu ồng TB 66% 69% 59% 59% 57% 56% Giá bu ồng (USD) TB $46 $47 $93 $88 $123 $125 Doanh thu TB trên một $30 $32 $55 $52 $71 $70 bu ồng (RevPar) (USD)# EBITDA ^ 19% 27% 38% 29% 28% 35% ^ EBITDA = Thu nh ập tr ướ c thu ế, lãi ngân hàng, kh ấu hao và n ợ tr ả d ần # RevPAR = Doanh thu trên m ột phòng xây d ựng Ngu ồn: Grant Thornton 2013, Vietnam Lodging Industry Hotel Survey 2013 , Grant Thornton, Vietnam
  9. Số l ượng các khách s ạn 3-5 sao ở Vi ệt nam Tổng số các khách sạn 3-5 sao ở Vi ệt Nam Dữ li ệu tính đế n tháng 5/2013 Ngu ồn: Grant Thornton 2013, Vietnam Lodging Industry Hotel Survey 2013 , Grant Thornton, Vietnam
  10. Ảnh hưở ng của các hành độ ng không bền vững trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ lưu trú •Sử dụng nhi ều năng • Rò rỉ kinh tế có th ể làm lượ ng tác độ ng đế n sự tăng hi ện tượ ng nghèo đói O ấm lến toàn cầu O •Sử dụng nhi ều nướ c gây áp lực cho vi ệc • Phát tri ển qui mô lớn có th ể hạn ch ế sự ti ếp cận của đị a ph ươ ng đế n O cung cấp nướ c ở đị a O ngu ồn tài nguyên thiên nhiên ph ươ ng •Nướ c th ải không đượ c xử lý có th ể ảnh hưở ng • Các điều ki ện sử dụng lao độ ng không công bằng có th ể hạn ch ế O đế n môi tr ườ ng và sức O phát tri ển kinh tế xã hội kh ỏe con ng ườ i • Vi ệc phá hoang đấ t ở vùng bi ển có th ể làm O tăng thêm nguy cơ thiên tai
  11. Nhu c ầu c ủa ng ười tiêu dùng v ề các khách s ạn phát tri ển bền v ững Khách du l ịch ngh ỉ d ưỡ ng Khách du l ịch th ươ ng gia • 87% tin r ằng khách s ạn thân • 90% khách du l ịch th ươ ng gia thi ện v ới môi tr ườ ng là một mong đợ i môi tr ườ ng xanh khi đi điều quan tr ọng xa • 38% khách du l ịch th ươ ng gia có • 75% khách du l ịch b ị ảnh h ưở ng các bi ện pháp để xác đị nh xem bởi các chính sách môi tr ườ ng khách s ạn có môi tr ườ ng xanh của khách s ạn khi h ọ quy ết đị nh không lựa ch ọn khách s ạn để l ưu trú • 40% khách du l ịch th ươ ng gia sẵn sàng tr ả nhi ều ti ền h ơn nếu l ưu trú t ại các c ơ s ở có chính sách “môi tr ườ ng xanh” Ngu ồn: Slye, J. 2009, ‘Hotels: What’s Keeping You From Going Green?’, TriplePundit , Available [online]: Ngu ồn: Weissenberg, A., Redington, N. & Kutyla, D. 2008, The staying power of sustainability: Balancing opportunity and risk in the going-green (Accessed May 2013) hospitality industry, Deloitte LLP
  12. Các khách sạn 3-5 sao hành độ ng có trách nhi ệm ở Vi ệt Nam • Báo cáo đã có thay đổ i nh ận th ức 55% quan tr ọng • Đã có kế ho ạch về môi tr ườ ng ở 82% khách sạn mình • Đang áp dụng các bi ện pháp mạnh 65% mẽ để tăng cườ ng hi ệu qu ả sử dụng năng lượ ng và gi ảm thi ểu rác th ải 31% • Ti ến hành đào tạo về môi tr ườ ng • Đặ t mục tiêu đạ t đượ c Nhãn hi ệu Ngu ồn: Grant Thornton 2013, 50% Bông sen xanh của Tổng cục du Vietnam Lodging Industry Hotel lịch Vi ệt Nam Survey 2013 , Grant Thornton, Vietnam
  13. Lợi ích c ủa vi ệc đạ t chuẩn môi tr ường xanh • Ti ết ki ệm chi phí •Sự trung thành của P nh ờ tính hi ệu qu ả P khách hàng tăng lên •Lợi th ế cạnh •Sẵn sàng với các P tranh P lu ật mới • Ch ống ch ọi tốt hơn •Hạn ch ế bị gi ảm lợi với tác độ ng của nhu ận do chi phí ho ạt P P độ ng cao và mất lợi bi ến đổ i khí hậu th ế cạnh tranh P • Kháchhàngmới
  14. Bài 10. KINH DOANH DỊCH VỤ LƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QU ẢN LÝ NĂNG LƯỢ NG, NƯỚ C VÀ CH ẤT TH ẢI CHỦ ĐỀ 2. VẤN ĐỀ VỀ NƯỚC, NĂNG LƯỢNG VÀ CHẤT THẢI TRONG KINH DOANH LƯU TRÚ
  15. Tác độ ng c ủa những yêu c ầu c ủa khách du lịch v ề kỳ nghỉ tho ải mái dễ chịu OK, khách sạn của tôi ph ải đượ c sưở i ấm nếu tr ời lạnh – nh ưng cũng ph ải có điều hòa không khí nếu tr ời ấm! Tối thi ểu tôi mu ốn có một chi ếc gi ườ ng tho ải mái với nhi ều gối và ch ăn thêm và bu ồng ngh ỉ của tôi ph ải rộng rãi để tôi có th ể bày ra mọi th ứ Tôi cũng mu ốn nhi ều lựa ch ọn gi ải trí nh ư bể bơi, phòng tập th ể hình, Phòng cho tr ẻ em và các ch ươ ng trình du lịch. Tôi cần cả nhà vệ sinh gi ật nướ c tốt và có cả bồn tắm và vòi hoa sen (trong tr ườ ng hợp tôi mu ốn th ật sự th ư giãn ) với ngu ồn nướ c nóng đáng tin cậy. Khách sạn cần ph ải có Nhà hàng và dịch vụ ph ục vụ ăn uống tại phòng và tất nhiên tôi mu ốn cả nướ c uống th ườ ng xuyên trong phòng của tôi hàng ngày. À vâng, tôi còn mu ốn TV vệ tinh Với tất cả các kênh truy ền hình tốt nh ất! Hừm và còn gì nữa nh ỉ ?
  16. Tác độ ng c ủa vi ệc tiêu thụ quá nhi ều năng lượng, nước và t ăng ô nhi ễm và chất thải Môi tr ườ ng Phát sinh rác nhi ều hơn Tác Cộng đồ ng đị a độ ng ph ươ ng Tiêu th ụ nhi ều ngu ồn tài nguyên tự nhiên Lợi nhu ận của doanh nghi ệp
  17. Đạ t đế n sự phát tri ển bền vững Rác thải Nước Năng lượng
  18. Sử dụng nước trong khối dịch vụ lưu trú • Sản xu ất th ức ăn • Ho ạt độ ng c ủa các thi ết b ị phòng t ắm và nhà v ệ sinh • Gi ặt đồ v ải phòng khách và qu ần áo cho khách • Cung c ấp cho b ể b ơi • Bảo d ưỡ ng sân v ườ n • Các khu v ực khác?
  19. Lãng phí nước trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú O Rò r ỉ vòi n ướ c và ống d ẫn n ướ c O Áp l ực c ủa n ướ c quá m ạnh O Lựa ch ọn cây tr ồng ch ưa t ốt yêu c ầu nhi ều n ướ c t ướ i O Sử d ụng các thi ết b ị dùng n ướ c không hi ệu qu ả O Các v ấn đề khác?
  20. Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ nước? > 4 tỷ 2% ng ười Lượ ng nướ c trên trái 97% 4 lần Trong vòng 50 năm qua trong Lượ ng nướ c trên trái đấ t là khi dân số ch ỉ tăng gấp đôi nướ c mặn không uống đượ c
  21. Sử dụng năng lượng trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú • Hệ th ống chi ếu sáng • Sườ i và làm mát • Thi ết b ị điện • Nấu ăn • Tủ l ạnh • Trang thi ết b ị v ăn phòng • Khác?
  22. Lãng phí năng lượng trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú O Bảo dưỡ ng kém các thi ết bị điện O Mua các thi ết bị năng lượ ng không hi ệu qu ả O Cách làm mát và sưở i không hi ệu qu ả O Không tắt các thi ết bị điện O Th ứ khác?
  23. Tại sao chúng ta c ần gi ảm tiêu thụ năng l ượng Tổng n ăng l ượ ng thi ết yếu cung c ấp đã Tăng g ấp đôi trong 35 n ăm trên toàn th ế gi ới 16,000 Tỷ đô la Đầ u t ư c ần thi ết để th ỏa mãn nhu c ầu n ăng l ượ ng c ủa th ế gi ới đế n n ăm 2030
  24. Sử dụng năng lượng điển hình ở một khách sạn Tổng n ăng l ượ ng s ử d ụng trong Tổng n ăng l ượ ng điệns ử d ụng một khách s ạn điển hình trong một khách s ạn điển hình AHU = Đơ n v ị x ủ lý không khí FCU = Đơ n v ị qu ạt gió Cả hai AHU and FCU đề u liên quan đế n điều hòa không khí trong phòng Ngu ồn: City of Melbourne 2007, Energy Wise Hotels: Toolkit December 2007 , City of Melbourne, Australia
  25. Các nguồn chất thải trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú • Rác từ gi ấy và bìa các tông từ văn phòng • Các sản ph ẩm tiêu th ụ từ khách hàng • Rác th ức ăn của bếp, các túi và đồ đự ng • Kim lo ại, gỗ và các sản ph ẩm khác từ vi ệc bảo dưỡ ng • Hóa ch ất và rác từ sân vườ n • Th ứ khác?
  26. Nguyên nhân tăng rác thải trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú O Cách cất gi ữ và xử lý không đúng O Ướ c lượ ng quá về số lượ ng sản ph ẩm cần O Đóng gói quá mức cho các sản ph ẩm O Sử dụng các sản ph ẩm dùng một lần O Không gi ảm thi ểu, tái sử dụng và tái ch ế O Th ứ khác?
  27. Tại sao chúng ta c ần gi ảm thi ểu phát sinh rác ? 2600 t ấn Rác đượ c tái ch ế Rác đượ c phát sinh ở <10%trên th ế gi ới Hà N ội m ỗi ngày Số l ượ ng rác đượ c sinh ra ở Châu Á Thái Bình D ươ ng 5.3 kg sẽ t ăng Rác đượ c s ản sinh trung bình m ột Gấp đôi ng ườ i m ột ngày Đế n n ăm 2030
  28. 4 lý do t ại sao gi ảm năng l ượng, nước và rác lại quan tr ọng Tài chính. Bạn đang vứt ti ền đi Môi tr ườ ng. Bạn đang làm hỏng quá trình sinh thái quan tr ọng mà có th ể ảnh hưở ng sức kh ỏe con ng ườ i Cộng đồ ng. Bạn đang tạo ra căng th ẳng cho ngu ồn cung về nướ c và năng lượ ng của cộng đồ ng đị a ph ươ ng và lãng phí ngu ồn tài nguyên trong vi ệc sản xu ất các sản ph ẩm không đượ c sử dụng đầ y đủ Kinh doanh. Bạn đang không đáp ứng mong đợ i của ng ườ i tiêu dùng.
  29. Bài 10. KINH DOANH D ỊCH V Ụ L ƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QU ẢN LÝ NĂNG L ƯỢ NG, N ƯỚ C VÀ CH ẤT TH ẢI CHỦ ĐỀ 3. TRI ỂN KHAI CÁC HÀNH ĐỘNG GI ẢM THI ỂU RÁC THẢI, SỬ DỤNG NƯỚC VÀ NĂNG LƯỢNG
  30. Các y ếu t ố chính để gi ảm rác, tiêu thụ năng lượng và nước Các yếu tố bên Trang ngoài thi ết bị Ki ểu Cách sử dụng Gi ảm sử d ụng n ăng lượ ng, nướ c và phát sinh rác th ải
  31. Những nguyên t ắc c ơ bản quản lý rác: 3R Reuse •Sử dụng các th ứ (Tái sử dụng) • Dùng rác làm quan tâm đế n • Ti ếp tục sử dụng nguyên li ệu gi ảm số lượ ng các th ứ ho ặc rác th ải ra một vài ph ần của nó Reduce Recycle (Gi ảm thi ểu) (Tái ch ế)
  32. Cái gì có thể gi ảm, tái s ử dụng và tái chế?
  33. Ước lượng thời gian phân hủy của các lo ại vật li ệu khác nhau 55 đế đế nn 1010 ngàyngày 1010 đế đếnn 30 30 ngày ngày 2 đế n 5 tháng 10 đế n 15 n ăm Rác th ải h ữu c ơ nh ư Gi ấy Qu ần áo v ải Gỗ rau và v ỏ hoa qu ả 100 đế n 500 1 n ăm Một tri ệu năm Hàng tri ệu năm năm Len Vỏ lon, aluminum và các Chai th ủy tinh Túi nilon vật li ệu kim lo ại khác
  34. Gi ảm tiêu thụ năng l ượng trong phòng khách Tr ần nhà Thi ết b ị điện Sử d ụng Cửa s ổ điều hòa Đèn Khác: - Ki ểm soát ngu ồn điện -Bảo d ưỡ ng - Nh ận th ức -Nướ c nóng nhà t ắm
  35. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng lượng trong bể bơi, sân, vườn Cửa s ổ Đèn v ườ n và trong nhà Nhi ệt độ phòng Khác: Nhi ệt độ b ể b ơi -Bảo d ưỡ ng & ngu ồn n ăng l ượ ng - Đặ t gi ờ phòng xông h ơi
  36. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng lượng ở các khu vực công cộng và nhà ăn Cửa s ổ Lo ại đèn Cửa & thông gió Khác: - Điều hòa -Bảo d ưỡ ng
  37. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng l ượng trong các văn phòng Lo ại đèn Ánh sáng t ự nhiên Thông gió Máy tính Khác: sử d ụng ngu ồn điện -Sử d ụng ngu ồn c ủa các thi ết b ị điện khác
  38. Xem xét gi ảm tiêu thụ năng l ượng t ừ phương ti ện giao thông Cửa s ổ màu Bảo d ưỡ ng Lo ại xe Khác: - Xe chung cho nhân viên Áp l ực l ốp -Họp t ừ xa
  39. Xem xét gi ảm tiêu thụ nước trong phòng t ắm Khác: - Nh ận th ức Lo ại vòi hoa sen -Bảo d ưỡ ng máy b ơm Lưu l ượ ng vòi nướ c vào b ồn Kh ối l ượ ng nướ c v ệ sinh Lưu l ượ ng nướ c v ệ sinh
  40. Xem xét gi ảm tiêu thụ nước trong khu gi ặt là Tải tr ọng Lo ại máy gi ặt Khác: -Bảo d ưỡ ng
  41. Xem xét gi ảm tiêu thụ nước ở bể bơi, sân, vườn Khác: - Ngu ồn n ướ c - Lo ại vòi t ướ i và bình t ướ i Lựa ch ọn -Tần su ất và th ời gian t ướ i n ướ c cây -Bảo d ưỡ ng b ể b ơi Lớp ph ủ vườ n Gi ống c ỏ Mức n ướ c b ể bơi
  42. Xem xét gi ảm rác thải nói chung
  43. Xem xét gi ảm rác thải từ bếp Chính sách c ấp túi nh ựa
  44. Xem xét gi ảm rác thải t ừ phòng khách Lo ại v ật d ụng nhà t ắm Ngu ồn ảnh:
  45. Xem xét gi ảm rác thải t ừ văn phòng Trang thi ết b ị v ăn phòng Ngu ồn ảnh: p700363
  46. Các bước chính gi ảm thi ểu tiêu dùng năng lượng, nước và phát sinh rác thải XÁC ĐỊ NH M ỨC GI ỚI H ẠN LẬP ĐỐ I SÁNH KI ỂM ĐỊ NH HO ẠT ĐỘ NG • Hi ểu mức và hình th ức sử dụng hi ện tại về năng • Xác đị nh sự không hi ệu qu ả và lãng phí và các gi ải •Lập đố i sánh và các mục tiêu lượ ng, nướ c và phát sinh rác pháp cải thi ện HÀNH ĐỘ NG GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ • Lên kế ho ạch và th ực hi ện hành độ ng để cải thi ện • Giám sát và đánh giá vi ệc th ực hi ện phát tri ển bền vững Ngu ồn ảnh:
  47. 1. Tìm hi ểu mức độ hi ện t ại và các cách s ử dụng năng l ượng, nước và thải rác Xây dựng một mức gi ới hạn để : •Xác đị nh lượ ng tiêu th ụ hi ện tại năng lượ ng, nướ c và phát sinh rác th ải về : – Kh ối lượ ng – Giá tr ị tài chính – Các lo ại hình •Cho phép dự báo và đặ t mục tiêu để cải ti ến tốt hơn Ngu ồn ảnh:
  48. Tạo ra mức gi ới hạn cho vi ệc sử dụng năng lượng và nước Thu thập • Hóa đơ n sử dụng Đố i chi ếu •Dữ li ệu Tính toán •Số lượ ng sử dụng và Chi phí Ngu ồn ảnh:
  49. Ví dụ các dữ li ệu đố i chi ếu cho vi ệc tiêu thụ điện và tính toán tiêu thụ và chi phí Dùng cho giai đoạn Ngày đọ c s ố điện Giá ti ền (VND/kW) Chi phí (VND) (kW) 1/01/2014 1,500 3,500 5,250,000 1/04/2014 2,000 3,500 7,000,000 1/08/2014 1,800 3,500 6,300,000 1/12/2014 1,325 3,500 4,637,500 Tổng 6,625 23,187,500 Tổng l ượ ng điện tiêu Tổng chi phí ti ền điện th ụ cho 1 n ăm= mức cho 1 n ăm= mức chi tiêu th ụ gi ới h ạn phí gi ới h ạn
  50. Tạo mức gi ới hạn cho vi ệc phát sinh rác thải • Dự tính kh ối lượ ng của : – Các lo ại rác phát sinh khác nhau – Tại các bộ ph ận/phòng ban khác nhau vào – Vào các ngày khác nhau. • Dự toán chi phí th ải rác cho các lo ại rác nói trên Ngu ồn ảnh:
  51. Tính toán khối l ượng rác thải Kh ối lượ ng Kh ối lượ ng Số thùng trung bình mỗi thùng 12 (tháng) mỗi tháng rác (L) (L) trong 1 năm Kh ối l ượ ng rác Để chuy ển kh ối lượ ng sang m 3 rác ho ặc tấn rác: gi ới h ạn m3 = Tổng kh ối lượ ng rác (L) / 1,000 Tấn = Tổng kh ối lượ ng rác (m3) x 2.29 (gần đúng) Ngu ồn ảnh:
  52. Tính toán chi phí khối l ượng rác thải Kh ối lượ ng Chi phí thu rác trung Chi phí cho gom rác mỗi bình mỗi 1 đơ n vị rác tháng tháng (m 3 (VND) ho ặc tấn) Chi phí đơ n v ị rác gi ới h ạn Ngu ồn ảnh:
  53. 2. Thi ết lập mức tiêu chuẩn và mục tiêu thực hi ện Mức tiêu chu ẩn th ực hi ện Ch ỉ số th ực hi ện chính và các mục tiêu •Mức trung bình của ngành trong qu ốc • Đơ n vị đo đị nh lượ ng giúp xác đị nh gia ho ặc qu ốc tế sự ti ến tri ển •Có th ể dao độ ng tùy theo các hạng lưu • Trong ngành dịch vụ du lịch, các mức trú khác nhau tiêu chu ẩn th ườ ng dựa theo ch ỉ tiêu •Giúp thi ết lập nh ững cơ hội ti ết ki ệm đêm phòng ho ặc theo số phòng có ti ềm tàng khách – Nướ c: Lít trung bình / khách /đêm – Năng lượ ng: kWh trung bình/ phòng có khách – Rác: Tấn rác trung bình /khách /đêm • Mức tiêu chu ẩn có th ể là mục tiêu th ực hi ện • Số lượ ng gi ảm mục tiêu = Mục tiêu – ch ỉ số cơ bản ban đầ u
  54. Lợi ích của vi ệc lập mức tiêu chuẩn P •Tăng cao nh ận th ức về sử dụng năng lượ ng • Đánh giá hi ệu qu ả của các ho ạt độ ng, thói P quen hi ện tại, các chính sách • Đặ t ra các ưu tiên cho các nỗ lực nâng cấp P và trang bị thêm • Theo dõi, th ẩm tra và ghi nh ận các thành P tích • Ch ứng minh bằng tài li ệu vai trò trong cươ ng vị qu ản lý môi tr ườ ng và ch ứng tỏ P thành công
  55. Một vài ví dụ mức tiêu chuẩn ngành của khách sạn 5 sao ở Hà Nội Chi ti ết Mức tiêu chu ẩn Nhi ệt độ trung bình 26-27 độ C Công su ất trung bình 230 phòng/đêm Điện tiêu th ụ 120kwh/phòng có khách Nướ c 1.08m3/phòng có khách Ga 0.22m3/phòng có khách Dầu Diesel 4.68 lít/phòng có khách
  56. 3. Xác đị nh s ự không hi ệu quả trong s ử dụng năng l ượng và nước và nguyên nhân gây lượng rác thải quá mức A. Th ực hi ện một cu ộc ki ểm đị nh Mục đích: th ực đị a đơ n gi ản về vi ệc sử dụng VXác đị nh sự không hi ệu năng lượ ng và nướ c qu ả trong vi ệc sử dụng các • Lập danh mục ki ểm đị nh đố i với các thi ết ngu ồn đượ c trang bị trong bị điện, nướ c và các qui trình các khu vực ho ạt độ ng ho ặc bảo dưỡ ng • Kh ảo sát kết cấu tòa nhà, vi ệc sử dụngcác VXác đị nh kh ả năng ti ết ki ệm hệ th ống và các ngu ồn đượ c trang bị bằng ti ềm năng cải thi ện gi ảm chi phí cách quan sát và đo lườ ng để hoàn thành xu ống th ấp ho ặc không tốn chi bản danh mục ki ểm đị nh phí •Xác đị nh và ghi chép tất cả các bộ ph ận VXác đị nh các cải ti ến về chi thi ết bị sử dụng nướ c và/ho ặc năng lượ ng phí lâu dài ti ềm năng •Ghi chú về các câu hỏi ch ưa đượ c tr ả lời ho ặc các khu vực cần thông tin theo dõi ho ặc ý ki ến chuyên môn
  57. Thực hi ện ki ểm đị nh v ề rác thải B. Th ực hi ện ki ểm đị nh th ực đị a về Mục đích: rác th ải VXác đị nh các lo ại và kh ối lượ ng rác hi ện tại 1. Lập danh mục ki ểm đị nh với tên các ti ện VNh ận bi ết các ngu ồn rác nghi có làm phát sinh rác và các qui trình VXác đị nh th ực ti ễn yếu kém 2.Kh ảo sát thói quen thu mua sản ph ẩm và trong vi ệc mua hàng và th ải rác hệ th ống th ải rác bằng cách sử dụng cách VXác đị nh kh ả năng ti ết ki ệm quan sát và đo lườ ng để hoàn thành danh ti ềm năng cải thi ện gi ảm chi phí mục ki ểm đị nh xu ống th ấp ho ặc không tốn chi 3.Ghi chú bất kỳ câu hỏi ch ưa có câu tr ả lời phí ho ặc các khu vực cần thông tin theo dõi VXác đị nh các cải ti ến về chi ho ặc ý ki ến chuyên môn phí lâu dài ti ềm năng
  58. Các nguyên t ắc hướng dẫn l ập bản câu hỏi danh mục ki ểm đị nh t ốt 1. Xem xét tất cả các khu vực/ bộ ph ận và các quá trình trong dịch 2. Cố gắng phát tri ển các câu hỏi vụ lưu trú xung quanh các yếu tố chính của vi ệc gi ảm thi ểu tiêu th ụ năng lượ ng và nướ c • Hành chính và truy ền thông • Chi ếu sáng •Sưở i, thông gió và điều hòa • Lo ại ngu ồn, thi ết bị, vật li ệu •Bể bơi, sân, vườ n • Cách th ức sử dụng của nhân viên •Bếp và khách •Văn phòng • Các yếu tố bên ngoài iảnh hưở ng • Ph ươ ng ti ện giao thông đế n hành vi và ch ức năng • Tái ch ế • Mua sắm và cung ứng •
  59. Các câu hỏi ki ểm đinh năng l ượng chi ếu sáng Lo ại thi ết bị Cách s ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Các thi ết bị cố đị nh chi ếu • Các đèn có đượ c tắt khi phòng và • Các đèn có th ườ ng xuyên đượ c sáng cũ có đượ c nâng cấp khu vực không dùng đế n? lau chùi? không? • Các công tắc bật đèn có dãn nhãn • Các đèn hỏng có đượ c ch ữa? • Các lo ại bóng đèn nóng rực ch ỉ rõ đị a điểm của đèn không? • Các đèn không làm vi ệc có đượ c có đượ c thay th ế bằng bóng • Có nhãn ti ết ki ệm năng lượ ng dán thay th ế? đèn hu ỳnh quang ti ết ki ệm trên các công tắc đèn không? điện không? • Hệ th ống đèn có dây không để đèn • Nh ững đèn không cần thi ết có chi ếu khu vực rộng không ph ải bật đượ c tháo ra ho ặc ng ắt ngu ồn, khi ch ỉ có một ch ỗ nh ỏ của khu vực cả trong nhà và ngoài tr ời đó đượ c sử dụng? không? • Đèn ti ểu ti ết có đượ c sử dụng để • Nh ững đèn không cần thi ết có gi ảm đèn nền ho ặc đèn trên đầ u đượ c tháo ra kh ỏi các máy không? bán hàng tựu độ ng không? • Các thi ết bị cảm bi ến sở hữu có đượ c lắp đặ t ở các khu vực mà th ườ ng xuyên không sử dụng (sảnh, nhà tắm, phòng họp, phòng khách, nhà kho, hành lang v.v.)? • Thi ết bị bấm gi ờ có đượ c lắp đặ t cho hệ th ống chi ếu sáng bên ngoài không? • Nhân viên bu ồng và an ninh đã đượ c hướ ng dẫn tắt các đèn ở nh ững khu vực không có ng ườ i sử dụng?
  60. Các câu hỏi ki ểm đị nh về năng lượng sưởi, thông gió, điều hòa Lo ại thi ết bị Cách Sử dụng Các yếu tố bên ngoài • Có máy hút mùi ở bếp? • Hệ th ống nhi ệt, thông gió điều • Bộ điều ch ỉnh nhi ệt để sườ i ho ặc điều • Có lắp đặ t máy điều hòa năng hòa (HVAC) có đặ t ch ế độ ng ắt hòa nhi ệt độ có đượ c để ở ch ế độ hi ệu lượ ng th ấp? khi tòa nhà không sủ dụng? qu ả nh ất và hợp lý nh ất không? • Các hệ th ống có th ườ ng xuyên đượ c • Máy điều hòa có đượ c lựa ch ọn • Máy điều hòa ho ặc sưở i có đặ t lau chùi và các bộ lọc có đượ c thay th ế để phù hợp với yêu cầu không ch ế độ ng ắt khi th ời ti ết cho phép không? gian? không? • Các qu ạt thông gió có tắt cùng với hệ • Có cửa sổ để có th ể mở ra đượ c • Điều hòa tr ực ti ếp ở nh ững khu th ống HVAC khi không gian ở đó không? vực không bận rộn có để ở mức không sử dụng không? • Có lắp đặ t cửa số kính cách nhi ệt tối thi ểu không (hành lang, khu • Điều hòa có thi ết bị cảm bi ến điều ch ỉnh nhi ệt không? để gi ảm sự mất mát hơi lạnh và vực cầu thang, nhà kho v.v.)? • Hệ th ống HVAC có máy bấm gi ờ ho ặc hơi ấm không? • Thi ết bị bấm gi ờ có đượ c lắp để đượ c lập trình không? • Cửa sổ có rèm ho ặc mành che tắt máy đun nướ c ấm khi không • Các cửa ra vào có đượ c lắp các bộ không? có khách không? ph ận đóng cửa tự độ ng không? • Tr ần nhà, mái nhà và tườ ng có • Có bi ển ti ết ki ệm năng lượ ng ở • Các thi ết bị bếp có đượ c đặ t ở các vị cách nhi ệt tốt không? kh ắp nơi trong doanh nghi ệp trí dướ i máy hút mùi không? • Rò rỉ không khí có đượ c ki ểm tra và không? sửa ch ữa không? • Mành mành có đượ c điều ch ỉnh • Các mi ếng đệ m kín, trám ch ỗ hở đố i để ki ểm soát nhi ệt độ ấm không? phó với th ời ti ết xung quanh các khe • Các cửa sổ có đượ c dùng để hở có trong tr ạng thái tốt? thông gió khi có th ể không? • Li ệu ph ần cách nhi ệt của tòa nhà có cần ph ải sửa ch ữa ho ặc thay th ế? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng mại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển bền vững – ngành du lịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, nướ c, di sản và Ngh ệ thu ật, Úc
  61. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng ở bể bơi, sân, v ườn Lo ại thi ết b ị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Các đèn ở bể bơi trong • Các thi ết bị phòng tập th ể • Nhi ệt độ của bể bơi có nhà và vườ n có sử dụng hình có đượ c tắt ngoài đượ c để ở mức th ấp nh ất bóng ti ết ki ệm năng gi ờ kinh doanh không? theo yêu cầu không? lượ ng không? • Các đèn ngoài vườ n có • Bộ lọc bể bơi có th ườ ng đự oc đặ t ch ế độ bấm xuyên đượ c làm sạch gi ờ/c ảm bi ến không? không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  62. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng s ử dụng ở bếp Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các yếu tố bên ngoài • Máy rửa bát có thu ộc lo ại tốn ít • Các thi ết bị có để ch ế độ ch ờ • Thi ết bị bếp có đượ c bảo dưỡ ng năng lượ ng không? “standby” trong th ời gian ít ho ạt th ườ ng xuyên? • Tủ lạnh có thu ộc lo ại hi ệu qu ả độ ng ho ặc sau th ời gian ho ạt • Có lịch bảo dưỡ ng th ườ ng xuyên nh ất về năng lượ ng không? độ ng không? không? • Lò bếp có dùng công ngh ệ cảm • Lò có đượ c ho ạt độ ng ch ỉ khi • Bản lề và mi ếng đệ m bịt bếp lò ứng? đầ y? có tác dụng tốt không? • Máy rửa bát ch ỉ ch ạy khi đầ y? • Bếp nung có đượ c bảo dưỡ ng và • Tủ lạnh có đặ t ở nhi ệt độ hi ệu làm sạch không? qu ả nh ất không? • Nhi ệt độ và áp lực nướ c để rửa có đặ t ở ch ế độ theo hướ ng dẫn của nhà sản xu ất không? • Các cửa và mi ếng đệ m kín của tủ lạnh có ở điều ki ện tốt để có th ể đóng ch ặt mà khôngrò rỉ không? • Ống xo ắn của tủ lạnh có đượ c làm sạch bụi không? • Ph ần làm đông của tủ đá có ho ạt độ ng tốt không Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  63. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng ở v ăn phòng Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Thi ết bị văn phòng có thu ộc • Máy tính, màn hình, máy in, • Các thi ết bị có đượ c tái ch ế lo ại ti ết ki ệm năng lượ ng máy photo và các máy trong và th ải ra đúng cách khi nh ất không (nói chung là gắn văn phòng khác có tắt khi không còn sử dụng nữa? ký hi ệu Sao năng lượ ng không sử dụng không? (Energy Star)? • Máy tính, màn hình, máy in, máy photo và các máy trong văn phòng khác có đặ t ch ế độ ng ủ “sleep” ho ặc ch ế độ ti ết ki ệm năng lượ ng không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  64. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng các phương ti ện v ận t ải Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Các ph ươ ng ti ện vận chuy ển • Nhân viên có đượ c khuy ến • Xe của công ty có th ườ ng của công ty có thu ộc lo ại ti ết khích, độ ng viên dùng các xuyên đượ c bảo dưỡ ng ki ệm nhiên li ệu nh ất đáp ứng ph ươ ng ti ện giao thông công không? yêu cầu của vi ệc kinh doanh cộng ho ặc dùng chung xe không? không? • Khi mua một xe mới, vi ệc ti ết ki ệm nhiên li ệu có đượ c ưu tiên không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  65. Các câu hỏi ki ểm đị nh năng l ượng khu hành chính và truy ền thông Sáng ki ến về chính sách và Gắn kết nhân viên và khách hàng Ki ểm soát năng lượ ng truy ền thông • Sự cần thi ết quan tr ọng về sử • Các áp phích bảo vệ/sử dụng • Vi ệc sử dụng năng lượ ng có dụng năng lượ ng hi ệu qu ả hơn hi ệu qu ả ngu ồn năng lượ ng có đượ c đo, ki ểm soát và ghi chép có đượ c truy ền thông rộng rãi đượ c tr ưng bày kh ắp nơi ở các lại th ườ ng xuyên không? trong doanh nghi ệp ? thi ết bị, trong tổ ch ức không? • Vi ệc sử dụng năng lượ ng có • Ban qu ản lý có đượ c tổ ch ức • Các ch ươ ng trình khen th ưở ng đượ c đố i sánh với th ực ti ễn tiêu cung cấp chi ến lượ c và lãnh đạ o và ghi nh ận có đượ c cung cấp chu ẩn ngành không? xung quanh vấn đề sử dụng năng cho nhân viên bảo vệ ngu ồn • Các mục tiêu về ti ết ki ệm năng lượ ng hi ệu qu ả ? năng lượ ngkhông? lượ ng có đượ c đư a ra không? • Kế ho ạch qu ản lý ngu ồn năng • Nhân viên và khách có đượ c giáo • Vi ệc th ực hi ện ch ươ ng trình và lượ ng ho ặc kế ho ạch ti ết ki ệm dục, hướ ng dẫn xung quanh vấn chi phí năng lượ ng có đượ c đư a có đượ c phát tri ển/đư a ra không? đề sử dụng hi ệu qu ả năng lượ ng vào trong báo cáo tài chính kinh • Các chính sách và qui trình nội không? doanh không? bộ có đượ c phát tri ển/ đư a ra về • Nhân viên có đượ c cập nh ật vấn đề qu ản lý và sử dụng năng th ườ ng xuyên về vi ệc sử dụng lượ ng hi ệu qu ả không? năng lượ ng và nh ững ti ến bộ ti ết ki ệm năng lượ ng không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  66. Các câu hỏi ki ểm đị nh nước nhà t ắm Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Toilét là lo ại gi ật xả nướ c đơ n? • Máy đun nướ c nóng đượ c tắt vào • Đệ m cao su bể ch ứa nướ c có • Toilét là lo ại gi ật xả nướ c kép? bu ổi đêm? đượ c thay th ế th ườ ng xuyên? • Các ch ỗ đi ti ểu có gi ật xả nướ c • Có bi ển hi ệu hay thông báo đế n • Mức lưu lượ ng dòng ch ảy cho tu ần hoàn (‘ đầ y và xả’)? khách gi ải thích về các hành vòi hoa sen, toilét và vòi nướ c có • Các ch ỗ đi ti ểu có bộ ph ận gi ật độ ng ti ết ki ệm nướ c đượ c yêu trong gi ới hạn nhà sản xu ất xả cảm bi ến tự độ ng? cầu? hướ ng dẫn? • Các vòi nướ c kết hợp (cả nóng • Nhi ệt độ đun nướ c nóng có đặ t và lạnh cùng nhau) hay riêng rẽ? quá cao? • Các vòi bồn rửa có bộ ph ận khí • Các vòi, vòi hoa sen và toilét có và điều ch ỉnh lưu lượ ng dòng rò rỉ/ch ảy không ng ừng? ch ảy? • Có rò rỉ nào ở bộ ph ận đun nướ c • Các vòi hoa sen có đầ u vòi ti ết nóng? ki ệm nướ c? • Máy đun nướ c nóng và ống dẫn có đượ c cách nhi ệt? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  67. Các câu hỏi ki ểm đị nh nước ở bể bơi, sân, v ườn Lo ại thi ết bị Cách Sử dụng Các y ếu t ố bên ngoài • Bể bơi có mái che không? • Nhi ệt độ nướ c bể bơi có đượ c đặ t • Các yếu tố bên ngoài • Th ực vật đị a ph ươ ng và/ho ặc các ở mức tối thi ểu mà v ẫn đả m b ảo • Các bộ ph ận lọc đượ c làm sạch lo ại cây tr ồng tốn ít nướ c có tho ải mái c ần thi ết cho khách? đế n cả lau rửa phía sau th ườ ng đượ c sử dụng để làm cảnh? • Nhi ệt độ không khí ở bể bơi xuyên? • Phân tr ộn comp ốt có đượ c sử trong nhà có đặ t cao hơn 1độ C dụng? so với nhi ệt độ nướ c để gi ảm sự • Vòi nướ c ch ảy nh ỏ gi ọt có đượ c bốc hơi? dùng? • Các vòi nướ c dùng để làm sạch • Nướ c không từ vòi (uống đượ c) sàn, lối đi và bãi xe? có đượ c sử dụng không? • Nướ c có đượ c tái ch ế với các • Tòa nhà có một ho ặc nhi ều thùng tính năng khác nhau? đự ng nướ c mưa? • Thi ết bị và dụng cụ đo bể bơi có đượ c ki ểm tra không bị rò rỉ? • Có bị rò rỉ ch ỗ nào ở hệ th ống ống dẫn, bể bơi ho ặc vòi không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  68. Các câu hỏi ki ểm đị nh nước ở khu gi ặt là và bếp Lo ại thi ết bị Cách S ử d ụng Các y ếu t ố bên ngoài • Các vòi nướ c kết hợp (cả • Các hệ th ống đun nóng nướ c • Các máy rửa bát có th ườ ng nóng và lạnh cùng nhau) hay đượ c tắt vào bu ổi đêm? xuyên đượ c bảo dưỡ ng? riêng bi ệt? • Nhi ệt độ đun nóng nướ c đặ t • Mức độ dòng ch ảy của các • Các vòi nướ c ở bồn rửa có có quá cao? vòi có đặ t ở trong gi ới hạn hệ th ống khí và điều ch ỉnh • Mức độ dòng ch ảy cho thi ết mà nhà sản xu ất đã khuyên? lưu lượ ng dòng ch ảy? bị có đặ t ở mức quá cao? • Thi ết bị không cần • Nhân viên có đượ c đào tạo nướ c/thi ếu nướ c? thích hợp để bi ết sử dụng • Máy rửa bát dùng là lo ại ti ết máy rửa bát? ki ệm nướ c nh ất? • Các vòi nướ c có rò rỉ hay ch ảy liên tục? • Có rò rỉ nào ở hệ th ống đun nướ c nóng? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  69. Các câu hỏi ki ểm đị nh nước ở khu hành chính và truy ền thông Sáng ki ến về chính sách và Gắn kết nhân viên và khách hàng Ki ểm soát nướ c truy ền thông • Sự cần thi ết quan tr ọng về bảo vệ • Các áp phích bảo vệ ngu ồn nướ c • Vi ệc sử dụng nướ c có đượ c đo, ngu ồn nướ c có đượ c truy ền có đượ c tr ưng bày kh ắp nơi trong ki ểm soát và ghi chép lại th ườ ng thông rộng rãi trong doanh tổ ch ức không? xuyên không? nghi ệp ? • Các ch ươ ng trình khen th ưở ng • Vi ệc sử dụng nướ c có đượ c đố i • Ban qu ản lý có đượ c tổ ch ức và ghi nh ận có đượ c cung cấp sánh với th ực ti ễn tiêu chu ẩn cung cấp chi ến lượ c và lãnh đạ o cho nhân viên bảo vệ ngu ồn ngành không? xung quanh vấn đề bảo vệ ngu ồn nướ c không? • Các ch ỉ số th ực hi ện quan tr ọng nướ c không? • Nhân viên có đượ c giáo dục về (KPI) và các mục tiêu về ti ết • Kế ho ạch qu ản lý ngu ồn nướ c bảo vệ ngu ồn nướ c không? ki ệm nướ c có đượ c đư a ra ho ặc kế ho ạch ti ết ki ệm nướ c có • Nhân viên có đượ c cập nh ật không? đượ c phát tri ển/đư a ra không? th ườ ng xuyên về vi ệc sử dụng • Vi ệc th ực hi ện ch ươ ng trình và • Các chính sách và qui trình nội nướ c và nh ững ti ến bộ ti ết ki ệm chi phí ti ền nướ c có đượ c đư a bộ có đượ c phát tri ển/ đư a ra về nướ c không? vào trong báo cáo tài chính kinh vấn đề qu ản lý và bảo vệ ngu ồn doanh không? nướ c không? • Các Bạn có bi ết chi phí ti ền nướ c của các bạn không? • Các hóa đơ n ti ền nướ c hàng tháng có đượ c xem chính xác không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  70. Các câu hỏi ki ểm đị nh rác thải: Tái chế • Có các thùng rác riêng cho đồ nh ựa, th ủy tinh, gi ấy và đồ nhôm? • Có các nguyên li ệu có th ể tái ch ế đượ c ở trong các thùng rác chung không ví dụ nh ư chai, lọ hộp đự ng? • Có nhi ễm bẩn cao trong thùng rác tái ch ế không, ví dụ có rác không dùng đượ c trong thùng rác để gi ấy tái ch ế không? • Gi ấy có đượ c tái ch ế không? • Các thùng rác có đượ c đặ t ở mỗi bàn trong các văn phòng và phòng khách không? • Các thùng rác tái ch ế và rác chung có đượ c đặ t ở các đị a điểm thu ận lợi không? • Nhân viên và khách có đượ c thông báo và cung cấp thông tin về các nguyên li ệu và các mục đích tái ch ế không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  71. Các câu hỏi ki ểm đị nh rác thải : khu hành chính và truy ền thông Các sáng ki ến về chính sách và truy ền thông • Nhân viên có đượ c giáo dục về gi ảm thi ểu và tái • Sự cần thi ết quan tr ọng về vi ệc gi ảm rác th ải và ch ế rác th ải không? tái ch ế có đượ c truy ền thông rộng rãi trong • Nhân viên có đượ c cập nh ật th ườ ng xuyên về tái doanh nghi ệp của bạn? ch ế và nh ững ti ến bộ gi ảm thi ểu rác không? • Ban qu ản lý có đượ c tổ ch ức cung cấp chi ến lượ c và lãnh đạ o về v ấn đề gi ảm rác th ải và tái Ki ểm tra tái ch ế, nguyên li ệu, rác ch ế không? • Các lo ại rác, nguyên li ệu (đồ văn phòng, gi ấy, • Kế ho ạch gi ảm rác th ải và tái ch ế có đượ c phát hàng hóa, th ực ph ẩm, sản ph ẩm trong phòng tri ển/đư a ra không? khách v.v.) và vi ệc tái ch ế có đượ c ki ểm soát và • Các chính sách và qui trình nội bộ có đượ c phát ghi chép lại th ườ ng xuyên không? tri ển/ đư a ra về vấn để gi ảm rác và mua sắm • Các ch ỉ số th ực hi ện quan tr ọng (KPI) và các không? mục tiêu về rác, tái ch ế và nguyên li ệu có đượ c đư a ra không? Gắn kết nhân viên • Vi ệc th ực hi ện ch ươ ng trình tái ch ế, rác th ải và • Các áp phích gi ảm thi ểu/tái ch ể rác có đượ c nguyên li ệu có đượ c đư a vào trong báo cáo tài tr ưng bày kh ắp nơi trong tổ ch ức không? chính kinh doanh không • Các ch ươ ng trình khen th ưở ng và ghi nh ận có • Các hóa đơ n tái ch ế, nguyên li ệu và rác hàng đượ c cung cấp cho nhân viên tái ch ế và gi ảm tháng có đượ c xem xét xem có chính xác và hi ệu thi ểu rác không? qu ả không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  72. Các câu hỏi ki ểm đị nh rác thải : cung ứng hàng và mua bán (nhà t ắm, bếp, nhà buồng) • Các sản ph ẩm văn phòng và gi ấy đượ c làm • Có các sản ph ẩm văn phòng và gi ấy hi ếm từ nguyên li ệu tái ch ế? Nếu đúng vậy, bao đượ c sử dụng không? nhiêu ph ần tr ăm tái ch ế (5,30,100%)? • Mực in và cu ộn mực in của các máy in, • Mực in và cu ộn mực in của các máy in, photo có đượ c tái ch ế? photo có đượ c tái sản xu ất? • Có th ấy rõ lãng phí nh ững th ứ không sử • Các sản ph ẩm tẩy rửa đượ c cung cấp có dụng không, ví dụ nh ư đồ dùng văn phòng thân thi ện với môi tr ườ ng? và th ực ph ẩm ? • Kh ăn gi ấy và kh ăn mặt gi ấy nhà tắm có • Nhân viên mua bán có đượ c thông báo về đượ c làm từ các nguyên li ệu tái ch ế? các chính sách và sáng ki ến gi ảm phát sinh • Th ực ph ẩm có ngu ồn gốc từ đị a ph ươ ng rác không? mỗi khi có th ể? • Có mua các sản ph ẩm “xanh” không? • Có mua th ực ph ẩm hữu cơ? • Có nhi ều th ực ph ẩm trong các thùng rác ở • Các bát đĩ a, cốc và đồ dùng nhà bếp dùng bếp không? một lần có sử dụng trong nhà ăn ho ặc th ức • Có nhi ều th ực ph ẩm trong các thùng rác ở ăn mang đi? nhà hàng và quán cà phê không? • Nhân viên có dùng bát đĩ a và đồ dùng nhà • Các túi ni lông có đượ c đua cho khách một bếp dùng một lần? cách tự độ ng để đự ng th ức ăn mang đi? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  73. Các câu hỏi ki ểm đị nh rác thải: khu văn phòng • Tất c ả các máy photo, máy in, máy fax đề u có th ể in hai mặt không? • Tất c ả các máy tính và máy in đề u đượ c cài đặ t s ẵn in hai mặt không? • Các trang thi ết b ị v ăn phòng có tái ch ế ho ặc h ủy b ỏ cẩn th ận sau khi h ết s ử d ụng? • Công ty có g ửi hóa đơ n b ằng gi ấy? • Công ty có g ửi ra ngoài các qu ảng cáo ch ươ ng trình khuy ến mại b ằng gi ấy không? Ngu ồn: NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (Phòng th ươ ng m ại NSW 2009 - Tài li ệu phát tri ển b ền v ững – ngành du l ịch, Chính ph ủ Úc – Bộ ph ận môi tr ườ ng, n ướ c, di s ản và Ngh ệ thu ật, Úc
  74. Tìm hi ểu tình hình hi ện t ại về rác thải Th ực hi ện ki ểm tra nhanh rác th ải Các b ướ c chính Cu ộc ki ểm tra nhanh rác th ải c ần b ắt 1. Đặ t các thùng rác v ới s ố l ượ ng đã đầ u tr ướ c khi th ực hi ện ki ểm đị nh xác đị nh t ại các v ị trí quan tr ọng th ực đị a để tìm hi ểu tình hình hi ện t ại 2. Khi thùng rác đầ y, b ằng tr ực quan về v ấn đề rác th ải ướ c l ượ ng t ỷ l ệ rác trong thùng của m ỗi lo ại rác 3. Đổ rác đi và l ặp l ại qui trình trong vòng 1-2 ngày 4. Tính toán s ố l ượ ng rác v ới m ỗi lo ại b ằng cách nhân theo kích th ướ c thùng rác (ví d ụ theo lít) với ph ần tr ăm l ượ ng rác. Ngu ồn ảnh:
  75. Ví dụ v ề kết quả ki ểm tra nhanh rác thải I Ạ A A A Y Ữ Ự NGÀY/ ĐỊ A Ủ KHÁC P S P TH ỜI GIAN ĐIỂM Ơ (li ệt kê) Ộ Y Y H UC PLO KIM Ấ Ấ Ộ Ữ Ỏ KÍCH CÕ THÙNG NH CHAI TH CHAI TINH H V GI BÌATÔNG CÁC GI H 01/01/14; 11:00 Bếp 50L 20% 5% 10% 5% 50% 10% Bát đĩ a sành vỡ 01/01/14; 17:00 Bếp 50L 10%15%5% 10% 60% 03/01/14; 17:00 Sảnh 50L 20% 10% 20% 35% 10% 5% túinh ựa 11/01/14; 10:00 Phòng 30L 40%5% 5% 20%30% khách 15/01/14; 17:30 Vănphòng 50L 10% 20% 55% 5% 10% đóng gói nh ựa
  76. Ví dụ kết quả ki ểm tra nhanh rác thải: Phân tích rác thải bếp
  77. 4. Lập kế ho ạch và thực hi ện hành độ ng để cải thi ện phát tri ển bền vững • Sử dụng các kết qu ả ki ểm đị nh và ki ểm tra nhanh rác th ải để tìm hi ểu các ki ểu phát sinh rác và tiêu th ụ năng lượ ng và nướ c • Các kết qu ả ki ểm đị nh đượ c ưu tiên hóa theo tần su ất và/ho ặc ph ạm vi ảnh hưở ng • Xác đị nh các cơ hội gi ảm thi ểu sử dụng năng lượ ng, nướ c và phát sinh rác th ải • Phân công trách nhi ệm, th ời hạn và các ch ỉ số th ực hi ện công vi ệc
  78. Ví dụ về cách đánh giá các yêu cầu và các cơ hội gi ảm thi ểu rác thải KHU V ỰC 1: B ẾP Các ch ất th ải Quy trình xử lý Các cơ hội để gi ảm Nh ững yêu cầu thông th ườ ng hi ện tại thi ểu Kh ăn gi ấy ăn Chôn lấp Ủ phân hữu cơ Phát tri ển và s ử d ụng h ệ th ống ủ phân h ữu c ơ Chai l ọ b ằng nh ựa Phân lo ại để tái ch ế Cung c ấp thùng rác riêng bi ệt cho nh ựa tái ch ế Th ức ăn th ừa Chôn l ấp Ủ phân hữu cơ (tr ừ th ịtvàcá) Pháttri ển và sử dụng hệ th ống ủ phân hữu cơ Vỏ đồ h ộp Chôn l ấp Phân lo ại để tái ch ế Cung cấp thùng rác riêng bi ệt cho kim lo ại tái ch ế KHU V ỰC 2: BU ỒNG KHÁCH/KHU PH ỤC V Ụ BU ỒNG
  79. Ví dụ kế ho ạch hành độ ng gi ảm thi ểu rác thải, tiêu dùng năng lượng và nước KẾ HO ẠCH TH ỰC HI ỆN S Ử D ỤNG HI ỆU QU Ả N ƯỚ C Mô t ả Chi phí Ng ườ i ch ịu trách nhi ệm Th ời gian Lắp đặ t vòi có l ướ i h ạn dòng VND 1,500,000,000 Tổ tr ưở ng b ảo d ưỡ ng 07/2014 Bi ển báo mang tính giáo d ục VND 2,000,000 Qu ản lý c ấp cao 02/2014 KẾ HO ẠCH TH ỰC HI ỆN S Ử D ỤNG HI ỆU QU Ả N ĂNG L ƯỢ NG Mô t ả Chi phí Ng ườ i ch ịu trách nhi ệm Th ờI gian Chi ếu sáng hi ệu qu ả khu v ực s ảnh khách s ạn VND 800,000,000 Tổ tr ưở ng b ảo d ưỡ ng 04/2014 Bi ển báo mang tính giáo d ục VND 2,000,000 Qu ản lý c ấp cao 03/2014 KẾ HO ẠCH TH ỰC HI ỆN HI ỆU QU Ả VI ỆC GI ẢM THI ỂU RÁC TH ẢI Mô t ả Cost Responsibility Time frame Đặ t các thùng đự ng rác tái ch ế t ại m ột s ố đị a điểm công c ộng VND 400,000,000 Qu ản lý sân v ườ n 03/2014 Đào t ạo nhân viên v ề qu ản lý rác th ải VND 4,000,000 Qu ản lý c ấp cao 03/2014
  80. Tăng cường sự cam kết và hành độ ng từ phía khách và nhân viên cho sự phát tri ển bền vững Chính sách Đào tạo Khen th ưở ng CÓ ĐƯỢ C CAM K ẾT VÀ Tài li ệu HÀNH ĐỘNG qu ảng cáo THÔNG QUA Các độ i và ng ườ i lãnh đạ o về phát tri ển bền Hệ th ống báo vững Bi ển hi ệu và cáo tranh áp phíc
  81. 5. Giám sát, đánh giá và điều chỉnh • Ti ếp tục giám sát và xem xét th ực hi ện bằng cách: – Tái tri ển khai ki ểm đị nh th ực đị a – Điều tra quan sát cơ bản – Ki ểm tra nhanh lượ ng rác th ải • Đánh giá các khu vực đang có th ực ti ễn yếu kém đi ng ượ c lại các hành độ ng đã đượ c ki ến ngh ị và th ực hi ện các gi ải pháp thay th ế khác • Nếu các mục tiêu/đố i sánh có vẻ không th ể đạ t đượ c, hãy xem xét điều ch ỉnh • Tăng cườ ng các hành độ ng tích cực
  82. Bài 10. KINH DOANH D ỊCH V Ụ L ƯU TRÚ CÓ TRÁCH NHI ỆM: QU ẢN LÝ N ĂNG L ƯỢ NG, N ƯỚ C VÀ CH ẤT TH ẢI CHỦ ĐỀ 4. GI ỚI THI ỆUVỀ CHỨNG NHẬN NHÃN BÔNG SEN XANH CỦA VI ỆT NAM
  83. Những yêu c ầu c ủa Nhãn bông sen xanh Sử dụng hi ệu qu ả tài nguyên, năng lượ ng Góp ph ần bảo vệ Nỗ lực trong vi ệc các di sản, phát bảo vệ môi tri ển kinh tế, văn tr ườ ng hóa, xã hội của đị a ph ươ ng Đạ t tiêu chu ẩn Theo đuổi Phát về bảo vệ môi tri ển du lịch bền tr ườ ng và phát vững tri ển bền vững
  84. Tiêu chí Bông sen xanh Cấp khuy ến Cấp cơ sở Cấp cao khích 30 tiêu 29 tiêu 22 tiêu chí chí chí 25 điểm th ưở ng A,B,C, D A,B,C,D A,B,C,D
  85. Ví dụ v ề tiêu chí Bông sen xanh
  86. Ví dụ v ề tiêu chí Bông sen xanh
  87. Ví dụ v ề tiêu chí Bông sen xanh
  88. Ví dụ v ề tiêu chí Bông sen xanh
  89. Bài hát :Tôi c ần phải thức t ỉnh (I need to wake up) Có phải bấy lâu nay tôi vẫn ngủ quên? Tôi cần phải thức tỉnh Tôi cần phải lên tiếng Tôi vẫn còn lo sợ mọi sự sẽ tan vỡ Một c ái g ì đó đã bắt đầu phải thay đổi Do sự bất cẩn của tôi? Hãy quên đi những bất b ình đã qua Tôi đã ngủ quên bấy lâu nay Và tôi cần phải thức giấc ngay bây giờ Và đưa tôi đến chỗ tôi cần phải đến Tôi không phải l à đảo hoang Để hiểu những điều m à tôi chưa thể nh ìn thấy Tôi không sống một m ình tôi Tôi c ó những kế hoạch rõ r àng Thấm sâu v ào m áu thịt tôi Bởi v ì tôi cần phải h ành động Rằng tôi cần phải h ành động Tôi cần phải thức giấc, Tôi cần phải thay đổi Tôi cần phải thức tỉnh, Tôi cần phải lên tiếng Tôi cần phải thức giấc Một c ái g ì đó đã bắt đầu phải thay đổi Tôi cần phải thức tỉnh Tôi cần phải lên tiếng Tôi đã ngủ quên bấy lâu nay Một c ái g ì đó đã bắt đầu phải thay đổi Và tôi cần phải thức giấc ngay bây giờ Tôi đã ngủ quên bấy lâu nay Như một đứa trẻ Và tôi cần phải thức tỉnh ngay bây giờ Tôi đã nhảy m úa như những năm 1999 Những giấc mơ của tôi đã thật l à ngây ngô Tôi muốn thay đổi Với lời hứa thế giới mới n ày sẽ l à của tôi Tôi cần phải thức tỉnh Bây giờ tôi đang tr út bỏ sự bất cẩn của tuổi Tôi cần phải lên tiếng Một c ái g ì đó đã bắt đầu phải thay đổi trẻ Tôi đã ngủ quên bấy lâu nay Lắng nghe một sự thật không dễ chịu ch út n ào Và tôi cần phải thức giấc Rằng tôi cần phải h ành động Ngay bây giờ Tôi cần phải thức giấc Tôi cần phải thay đổi
  90. Thêm một vài dữ li ệu nữa tr ước khi kết thúc! • Nếu năng lượ ng chi ếm ¼ chi phí kinh doanh của bạn, thì 20% năng lượ ng ti ết ki ệm đượ c sẽ tăng 5% lãi gộp • Cứ 1⁰C tăng lên trên bộ điều khi ển nhi ệt thì năng lượ ng sử dụng sẽ tăng lên kho ảng 15% vào mùa đông 3 • Cứ 1⁰C gi ảm xu ống trên bộ điều khi ển nhi ệt thì năng lượ ng sử dụng sẽ tăng lên kho ảng 10% vào mùa hè 3 • Bạn có th ể ti ết ki ệm tới 10% một năm về chi phí sưở i ho ặc làm mát ch ỉ đơ n gi ản bằng cách điều ch ỉnh bộ điều khi ển nhi ệt lệch thêm 1⁰C3 • Tăng nhi ệt độ tủ lạnh ch ỉ cần 1⁰C có th ể gi ảm tiêu th ụ năng lượ ng từ 2-4%2 • Cứ mỗi tấn gi ấy đượ c tái ch ế sẽ ti ết ki ệm : gần 13 cây; 2.5 thùng dầu (m ỗi thùng = 159 lít); 4100 kWh điện; 4 m3 hố chôn rác; 31,780 lít nướ c3 Ngu ồn: (1) NSW Business Chamber 2009, Sustainability Toolkit – Hospitality , Australian Government – Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Australia (2) Carbon Trust, Hospitality saving energy without compromising service , Sector Overview (CTV013), Carbon Trust, UK, 2007 (3) Sustainability Victoria, HVAC TIPS (Heating, Ventilation and Air Conditioning),
  91. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Thank you!