Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Chương: Mạch phi tuyến - Nguyễn Công Phương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Chương: Mạch phi tuyến - Nguyễn Công Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_so_ly_thuyet_mach_dien_chuong_mach_phi_tuyen_ng.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Chương: Mạch phi tuyến - Nguyễn Công Phương
- Nguy ễn Công Ph ươ ng Mạch phi tuyến Cơ s ở lý thuy ết mạch điện
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2
- u (V) Gi ới thi ệu (1) u (V) i (A) i (A) 0 0 R i R i u u u u i = i ≠ R R Tuy ến tính Phi tuy ến Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3
- Gi ới thi ệu (2) Tuy ến tính Phi tuy ến R = const R = R(i, t, ) L = const L = L(i, t, ) C = const C = C(u, t, ) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4
- Gi ới thi ệu (3) N M = = ∑uk0; ∑ i k 0 k=1 k = 1 R i = = uR Ri; u R u R ( i ) u di dψ ( i , t , ) u= L; u = Ldt L dt du dqut( , , ) i= C; i = Cdt C dt Rtuy ến tính hóa i (hệ) Ph ươ ng trình phi tuy ến u i,u, p, i,u, p, Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính c ủa ph ần t ử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác l ập 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
- Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến (1) i(A) 1 2 3 4 u (V) u(V) 3,5 5,5 6,1 5,3 12 u(i) = – 0,7 i2 + 4,1 i u1(i) 0 4 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7
- Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến (2) •Hệ số độ ng & hệ số tĩnh ∂f( x ) •Hệ số độ ng: k( x ) = đ ∂x ∂u( i ) ∂ψ (i ) ∂q( u ) r( i ) = L( i ) = C( u ) = đ ∂i đ ∂i đ ∂u f (x) •Hệ số tĩnh: k (x) = t x u(i) ψ (i) q(u) r (i) = L (i) = C (u) = t i t i t u Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8
- Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến (3) k( x )= ? k( x )= ? đ x=2 t x=2 ∂ = f( x ) = f (2) f(x) ∂ f(x) x x=2 2 12 12 α u1(i) u1(i) β 0 4 x 0 4 x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9
- Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến (4) k( x ) k( x ) đ x=4 t x=4 f(x) f(x) 12 12 α u1(i) u1(i) β 0 4 x 0 4 x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
- Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến (5) •Họ đặ c tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
- Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến (6) 2 tính ch ất c ơ b ản: 1. Tạo t ần u(i) = 3 i2 → u(t) = 3(5sin314 t)2 i(t) = 5sin314 t A = 75sin 2314 t = 37,5(1 – cos628 t) V 2. Không x ếp ch ồng đáp ứng u(i) = 3 i2 i1 = 2 A → uR(2 + 4) = 108 ≠ uR(2) + uR(4) = 60 i2 = 4 A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp đồ th ị iii. Ph ươ ng pháp dò iv. Ph ươ ng pháp lặp b) Mạch xoay chi ều 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13
- Khái ni ệm • Dòng & áp không bi ến thiên theo th ời gian (ngu ồn một chi ều) • → L ng ắn mạch, C hở mạch • (hệ) ph ươ ng trình vi phân phi tuy ến → (hệ) ph ươ ng trình đạ i số phi tuy ến • Gi ải: – P/p đồ th ị – P/p dò – P/p lặp Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
- Ph ương pháp đồ th ị (1) • Dùng đồ th ị trên mặt ph ẳng 2 chi ều (ho ặc mặt ph ẳng trong không gian 3 chi ều) để tìm nghi ệm • Ch ỉ dùng cho ph ươ ng trình tối đa 2 ẩn • Các phép toán trên đồ th ị: –Cộng – Tr ừ –Tỉ lệ – Nhân – Bình ph ươ ng –Căn – Tìm nghi ệm Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
- Cộng y y1(x) + y2(x) y1(x) y2(x) x 0 xa xb xc xd Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
- Tr ừ y y1(x) y2(x) y1(x) – y2(x) x 0 xa xb xc xd Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17
- Tỉ lệ y 2y (x) y (x) x 0 xa xb xc xd Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18
- Nhân y (x)y (x) y 1 2 y1(x) y2(x) x 0 xa xb xc Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
- Bình ph ương y2(x) y y (x) x 0 xa xb xc xd Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20
- Căn y y (x) y( x ) x 0 xa xb xc xd Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21
- Tìm nghi ệm của ph ương trình f1(x) = f2(x) f f2 f1 0 x* x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22
- VD1 Ph ương pháp đồ th ị (2) Tìm dòng điện trong m ạch. N M = = ∑uk0; ∑ i k 0 k=1 k = 1 u (V) = = u1(i) + 1,5 i uR Ri; u R ui R ( ) 12 di d ψ u= L; u = u = 9 Ldt L dt du dq i= C; i = 1,5 i Cdt C dt u1(i) + r2i = 9 u1(i) → u1(i) + 1,5 i = 9 → i = 2,2 A 0 4 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23
- VD1 Ph ương pháp đồ th ị (3) Tìm dòng điện trong m ạch. u (V) 12 u1(i) + r2i = 9 → u1(i) + 1,5 i = 9 → u1(i) = 9 – 1,5 i u1(i) → i = 2,2 A 9 – 1,5 i 0 4 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24
- Ph ương pháp đồ th ị (4) u (V) u (V) u1(i) + 1,5 i 12 12 u = 9 9 – 1,5 i 1,5 i u1(i) u1(i) i (A) i (A) 0 4 0 4 u (i) = 9 – 1,5 i u1(i) + 1,5 i = 9 1 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25
- VD2 Ph ương pháp đồ th ị (5) Tìm dòng điện trong m ạch. u (V) u1(i) + u2(i) 12 u = 9 u2 u1(i) + u2(i) = 9 u1 0 i = 2,3 A 4 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26
- VD3 Ph ương pháp đồ th ị (6) Tìm dòng điện trong m ạch. u (V) 12 u2 i2(u) i1(u) u1 u12 (i) ? i1(u) + i2(u) i12 (u12 ) = i1(u) + i2(u) 0 4 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27
- VD4 Ph ương pháp đồ th ị (7) Tìm dòng điện trong m ạch. u (V) 12 u2 i2(u) u12 (i) ? i1(u) u1 0 4 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
- VD5 Ph ương pháp đồ th ị (8) e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính it. u (V) 12 ut(i) i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29
- VD5 Ph ương pháp đồ th ị (9) e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính it. u (V) 12 = + Rtd [( R1 // R2 ) R3 ]// R4 u (i) 4.6 t + 210 4 + 6 = = 3,06 Ω 4.6 + 2 +10 i (A) 4 + 6 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30
- VD5 Ph ương pháp đồ th ị (10) e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính it. u (V) 12 Đặ t φc = 0 111 1 e e ++ ϕ − ϕ =+1 2 a b ut(i) RRR123 R 3 RR 12 −1ϕ ++ 1 1 ϕ = a b j R3 R 3 R 4 i (A) →ϕ = 15, 28V →e =ϕ = 15, 28 V b td b 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31
- VD5 Ph ương pháp đồ th ị (11) e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính it. = Ω = Rtd3,06 ; e td 15,28 V ut(i) + Rtd i = etd u (V) 15,28 – 3,06 i 12 → ut(i) + 3,06 i = 15,28 → u1(i) = 15,28 – 3,06 i ut(i) → i = 2,9 A i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32
- VD6 Ph ương pháp đồ th ị (12) e = 60 V; R1 = 20 Ω; C = 80 µF. Tính dòng điện qua điện tr ở phi tuy ến. 20 i + u2(i) = 60 → u2(i) = 60 – 20 i → i = 0,6 A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
- Ph ương pháp đồ th ị (13) • Ưu điểm: tr ực quan • Nh ượ c điểm: ch ỉ cho 2D & 3D • Dùng cho mạch đơ n gi ản, có ít ph ần tử phi tuy ến • Th ườ ng ph ải ph ối hợp với các ph ươ ng pháp đơ n gi ản hoá mạch điện (bi ến đổ i tươ ng đươ ng) •Nếu mạch ph ức tạp, có nhi ều ph ần tử phi tuy ến → khó vẽ đồ th ị • → ph ươ ng pháp dò Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp đồ th ị iii. Ph ươ ng pháp dò iv. Ph ươ ng pháp lặp b) Mạch xoay chi ều 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35
- Ph ương pháp dò (1) • Dò thông s ố (nghi ệm) để tho ả mãn mạch điện (ph ươ ng trình mô tả mạch điện) VD1 u (V) 12 u1(i) + r2i = 9 u1(i) i u1 ? u1(i) + r2i = 9 i (A) r2i 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36
- Ph ương pháp dò (2) i → u1(i), r2i Lập s ơ đồ tính u1(i) + r2i = 9 → u1(i) + r2i i(1) = 1 A Gán cho nghi ệm u (V) i(2) = 2,2 A một giá tr ị 12 (1) u1 = 3,5 V (2) u1 = 5,7 V Thay vào (1) u2 = 1,5.1 = 1,5 V sơ đồ tính (2) u2 = 1,5.2,2 = 3,3 V (2) u1 = 5,7 V (1) (1) u1(i) u1 + u2 = 5 V (2) (2) Tho ả mãn? u1 + u2 = 9 V Không (1) Có u1 = 3,5 V i(*) = 2,2 A Dừng i (A) 0 (1) i(2) = 2,2 A 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhni = 1 A 37
- Ph ương pháp dò (3) i → u1(i), r2i Lập s ơ đồ tính u1(i) + r2i = 9 → u1(i) + r2i Gán cho nghi ệm i(2) = 2,2 A một giá tr ị (2) Thay vào u1 = 5,7 V ()k () k sơ đồ tính (u+ u ) − 9 (2) 1 2 u2 = 1,5.2,2 = 3,3 V ≤ ε 9 (2) (2) Tho ả mãn? u1 + u2 = 9 V Không f (k ) − const Có ≤ ε const i(*) = 2,2 A Dừng Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38
- Ph ương pháp dò (4) i → u1(i), u2(i) → u1(i) + u2(i) u1(i) + r2i = 9 u (V) k 1 2 3 12 i(k) (A) 1 2 2,5 (k) u1 (V) 3,5 5,5 6,2 (k) (k) u2 = 1,5 i (V) 1,5 3,0 3,75 (k) (k) (k) e = u1 + u2 (V) 5,0 8,5 9,95 u1(i) |e(k) – 9| (%) 44,0 5,6 10,6 9 i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39
- Ph ương pháp dò (5) i(k) (A) 1 2 2,5 (k) (k) (k) e = u1 + u2 (V) 5,0 8,5 9,95 Dò ti ếp Nội/ngo ại suy i(4) = 2,2 A e (V) 9 (4) u1 = 5,7 V (4) u2 = 1,5.2,2 = 3,3 V i(*) = 2,2 A (4) (4) u1 + u2 = 9 V i(*) = 2,2 A 0 i (A) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
- VD2 Ph ương pháp dò (6) Tìm dòng điện trong m ạch. u1(i) + u2(i) = 9 i → u (i), u (i) → u (i) + u (i) 1 2 1 2 u (V) 12 k 1 2 3 u2 i(k) (A) 1 2 2,5 (k) u1 (V) 3,5 5,5 6,2 (k) u2 (V) 0,9 2,0 2,9 (k) (k) (k) e = u1 + u2 (V) 4,4 7,5 9,1 u1 |e(k) – 9| (%) 51,1 16,7 1,1 9 i (A) 0 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 441
- VD3 Ph ương pháp dò (7) e = 60 V; R1 = 20 Ω; C = 80 µF. Tính dòng điện qua điện tr ở phi tuy ến. I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 20 i + u2(i) = 60 U (V) 0 3 6 10 16 30 80 Đặ c tính của điện tr ở phi tuy ến i → 20 i, u2(i) → 20 i + u2(i) = 60? (k) (k ) (k) (k) (k) (k) (k ) − k i (A) 20 i (V) u2 (V) e = 20 i + u2 (V) e 60 /60 (%) 1 0,5 10 3 13 78 2 2 40 16 56 6,67 3 2,5 50 30 80 33,33 2− 2,5 56.2,5 − 80.2 i= e + =+0,021 e 0,83 56− 80 56 − 80 →=i 0,021.60 += 0,83 2,08A e=60 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42
- VD4 Ph ương pháp dò (8) e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính it. u (V) 12 ut(i) i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43
- Ph ương pháp dò (9) • Là ph ươ ng pháp s ố • Áp d ụng cho mạch điện có nhi ều ph ần t ử phi tuy ến • Áp d ụng cho ph ươ ng trình 1 ẩn Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp đồ th ị iii. Ph ươ ng pháp dò iv. Ph ươ ng pháp lặp b) Mạch xoay chi ều 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45
- Ph ương pháp l ặp (1) • Áp d ụng cho d ạng x = f(x) • Nghi ệm: giao điểm c ủa đườ ng th ẳng y = x & đườ ng cong y = f(x) y = x y x(0) → y(0) = f(x(0) ) (1) (0) (1) (1) x = y → y = f(x ) y(0) x(2) = y(1) x(n) = y(n – 1) y(1) y = f (x) n = ? 0 (0) (2) (1) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnx x x x 46
- Ph ương pháp l ặp (2) •Lặp đế n khi nào thì đủ ? • Cho đế n khi nghi ệm g ần n = ? y = x đúng đủ sát v ới nghi ệm y đúng • Th ế nào là đủ sát? |x(n) – x(n – 1) | ≤ γ y = f (x) 0 (0) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnx x 47
- Ph ương pháp l ặp (3) Đườ ng cong bên ph ải d ốc h ơn đườ ng phân giác y = x Hội t ụ Phân k ỳ y = x y y y = x y = f (x) y = f (x) 0 (0) 0 (0) x Mạch phi tuyxến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnx x 48
- Ph ương pháp l ặp (4) • Điều ki ện hội tụ: đườ ng cong f(x) ít dốc hơn đườ ng phân giác y = x y = x y • → |f ’( x)| < x’ = 1 • Đó là điều ki ện gián ti ếp • Điều ki ện tr ực ti ếp: |x(n) – x(n – 1)| < | x(n – 1) – x(n – 2)| •Tại sao ph ải xét điều ki ện gián ti ếp? y = f (x) •Nếu không tho ả mãn điều ki ện hội 0 tụ? x(0) x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49
- Ph ương pháp l ặp (5) = x1 f1(x1, x2 , , xn ) x = f (x , x , , x ) 2 2 1 2 n = xn fn (x1, x2 , , xn ) X = F(X) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50
- = x f1(x, y) Ph ương pháp l ặp (6) = y f2 (x, y) z 4 3.5 (1) (1) 3 f 2 = y f2 2.5 2 1.5 (1) (1) f 1 = x 1 f1 0.5 0 y 4 3 7 6 x 2 5 (1) 4 y 3 (0) 1 2 y 1 (0) 0 x 0 x(1) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn0 51
- Ph ương pháp l ặp (7) • Điều ki ện h ội t ụ c ủa h ệ đa bi ến? •Cũng dùng độ nghiêng c ủa hàm đa bi ến: độ _nghiêng < 1 • Độ nghiêng? n ∂f n ∂f n ∂f max 1 , 2 , , n ∑ ∂ ∑ ∂ ∑ ∂ k =1 xk k =1 xk k =1 xk n ∂f ∂f ∂f ∂f 1 = 1 + 1 + + 1 ∑ ∂ ∂ ∂ ∂ k =1 xk x1 x2 xk • Điều ki ện h ội t ụ: n ∂f n ∂f n ∂f max 1 , 2 , , n < 1 ∑ ∂ ∑ ∂ ∑ ∂ k =1 xk k =1 xk k =1 xk Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 52
- VD1 Ph ương pháp l ặp (8) Tìm mi ền h ội t ụ c ủa dòng điện. u (V) 12 u1(i) u1(i) + r2i = 9 9 − u (i) 9 − u (i) → i = 1 = 1 = f (i) r2 6 i (A) 0 8 df (i) df (i) d[9 − u (i)] 1 du (i) du (i) 0 di di 6di 6 di di Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 53
- VD2 Ph ương pháp l ặp (9) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. n ∂f n ∂f n ∂f max 1 , 2 , , n < 1 ∑ ∂ ∑ ∂ ∑ ∂ k =1 xk k =1 xk k =1 xk 2∂f 2 ∂ f → max ∑1 , ∑ 2 < 1 ∂i ∂ i k=1k== k = 1 k == ii120,2; 0,3 ii 12 0,2; 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 54
- VD2 Ph ương pháp l ặp (10) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2∂f 2 ∂ f max ∑1 , ∑ 2 < 1 ∂i ∂ i k=1k== k = 1 k == ii120,2; 0,3 ii 12 0,2; 0,3 2 ∂f ∂ f ∂ f ∑ 1 = 1 + 1 ∂i ∂ i ∂ i k=1 k = = 1i=0,2 2 i = 0,3 i10,2; i 2 0,3 1 2 2 ∂f ∂ f ∂ f ∑ 2 = 2 + 2 ∂i ∂ i ∂ i k=1 k = = 1i=0,2 2 i = 0,3 i10,2; i 2 0,3 1 2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 55
- VD2 Ph ương pháp l ặp (11) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2 ∂f ∂ f ∂ f ∑ 1 = 1 + 1 ∂i ∂ i ∂ i k=1 k = = 1i=0,2 2 i = 0,3 i10,2; i 2 0,3 1 2 ∂f du ∂f 1= − 0,005 1 = − →1 = − 0,858 ∂ 2, 21i1 1,3 ∂ i1 di 1 i1 = i1 0,2 ∂f du ∂f 1= 0,003 2 = −2,628i + 1,215 →1 = 0, 427 ∂ 2 ∂ i2 di 2 i2 = i2 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 56
- VD2 Ph ương pháp l ặp (12) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2 ∂f ∂ f ∂ f ∑ 1 = 1 + 1 ∂i ∂ i ∂ i k=1 k = = 1i=0,2 2 i = 0,3 i10,2; i 2 0,3 1 2 2 ∂ ∂f f1 1 = − 0,858 →∑ = ∂ ∂i i1 = k=1 k = = i1 0,2 i10,2; i 2 0,3 ∂f =−0,858 + 0,427 = 0,431 1 = 0, 427 ∂ i2 = i2 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57
- VD2 Ph ương pháp l ặp (13) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2 ∂f 2 ∂f ∂ f ∂ f ∑ 1 = 0,431; ∑ 2 = 2 + 2 ∂i ∂i ∂ i ∂ i k=1 k = = k=1 k = = 1i=0,2 2 i = 0,3 i10,2; i 2 0,3 i10,2; i 2 0,3 1 2 ∂f du ∂f 2= 0,003 1 = − + →2 = 0,515 ∂ 1,326i1 0,78 ∂ i1 di 1 i1 = i1 0,2 ∂f du ∂f 2= − 0,004 2 = − →2 = − 0,569 ∂ 3,504i2 1,62 ∂ i2 di 2 i2 = i2 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58
- VD2 Ph ương pháp l ặp (14) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2 ∂f ∂ f ∂ f ∑ 2 = 2 + 2 ∂i ∂ i ∂ i k=1 k = = 1i=0,2 2 i = 0,3 i10,2; i 2 0,3 1 2 2 ∂ ∂ →f2 = f2 ∑ = 0,515 ∂i ∂i k=1 k = = 1 = i10,2; i 2 0,3 i1 0,2 = − = ∂f 0,515 0,569 0,054 2 = − 0,569 ∂ i2 = i2 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 59
- VD2 Ph ương pháp l ặp (15) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2∂f 2 ∂ f max ∑1 , ∑ 2 < 1 ∂i ∂ i k=1k== k = 1 k == ii120,2; 0,3 ii 12 0,2; 0,3 2 ∂f ∑ 1 = 0,431 →max{ 0,431; 0,054} < 1 ∂i k=1 k = = i10,2; i 2 0,3 2 ∂f ∑ 2 = 0,054 ∂i k=1 k = = i10,2; i 2 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 60
- VD2 Ph ương pháp l ặp (16) i=−0,5 0,005 ui () + 0,003 uifii ( ) = (, ) Cho h ệ ph ươ ng trình 1 11 22112 =+ − = i20,6 0,003 ui 11 () 0,004 uifii 22212 ( ) (, ) = −2 + = −2 + với ui11( ) 221 i 1 260 i 1 ; ui22( ) 438 i 2 405 i 2 Xét tính h ội t ụ c ủa h ệ t ại i1 = 0,2; i2 = 0,3. 2∂f 2 ∂ f max ∑1 , ∑ 2 < 1 ∂i ∂ i k=1k== k = 1 k == ii120,2; 0,3 ii 12 0,2; 0,3 →max{ 0,431; 0,054} < 1 →0, 431 < 1 (đúng) → Hệ ph ươ ng trình hội tụ tại i1 = 0,2; i2 = 0,3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 61
- Ph ương pháp l ặp (17) Xây d ựng x = f(x) Không ∃ mi ền h ội t ụ G? Có k = 0; ch ọn x(k ) ∈ G k = k + 1 x(k) = f(x(k – 1) ) Không x(k ) ∈ G ? Có Không |x(n – 1) – x(n)| < γ ? Có Dừng Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 62
- VD3 Ph ương pháp l ặp (18) Gi ải m ạch điện b ằng ph ươ ng pháp l ặp, γ = 0,1. 9 − u (i) 9 − u (i) u (i) + r i = 9 → i = 1 = 1 = f (i) 1 2 r 6 2 u (V) (theo VD1) f (i) h ội t ụ v ới i > 0. 12 k 1 2 3 4 5 u1(i) i(k) (A) 0 1,5 0,77 1,05 0,93 (k) u1 (V) 0 4,4 2,7 3,4 3,0 (k) 9 – u1 (V) 9 4,6 6,3 5,6 6,0 i(k+1 ) = f(i(k)) (A) 1,5 0,77 1,05 0,93 1,0 |i(k) – i(k + 1) | (A) 1,5 0,73 0,28 0,12 0,07 i (A) 0 8 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 63
- VD4 Ph ương pháp l ặp (19) e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính it. u (V) 12 ut(i) i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 64
- Ph ương pháp l ặp (20) • Là ph ươ ng pháp s ố • Tr ướ c khi tính toán ph ải xét xem có h ội t ụ không • Ph ươ ng pháp này ch ỉ tìm đượ c nghi ệm ch ứ không tìm đượ c t ất c ả các nghi ệm f 0 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnx 65
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều b) Mạch xoay chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp cân bằng điều hoà iii. Ph ươ ng pháp tuy ến tính điều hoà iv. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc v. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa t ừng đoạn vi. Ph ươ ng pháp đồ th ị 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 66
- Khái ni ệm •Mạch phi tuy ến, ở ch ế độ xác lập, có ngu ồn xoay chi ều • Ch ỉ tính thành ph ần tần số bậc 1 • Ph ươ ng pháp: – Cân bằng điều hoà – Tuy ến tính điều hoà – Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc – Tuy ến tính hóa t ừng đoạn – Đồ th ị Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 67
- Cân b ằng điều hoà (1) AMBM=cosθ ; = sin θ • Là ph ươ ng pháp gi ải tích k k kk k k A • Mô tả mạch: M= A2 + B 2 ;θ = atan k k k kk B F(x, x’, , t) = 0 (1) k • Tìm nghi ệm ở dạng chu ỗi dao độ ng (Fourier): n nn n =ω + ω = ωθ += ωϕ + xt()∑ Aktk cos ∑ Bkt k sin ∑ M kkk sin( kt ) ∑ N cos( kt k ) k=1 kk == 1 1 k = 1 =ω + ω + =ω + θ + xt( ) A1 cos tB 1 sin t dao độ ng/thành ph ần bậc 1 xt( ) M1 sin( t 1 ) +ω + ω + +ω + θ + A2cos2 tB 2 sin 2 t dao độ ng/thành ph ần bậc 2 M2sin(2 t 2 ) +ω + ω +ω + θ + A3cos3 tB 3 sin 3 t dao độ ng/thành ph ần bậc 3 M3sin(3 t 3 ) + + + + +ω + ω + +ω + θ Ancos ntB n sin nt dao độ ng/thành ph ần bậc n Mnsin( n t n ) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 68
- Cân b ằng điều hoà (2) n n = ω + ω x(t) ∑ Ak cos k t ∑ Bk sin k t k =1 k =1 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 69
- Cân b ằng điều hoà (3) • Là ph ươ ng pháp gi ải tích • Mô tả mạch: F(x, x’, , t) = 0 (1) • Tìm nghi ệm ở dạng chu ỗi dao độ ng (Fourier): n n = ω + ω x(t) ∑ Ak cos k t ∑ Bk sin k t k =1 k =1 • Thay x(t) vào (1): n n ω ω + ω ω + = ∑Ck (A, B, )cos k t ∑ Sk (A, B, )sin k t H 0 k=1 k=1 A = {A , A , , A } 1 2 n H: t ổng c ủa các điều hoà b ậc cao ( k > n) = { } B B1, B2 , , Bn Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 70
- Cân b ằng điều hoà (4) n n ω ω + ω ω + = ∀ ∑Ck (A, B, )cos k t ∑ Sk (A, B, )sin k t H 0 t k =1 k =1 ω = C1(A, B, ) 0 ω = S1(A, B, ) 0 ω = C2 (A, B, ) 0 n n → ω = → → = ω + ω S2 (A, B, ) 0 A, B x(t) ∑ Ak cos k t ∑ Bk sin k t k=1 k=1 ω = Cn (A, B, ) 0 ω = Sn (A, B, ) 0 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 71
- VD1 Cân bằng điều hòa (5) e(t) = 100sin314 t (V); C = 1 µF; ψ(i) = 0,2 i – 0,6 i3. C ψ (i ) Tính thành ph ần bậc nh ất của dòng điện. e ψ ∂ψ = + d =1 + di =1 + − 2 ′ e u C − ∫idt . − ∫ idt(0,2 1,8 i ) i dt 10 6 ∂i dt 10 6 − − →106ei′ =+ 10 6 [(0,2 − 1,8 ii 2 )] ′ ′ − − − →100.314.106 cos314ti =+−− 10 6 (0,2 1,8 ii 2 )′′ 3,6.10 62 ii ( ′ ) Đặ t i= Acos314 t →0,0314cosωt =+ (0,9803 A 0,0444 AtAt3 )cos ω + 0,133 3 cos3 ω N M Điều hoà bậc cao = = = = ∑uk0; ∑ i k 0 uR Ri; u R u R ( i ) k=1 k = 1 di d ψ du dq u= L; u = i= C; i = Ldt L dt Cdt C dt Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 72
- Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 73
- VD1 Cân bằng điều hòa (5) e(t) = 100sin314 t (V); C = 1 µF; ψ(i) = 0,2 i – 0,6 i3. C ψ (i ) Tính thành ph ần bậc nh ất của dòng điện. e ψ ∂ψ = + d =1 + di =1 + − 2 ′ e u C − ∫idt . − ∫ idt(0,2 0,18 i ) i dt 10 6 ∂i dt 10 6 − − →106ei′ =+ 10 6 [(0,2 − 0,18 ii 2 )] ′ ′ − − − →100.314.106 cos314ti =+−− 10 6 (0,2 0,18 ii 2 )′′ 0,36.10 62 ii ( ′ ) Đặ t i= Acos314 t →0,0314cosωt =+ (0,9803 A 0,0444 AtAt3 )cos ω + 0,133 3 cos3 ω Điều hoà bậc cao →0,0314cosωt ≈ (0,9803 A + 0,0444 At3 )cos ω →0,0314 = 0,9803A + 0,0444 A 3 →A = 0,032 →i = 0,032cos314 t A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 74
- VD2 Cân b ằng điều hoà (6) 3 ψ e(t) = Emsin ωt (V); ψ(i) = ai – bi . R (i ) Tính thành ph ần bậc nh ất của dòng điện. e dψ ∂ψ di e= Ri + =Ri + . =Ri +( a − 3 bi2 ) i ′ dt ∂i dt Đặ t i = Acos ωt + Bsin ωt →=+−eRAaB[ωω 0,75( bABB2 + 3 )]cos ωωω tRBaA +−+ [ 0,75( bAAB3 + 2 )]sin ω t + + ,0 75 bω(B3 − 3A2 B)cos 3ωt + 0,75 bω(A3 −3AB 2 )sin 3ωt ≈+−[RAaBωω 0,75( bABB2 + 3 )]cos ωωω tRBaA +−+ [ 0,75( bAAB3 + 2 )]sin ω t = ω Em sin t RAaB+−ω0,75 b ω ( ABB2 += 3 ) 0 A → → →iA =cosω tB + sin ω t −+ω ω 3 += 2 RBaA0,75 bA ( AB ) E m B Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 75
- VD3 Cân bằng điều hoà (7) e(t) = E sin ωt (V); q(u) = au – bu 3. R m q( u ) Tính thành ph ần bậc nh ất của dòng điện. e Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 76
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều b) Mạch xoay chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp cân bằng điều hoà iii. Ph ươ ng pháp tuy ến tính điều hoà iv. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc v. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa t ừng đoạn vi. Ph ươ ng pháp đồ th ị 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 77
- Tuy ến tính điều hoà (1) •Bỏ qua tính t ạo t ần • Ch ỉ quan tâm đế n quan h ệ hi ệu d ụng U(I), Ψ(I), Q(U) • Ho ặc quan h ệ biên độ Um(Im), Ψm(Im), Qm(Um) • Các quan h ệ đó có tính phi tuy ến • Coi đáp ứng t ươ ng đươ ng v ới một điều hoà b ậc 1 t ần s ố ω • Cách tính: ph ức hoá sơ đồ , sau đó dùng các ph ươ ng pháp đồ th ị/dò/l ặp • Còn g ọi là điều hòa t ươ ng đươ ng Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 78
- VD1 Tuy ến tính điều hoà (2) L e= 75 2sin20 t V; L = 0,5H. Tính dòng điện trong mạch. U( I ) e ɺ+ ɺ = ɺ UR U L E →ɺɺ = →=+= ɺɺ I URL,(10) U j I E U RL U 75? I(A) k 1 2 I(k) (A) 1 2 ɺ (k ) U R (V) 62 74 ɺ (k ) U L (V) j10 j20 E (k ) (V) 62,8 76,7 E (k ) − 75 / 75 (%) 16,3 2,2 U 20 U(V) ϕ =atanL = atan = 15,1 o →i =2 2sin(20 t − 15,1o ) A U R 74 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 79
- VD2 Tuy ến tính điều hoà (3) ψ = =Ωψ =+ 3 R e150sin25V; tR 40 ;mm ( III ) 3 m 0,5 m ; Tính dòng điện trong mạch. e dψ ( t ) Đặ t ψ(t )= ψ sin(25 t + θ ) →==u() t 25ψ cos(25 t + θ ) m Ldt m ɺ = ϕ N M UR40 I m ɺ → →ɺ = ɺ + ɺ = = Đặ t I= I ϕ E UR U L ∑uk0; ∑ i k 0 m ɺ = ψ ϕ + o U L25 m 90 k=1 k = 1 ɺ →= = +3 →=+= 2 2 u= Ri; u = u ( i ) IUm Rm40 IU mLm , 25(3 I m 0,5 IEUU m ) m RmLm 150?R R R |E(k ) − 150 | di d ψ k I (k) (A) U (k) (V) U (k) (V) E (k) (V) m (%) u= LU; u = m Rm Lm m 150 ϕL= atan dtLm L dt U 1 1 40 87,5 96,2 35,9 duRm dq i= C; i = 2 2 80 250 C139,3 C o =atandt = 68,1 dt 3 1,5 60 154 165,9 10,6 56 4 1,4 56 139,3 150,1 0,09 →i =1,4sin(25 t − 68,1o ) A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 80
- Iɺ ɺ VD3 Tuy ến tính điều hòa (4) 1 I2 30j 20 ɺ =ω = =+Ω= Ω=ɺ E220V; 314rad/s; Zj 10 20;Z ; I 2 ? Z j20 50 ɺ ɺ U1 U 2 Đặ t qtQ( )= 2 sin(314 t + θ ) Eɺ → = dq( t ) Q (mC) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 iC dt U (V) 0 3 6 10 16 50 80 =314Q 2 cos(314 t + θ ) Đặ c tính hi ệu dụng của tụ điện phi tuy ến N M → = o o IC 314 Q U→ QU, ɺ = U 0;Iɺ = 314 Q 90= j= 314 Q = C C C C ∑uk0; ∑ i k 0 = = (10+j 20) Iɺ + U ɺ = 220 −Uɺ − 50 I ɺ k1 k 1 1 1 →ɺ = C C I1 u= Ri; u = u ( i ) Uɺ= − U ɺ j20 R R R 2 C ψ ɺ= ɺ + ɺ →=+Eɺ(10 jI 20) ɺɺɺ + (30 IjI + 20= ) di = d U130 I 1 jI 20 2 1 1 uLC L; u L ɺ= ɺ + ɺ =(40 +j 20) Iɺ + jI 20 ɺ dt dt U2 jI20 1 50 I 2 1 C =du = dq Iɺ= I ɺ →|Eɺ | = 220? iC C; i C 2 C dt dt Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 81
- Iɺ ɺ VD3 Tuy ến tính điều hòa (5) 1 I2 30j 20 ɺ =ω = =+Ω= Ω=ɺ E220V; 314rad/s; Zj 10 20;Z ; I 2 ? Z j20 50 ɺ ɺ U1 U 2 −Uɺ − 50 I ɺ →ɺ = o ɺ = →ɺ = C C ɺ U QU, C U C 0;IC j 314 Q I1 E j20 →=ɺ + ɺ + ɺ E(40 jIjI 20)1 20 C Q (mC) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 U (V) 0 3 6 10 16 50 80 →|Eɺ | = 220? Đặ c tính hi ệu dụng của tụ điện phi tuy ến |E (k ) − 220 | U (k ) (V) Q(k ) (mC) Iɺ(k ) (A) Iɺ(k ) (A) Eɺ (k ) (V) |Eɺ (k ) |(V) m (%) k C C 1 220 1 3 0,5 j0,16 −0,39 + j 0,15 −21,84 − j 1,85 21,92 2 16 2 j0,63 −1,57 + j 0,80 −91,36 − j 0,60 91,36 3 50 2,5 j0,79 −1,96 + j 2,50 −144,2 + j 60,75 156,5 28,9 4 80 3 j0,94 −2,36 + j 4,00 −193,0 + j 112,9 223,6 1,7 → = I2 0,94 A (Cách 1) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 82
- Iɺ ɺ VD3 Tuy ến tính điều hòa (6) 1 I2 30j 20 ɺ =ω = =+Ω= Ω=ɺ E220V; 314rad/s; Zj 10 20;Z ; I 2 ? Z j20 50 ɺ ɺ U1 U 2 Eɺ ɺ+ ɺ = − ɺ ZItdC U C E td Q (mC) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 U (V) 0 3 6 10 16 50 80 Đặ c tính hi ệu dụng của tụ điện phi tuy ến →ɺ = o ɺ= →=− ɺ −= ɺ ɺ U QU, C U C 0;IC jQE 314 td ZIU tdCC 220? IC Ztd ɺ Etd Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 83
- Tuy ến tính điều hoà (7) •Tươ ng đố i d ễ M là h ằng s ố • Ch ỉ tìm đượ c điều hoà b ậc 1 • Cân b ằng điều hòa: x(t) = Msin ωt • Tuy ến tính điều hoà: x(t) = Nsin ωt • Khác nhau? N = N(z) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 84
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều b) Mạch xoay chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp cân bằng điều hoà iii. Ph ươ ng pháp tuy ến tính điều hoà iv. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc v. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa t ừng đoạn vi. Ph ươ ng pháp đồ th ị 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 85
- Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (1) y R ψ (i ) = ≈ uR ui( ) Ri tth e B A ψ= ψ ≈ (i ) Ltth i q= qu( ) ≈ Cu x tth 0 R Ltth y= fx( ) ≈ kx e Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 86
- VD1 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (2) e=150sin250 t V; R = 200 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. 150− 150 ψ i==0,75A; i = =− 0,75A R max200 min 200 e ψ= ψ ≈ (i ) Ltth i R Ltth ψ (Wb) ψ 0,6 = =0,4 = e Ltth 0,4 H i 1 0,4 Eɺ 150 / 2 0,2 Iɺ = = 0 i(A) +ω + RjLtth 200 j 250.0,4 1 2 3 =0,42 −j 0,21 = 0,47 − 26,6o A →i =0,47 2sin(250 t − 26,6o ) A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 87
- VD2 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (3) e=100 + 5sin50 t V; L = 0,5H; Tính dòng điện trong mạch. = u( i ) L I DC 1,4 A u( i ) e = ≈ 100 V uR ui( ) Ri tth u (V) ∆u 105 R ≈ = =35 Ω 200 AC ∆i 3 uR(i) R L Eɺ AC Iɺ = AC 5sin 50t V AC + ∆u RAC j50 L 5/ 2 = =0,067 − j 0,048 35+ j 50.0,5 ∆i i (A) o = 0,082 − 35,5 A 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 88
- VD2 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (4) e=100 + 5sin50 t V; L = 0,5H; Tính dòng điện trong mạch. u( i ) L e = u( i ) I DC 1,4 A 100 V u (V) ɺ = − o I AC 0,082 35,5 A 200 uR(i) R L AC 5sin 50t V ∆u → = + i IDC i AC =1,4 + 0,082 2 sin(50t − 35,5o ) A ∆i i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 89
- VD3 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (5) = = =Ω E160V; et 2 () 2sin314; tR 20 ψ (i )= 0,96 e0,0020i − 1,05 equ− 0,26 i ; ( ) =− 10 − 4 u 0,5.10 − 83 u Tính dòng điện trên cu ộn cảm & điện áp trên tụ điện. E 60 I===1 3A; U == E 60 V LDCR 20 CDC 1 ψ= ψ ≈ (i ) Ltth i ψ ==d 0,0020i +− 0,26 i = Ltth ()0,96.0,002 e 1,05.0,26 e 0,13H i=3 di i=3 = ≈ q qu( ) Cutth ==−dq −4 − 8 2 = µ Ctth ()10 3.0,5.10 u 46 F u=60 du u=60 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 90
- VD3 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (6) = = =Ω E160V; et 2 () 2sin314; tR 20 ψ (i )= 0,96 e0,0020i − 1,05 equ− 0,26 i ; ( ) =− 10 − 4 u 0,5.10 − 83 u Tính dòng điện trên cu ộn cảm & điện áp trên tụ điện. = = = = µ ILDC3A; U CDC 60V; L tth 0,13H; C tth 46 F 1 R Eɺ jω C Iɺ =2 = 0,025 −62,6o A;Uɺ =tth I ɺ = 1 0o V LAC 1 CAC1 LAC R R + jω C jω C jω L + tth tth tth 1 R + ω j C tth =+=+ − o itIitL( ) LDC LAC ( ) 3 0,025 2 sin(314 t 62,6 ) A = + =+ utUutC( ) CDC CAC ( ) 60 2 sin 314 t V Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 91
- Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (7) VD4 e = 60 + sin100 t V; R1 = 20 Ω; C = 0,8 mF. Tính dòng điện qua điện tr ở phi tuy ến. 60V I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 20 i + u2(i) = 60 U (V) 0 3 6 10 16 30 80 Đặ c tính của điện tr ở phi tuy ến i → 20 i, u2(i) → 20 i + u2(i) = 60? (k) (k ) (k) (k) (k) (k) (k ) − k i (A) 20 i (V) u2 (V) e = 20 i + u2 (V) e 60 /60 (%) 1 0,5 10 3 13 78 2 2 40 16 56 6,67 3 2,5 50 30 80 33,33 2− 2,5 56.2,5 − 80.2 i= e + =+0,021 e 0,83 56− 80 56 − 80 →= += iDC 0,021.60 0,83 2,08A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 92
- Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (8) VD4 e = 60 + sin100 t V; R1 = 20 Ω; C = 0,8 mF. Tính dòng điện qua điện tr ở phi tuy ến. = I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 iDC 2,08A − U (V) 0 3 6 10 16 30 80 =30 16 = Ω R2tth 28 Đặ c tính của điện tr ở phi tuy ến 2,5− 2 1 28 Eɺ j100.80.10 −3 1/ 2 Uɺ = Z AC = . 2AC R 2 C R+ Z 1 1 1R 2 C 28+ 28 j100.80.10−3 j 100.80.10 − 3 20 + R + 1 2tth 28 − sin100t V j100.80.10 3 =0, 22 − j 0, 21V Uɺ 0,22− j 0,21 ɺ =2 AC = = − o I AC 0,011 42,7 A R2tth 28 →=+=+ − o iii2 DC AC 2,08 0,011 2 sin(100 t 42,7 ) A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 93
- VD5 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (9) e=100 + 100sin50 t V; L = 0,5H; Tính dòng điện trong mạch. u( i ) L e u (V) 200 uR(i) i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 94
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều b) Mạch xoay chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp cân bằng điều hoà iii. Ph ươ ng pháp tuy ến tính điều hoà iv. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc v. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa t ừng đoạn vi. Ph ươ ng pháp đồ th ị 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 95
- Tuy ến tính hóa từng đoạn (1) R ψ e ψ (Wb) 0,6 0,4 0,2 i(A) R L R L 0 ®á xanh 1 2 3 e e Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 96
- VD Tuy ến tính hóa từng đoạn (2) e=150sin250 t V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. 150− 150 ψ i =− 3A R max50 min 50 e ∆ψ 0,4 R L®á L = = = 0,4H ®á ∆i 1 ψ (Wb) e 0,6 150 0,4 Iɺ = →= i1,34sin(250 t − 63,4o )A ®á50+ 250.0,4 ®á j 0,2 0 i(A) ∆ψ 0,2 1 2 3 R Lxanh L = = = 0,1H xanh ∆i 2 e 150 Iɺ = →= i2,68sin(250 t − 26,6o )A xanh50+ j 250.0,1 xanh Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 97
- VD Tuy ến tính hóa từng đoạn (3) e=150sin250 t V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. R ψ Ω 0,4 H e 50 = − o i®á 1,34sin(250 t 63,4 )A e ψ (Wb) 0,6 Ω 0,1H 50 = − o 0,4 ixanh 2,68sin(250 t 26,6 )A e 0,2 0 i(A) 1 2 3 i<1: i = 1,34sin(250 t − 63,4o )A → o 1<<=i 3: i 2,68sin(250 t − 26,6)A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 98
- VD Tuy ến tính hóa từng đoạn (4) e=150sin250 t V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. 3 R ψ 2 e 1 ψ (Wb) 0 0,6 -1 0,4 -2 0,2 i(A) -3 0 0 1 2 3 4 5 6 1 2 3 o i<1: i = 1,34sin(250 t − 63,4 )A o 1<<=i 3: i 2,68sin(250 t − 26,6)A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 99
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập a) Mạch một chi ều b) Mạch xoay chi ều i. Khái ni ệm ii. Ph ươ ng pháp cân bằng điều hoà iii. Ph ươ ng pháp tuy ến tính điều hoà iv. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc v. Ph ươ ng pháp tuy ến tính hóa t ừng đoạn vi. Ph ươ ng pháp đồ th ị 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 100
- VD ? Ph ương pháp đồ th ị y(x) y y 0 0 x t t Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 101
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ a) Khái ni ệm b) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ c) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc d) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá từng đoạn e) Ph ươ ng pháp tham số bé f) Ph ươ ng pháp sai phân g) Không gian tr ạng thái 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 102
- Khái ni ệm • Quá trình quá độ trong mạch điện phi tuy ến • Ph ươ ng pháp: – Tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ – Tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc – Tuy ến tính hoá từng đoạn – Tham số bé – Sai phân Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 103
- Tuy ến tính hoá s ố h ạng phi tuy ến nh ỏ (1) • Nh ỏ: giá tr ị & ảnh h ưở ng nh ỏ so v ới các s ố h ạng khác trong ph ươ ng trình • Th ườ ng áp d ụng: ph ươ ng trình c ấp 1 có 2 bi ến & 2 bi ến có quan h ệ phi tuy ến: F1(x) + F2(y) = M; y = f(x) • đượ c thay b ằng F1(x) + F2[kx ] = M nếu F2 nh ỏ so v ới F1 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 104
- VD Tuy ến tính hoá s ố h ạng phi tuy ến nh ỏ (2) Ψ(Wb) Ψ(i) EDC = 120 V; 2 R = 120 Ω; i =? dΨ Ri+ = E dt DC F1(x) + F2[y(x)] = M → F1(x) + F2(kx ) = M i (A) dΨ( i ) d( ki ) 0 8 Ri+ = E →Ri + = E dt DC dt DC dΨ ? So sánh Ri & dΨ dΨ dt +Ri(ψ ) = E → +Rk Ψ= E dt DC dt DC Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 105
- VD Tuy ến tính hoá s ố h ạng phi tuy ến nh ỏ (3) Ψ(Wb) Ψ(i) EDC = 120 V; 2 R = 120 Ω; i =? dΨ Ri+ = E dt DC dΨ Cần so sánh Ri & để tuy ến tính hoá dt i (A) UDC 120 0 8 i = = = 1A → dòng tăng từ 0 → 1 A xl R 120 Ψ dΨ ∂Ψ di ∆Ψ di di 1,3 d → = . ≈ . = L →L = = 1,3H Ảnh h ưở ng c ủa dt ∂i dt ∆i dt tth dt tth 1 dt R = 120 Ω nh ỏ so v ới Ri Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 106
- VD Tuy ến tính hoá s ố h ạng phi tuy ến nh ỏ (4) Ψ(Wb) Ψ(i) EDC = 120 V; 2 R = 120 Ω; i =? dΨ Ri+ = E dt DC dΨ Ảnh h ưở ng c ủa nh ỏ so v ới Ri dt i (A) dΨ( i ) d( L i ) →Ri + = E →Ri +tth = E 0 8 dt DC dt DC d( ,1 3i) 120 →120 i + =120 →120 I( p) + ,1 3pI ( p) − ,1 3i(−0) = dt p 120 − → I ( p) = →i( t ) = 1 − e 92,31 t A p 3,1( p +120 ) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 107
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ a) Khái ni ệm b) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ c) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc d) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá từng đoạn e) Ph ươ ng pháp tham số bé f) Ph ươ ng pháp sai phân g) Không gian tr ạng thái 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 108
- Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (1) y t = 0 R ψ (i ) = ≈ uR ui( ) Ri tth e B A ψ= ψ ≈ (i ) Ltth i q= qu( ) ≈ Cu x tth 0 t = 0 R Ltth y= fx( ) ≈ kx e Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 109
- VD1 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (2) e=150 V (DC); R = 200 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. t = 0 R ψ (i ) 150 i= =0,75A; i = 0A max200 min e ∆ψ 0,4 L = = = 0,4 H R pL ψ (Wb) tth ∆i 1 tth 0,6 150 E( p ) 0,4 E( p ) p I( p ) = = + + 0,2 RpLtth 200 0,4 p 0 i(A) 375 = A 1 2 3 p( p + 500) →i( t ) = 0,75(1 − e −500 t ) A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 110
- VD2 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (3) Tính dòng điện trong mạch. 5V I = 1,4 A 0,25H 100V u( i ) 100 V 100V ∆u 105 t = 0 R ≈ = =35 Ω 5V ∆ i 3 u (V) 5/ p 200 I( p ) = 5V + uR(i) 0,25p 35 35 Ω 5 0,25 p 20 V = A p ∆u p( p + 140) → = − −140 t i5V ( t ) 0,14(1 e )A ∆i i (A) →= + =+ − −140 t iiit100 V 5V () 1,4 0,14(1 e )A 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 111
- VD3 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (4) 5sin50t V Tính dòng điện trong mạch. 0,25H I = 1,4A u( i ) DC 100V 100V ∆ t = 0 ≈u =105 =Ω RAC 35 ∆i 3 u (V) 0,25 p 12500 200 2 12500 u (i) p + 2500 35 V R I( p ) = 2 + AC 0,25p + 35 p 2500 50000 ∆u = A (p2 + 2500)( p + 140) →=ite() 2,26−140t + 6,73sin(50 t − 19,7 o )A AC ∆i i (A) →=−it() 1,4 2,26 e−140t − 6,73sin(50 t − 19,7 o )A 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 112
- VD4 Tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc (5) = = =Ω E160V; et 2 () 2sin314; tR 20 ψ (i )= 0,96 e0,0020i − 1,05 equ− 0,26 i ; ( ) =− 10 − 4 u 0,5.10 − 83 u Tính dòng điện trên cu ộn cảm & điện áp trên tụ điện. E 60 I===1 3A; U == E 60 V LDCR 20 CDC 1 ψ ==d 0,0020i +− 0,26 i = Ltth ()0,96.0,002 e 1,05.0,26 e 0,13H i=3 di i=3 ==−dq −4 − 8 2 = µ Ctth ()10 3.0,5.10 u 46 F u=60 du u=60 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 113
- VD4 Tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc (6) = = =Ω E160V; et 2 () 2sin314; tR 20 ψ (i )= 0,96 e0,0020i − 1,05 equ− 0,26 i ; ( ) =− 10 − 4 u 0,5.10 − 83 u Tính dòng điện trên cu ộn cảm & điện áp trên tụ điện. = = µ Ltth 0,13H Ctth 46 F iLAC( tu ); CAC ( t ) = + itL() I LDC i LAC () t = + utUC() CDC u CAC () t Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 114
- Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (7) VD5 e –100 t 1 e1 = 60V; e2 = 5 e V; R1 = 20 Ω; e2 C = 0,8 mF. Tính điện áp của tụ điện. 60V I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 20 i + u2(i) = 60 U (V) 0 3 6 10 16 30 80 Đặ c tính của điện tr ở phi tuy ến i → 20 i, u2(i) → 20 i + u2(i) = 60? (k) (k ) (k) (k) (k) (k) (k ) − k i (A) 20 i (V) u2 (V) e = 20 i + u2 (V) e 60 /60 (%) 1 0,5 10 3 13 78 2 2 40 16 56 6,67 3 2,5 50 30 80 33,33 2− 2,5 56.2,5 − 80.2 i= e + =+0,021 e 0,83 56− 80 56 − 80 →= += → =−=− = iDC 0,021.60 0,83 2,08A uCDC e1 Ri 1 60 20.2,08 18,4V Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 115
- Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (8) VD5 e –100 t 1 e1 = 60V; e2 = 5 e V; R1 = 20 Ω; e2 C = 0,8 mF. Tính điện áp của tụ điện. = = I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 iDC2,08A; u CDC 18,40V − U (V) 0 3 6 10 16 30 80 =30 16 = Ω R2tth 28 Đặ c tính của điện tr ở phi tuy ến 2,5− 2 1 5 28 E( p ) 8.10−4 p p + 100 U( p )= Z 2 = . Ce2 RC 2 R+ Z 1 1 1R 2 C 28+ 28 8.10−4p 8.10 − 4 p 20 + + 1 5 R2tth 1 28 −4 V 8.10 p p +100 Cp 312,5 = V (p+ 107)( p + 100) → =−100t − − 107 t →=+= +−100t − − 107 t uCe 2 43,75( e e ) V uuuC CDC Ce 2 18,40 43,75( ee ) V Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 116
- VD6 Tuy ến tính hóa quanh điểm làm vi ệc (9) 100sin 50t V Tính dòng điện trong mạch. 0,25H 100V t = 0 u (V) 200 uR(i) i (A) 0 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 117
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ a) Khái ni ệm b) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ c) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc d) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá từng đoạn e) Ph ươ ng pháp tham số bé f) Ph ươ ng pháp sai phân g) Không gian tr ạng thái 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 118
- Tuy ến tính hóa từng đoạn (1) ψ (Wb) 0,6 t = 0 R ψ (i ) 0,4 e 0,2 0 i(A) 1 2 3 R L®á R Lxanh e e Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 119
- VD1 Tuy ến tính hóa từng đoạn (2) e=150V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. R ψ 150 i= =3A; i = 0A max50 min e ∆ψ 0,4 0 1: L === 0,1H 1 2 3 xanh ∆i 2 R 0,1H e Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 120
- VD1 Tuy ến tính hóa từng đoạn (3) e=150V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. R ψ i(− 0) = 0A R 0,4 H e 150 / p I( p )= A ®á 0,4p + 50 e ψ →i()33 t = − e −125 t A (Wb) ®á 0,6 * 0,4 p *= −− 125 t = 50 i®á ()33 t e 1 0,4 I®á ( p ) * →t = 3,2 ms 0,2 150 i(A) 0,4× 0 0 p 1 2 3 i(A) 1 t(ms) 0 3,2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 121
- VD1 Tuy ến tính hóa từng đoạn (4) e=150V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. R ψ i(− 0) = 1A R 0,1H e 150/p + 0,1 I( p )= A xanh 0,1p + 50 e ψ →i()32 t = − e −500 t A (Wb) xanh 0,6 50 0,1 p 0,4 Ixanh ( p ) 0,2 150 i(A) 0,1× 1 0 p 1 2 3 i(A) 1 t(ms) 0 3,2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 122
- VD1 Tuy ến tính hóa từng đoạn (5) e=150V; R = 50 Ω ; Tính dòng điện trong mạch. R ψ R 0,4 H R 0,1H e e e = − −125 t = − −500 t ψ (Wb) i®á () t 33 e A ixanh () t 32 e A 0,6 0 3,2ms: it () = 3 − 2 e 500 t A 0,2 0 i(A) 1 2 3 i(A) 1 t(ms) 0 3,2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 123
- VD2 Tuy ến tính hoá từng đoạn (6) u (V) UDC = 175 V; u (i) t = 0 L R R L = 0,1H; 200 UDC 175 Tính dòng quá độ ? = → = UDC175V i xl 8A →dòng tăng từ 0 → 8 A ∆u 120 R ≈đá = =Ω150 đá ∆ iđá 0,8 i (A) ∆ uluc 25 0 * * 8 R ≈ɺ ==27,78 Ω i đo i lục luc ∆ ɺ iluc 0,9 ɺ i A 8 * i lục ∆ ul¬ 33 * R ≈ = =5,24 Ω i đo l¬ ∆ t il¬ 6,3 0 * * Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnt đo t lục 124
- VD2 Tuy ến tính hoá từng đoạn (7) u (V) UDC = 175 V; u (i) t = 0 L R R L = 0,1H; 200 UDC 175 Tính dòng quá độ ? ∆u 120 R ≈đá = =Ω150 đá ∆ iđá 0,8 175/ p I( p )= A đá 150+ 0,1 p i (A) → = − −1500 t iđá ( t ) 1,17(1 e ) A 0 * * 8 i đo i lục * i A * −1500 t i=1,17(1 − e đá ) 8 đá * = tđá 0,77 ms i* i* = 0,8(A) lục đá * i đo t 0 * * Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnt đo t lục 125
- VD2 Tuy ến tính hoá từng đoạn (8) u (V) UDC = 175 V; u (i) t = 0 L R R L = 0,1H; 200 UDC 175 Tính dòng quá độ ? ∆ uluc 25 R ≈ɺ ==27,78 Ω luc ∆ ɺ iluc 0,9 ɺ − = iluc ( 0) 0,8A ɺ + × = 175/p 0,1 0,8 i (A) Iluc ( p ) A ɺ 27,78+ 0,1 p 0 * * 8 i đo i lục → = − −277,8 t iluc () t 3 2,2 e A ɺ i A − ∆ 8 * = − 277,8 tluc iluc 3 2, 2 e ∆ = * tluc 1,89ms i lục *ɺ = ɺ iluc 1,7 A i* ɺ do t *= * +∆= + = tluc tđá t luc 0,77 1,89 2,66 ms 0 * * ɺ ɺ Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnt đo t lục 126
- VD2 Tuy ến tính hoá từng đoạn (9) u (V) UDC = 175 V; u (i) t = 0 L R R L = 0,1H; 200 UDC 175 Tính dòng quá độ ? ∆u 33 R ≈l¬ = =5,24 Ω l¬ ∆ il¬ 6,3 − = il¬ ( 0) 1,7 A + × i (A) 175/p 0,1 1,7 0 I( p )= A i* i* 8 l¬ 5,24+ 0,1 p đo lục i A − →i( t ) = 8 − 6,3 e 52,4 t A 8 l¬ * i lục * i đo t 0 * * Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhnt đo t lục 127
- VD2 Tuy ến tính hoá từng đoạn (10) i A U = 175 V; t = 0 DC 8 R L i* U L = 0,1H; lục DC * Tính dòng quá độ ? i do t * * 0 t đo t lục − ≤ <* = i( t )= 1,17(1 − e 1500 t )A 0t t đá 0,77ms đá *= ≤<= * = − −277,8 t tđá 0,77 ms t t luc 2,66 ms iluc () t 3 2,2 e A ɺ ɺ t≥ t * = 2,66ms = − −52,4 t luc il¬ () t 8 6,3 e A ɺ i(t) = ? = − − * +−−−* * + i(t) [1(t ) 1( ttđá )] it đ á ( ) [1(ttđá ) 1( ttluc )] it luc ( ) ɺ ɺ + − * 1(ttluc ) i l ¬ ( t ) ɺ Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 128
- VD3 Tuy ến tính hoá từng đoạn (11) u (V) e(t) = 150sin100 t V; t = 0 UR (I) R L L = 0,1H; 200 e( t ) i =? 150 2= 2 + 2 = 2 + ω 2 Em U Rm U Lm U Rm (Im−xl ) ( LI m−xl ) → 2 = 2 + 2 150 U Rm (Im−xl ) (100 1,0. Im−xl ) 2 2 2 →150 =U (I − ) +100 I − Rm m xl m xl i (A) → = Im− xl 2A 0 8 → Giá tr ị tức th ời của dòng điện bi ến thiên gi ữa 0 & 2 A ∆ ∆u ∆ uđá 120 luc 25 ul¬ 33 R ≈ = =Ω150 R ≈ɺ ==27,78 Ω R ≈ = =5,24 Ω đá ∆ luc ∆ l¬ ∆ iđá 0,8 ɺ iluc 0,9 il¬ 6,3 ɺ Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 129
- VD3 Tuy ến tính hoá từng đoạn (12) u (V) e(t) = 150sin100 t V; t = 0 UR (I) R L L = 0,1H; 200 e( t ) i =? 150 ∆u 120 = + R ≈đo = =150 Ω iđá i đ á−xl i đ á − td đo ∆ iđo 0,8 = −Rđo = −150 = −1500 t iđá−td Aexp( tA ) exp( tAe ) ɺ L 0,1 ɺ =E =150 = − 0 i (A) Iđá−xl 0,71 3,81 A R+ jω L 2(150+ j 100.0,1) 0 * 8 đo i đo → = − 0 → = −0 += → = iđá−xl 0,71 2 sin(100 t 3,81 ) A iđá (0) 0,71 2 sin( 3,81 ) A 0 A ,0 067 = −0 + − 1500 t itđá ( ) 0,71 2 sin(100 t 3,81 ) 0,067 e A −1500 t* * *= * − 0 + đá = →t = 9,95ms iđá0,71 2 sin(100 t đ á 3,81 ) 0,067 e 8,0 đá Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 130
- VD3 Tuy ến tính hoá từng đoạn (13) u (V) e(t) = 150sin100 t V; t = 0 uR (i) R L L = 0,1H; 200 e( t ) i =? 150 i (A) 0 8 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 131
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ a) Khái ni ệm b) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ c) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc d) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá từng đoạn e) Ph ươ ng pháp tham số bé f) Ph ươ ng pháp sai phân g) Không gian tr ạng thái 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 132
- Tham s ố bé (1) • Thông s ố nh ỏ/nhi ễu lo ạn • Ph ươ ng trình mô t ả mạch: F(x, x’, , µ, t) = 0 (1) có nghi ệm: x = x(t, µ) • Gi ả sử rằng nghi ệm x có th ể khai tri ển thành: 2 x(t, µ) = x0(t) + x1(t)µ + x2(t)µ + • Thay nghi ệm đã khai tri ển vào (1), rút ra đượ c: ′′′+µ ′′′ + µ 2 ′′′ = Fxxxxxx0012012(,, , ,, , ) Fxxxxxx 1012012 ( ,, , ,, , ) Fxxxxxx 2012012 ( ,, , , , , ) 0 ′ ′ ′ = Fx0( 012 , xx , , x 012 , xx , , ) 0 → ′ ′ ′ = Fx1( 012 , xx , , x 012 , xx , , ) 0(2) ′ ′ ′ = Fxxxxxx2( 012012 , , , , , , ) 0 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 133
- Tham s ố bé (2) F(x, x’, , µ, t) = 0 (1) 2 x(t, µ) = x0(t) + x1(t)µ + x2(t)µ + ′ ′ ′ = Fxxxxxx0( 012012 , , , , , , ) 0 → ′ ′ ′ = Fxxx1012012( , , , x , xx , , ) 0(2) ′ ′ ′ = Fxxxxxx2( 012 , , , 012 , , , ) 0 •Nếu (2) gi ải khó hơn (1) thì không dùng ph ươ ng pháp này • Để (2) d ễ gi ải h ơn (1) thì (1) nên có dạng: H0(x, t) + µH1(x, µ, t) = 0 • Các số hạng gây khó kh ăn cho tính toán th ườ ng để vào H1 • µ có th ể là thông s ố th ật ho ặc gi ả (phi v ật lý) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 134
- Tham s ố bé (3) VD Ψ ∂Ψ d → + di = UDC = 120 V; Ri + = u Ri . u t = 0 ψ (i ) dt ∂i dt R R = 250 Ω; Ψ(i) = 2 i – 3,75 i3 UDC →250i +− (2 11,25 i2 ) i ′ = 120 i =? →250ii +− 2′ 11,25 ii2 ′ = 120 →250i +− 2 i′µ ii2 ′ = 120 Đặ t µ =11 ,25 →250ii +− 2′ 120 = µ ii2 ′ = + µ Đặ t i i0 (t) i1(t) → +−+′µ +−− ′2 ′ (250ii00 2 120) (250 iiii 1100 2 ) −µ2′′ +− 23 µ ′′ +−= 2 µ 42 ′ (2iii010 ii 01 )(2 iii 011 ii 10 ) ii 11 0 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 135
- Tham s ố bé (4) VD UDC = 120 V; t = 0 R ψ (i ) R = 250 Ω; Ψ(i) = 2 i – 3,75 i3 UDC i =? +−′ +µ +−− ′2 ′ −µ2′′ +− 23 µ ′′ +−= 2 µ 42 ′ (250ii00 2 120) (250 iiii 1100 2 ) (2iii010 ii 01 )(2 iii 011 ii 10 ) ii 11 0 +′ − = 250i0 2 i 0 120 0 → (1) +′ −2 ′ = 250i1 2 i 1 ii 00 0 120 + − 2i0 ( 0) 120 → = p = 60 (1a) → 250 I ( p) + 2pI ( p) − 2i (−0) − = 0 I0 ( p) 0 0 0 p 2 p + 250 p( p +125 ) → = − −125 t i0 ( t ) 0, 48(1 e ) A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 136
- Tham s ố bé (5) VD +′ − = 250i0 2 i 0 120 0 (1) UDC = 120 V; 2 t = 0 ψ (i ) 250i+ 2 i′ − ii ′ = 0 R R = 250 Ω; 1 1 00 Ψ(i) = 2 i – 3,75 i3 UDC → = − −125 t i =? (1ait )0 ( ) 0,48(1 e )A →+−′ −−125t 2 − 125 t = (1b ) 250 ii1 2 1 [0,48(1 e )] 60 e 0 →+−′ −125t −+= − 250 t − 375 t 250ii1 2 1 13,824( e 2 ee ) 0 → +−−−1 −+ 2 1 = 250()2I1 p pI 1 ()2(0)13,824 p i 1 0 p+125 p + 250 p + 375 1 − 2 + 1 p +125 p + 250 p + 375 → I ( p) =13 ,824 = 1 2 p + 250 1 2 1 =6,912 − + (p + 125) 2 (p+ 125)( p + 250) ( p + 125)( p + 375) →=−125t − − 125 t + − 250 t − − 375 t it1( ) 6,912( te 0,012 e 0,016 e 0,004 e )A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 137
- Tham s ố bé (6) VD UDC = 120 V; t = 0 R ψ (i ) R = 250 Ω; Ψ(i) = 2 i – 3,75 i3 UDC i =? = + µ i i0 (t) i1(t) = − −125 t i0 ( t ) 0, 48(1 e ) A =−125t − − 125 t + − 250 t − − 375 t it1( ) 6,912( te 0,012 e 0,016 e 0,004 e ) A →=−+it() 0,48(1 e−125t )µ 6,912( te − 125 t − 0,012 e − 125 t + 0,016 e − 250 tt − 0,004 e − 375 )A µ =,11 25 →=−+it() 0,48(1 e−125t ) 11,25.6,912( te −−−− 125 tttt − 0,012 e 125 + 0,016 e 250 − 0,004 e 375 )A =+0,48 (77,76te − 1,41)−125t + 1,24 e − 250 t − 0,31 e − 375 t A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 138
- Tham s ố bé (7) VD it( )=+ 0,48 (77,76 te − 1,41)−125t + 1,24 e − 250 t − 0,31 e − 375 t A 0.5 0.4 0.3 i (A) 0.2 0.1 0 0 20 40 60 80 100 t (ms) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 139
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ a) Khái ni ệm b) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ c) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc d) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá từng đoạn e) Ph ươ ng pháp tham số bé f) Ph ươ ng pháp sai phân g) Không gian tr ạng thái 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 140
- Sai phân (1) • Coi nh ư ph ươ ng pháp tổng quát cho nghi ệm gần đúng ở dạng dãy số rời rạc • Xác đị nh nghi ệm ở các điểm th ời gian gián đoạn •Xấp xỉ vi phân dy thành sai phân ∆y: dy ≈ ∆y • → bi ến (h ệ) ph ươ ng trình vi phân thành (h ệ) ph ươ ng trình sai phân g ần đúng • Có th ể áp dụng cho cả tuy ến tính & phi tuy ến Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 141
- Sai phân (2) •Xấp x ỉ vi phân dy thành sai phân ∆y: dy ≈ ∆y y dy ∆y ∆y yk+1 dx ∆x ∆x ∆y yk ∆x x 0 xk xk+1 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 142
- Sai phân (3) dyy∆ di ∆−− iiii i duu − u ≈;k ≈== kkkk+1 + 1 ; kkk ≈ + 1 ∆ ∆ − dxx dttttk+1 k h dt h • Tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc Sai phân • Tuy ến tính hoá t ừng đoạn y y ∆yk+1 yk+2 yk+1 ∆y ∆yk ∆x * y ∆x yk ∆x x x 0 * 0 x xk xk+1 xk+2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 143
- VD1 Sai phân (4) t = 0 e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75 i – 2,8 i3; bướ c sai phân h = 2ms. R ψ (i ) Tính dòng điện quá độ trong mạch? e dΨΨ d ∂Ψ di Ri+ =→ e60 i + = 24 →60i + . = 24 dt dt ∂i dt 2 ′ →+ −2 ′ = →+60i (1,75 − 8,4 i ) i = 24 60ik (1,75 8,4 i k ) i k 24 24− 60 i →i′ = k k − 2 1,75 8,4 ik i− i24 − 60 i →k+1 k = k − 2 i− i 0,002 1,75 8,4 ik i′ = k+1 k k 0,002 24− 60 i →i = i + 0,002 k k+1 k − 2 1,75 8,4 ik Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 144
- VD1 Sai phân (5) t = 0 e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75 i – 2,8 i3; bướ c sai phân h = 2ms. R ψ (i ) Tính dòng điện quá độ trong mạch? e dΨ24 − 60 i Ri+ =→ e i =+ i 0,002 k k+1 k − 2 dt1,75 8,4 i k 24− 60 i i= i + 0,002 0 24− 60.0 1 0 − 2 →=+ = 1,75 8,4 i i1 0 0,0022 0,0274A = 0 1,75− 8,4.0 i0 0 24− 60i 24 − 60.0,0274 i=+ i 0,0021 =+ 0,0274 0,002 = 0,0530A 2 1 −2 − 2 1,75 8,4i1 1,75 8,4.0,0274 24− 60i 24 − 60.0,0530 i=+ i 0,0022 =+ 0,0530 0,002 = 0,0771A 3 2 −2 − 2 1,75 8,4i2 1,75 8,4.0,0530 k 0 1 2 3 ik (A) 0 0,0274 0,0530 0,0771 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 145
- VD1 Sai phân (6) t = 0 e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75 i – 2,8 i3; bướ c sai phân h = 2ms. R ψ (i ) Tính dòng điện quá độ trong mạch? e dΨ24 − 60 i Ri+ =→ e i =+ i 0,002 k k+1 k − 2 dt1,75 8,4 i k N = 200; %so diem tinh toan h = 0.05; %buoc tinh U = 24; %nguon R = 60; %dien tro a = 1.75; b = 2.8; dong=[]; %dong dien can tinh dong(1)= 0; %so kien for k=2:N buff1 = dong(k-1); buff2 = buff1 + (U*h - R*h*buff1)/(a - 3*b*buff1^2); dong=[dong;buff2]; end plot(dong); Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 146
- VD2 Sai phân (7) t = 0 −4 − 8 3 R e=60 V(DC); R =Ω=− 20 ; quu ( ) 10 0,5.10 u ; q( u ) Bướ c sai phân 1ms. Tính điện áp trên tụ điện. e dq Riue+=→20 iu += 60 →20 +u = 60 dt ∂q du − − →20 . +u = 60 →20(104 − 1,5.10 8u 2 ) u′ += u 60 ∂u dt 60 − u →20(10−4 − 1,5.10 − 8u 2 ) u′ += u 60 →u′ = k k k k k −4− − 8 2 20(10 1,5.10uk ) k u (V) u− u k ′ = k+1 k uk 0 0 0,001 0,001(60− u ) − − u= u + 0 uk+1 u k60 u k 1 30,00 1 0 20(10−4− 1,5.10 − 8u 2 ) → = 0 −4− − 8 2 0,001 20(10 1,5.10uk ) 0,001(60− u ) 2 47,34 u= u + 1 − 2 1 20(10−4− 1,5.10 − 8u 2 ) 0,001(60uk ) 1 →u = u + k+1 k −4− − 8 2 20(10 1,5.10uk ) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 147
- Sai phân (8) ∆x x − x x′ ≈k = k+1 k k ∆t h dx2 dx′∆ x ′′ x − x ′ x′′ =k = k ≈ kk = +1 k k dt2 dt h h − − xk+2 x k + 1− x k + 1 x k ∆x x − x ′ ≈k = k+1 k ′′ h h xk →x ≈ ∆t h k h ∆ − ′ xk+1 x k + 2 x k + 1 x + ≈ = k 1 ∆t h x−2 x + x →x′′ ≈ k+2 k + 1 k k h2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 148
- Sai phân (9) 3 ′′− ′′ dx dx′′∆ x ′′ x+ x x(3) =k = k ≈ k = k1 k k dt3 dt h h x−2 x + x x′′ ≈ k+2 k + 1 k k h2 − + ′′ xk+32 x k + 2 x k + 1 x + ≈ k 1 h2 − + − + xk +3 2xk +2 xk +1 − xk +2 2xk +1 xk 2 2 → x )3( ≈ h h k h − + − = xk +3 3xk+2 3xk +1 xk h3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 149
- Sai phân (10) x− x x′ ≈ k+1 k k h x−2 x + x x′′ ≈ k+2 k + 1 k k h2 x −3x + 3x − x x )3( ≈ k+3 k+2 k+1 k k h3 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 150
- VD3 Sai phân (11) t = 0 e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75 i – 2,8 i3; C = 25 µF; R ψ (i ) bướ c sai phân h = 2ms. Tính dòng điện quá độ trong mạch? e C dΨ ∂Ψ di 60i+ + u = 24 →60i + . += u 24 dt ∂i dt 24−u − 60 i ii−24 − u − 60 i →+60i (1,75 − 8,4 iiu2 )′ += 24 →i′ = k k kk+1 = k k k 1,75− 8,4 i2 0,002 1,75− 8,4 i2 k → k u− u i −6 ik k+1 k= k iCu==′25.10 u ′ →= u ′ −6 k 25.10 −6 0,002 25.10 k ik (A) uk (V) 24−u − 60 i i= i + 0,002 0 0 1 0 − 2 1,75 8,4 i0 24−u − 60 i 0 0 0 i= i + 0,002 k k 0,002 i k+1 k 2 u= u + 0 1,75− 8,4 i 1 0 25.10 −6 → k 1 0,0274 0 − − = + 24u1 60 i 1 0,002 ik i2 i 1 0,002 u= u + 1,75− 8,4 i2 k+1 k −6 2 0,0530 2,192 1 25.10 0,002 i u= u + 1 2 1 25.10 −6 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 151
- Sai phân (12) Mạch điện phi tuy ến (hệ) Ph ươ ng trình phi tuy ến i− i k+1 k = ′ = f( uk , i k ) = + i fui( , ) h ik+1 i k hfui( kk , ) u′ = gui( , ) u− u u= u + hgui( , ) k+1 k = g( u , i ) k+1 k kk h k k Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 152
- VD4 Sai phân (13) i1 i2 30 20 E = 24 V (DC); Z = ; Ψ(i) = 2 i – 3,33 i3 ; u 20 50 E 1 u2 –5 –10 3 qC = 10 uC – 5.10 uC ; h = 0,2ms; tính i2? + = → = − uC u 1 24 u1 24 u C Ψ ∂Ψ d di 2 2 − = + u = − = − . = −(2 − 9,99i ) i ′ 24uC 30 i1 20 i 2 2 dt ∂i dt 2 2 → 2 = + (9,99i2− 2) i ' = 20 i + 50 i u130 i 1 20 i 2 2 2 1 2 = + u220 i 1 50 i 2 dq∂ q du − − i = = . C =(105 − 15.10 102u ) u ′ 1 ∂ C C dt uC dt − − 24−=u 30(105 − 15.10 10 uui 2 )′ + 20 → C C C 2 2−=′− 5 − − 10 2 ′ + (9,99ii2 2) 2 20(10 15.10 uuiC ) C 50 2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 153
- VD4 Sai phân (14) i1 i2 30 20 E = 24 V (DC); Z = ; Ψ(i) = 2 i – 3,33 i3 ; u 20 50 E 1 u2 –5 –10 3 qC = 10 uC – 5.10 uC ; h = 0,2ms; tính i2? − − 24−=u 30(105 − 15.10 10 uui 2 )′ + 20 C C C 2 (9,99ii2−= 2)′ 20(10− 5 − 15.10 − 102 uui ) ′ + 50 uu−24 − ui − 20 2 2 C C 2 kk+1 = kk h30(10−5− 15.10 − 102 u ) − − k ′ = 24u 20 i u −5 − 10 2 − − u− u 30(10− 15.10u ) 5− 102 k+1 k + → − 20(10 15.10uk ) 50 i k ik+1 i k h −5 − 102 = 20(10− 15.10u ) u ' + 50 i 2 − i′ = h9,99 i k 2 9,99i 2 − 2 − − − 24uk 20 i k u+ u u+ = h + u ′ = k1 k k 1 −5− − 102 k uk 30(10 15.10uk ) h → −5− − 10 2 − + i+ − i 20(10 15.10ukk )( u+1 u k ) 50 hi k ′ = k1 k i + = + i ik k 1 9,99i2 − 2 k h k Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 154
- VD4 Sai phân (15) i1 i2 30 20 E = 24 V (DC); Z = ; Ψ(i) = 2 i – 3,33 i3 ; u 20 50 E 1 u2 –5 –10 3 qC = 10 uC – 5.10 uC ; h = 0,2ms; tính i2? + = uC u 1 24 u = u (0) = 0 0 C dΨ = − 24−u − 20 i i0 = iL(0) = 0 u2 =k k + dt uk +1 h−5 − 10 2 u k 30(10− 15.10u ) u=30 i + 20 i → k 1 1 2 20(10−5− 15.10 − 102uu )( − u ) + 50 hi = + =kk+1 k k + u20 i 50 i ik +1 i k 2 1 2 9,99i2 − 2 dq k i = 1 dt k 0 1 2 uk (V) 0 16,00 21,57 ik (A) 0 –0,0016 –0,0021 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 155
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ a) Khái ni ệm b) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá số hạng phi tuy ến nh ỏ c) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá quanh điểm làm vi ệc d) Ph ươ ng pháp tuy ến tính hoá từng đoạn e) Ph ươ ng pháp tham số bé f) Ph ươ ng pháp sai phân g) Không gian tr ạng thái i. Khái ni ệm ii. Ứng dụng iii. Cách xây dựng qu ỹ đạ o pha trong không gian tr ạng thái 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một s ố bài toán phi tuy ến b ằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 156
- Khái ni ệm (1) •Mặt ph ẳng pha/qu ỹ đạ o pha xɺ • Bi ểu di ễn quan h ệ xɺ = f (x) trên mặt ph ẳng pha 0 x •Mặt ph ẳng pha: – tr ục hoành: x – tr ục tung: xɺ • Áp d ụng cho c ả tuy ến tính & phi tuy ến • Ch ỉ nên áp d ụng cho ph ươ ng trình vi phân có c ấp đế n 2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 157
- Khái ni ệm (2) − x = 10 e–5t → xɺ = −5.10 e 5t = −5x x xɺ 10 10 x 8 0 6 4 2 – 50 0 0 200 400 600 800 1000 t Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 158
- Khái ni ệm (3) x2 xɺ 2 x(t) = Asin ωt → xɺ = ωAcos ωt → + = 1 A2 (ωA)2 x xɺ t x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 159
- Chi ều chuy ển độ ng c ủa điểm tr ạng thái •Nửa mặt ph ẳng trên: xɺ > 0 → x tăng → từ trái sang ph ải •Nửa mặt ph ẳng dướ i: xɺ < 0 → x gi ảm → từ ph ải sang trái x xɺ t x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 160
- Ứng d ụng (1) • (có th ể) Tìm đượ c x(t) • Kh ảo sát tính ch ất c ủa x(t) • Kh ảo sát s ự ph ụ thu ộc c ủa quá trình quá độ vào s ơ ki ện Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 161
- Ứng d ụng (2) • Tìm x(t) dx dx xɺ = → dt = dt xɺ x dx → t = x t ∫ xɺ dx = x )0( → t = = ϕ(x) t ∫ dt ∫ f (x) 0 x )0( xɺ = f (x) → x(t) = ϕ −1(x) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 162
- Ứng d ụng (3) • Kh ảo sát tính ch ất c ủa x(t) x xɺ 10 x 0 8 6 4 2 0 0 200 400 600 800 1000 t Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 163
- Ứng d ụng (4) • Kh ảo sát tính ch ất c ủa x(t) xɺ x 0 x t Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 164
- Ứng d ụng (5) • Kh ảo sát tính ch ất c ủa x(t) xɺ x 0 x t Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165
- Ứng d ụng (6) • Kh ảo sát tính ch ất c ủa x(t) xɺ x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166
- Ứng d ụng (7) • Kh ảo sát tính ch ất c ủa x(t) xɺ x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167
- Ứng d ụng (8) • Kh ảo sát s ự ph ụ thu ộc c ủa quá trình quá độ vào s ơ ki ện (ph ươ ng trình c ấp 2) xɺ x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168
- Ứng d ụng (9) • Kh ảo sát s ự ph ụ thu ộc c ủa quá trình quá độ vào s ơ ki ện (ph ươ ng trình c ấp 2) xɺ x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169
- Xây d ựng qu ỹ đạ o pha •Cấp 1: tr ực ti ếp t ừ ph ươ ng trình •Cấp 2: –Vẽ t ừng đoạn – Tr ườ ng đồ ng nghiêng – Liénard Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170
- Xây d ựng qu ỹ đạ o pha tr ực ti ếp t ừ ph ương trình dΨ UDC = 24V Ri + = U R = 60 Ω dt DC Ψ(i) = ai – bi 3 a = 1,75; b = 2,8 → + − 2 = i =? Ri (a 3bi )i' U DC 14 − − → = U DC Ri = 24 60 i 12 i' 2 2 a − 3bi 1,75 − 3.2,8i 10 8 U 24 =DC = = 6 i 0,4A i' (mA/s) xl R 60 4 →dòng tăng từ 0 → 0,4 A 2 0 0 100 200 300 400 i (mA) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171
- Xây d ựng qu ỹ đạ o pha •Cấp 1: tr ực ti ếp t ừ ph ươ ng trình • Cấp 2: – Vẽ t ừng đoạn – Tr ườ ng đồ ng nghiêng – Liénard Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172
- Vẽ t ừng đoạn (1) ɺxɺ = f (x, xɺ) dxɺ(x) ∂xɺ dx ɺxɺ = = . dt ∂x dt dxɺ dxɺ → ɺxɺ = xɺ = xɺ dxɺ dx dx dx → xɺ = f (x, xɺ) = xɺ dx dt ɺxɺ = f (x, xɺ) → dxɺ = f (x, xɺ) dx xɺ Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173
- Vẽ t ừng đoạn (2) dxɺ f (x, xɺ) ɺxɺ = f (x, xɺ) → = dx xɺ f (x , xɺ ) (x , xɺ ) → tan α = 0 0 0 0 0 ɺ x0 xɺ = + ∆ + ∆ α (x1, xɺ1) (x0 x0 , xɺ0 x0 tan 0 ) ɺ → α = f (x1, x1 ) α tan 1 2 xɺ xɺ2 1 α 1 xɺ1 ɺ = + ∆ ɺ + ∆ α (x2 , x2 ) (x1 x1, x1 x1 tan 1) α f (x , xɺ ) 0 → α = 2 2 xɺ0 tan 2 xɺ2 0 x0 x1 x2 x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174
- Vẽ t ừng đoạn (3) x[0] = x0; y[0] = y0; delta = 0.001; c = s ố_b ướ c_tính for(i = 0; i < c; i++){ tan_alpha = F(x[i],y[i]); x[i+1] = x[i] + delta*sign(y[i]); y[i+1] = y[i] + tan_alpha*x[i]; } Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175
- Vẽ t ừng đoạn (4) • Tính toán nhi ều • Có th ể l ập trình Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 176
- Xây d ựng qu ỹ đạ o pha •Cấp 1: tr ực ti ếp t ừ ph ươ ng trình •Cấp 2: –Vẽ t ừng đoạn – Tr ườ ng đồ ng nghiêng – Liénard Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 177
- Tr ường đồ ng nghiêng (1) dxɺ f (x, xɺ) ɺxɺ = f (x, xɺ) → = dx xɺ α 2 f (x, xɺ) xɺ α α → = tan α → đườ ng cong C0 1 0 xɺ 0 → f (x, xɺ) = α α tan 1→ đườ ng cong C1 α 1 xɺ 0 f (x, xɺ) α → = tan α → đườ ng cong C2 α 2 xɺ 2 1 α0 0 x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 178
- Tr ường đồ ng nghiêng (2) • Không ph ải tính toán • Ph ải v ẽ nhi ều đồ th ị Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 179
- Xây d ựng qu ỹ đạ o pha •Cấp 1: tr ực ti ếp t ừ ph ươ ng trình •Cấp 2: –Vẽ t ừng đoạn – Tr ườ ng đồ ng nghiêng – Liénard Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 180
- Liénard (1) • Ch ỉ áp d ụng cho d ạng ɺxɺ+ x − f (xɺ) = 0 •Vẽ trên mặt ph ẳng có t ỉ l ệ xích hai tr ục b ằng nhau xɺ x = f (xɺ) − x0 f (xɺ0 ) ɺxɺ+ x − f (xɺ) = 0 → ɺxɺ = −x + f (xɺ) xɺ dxɺ x − f (xɺ) 0 −α → = − 0 dx xɺ α x − f (xɺ ) 0 α = 0 0 tan 0 xɺ0 0 f (xɺ0 ) x0 x Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 181
- Liénard (2) • Không ph ải tính toán • Đơ n gi ản • Ch ỉ áp d ụng cho tr ườ ng h ợp đặ c bi ệt: ɺxɺ+ x − f (xɺ) = 0 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 182
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito a) Điốt b) Tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 183
- Điốt (1) An ốt Cat ốt iD iD uD 0 uD iD 0 uD Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 184
- VD1 Điốt (2) Tìm dòng điện trong m ạch. iD (A) 10 −5 10k Ω 10 +4 = uD ( i ) 10 i 10 10VDC 0 0,6 uD (V) → = − 4 uD ( i ) 10 10 i → = uD ( i ) 0,6V 10− 0,6 − →i = = 9,4.104 A 10 4 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 185
- VD2 Điốt (3) Tìm dòng điện trong m ạch. 300 Ω + = uD ( i ) 300 i 3 3VDC iD (mA) → = − uD ( i ) 3 300 i →i = 6,8mA uD (V) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 186
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito a) Điốt b) Tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 187
- Tranzito (1) C (góp) C (góp) B (g ốc) npn B (g ốc) pnp E (phát) E (phát) C iC iB B uCE i uBE E E Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 188
- Tranzito (2) iC iB uCE uBE u (V) u (V) 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 BE CE Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 189
- iC VD Tranzito (3) RC V VCC = 10V; VBB = 1,6V; RB = 40k Ω; RC = 2k Ω; CC RB uv = 0,4sin(2000 πt) V. Tính uCE min , uCE max ? iB uCE + = + uv (AC) RiBB u BE V BB u v →3 +=+ π uBE 40.10iB u BE 1,6 0,4sin(2000 t ) µ iB ( A) VBB 3 + =+= 40.10iBmax u BE max 1,6 0,4 2,0 → = − 4 uBEmax2,0 4.10 i B max → = µ iBmax 35 A 3 + =−= 40.10iBmin u BE min 1,6 0,4 1,2 → = − 4 uBEmin1,2 4.10 i B min u (V) BE → = µ 0 0,5 1,0 1,5 2 iBmin 15 A Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 190
- iC VD Tranzito (4) RC V VCC = 10V; VBB = 1,6V; RB = 40k Ω; RC = 2k Ω; CC RB uv = 0,4sin(2000 πt) V. Tính uCE min , uCE max ? iB uCE =µ = µ uv (AC) iBmax35 A; i B min 15 A +=→ += uBE RiuVC C CE CC2000 iu C CE 10 iC (mA) VBB = − uCE10 2000 i C =µ → = iBmax35 A u CE min 3V =µ → = iBmin15 A u CE max 7V uCE (V) Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 191
- iC VD Tranzito (5) RC V VCC = 10V; VBB = 1,6V; RB = 40k Ω; RC = 2k Ω; CC RB uv = 0,4sin(2000 πt) V. Tính uCE min , uCE max ? iB uCE = = uv (AC) uCEmin3V; u CE max 7V uBE VBB 10 0.4 9 0.3 8 0.2 7 0.1 6 0 (V) 5 (mV) CE v u u -0.1 4 3 -0.2 2 -0.3 1 -0.4 0 0 1 2 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 6 Thoi gian Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn Thoi gian 192
- Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Đặ c tính của ph ần tử phi tuy ến 3. Ch ế độ xác lập 4. Ch ế độ quá độ 5. Điốt & tranzito 6. Gi ải một số bài toán phi tuy ến bằng máy tính a) Gi ải ph ươ ng trình vi phân b) Ch ế độ xác lập i. Mạch một chi ều ii. Mạch xoay chi ều c) Ch ế độ quá độ d) Không gian tr ạng thái Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 193
- Gi ải ph ương trình vi phân van der Pol: µ = 1000; x(0) = 2; x’(0) = 0 = − 3 ia (ug ) au g bu g Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 194
- Mạch xác lập một chi ều (1) VD1 2 E = 20 V; u1(i) = 2 i r2 = 10 Ω; i = ? Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 195
- Mạch xác lập một chi ều (2) u (V) VD2 12 u1(i) E = 9 V; r2 = 3 Ω; i = ? i (A) 0 8 u (V) 3 5 6 7,1 8,2 9 i (V) 0,9 2 2,7 4 6 8 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 196
- Mạch quá độ (1) VD1 Ψ (Wb) U = 5V DC 0,55 0,44 R = 5 Ω i = ? - 0,44 - 0,22 0 0,22 0,44 i (A) - 0,44 - 0,55 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 198
- Mạch quá độ (2) VD2 Ψ (Wb) 0,55 u(t) = Umsin ωt V; 0,44 f = 20 Hz; R = 5 Ω; u(t) U = 40 V; i =? m - 0,44 - 0,22 0 0,22 0,44 i (A) - 0,44 - 0,55 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 199
- Không gian tr ạng thái (1) ɺxɺ = −x + kxɺ − kx 2 xɺ + u(t) = − x0 2 = xɺ0 2 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 200
- Không gian tr ạng thái (2) ɺxɺ = −asin x −bxɺ + u(t) = x0 45 = xɺ0 0 S. E. Lyshevski. Engineering and Scientific Computations Using Matlab . Wiley, 2003 Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 201
- Mạch phi tuy ến Ch ế độ quá độ Ch ế độ xác l ập P/p t/t hoá s ố h ạng phi tuy ến nh ỏ P/p t/t hoá quanh điểm làm vi ệc Mạch một chi ều Mạch xoay chi ều P/p t/t hoá t ừng đoạn P/p đồ th ị P/p cân b ằng điều hoà P/p tham s ố bé P/p dò P/p tuy ến tính điều hoà P/p sai phân P/p l ặp P/p tuy ến tính hoá đoạn đặ c tính P/p đồ th ị Không gian tr ạng thái Mạch phi tuy ến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 202