Bài giảng Cơ kỹ thuật - Phần IV: Truyền động khác

pdf 44 trang ngocly 1580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ kỹ thuật - Phần IV: Truyền động khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_ky_thuat_phan_iv_truyen_dong_khac.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ kỹ thuật - Phần IV: Truyền động khác

  1. BÀI GiẢNG CƠ KỸ THUẬT
  2. PHẦN IV TRUYỀN ĐỘNG KHÁC
  3. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU I. MỤC ĐÍCH: - Hiểu biết cơ bản về các hệ thống truyền động Điện, Thủy lực và khí nén. - Hiểu biết về các phần tử dùng trong những hệ thống truyền động kể trên. II. YÊU CẦU: - Dự giờ lên lớp và ghi chép đầy đủ. - Tham khảo tài liệu. - Thực hiện đầy đủ bài tập. III. TÀI LIỆU THAM KHẢO: - Kỹ thuật điện đại cương. - Truyền động thủy lực khí nén.
  4. KHÁI NIỆM CƠ BẢN ĐỂ TẠO RA CHUYỂN ĐỘNG, ĐIỀU CHẾ CÁC CHUYỂN ĐỘNG, NGOÀI TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ TA CÒN CÓ CÁC DẠNG TRUYỀN ĐỘNG KHÁC: 1. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN. 2. TRUYỀN ĐỘNG THÙY LỰC. 3. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN.
  5. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN I. CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DÒNG ĐIỆN. II. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN. 1. Nam châm điện. 2. Biến thế. 3. Động cơ điện. 4. Biến tần.
  6. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN NAM CHÂM ĐIỆN Phần tử truyền động điện dùng để tạo ra chuyển động tịnh tiến. 1. Nam châm điện vòng hở. 2. Nam châm điện vòng kín.
  7. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BIẾN THẾ Phần tử truyền động điện dùng để điều chế điện thế của dòng điện. 1. Biến thế cách ly. 2. Biến thế tự ngẫu. 3. Ổn áp. ( biến áp tự động)
  8. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN Phần tử truyền động điện dùng để tạo ra chuyển động quay. 1. Động cơ điện thông thƣờng. 2. Động cơ bƣớc. 3. Động cơ Servo.
  9. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN + Động cơ điện một chiều. + Động cơ điện xoay chiều. - Động cơ điện xoay chiều một pha. - Động cơ điện xoay chiều ba pha. + Động cơ điện ro to dây quấn. + Động cơ điện ro to lòng xóc.
  10. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN 1. Biến tần: (Inverter) Biến tần là thiết bị điện dùng để điều chế tần số của nguồn điện. Trên thị trường hiện nay có hai loại biến tần chính: a. DC/AC inverter. b. 1phase/3phase inverter. 2. Biến trở: Biến trở là khí cụ dùng để điều chế dòng của nguồn điện thông qua việc thay đổi điện trở.
  11. KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ 1. Động cơ một chiều DC: 2. Động cơ xoay chiều: + Động cơ xoay chiều một pha: - Loại ro to dây quấn: - Loại ro to lòng xóc: + Động cơ xoay chiều ba pha: - Loại ro to dây quấn: - Loại ro to lòng xóc:
  12. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ VÀ DỪNG ĐỘNG CƠ 1. Điều chỉnh tốc độ động cơ: + Dùng biến trở. + Dùng biến áp: + Dùng biến tần: 2. Dừng (Hãm) động cơ: + Dừng động năng: + Dừng Tái sinh: + Dừng ngƣợc:
  13. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC Dạng truyền động dựa trên nguồn năng lƣợng của dòng lƣu chất có áp lực.
  14. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC BƠM THỦY LỰC Phần tử thủy lực dùng để biến đổi năng lƣợng cơ học thành năng lƣợng áp suất của dòng lƣu chất cung cấp cho hệ thống. 1. Bơm cánh gạt. 2. Bơm bánh răng. 3. Bơm Piston.
  15. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC BƠM THỦY LỰC Bơm cánh gạt. + Bơm cánh gạt tác động đơn. + Bơm cánh gạt tác động kép.
  16. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC BƠM THỦY LỰC Bơm bánh răng Bơm bánh răng ăn khớp ngoài. Bơm bánh răng ăn khớp trong.
  17. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC BƠM THỦY LỰC Bơm Piston Bơm Piston hƣớng kính. Bơm Piston hƣớng trục.
  18. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC BƠM THỦY LỰC Bơm màng
  19. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC CƠ CẤU CHẤP HÀNH THỦY LỰC Phần tử thủy lực dùng để tạo ra chuyển động công tác từ năng lƣợng của dòng lƣu chất của hệ thống. 1. Xi lanh thủy lực. 2. Động cơ thủy lực.
  20. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC XI LANH THỦY LỰC Cơ cấu chấp hành thủy lực dùng để tạo chuyển động tịnh tiến. Xi lanh tác động đơn. Xi lanh tác động kép. Xi lanh vi sai.
  21. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC ĐỘNG CƠ THỦY LỰC Cơ cấu chấp hành thủy lực dùng để tạo chuyển động quay. Động cơ thủy lực cánh gạt. Động cơ thủy lực bánh răng. Động cơ thủy lực Piston.
  22. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT Phần tử thủy lực dùng để điều chế áp suất của hệ thống. + Van tràn. + Van giảm áp. + Rơ le áp suất.
  23. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VAN AN TOÀN - VAN TRÀN Van điều chỉnh áp suất cho hệ thống bằng cách xả bớt lƣợng lƣu chất về bễ.
  24. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VAN GIẢM ÁP Van điều chỉnh áp suất cho hệ thống bằng cách hạn chế lƣợng lƣu chất đến cơ cấu chấp hành.
  25. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC RƠ LE ÁP SUẤT Phần tử thủy lực dùng để hạn chế áp suất hệ thống bằng cách ngắt nguồn điện cung cấp cho hệ thống điều khiển.
  26. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VAN ĐIỀU LƢU LƢỢNG Phần tử thủy lực dùng để điều chế lƣợng lƣu chất cung cấp . + Van tiết lƣu. + Van ổn tốc.
  27. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VAN HƢỚNG DÒNG - VAN CHIA Phần tử thủy lực dùng để cung cấp lƣu chất đến vị trí xác định. Đặc tính của van hƣớng dòng: + Số cửa. + Số vị trí. + Phƣơng thức tác động. + Vị trí giữa.
  28. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC SỐ CỬA Số ngõ mà van có thể kết nối với các phần tử khác. Trong sơ đồ các ngõ kết nối đƣợc biểu diễn bằng
  29. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC SỐ VỊ TRÍ - TRẠNG THÁI Số trạng thái của van. Mỗi trạng thái đều có kiểu kết nối khác nhau.
  30. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC PHƢƠNG THỨC TÁC ĐỘNG ( ĐIỀU KHIỂN) Cách tác động để van chuyển trạng thái. Ta có các phƣơng thức tác động: + Tác động bằng tay. + Tác động bằng cơ khí. + Tác động bằng điện. + Tác động bằng thủy lực. + Tác động bằng khí nén.
  31. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VAN MỘT CHIỀU Phần tử thủy lực chỉ cho phép lƣu chất qua theo một hƣớng và cản theo hƣớng ngƣợc lại.
  32. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC CÁC PHẦN TỬ KHÁC + Lọc thủy lực. + Bình tích áp. + Bộ giải nhiệt.
  33. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC LỌC THỦY LỰC Phần tử thủy lực dùng để ngăn chặn vật rắn lẩn vào trong lƣu chất.
  34. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC BÌNH TÍCH ÁP Phần tử lƣu chất dùng để lƣu giữ lƣu chất có áp suất để tạo áp suất khởi động hoặc bổ xung lƣu lƣợng cho hệ thống khi hoạt động.
  35. TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC Sơ đồ thủy lực cơ bản.
  36. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN Dạng truyền động dựa trên nguồn năng lƣợng của dòng không khí có áp lực.
  37. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN BƠM KHÍ NÉN Phần tử khí nén dùng để biến đổi năng lƣợng cơ học thành năng lƣợng áp suất của dòng khí nén cung cấp cho hệ thống. 1. Bơm Piston trục khuỹu. 2. Bơm màng. 3. Bơm Trục vít.
  38. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN CƠ CẤU CHẤP HÀNH KHÍ NÉN Phần tử khí nén dùng để tạo ra chuyển động công tác từ năng lƣợng của dòng khí nén của hệ thống. 1. Xi lanh khí nén. 2. Động cơ khí nén.
  39. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT Phần tử khí nén dùng để điều chế áp suất của hệ thống. + Van tràn. + Van giảm áp.
  40. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN VAN ĐIỀU LƢU LƢỢNG Phần tử khí nén dùng để điều chế lƣợng lƣu chất cung cấp . + Van tiết lƣu.
  41. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN VAN HƢỚNG DÒNG - VAN CHIA Phần tử khí nén dùng để cung cấp lƣu chất đến vị trí xác định. Đặc tính của van hƣớng dòng: + Số cửa. + Số vị trí. + Phƣơng thức tác động. + Vị trí giữa.
  42. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN VAN MỘT CHIỀU Phần tử khí nén chỉ cho phép lƣu chất qua theo một hƣớng và cản theo hƣớng ngƣợc lại.
  43. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN BÌNH TÍCH ÁP Phần tử khí nén cơ bản dùng để lƣu giữ lƣu chất có áp suất để cho hệ thống khi hoạt động.
  44. TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN CÁC PHẦN TỬ KHÁC + Bộ lọc khí nén. + Bộ tách nƣớc. + Bộ cấp dầu bôi trơn.